Guidelines [ThichTiengAnh.Com] 6. de theo cau truc moi nam 2017 de 6 co loi giai

v trí khác nhau c a các cân plĩ ng, đ n i ị ủ ỏ ồ ộ th t, trang trí, chó, ấ mèo.  To cope with: đ i phó, đ ố ư ng đ u v i ơ ầ ớ Question 19: Ch n ọ A T m d ch: ạ ị Tuy nhiên g n đây cũng có vài ầ ti n tri ế ển  However: tuy nhiên Question 20: Ch n ọ A  Method m θ d n ә ә ph ư ng ơ pháp, cách th c ứ  Father fa:ð n ә ng i cha, ng i ườ ườ th y ầ  Feather ´feð ә n lông vũ, lông, b ộ lông, b cánh ộ  Weather weθ n ә th i ti t, ti t tr i ờ ế ế ờ Đáp án chính xác là A vì ph n g ch chân ầ ạ đ c đ c là âm θ khác v i nh ng đáp án ượ ọ ớ ữ còn l i đ c âm ð. ạ ọ Question 21: Ch n B ọ  Chemistry kemistri n ngành hoá h c; ọ môn ho h c, hoá h c ả ọ ọ  Children t ìldr n n ʃ ә lũ tr , b n tr ẻ ọ ẻ  Schooling sku:li ɳ n s d y d ự ạ ỗ ở nhà tr ng, s giáo d c nhà tr ng ườ ự ụ ở ườ  Character k „rikt n ә tính n t, t ế ính cách; cá tính, đ c t ặ ính, đ c đi m; nét đ c ặ ể ặ s c ắ Đáp án chính xác là B vì ph n g ch chân ầ ạ đ c đ c là âm t khác v i nh ng đáp án ượ ọ ʃ ớ ữ còn l i đ c âm k. ạ ọ Question 22: Ch n ọ A Nh n tr ng âm âm ti t th 2, còn l i nh n ấ ọ ở ế ứ ạ ấ âm th 1 ứ  Political adj chính tr ị  Furniture n đ đ c, đ n i th t ồ ạ ồ ộ ấ  Yesterday n ngày hôm qua  Ambulance n xe círu h ng ươ Question 23: Ch n D ọ Nh n ấ tr ng âm âm ti t th 2, còn l i nh n ọ ở ế ứ ạ ấ âm th 1 ứ  Organism n c th ; sinh v t, c quan, ơ ể ậ ơ t ch c ồ ứ  Contaminate v làm b n, làm ô u . ẩ ế Làm h ư h ng ỏ Question 24: Ch n B ọ Ch th chính c a đo n văn là: ủ ể ủ ạ

B. Guidelines

for increasing aircraft passenger survival: Nh ng h ng d n đ tăng kh năng s ng sót ữ ướ ẫ ể ả ố c a các hành khách đi máy bay. ủ Question 25: Ch n D ọ Key word: experts, safety instruction, smoke, emergency. Clue: “Experts say that you should read and listen to safety instruction before take off” Chuyên gia nói r ng b n nên đ c và nghe ằ ạ ọ hir ng d n an toàn tr c ớ ẫ ướ khi c t c nh. ấ ả Phân tích đáp án: A: If smoke is in the cabin: n u có khói ế ở trong bu ng ồ B: In an emergency: trong tr ng h p kh n ườ ợ ẩ c p. ấ C: Before locating the exits: tr c khi đ nh v ướ ị ị ch thoát hi m. ỗ ể D: Before take-off: tr c khi c t cánh. ướ ấ D a vào ự clue ta th y r ng đáp án chính xác là ấ ằ D. before take-off: tr c ướ khi c t cánh ẩ Question 26: Ch n D ọ Key word: airline travelers, feet flat Clue: “During takeoffs and landings, you are advised to keep your feet flat on the floor”: trong l c c t cánh và h cánh, b n đ c ứ ấ ạ ạ ượ khuyên là nên đ bàn chân sát vào n n sàn. ể ề Phân tích đáp án: A: Especially during landings: đ c bi t trong ặ ệ lúc h cánh. ạ B: Throughout the flight: trong su t chuy n ố ể đi. C: Only if an accident is possible; chi n u khi ế có kh năng x y ra tai n n. ả ả ạ C: During take-offs and landings: trong lúc c t cánh và h c nh. ấ ạ ả Question 27: Ch n C ọ Key word: