They were the same for centuries: Các nguyên They are liquid: Các nguyên li u thô là ch t l ng They are transparent: Các nguyên li u thô trong ệ They are very heavy: Các nguyên li u thô r t It has an interlocking crystal network: Nó có m ng It has an unu

đáp án khác không phù h p. ợ

A: To demonstrate how glass evolved: Đ di n t s

ể ễ ả ự phát tri n c a th y tinh. ể ủ ủ

C: To explain glassmaking technology: Đ gi i thích ể ả

công ngh ch t o th y tinh. ệ ế ạ ủ

D: To explain the purpose of each component of

glass: Đ gi i thích ch c năng c a m i thành ph n ể ả ứ ủ ỗ ầ trong th y tinh. ủ Question 40: Ch n A ọ Keywords: raw materials, make glass Clue: “It was first made from a mixture of silica, line and an alkali such as soda or potash, and these remained the basic ingredients of glass until the development of lead glass in the seventeenth century”: Th y tinh đ c làm t h n h p silic, thép, ủ ượ ừ ỗ ợ ch t ki m ví d nh Natri cacbonat ho c Kali ấ ề ụ ư ặ cacbonat, và đây v n là các nguyên li u c b n c a ẫ ệ ơ ả ủ th y tinh cho đ n khi có s phát tri n c a th y tinh ủ ế ự ể ủ ủ chì vào th k 17. ế ỷ Phân tích: Đ n th k 17, các nguyên li u c b n ế ế ỷ ệ ơ ả đ t o ra th y tinh v n không thay đ i. Do đó, ch n ể ạ ủ ẫ ổ ọ đáp án

A. They were the same for centuries: Các nguyên

li u thô v n nh v y trong nhi u th ệ ẫ ư ậ ề ế k . ỷ Các đáp án khác không phù h p. ợ

B: They are liquid: Các nguyên li u thô là ch t l ng

ệ ấ ỏ

C: They are transparent: Các nguyên li u thô trong ệ

su t ố

D: They are very heavy: Các nguyên li u thô r t

ệ ấ n ng ặ Question 41: Ch n D ọ Keywords: cooled and become rigid, other rigid substances way metals, for instance, glass lacks the crystalline structure normally associated with solids, and instead retains the random molecular structure of a liquid. In effect, as molten glass cools, it progressively stiffens until rigid”: … đ i l p v i h u h t nh ng nguyên ố ậ ớ ầ ế ữ li u đ c hình thành theo cách này ví nh kim ệ ượ ư lo i, th y tinh thi u c u trúc pha lê liên quan đ n ạ ủ ế ấ ế ch t r n, và thay vào đó gi l i c u trúc phân t ấ ắ ữ ạ ấ ử ng u nhiên c a ch t l ng. Trên th c t , khi th y ẫ ủ ấ ỏ ự ế ủ tinh nóng ch y ngu i, nó s d n d n đ c l i cho ả ộ ẽ ầ ầ ặ ạ đ n khi c ng ế ứ l i. ạ Phân tích: Đáp án D. It has a random molecular structure: Nó có c u trúc phân t ng u nhiên ấ ử ẫ có t ừ khóa xu t hi n trong manh m i. ấ ệ ố Các đáp án khác không phù h p. ợ

