Đáp án A sai vì giá tr c a con tàu ph thu c vào ị ủ
ụ ộ
cách nhìn nh n con tàu, ví d nh ng ng i mu n
ậ ụ
ữ ườ
ố khai thác s th y giá tr c a con tàu n m nh ng
ẽ ấ ị ủ
ằ ở ữ
c a c i vàng b c châu báu còn nh ng ng i mu n
ủ ả
ạ ữ
ườ ố
b o t n s th y giá tr n m tính l ch s c a nó ả ồ ẽ ấ
ị ằ ở ị
ử ủ Đáp án B sai vì dòng 15 có
ở Preservationists are
lobbying their state lawmakers to legally restrict underwater searches and unregulated salvages –
nh ng ng i mu n b o t n đang v n đ ng c quan
ữ ườ
ố ả ồ
ậ ộ
ơ l p pháp đ h n ch vi c tìm ki m tàu chìm và
ậ ể ạ
ế ệ ế
nh ng v khai thác trái quy đ nh ữ
ụ ị , nh v y h đang
ư ậ ọ
đ u tranh ch ng l i vi c tìm ki m tàu chìm, không ấ
ố ạ
ệ ế
ph i ch ng l i công ngh tiên ả
ố ạ
ệ ti n
ế Đáp án D sai vì vi c s d ng sóng âm thanh có
ệ ử ụ
nhi u l i ích nh ng không mang tính quy t đ nh ề
ợ ư
ế ị
trong m i công cu c tìm ki m tàu chìm ọ
ộ ế
V y đáp án chính xác là đáp án C ậ
Question 42: Ch n A ọ
A. something perfect: đi u gì đó hoàn ề
h o ả
B. something significant: đi u gì đó quan
ề tr ng
ọ
C. something tolerant: đi u
ề gì đó có thể ch u ị
đ ng ự đ
c ượ
D. something magical: đi u gì đó kì
ề di u
ệ
In mint condition: m i toanh
ớ , v y đáp án chính xác
ậ là đáp án A vì cái gì đó m i toanh cũng có nghĩa là nó
ớ đang trong tr ng thái hoàn h o nh t c a nó
ở ạ
ả ấ ủ
Question 43: Ch n C ọ
Key words: RMS Republic Clue: The team of divers searched the wreck for two
months, finding silver tea services, crystal dinnerware, and thousands of bottles of wine, but they
did not find the five and a half tons of America Gold Eagle coins they were searching for. – Đ i
ộ l n tìm ki m con tàu trong hai tháng, tìm th y nh ng
ặ ế
ấ ữ
d ng c u ng trà b ng b c, d ng c ăn b ng pha ụ
ụ ố ằ
ạ ụ
ụ ằ
lê, hàng ngàn chai r u nh ng h không th y 5,5
ượ ư
ọ ấ
t n đ ng vàng Eagle c a M . ấ
ồ ủ
ỹ
A. wine bottles: chai r u
ượ
B. silver tea services: nh ng d ng c u ng trà ữ
ụ ụ ố
b ng ằ b c
ạ
C. American Gold Eagle coins: đ ng vàng Eagle
ồ c a
ủ Mỹ
D. crystal dinnerware: d ng c ăn b ng pha ụ
ụ ằ
lê L u ý đ bài yêu c u tìm đáp án sai do đó đáp án
ư ề
ầ chính xác là đáp án C
Question 44: Ch n A ọ
Key words: preservationists Clue: Preservationists are lobbying their state
lawmakers to legally restrict underwater searches and unregulated salvages - nh ng ng
i mu n b o t n ữ
ườ ố
ả ồ đang v n đ ng c quan l p pháp đ h n ch vi c
ậ ộ
ơ ậ
ể ạ ế ệ
tìm ki m tàu chìm và nh ng v khai thác trái quy ế
ữ ụ
đ nh ị
A. shun treasure-seeking salvagers: tránh xa vi c
ệ khai thác c a
ủ c i ả
B. be a diver: làm th ợ l n
ặ
C. put treasures in a museum: đ c a c i trong tàu ể ủ
ả chìm trong b o tàng
ả
D. do archaeological research: th c hi n nghiên ự
ệ c u kh o
ứ ả cổ
Nh ng ng i mu n b o t n tàu ch c ch n s không
ữ ườ
ố ả ồ
ắ ắ ẽ
bao gi khai thác c a c i trên tàu chìm nên đáp án ờ
ủ ả 16
chính xác là đáp án A
Question 45: Ch n B ọ
A. chronological order trình t th i
ự ờ gian
B. explanation gi i
ả thích
C. specific to general t chung đ n ừ
ế riêng
D. definition đ nh ị nghĩa
Ta th y đo n văn th 2 và th 3 đ c vi t không
ấ ạ
ứ ứ
ượ ế
theo trình t th i gian, không theo trình t t chung ự ờ
ự ừ đ n riêng và không đ a ra đ nh nghĩa nào mà ch
ế ư
ị ỉ
đ n gi n là s gi i thích v các cu c tìm ki m tàu ơ
ả ự ả
ề ộ
ế chìm và quan đi m c a nh ng ng
i mu n b o t n ể
ủ ữ
ườ ố
ả ồ tàu chìm do đó đáp án chính xác là đáp án B.