Clue: “Before take off, you should locate the nearest exit and an alterative exit and count the rows of seats between you and the exits so that you can reach them in the dark if necessary.”: tr c khi máy ướ bay c t ắ cánh, b n ạ nên đ nh v ch thoát hi m g n nh t và ch ị ị ỗ ể ầ ấ ỗ thoát hi m thay th , và đ m s hàng gh ể ế ế ố ế gi a ch c a b n và ch thoát hi m b i v y ữ ỗ ủ ạ ỗ ể ở ậ b n có th ti n t i chúng trong bóng t i n u ạ ể ế ớ ố ế c n thi t. ầ ế Phân tích đáp án: A: The ones with counted rows of seats between them: nh ng ch v i nh ng hàng ữ ỗ ớ ữ gh ng i có ế ồ s ố h ọ B: The nearest one: cái g n nh t. ầ ấ C: The two closest to the passenger’s seat: hai cái g n nh t v i ch ng i c a hành khách. ầ ấ ớ ỗ ồ ủ D: The ones that can be found in the dark: cái mà có th tìm th y trong bóng t i. ể ẩ ố D a vào ự clue th y ràng chúng ta nên đ m s ấ ế ố gh sau khi ch n đ c l i thoát phù h p đ ế ọ ượ ố ợ ể phòng tr ng h p thi u ánh sáng, không th ườ ợ ế ể nhìn th y c a Do đó đáp án A sai. ấ ử Theo clue chúng ta nên ch n m t c a g n ọ ộ ử ầ nh t cùng v i m t c a khác đ thay th . Qua ấ ớ ộ ử ể ế đó ta thay đáp án B sai v đáp án ả C đúng. Đáp án D sai vì có th không có cái nào phù ể h p trong bóng t i vì khi đó hành khách ph i ợ ố ả dò gh d a vào trí nh c a mình. ế ự ớ ủ Đáp án chính xác là C. The two closest to the passenger’s seat : hai cái g n nh t v i ch ầ ấ ớ ỗ ng i c a hành khách. ồ ủ Question 28: Ch n C ọ Key word: them Clue: “Before take off, you should locate the nearest exit and an alterative exit and count the rows of seats between you and the exits so that you can reach them in the dark if necessary. tr c khi máy ướ bay c t ấ cánh, b n nên đ nh v ạ ị ị ch thoát hi m g n nh t và ch thoát hi m ti n t i chúng trong bóng t i n u c n thi t ế ớ ố ế ầ ế Ta th y tác gi khuyên chúng ta đ m s gh ấ ả ế ố ế đ có th ti n t i c a thoát hi m trong ể ể ế ớ ử ề tr ng h p quá t i đ nhìn th y c a.. ườ ợ ố ể ấ ử Phân tích đáp án:  Seats cho ng i ồ  Rows hàngghé  Exits c a thoát hi m ử ế  Feet bàn chân Đáp án chính xác là C. exits c a thoát hi m ử ể Question 29: Ch n D ọ Key word: survive fires Clue: “In the event that you are forewarned of a possible accident, you should put your hands on your ankles and keep your head down until the planes comes to a complete stop.” Trong tr ng h p b n đã đ c thông báo tr c v ườ ợ ạ ượ ướ ề tai n n có th s y ra, b n nên đ tay lên m t ạ ể ả ạ ể ắ cá chân và cúi đ u xu ng cho đ n khi máy ầ ố ế bay hoàn toàn đ l i hoàn toàn. ỗ ạ Phân tích đáp án: A: Don’t smoke in or near a plane: đ ng hút ừ thu c trong ho c g n máy bay. ố ặ ầ B: Read airline safety statistics: đ c ọ s ố li u ệ v an toàn hàng không. ề C: Wear a safety belt: th t ắ dây an toàn. D: Keep their heads low: gi cho đ u cúi ữ ầ xu ng. ố D a vào ự clue ta th y ch có thông tin đáp án ấ ỉ D xu t hi n trong bài. Do đó đáp