A: It has an interlocking crystal network: Nó có m ng

ạ l i tinh th liên k t v i nhau ướ ể ế ớ

B: It has an unusually low melting temperature: Nó

có nhi t đ tan ch y th p khác th ng ệ ộ ả ấ ườ

C: It has varying physical properties: Nó có tính ch t

ấ v t lý hay thay ậ đ i ổ Question 42: Ch n C ọ Keywords: exposed to, paragraph 2 Clue: “… Why glass deteriorates over time, especially when exposed to moisture, and why glassware must be slowly reheated and uniformly cooled after manufacture to release internal stresses induced by uneven cooling”: Lí do th y tinh h ng ủ ỏ theo th i gian, đ c bi t khi ti p xúc v i h i m, và lí ờ ặ ệ ế ớ ơ ẩ do đ th y tinh ph i đ c đun l i t t và đ c ồ ủ ả ượ ạ ừ ừ ượ làm ngu i đ ng b sau khi s n xu t đ gi i thoát áp ộ ồ ộ ả ấ ể ả l c bên trong gây ra b i làm ngu i không đ ng đ u. ự ở ộ ồ ề Phân tích: Ta có “to be exposed to” là ti p xúc v i, ế ớ th ng là nh ng th khó ch u, đ c h i ườ ữ ứ ị ộ ạ . Trong b i ố ch n đáp án ọ C. subjected to: ch u đ ng cái gì có ị ự h i, ph thu c vào. ạ ụ ộ Các đáp án khác không phù h p. ợ A: Hardened by: b làm c ng l i, làm r n l i ị ứ ạ ắ ạ B: Chilled with: làm cho n l nh, làm gi m nhi t ớ ạ ả ệ D: Deprived of: b t c đi, b l y đi, c p đi ị ướ ị ấ ướ Question 43: Ch n A ọ Keywords: release internal stresses Clue: “… glassware must be slowly reheated and uniformly cooled after manufacture to release internal stresses induced by uneven cooling”: … đ th y tinh ồ ủ ph i đ c đun l i t t và đ c làm ngu i đ ng b ả ượ ạ ừ ừ ượ ộ ồ ộ sau khi s n xu t đ gi i thoát áp l c bên trong gây ả ấ ể ả ự ra b i làm ngu i không đ ng đ u. ở ộ ồ ề Phân tích: Quá trình đ c mô t trong manh m i ượ ả ố trùng v i quá trình trong đáp án ớ A. The glass must be reheated and evenly cooled: Th y tinh ph i đ c làm nóng l i và làm l nh đ ng ủ ả ượ ạ ạ ồ đ u. ề Các đáp án khác không phù h p. ợ B: The glass must be cooled quickly: Th y tinh ph i ủ ả đ c làm l nh nhanh chóng ượ ạ C: The glass must be kept moist until cooled: Th y ủ tinh ph i đ c gi m cho đ n khi ngu i ả ượ ữ ẩ ế ộ D: The glass must be shaped to its desired form immediately: Th y tinh ph i đ c t o hình theo ủ ả ượ ạ thi t k c a nó ngay l p t c ế ế ủ ậ ứ Question 44: Ch n B Keywords: it ọ , paragraph 3 Clue: “Another unusual feature of glass is the manner in which its viscosity changes as it turns from a cold substance into a hot…”: M t đ c tính l n a c a ộ ặ ạ ữ ủ th y tinh là cách mà đ d o c a nó thay đ i khi nó ủ ộ ẻ ủ ổ chuy n ể từ m t ch t l nh sang m t ch t nóng … ộ ấ ạ ộ ấ án B. glass: th y ủ tinh. Các đáp án khác không phù h p. ợ A: Feature đ c tính ặ C: Manner ki u, cách ể D: Viscosity đ d o ộ ẻ Question 45: Ch n D ọ Keywords: easily shaped, than metals Clue: “Unlike metals that flow or freeze at specific temperatures glass progressively softens as the temperature rises…”: Không gi ng nh kim lo i ố ư ạ ch y ho c đông l i t i nh ng nhi t đ c th , th y ả ặ ạ ạ ữ ệ ộ ụ ể ủ tinh d n d n m m l i khi nhi t đ tăng lên … ầ ầ ề ạ ệ ộ Phân tích: Ch n đáp án ọ D. It gradually becomes softer as its temperature rises: Nó d n tr nên m m ầ ở ề h n khi nhi t đ c a nó tăng lên ơ ệ ộ ủ vì đáp án xu t hi n ấ ệ và đúng nh manh m i ư ố . Các đáp án khác không phù h p. ợ A: It resists breaking when heated: Nó không b v ị ỡ khi đ c đun nóng ượ B: It has better optical properties: Nó có đ c tính ặ quang h c t t h n ọ ố ơ C: It retains heat while its viscosity changes: Nó ch u ị đ c nhi t trong khi đ d o c a nó thay đ i ượ ệ ộ ẻ ủ ổ Question 46: Ch n D ọ Nghĩa câu g c: ố Getting a good job doesnt matter much to me: Vi c tìm đ c m t vi c làm t t không ệ ượ ộ ệ ố có ý nghĩa v i tôi l m. ớ ắ L u ý: ư sth doesn’t matter to me: không có ý nghĩa Question 47: Ch n C ọ Nghĩa câu g c: ố They were exposed to biased information, so they didnt know the true story: H b ọ ị cung c p thông tin sai l ch nên h không bi t đ c ấ ệ ọ ế ượ s th t. ự ậ đi u ki n ta dùng câu đi u ki n lo i III: ề ệ ề ệ ạ If + S + Vqk, S + wouldcouldshould + have + Vqkpt L u ý: unbiased: ư không thiên v ị Question 48: Ch n D ọ Nghĩa câu g c: It doesnt cost much to run a solar ố power system: Không quá t n kém đ v n hành m t ố ể ậ ộ h th ng năng l ng m t tr i. ệ ố ượ ặ ờ L u ý: ư set up: l p đ t ắ ặ dollars Run a system, run a business, run a machine. Question 49: Ch n A ọ S d ng c u trúc đ o ng : “ ử ụ ấ ả ữ So + adj + to be + chủ ng ữ + that + m nh đ ệ ề” đ nh n m nh câu vi t l i. ể ấ ạ ế ạ Question 50: Ch n A ọ S d ng so sánh kép: …càng…càng... đ vi t l i ử ụ ể ế ạ câu T NG H P KI N TH C Đ 2 Ổ Ợ Ế Ứ Ề  Collocation: - get permission from: xin phép - out of envy = because of envy: vì ghen t . ỵ - In connection with = with regard to = in relation with = to concern sbsth: có liên quan t i, đ c p t i ớ ề ậ ớ - Make contribution to sth: góp ph n. ầ - Câu c m thán ả Go ahead: C t ứ ự nhiên.  Phrasal verb: - Put aside: g t sang m t ạ ộ bên - Take part in: tham gia - Take place: di n ễ ra  Vocabulary - Phân bi t: ệ  Permission s cho ự phép  Licence gi y phép, ấ ví d ụ: lái xe, …  Allowance ti n tr ề ợ c p ấ  Permit vcho phép - Account For v = Explain v gi i thích, thanh ả minh  Grammar: - Reaction to st: s ph n ng đ i v i cái ự ả ứ ố ớ gì - Opinion abouton st = feeling about st: quan đi m v vi c ể ề ệ gì - C u trúc so sánh đa ấ b i ộ - M nh đ quan h v i “ ệ ề ệ ớ that” - M nh đ nh ng b v i “ ệ ề ượ ộ ớ No matter” - C u trúc gi đ nh có ấ ả ị th c. ự - S d ng c u trúc đ o ng : “ ử ụ ấ ả ữ So + adj + to be + ch ng + that + m nh đ ủ ữ ệ ề” đ nh n m nh ể ấ ạ câu vi t ế l i. ạ