Question 46: Ch n B ọ
Câu đ bài là đ o câu đi u ki n lo i 3, có nghĩa là: ề
ả ề
ệ ạ
“N u anh ta bi t nhi u v m ng internet, anh ta đã ế
ế ề
ề ạ có th đ u t vào m t vài công ty máy tính
ể ầ ư
ộ ” ►
Nghĩa là anh ta ch a h đ u t vào công ty máy tính ư
ề ầ ư nào. Đáp án B là h p lý. Ngoài ra, ta có th xét theo
ợ ể
nghĩa: Đáp án A: S hi u bi t v m ng internet đã giúp
ự ể
ế ề ạ anh ta đ u t vào vào công ty máy
ầ ư tính.
Đáp án B: Anh y không bi t nhi u v m ng internet ấ
ế ề
ề ạ do đó anh y không đ u t vào công ty máy tính nào
ấ ầ ư
c . ả
Đáp án C: Câu này sai do không thu c d ng câu ộ
ạ đi u ki n nào
ề ệ
c . ả
Đáp án D: Anh y đ u t vào vài công ty máy tính ấ
ầ ư mà không bi t tí gì v m ng internet.
ế ề ạ
Question 47: Ch n A ọ
D ch câu đ : ị
ề L ra b n nên khuyên anh ta đ i ý ẽ
ạ ổ
đ nh. ị
Should have + V3ed d ng suy đoán trong quá ạ
kh : Đáng l nên làm gì nh ng không làm ứ
ẽ ư
Ví d : ụ He got bad mark for the final exam. He should
have prepared more carefully ► Anh y b đi m kém cho bài ki m tra cu i kì. L
ấ ị ể
ể ố
ẽ ra anh y nên chu n b kĩ càng
ấ ẩ
ị h n.
ơ Đáp án A: Th t c n thi t đ khuyên anh ta đ i ý
ậ ầ ế
ể ổ
đ nh, nh ng b n đã không làm nh v y. ị
ư ạ
ư ậ Đáp án B: B n nên khuyên anh ta đ i ý đ nh
ạ ổ
ị . câu này thì hi n t i, mà s vi c đã x y ra r i nên câu
ở ệ ạ
ự ệ ả
ồ không h p lý v thì
ợ ề
Đáp án C: B n khuyên anh ta đ i ý đ nh nh ng anh ạ
ổ ị
ư ta không đ i ý. câu không h p lý v thì vì “B n
ổ ợ
ề ạ
khuyên anh ta đ i ý đ nh” di n ra hi n t i nh ng ổ
ị ễ
ở ệ ạ ư
vi c “anh ta không đ i ý” l i di n ra trong quá ệ
ổ ạ
ễ kh
ứ Đáp án D: B n không nên khuyên anh ta thay đ i vì ý
ạ ổ
đ nh c a anh ta ị
ủ
Question 48: Ch n A ọ
D ch câu đ : ị
ề Tom r t ti c khi ph i nói r ng anh ta ấ
ế ả
ằ đã đ quên vé nhà.
ể ở
Đáp án A: Tom h i h n vì đã đ vé nhà h p ố
ậ ể
ở ợ
nghĩa
Regret to do something: r t ti c ph i làm gì
ấ ế ả
Regret doing something: h i h n vì đã
ố ậ
làm gì Đáp án B: Tom đã h i ti c vì b quên vé nhà. thì
ố ế ỏ
ở gi a hai m nh đ không phù h p
ữ ệ
ề ợ
Đáp án C: Tom c anh y không b quên vé
ướ ấ
ỏ ở
Question 49. Ch n C ọ
Might have done sth: d đoán vi c gì đó x y ra ự
ệ ả
trong quá kh ch a bi t ch c nó có nh v y hay ứ
ư ế
ắ ư ậ
17
không - Đáp án C là chính xác c n phân bi t gi a must have
ầ ệ
ữ done ST, might have done ST
Must have done ST: suy đoán logic v 1 s vi c
ề ự
ệ trong quá kh , th
ng có d u hi u đi kèm, mang ứ
ườ ấ
ệ hàm nghĩa ch c ch n nhi u h n
ắ ắ
ề ơ may và might.