án chính xác ấ ệ là D. keep their heads low: gi cho đ u cúi ữ ầ xu ng. ố Question 30: Ch n D ọ Key word: advised, EXCEPT. Clue: 1. “Experts say that you should read and listen to safety instruction before take off and ask questions if you have uncertainties”: chuyên gia nói r ng b n nên đ c và nghe ằ ạ ọ h ng d n v an toàn tr c khi má ướ ẫ ề ướ ỵ bay c t ấ cánh và đ t câu h i n u b n có gì không chăc ặ ỏ ế ạ th t dây ắ an toàn d i hông và càng ch t ướ ặ càng t t. ố 3 “Before lake off, you should locate the nearest exit and an alterative exit and count the rows of seats between you and the exits so that you can reach them in the dark if ecessary.”: tr c khi máy ướ bay c tt cánh, b n ấ ạ nên đ nh v ch thoát hi m g n nh t và ch ị ị ỗ ể ầ ấ ỗ thoát hi m thay th , và đ m s hàng gh ể ế ế ố ế gi a ch c a b n và ch thoát hi m b i v y ữ ỗ ủ ạ ỗ ể ở ậ b n có th ti n t i chúng trong bóng t i n u ạ ể ế ớ ố ế c n thi t. ầ ế 4, “follow crew commands and do not take personal belongings with you. làm theo yêu c u cùa đ i c u h và không mang đ đ c ầ ộ ứ ộ ồ ạ c a b n theo. ủ ạ Phân tích đáp án: A: Ask questions about safety: đ t câu h i v ặ ỏ ề an toàn - Đúng theo clue 1. B: Locate the nearest exit: đ nh v l i thoát ị ị ố hi m g n nhai ế ầ - Đúng theo clue 3. C: Fasten their seat belts before take-off: th t ắ dây an toàn tr c khi ướ c t ấ cánh - Đúng theo clue 2. D: Carry personal belongings in an emergency: mang hành lý cá nhân theo trong tr ng h p kh n c p - ườ ợ ẩ ấ Sai vì nó trái ng c ượ v i thông tin trong ớ clue 4. Do đó đáp án chính xác là D. carry personal belongings in an emergency. Question 31: Ch n ọ A Key word: inflated Clue: Do not jump on escape slides before they ate fully inflated, Slide là c a tr t b ng h i trên máy bay. ử ượ ằ ơ Phân tích đáp án:  Expanded đ c m r ng, làm cho l n ượ ở ộ ớ lên  Lifted đ c nâng lên ượ  Assembled đ c l p ráp ượ ắ expanded đ c m r ng, làm cho l n lên ượ ở ộ ớ vì nó giúp ta liên t ng đ n vi c nó đ c làm ườ ế ệ ượ to ra và đ y h i. ầ ơ Question 32: Ch n ọ A Đ i 100 ổ foot long thành 100 feet long Foot là dùng cho s ít, s nhi u chuy n thành ố ố ề ể feet. Foot, feet đây là ờ đ ìĩ v đo chi u dài ơ ị ề Anh b ng 0, 3048 m. ằ Question 33: Ch n C ọ Đ i ổ Strategic thành strategically Tính t đ ng c nh đ ng t ph i đ i thành ừ ứ ạ ộ ừ ả ổ tr ng t . ạ ừ Question 34: Ch n ọ A Đ i ổ In computer thành On computer T m d ch: ạ ị T t cà d li u trên máy tính đ c ấ ữ ệ ượ bi n đ i thành xung đi n b i m t đ n v đ u ế ổ ệ ở ộ ơ ị ầ vào. Question 35: Ch n D ọ T m d ch: ạ ị N u nh ng khu r ng nhi t đ i ế ữ ừ ệ ớ trên th gi i ti p t c bi n m t v i t c đ ế ớ ế ụ ế ấ ớ ố ộ hi n t i thì nhi u loài đ ng v t s b tuy t ệ ạ ề ộ ậ ẽ ị ệ ch ng. ủ  To be extinct tuy t ch ng ệ ủ  Die for ch t cho, ế hi sinh cho Eg: to die for the country: hy sinh cho đ t ấ n c ướ  Die from: ch t do ế nguyên nhân bên