Question 50: Ch n D ọ
Chuy n t câu tr c ti p - câu gián ti p, s d ng ể
ừ ự
ế ế
ử ụ c u trúc :
ấ
offer sb sth decline sth.
Đán án D: Tom r t ti c ph i đ vé ấ ế
ả ể ở nhà
T ng k t ổ
ế
Collocation and Idiom:
- On the verge of: trên b v c ờ ự c a
ủ
- To take up take obtain hold a position: đ m nh ngi v trí nào ả
ậ ữ ị
đó
- Contrast sharply with sb: đ i ng c hoàn toàn v i ai
ố ượ
ớ đó
- To make a go of it: c g ng và thành công trong vi c
ố ắ ệ gì
- With a view to doing sth: v i ý đ nh, v i hi v ng làm ớ
ị ớ
ọ gì
- In terms of: xét v
ề m t ặ
- In mint condition: m i
ớ toanh.
- To haggle over: m c ặ cả
- Convey meaning: truy n đ t ý ề
ạ nghĩa
Vocabulary -
M t s k t h p: ộ ố ế ợ Out+….
Outbreak: S bùng ự
phát
Outburst: S b c phát ự ộ
th ng dùng nói v c m xúc, tâm tr ng gi n
ườ ề ả
ạ ậ d
ữ
Outset: S b t đ u, kh i đ u c a vi c gì
ự ắ ầ ở ầ
ủ ệ
đó
Outcome: k t qu
ế ả cu c b u c , h c t p,
ộ ầ
ử ọ ậ … -
Ngoài nghĩa r t ấ ch m c đ thì
ỉ ứ ộ
very còn có nghĩa là đích th , đích th c
ị ự dùng đ nh n
ể ấ m nh
ạ -
Phân bi t: ệ
Secret: m c dù ng i nói không bi t v bí m t nh ng h tin r ng ch c ch n có ng
i ặ
ườ ế ề
ậ ư
ọ ằ
ắ ắ
ườ bi t ế
Mystery: không ai bi t v m t s v t, hi n t ng nào đó ho c r t khó m i có th tìm ra s
ế ề ộ ự ậ ệ ượ
ặ ấ ớ
ể ự th t
ậ
Grammar: -
C u trúc c a m nh đ danh t : ấ
ủ ệ
ề ừ That + S + V +O ho c
ặ What +S + V +O
- C u trúc so
ấ sánh:
So sánh b ng: ằ
as + adj+ as
18
So sánh h n:
ơ comparative adj + than
- To be supposed to do sth: đ
c cho là ph i làm gì, có nhi m v ph i làm ượ
ả ệ
ụ ả
gì -
Xác đ nh đúng ch ng và đ ng t chia theo ch ng trong m nh đ là m t vi c r t quan tr ng trong ị
ủ ữ
ộ ừ
ủ ữ
ệ ề
ộ ệ ấ
ọ bài phát hi n l i sai. Trong m t s tr
ng h p, sau khi xác đ nh xong các y u t đó ta tìm ngay đ c đáp
ệ ỗ ộ ố ườ
ợ ị
ế ố ượ
án. -
Whether…or: dù…hay…
- Phân bi t:
ệ
Might have done sth: d đoán vi c gì đó x y ra trong quá kh ch a bi t ch c nó có nh v y hay ự
ệ ả
ứ ư
ế ắ
ư ậ không
Must have done ST: suy đoán logic v 1 s vi c trong quá kh , th ng có d u hi u đi kèm, mang hàm
ề ự ệ
ứ ườ
ấ ệ
nghĩa ch c ch n nhi u h n ắ
ắ ề
ơ may và might.
Should have + V3ed d ng suy đoán trong quá kh : ạ
ứ Đáng l nên làm gì nh ng không ẽ
ư làm
- C u trúc v i
ấ ớ regret:
Regret to do something: r t ti c ph i làm ấ ế
ả gì
Regret doing something: h i h n vì đã làm ố ậ
gì
Phrasal verb: -
Lay down: h xu ng, g
ạ ố
ỡ bỏ -
Take over: ti p ế qu n
ả
19