ngoài Eg: die from wound: ch t ế vì v t th ng ế ươ  Die of ch t đ t ng t th ng do nguyên ế ộ ộ ườ nhân bên trong; t t ph t đi ng n đèn...; ắ ụ ọ Eg: die of heart attack: ch t vì đ t qu tim ế ộ ỵ  Die out tuy t ch ng ệ ủ Do đó đáp án chính xác là D đ bài yêu c u ề ầ tìm đáp án g n nghĩa. Các đáp án khác không ầ phù h p ng c nh có th lo i ngay. ợ ữ ả ể ạ Question 36: Ch n D ọ T m d ch: ạ ị H c sinh đ c đi m cao trong bài ọ ượ ể ki m tra nh ng ể ư Mary thì v t tr i. ượ ộ  Stand out v n i b t, n i tr i ổ ậ ổ ộ  Got very good marks đ c đi m r t t t ượ ể ấ ố  Got a lot of marks có r t nhi u đi m ấ ề ể Câu h i tìm đáp án g n nghĩa nh t. Ta th y đáp án chính xác và phù h p nh t v i văn c nh ỏ ầ ấ ấ ợ ấ ớ ả là D. Question 37: Ch n C ọ Key words: mainly concerned i , Clue: Ta chú ý đ n nh ng t hay xu t hi n trong bài và nh ng chi ti t đ a ra nh m h ng ế ữ ừ ấ ệ ữ ế ư ằ ướ t i m t n i dung chính nào. ớ ộ ộ 1. There are two very different types of flatfish and they have evolved in very separate ways”: Có hai loài cá d t ẹ và chúng ti n hóa theo các con đ ng khác nhau. ế ườ C 2. “In evolution this problem was solved...” Trong quá trình ti n hóa, van đ này đã đ c gi i ế ề ượ ả quy t ế . Ngoài ra t ự “flatfish” cũng xu t hi n nhi u ấ ệ ề l n trong bài và bài khóa đ c p đ n nh ng ầ ề ậ ế ữ v n đ thích nghi c a loài cá này trong quá ấ ề ủ trình ti n hóa. V y đáp án C. ế ậ evolution of flatfish là đáp án đúng. Các đáp án khác không phù h p, ợ A: Symmetrical flatfish cá d t đ i x ng ẹ ố ứ B: Bony flatfish cá d t có x ng ẹ ươ C: Evolution of flatfish s ti n hóa cùa cá ự ế d t ẹ D: Different types of flatfish các lo i cá d t ạ ẹ khác nhau Question 38: Ch n C ọ Key words: skates and rays Clue: “The skates and rays ... have become flat. . .Their bodies have grown out sideways to form great “wings”. They ... have remained symmetrical Cá đu i qu t và cá đu i ... đã ố ạ ố tr nên d t... C th chúng phát tri n sang ở ẹ ơ ể ể hai bên đ t o thành nhĩmg chi c “cánh” ể ạ ế l n. Chúng v n đ i x ng.... ớ ẫ ố ứ Ta có th th y h ể ấ ọ hàng cá đu i phát tri n ngang sang hai bên và ố ể đ i x ng. Do đó câu tr l i đúng là C. ố ứ ả ờ Phân tích: A: Become asymmetrical: tr nên xo n đ i ở ắ ố - Sai vì loài cá này d i x ng ổ ứ B: Appear to fly: có th bay ể - Sai vì nh ng ữ chi c cánh đây đ trong ngo c kép. Ph n ế ờ ể ặ ầ phát tri n sang hai bên ch gi ng nh nh ng ể ỉ ố ư ữ chi c cánh, không ph i gi ng cánh th t. ể ả ố ậ C: Have spread horizontally: tr i r ng ả ộ sang ngang - Đúng. “Spread” là tr i r ng ả ộ dài, bài khóa đ c p đ n ề ậ ế nh ng chi c ữ ế cánh l n. ớ D: Resemble sharks: trông gi ng cá m p - ố ậ Sai vì loài cá đu i này ch có h hàng v i cá ố ỉ ọ ớ m p, ngo i hình c a chúng không gi ng c ậ ạ ủ ố ả m p. ậ Question 39: Ch n C ọ Key words: horizontal symmetrical fish Clue: Đây là câu h i đòi h i ph i n m đ c ỏ ỏ ả ắ ượ ý c a c bài. Có hai loài cá đ t đ c đ c p ủ ả ẹ ượ ề ậ trong bài là cá d t đ i x ng ngang ẹ ố ứ horizontal symmetrical fish và cá d t đ i x ng đ c ẹ ố ứ ọ vertically symmetrical fish. Thông tin v ề m t l i ch đ c cung c p v loài th hai, do ắ ạ ỉ ượ ấ ề ứ đó ta ph i t suy đoán, Lo i đ i x ng d c có ả ự ạ ố ứ ọ m t hai bên, và loài đ i x ng ngang nh ắ ở ố ứ ư hình nh cá đ i thì c hai m t đ u trên ả ố ả ắ ề ờ đ u. ầ Phân tích:  Have one eye each side of the head: Có mat hai bên Sai vì đây íà c u t o m t c a cá ấ ạ ắ ủ d t đ i x ng d c ẹ ố ứ ọ  Have one eye underneath the head: Có m t m t đ u d i đ u: ộ ắ ề ở ướ ầ Sai vì c 2 loài cá ả đ c đ c p không lo i nào có m t d i ượ ề ậ ạ ắ ướ đ u. ầ  Have two eyes on top of the head: Có hai mat trên đ u: ầ Đúng  Have eyes that move around the head: Có nhi u ề m t ắ di chuy n xung quanh đ u: ề ầ Sai. ngh ch nên ta có th đoán đ c ị ể ượ “exceed” là v t quá. ượ Question 40: Ch n D ọ Key words: conversely: Clue: “They look as though they have been flattened but have remained symmetrical and “the right way up”. Conversely, fish such as plaice, sole, and halibut have become flat ill a different way”: Trông chúng nh ư th ể đã b ị d t nh ng v n đ i x ng và gi đ c thăng ẹ ư ẫ ố ứ ữ ượ b ng. Ng c l i, nhũng loài cá nh cá chim, ằ ượ ạ ư cá b n, và c chim l n b d t theo m t ơ ả ớ ị ẹ ộ ph ng th c khác ươ ứ Vì thông tin hai câu là trái ng c nhau và đ c n i b ng ượ ượ ố ằ “conversely” nên “conversely” là ng c l i ượ ạ ho c ặ trái l i. ợ Đáp án D. Contrarily là đáp án đúng. Các đáp án còn l i không phù h p ạ ợ  Similarly: t ng t ươ ự  Alternatively: ho c ặ  Inversely: không dùng đ n i hai câu ể ả Question 41: Ch n B ọ Key words: this Clue: “...when their ancestors migrated to the seabed they lay on one side than on their bellies. However, this raises the problem that one eye was always looking down into the sand and was effectively useless”: ... khi t ổ tiên c a chúng di c đ n th m l c đ a đã ủ ư ế ề ụ ị n m ngã v m t phía thay ằ ề ộ vì n m b ng b ng. ằ ằ ụ Tuy nhiên, đi u này làm d y lên v n đ ề ấ ấ ề khi n m t m t c a chúng luôn nhìn xu ng ế ộ ắ ủ ố d i cát và g n nh là ướ ầ ư vô d ng. ụ “Đi u này” đày là vi c loài cá này n m ng ề ở ệ ằ ả v m t bên. ề ộ A: The migration of the ancestors: S di c ự ư c a t tiên cùa chúng: ủ ổ Sai B: The practice of lying on one side: Vi c t p ệ ậ nghiêng v m t phía: ề ộ Đúng C: The problem of the one eye looking downwards: V n đ ấ ề mat nhìn xu ng d i: ố ướ Sai D: The difficulty of the only one eye being Câu tr l i là: B. ả ờ the practice of lying on one side Question 42: Ch n C ọ Keywords: bony flatfish, move eyes around Clue: “In evolution this problem was solved by the lower eye- moving” around the other side. We see this process of moving around enacted in the development of every young bony flatfish”: Khi ti n hóa, v n đ này đ c ế ấ ề ượ gi i quy t b ng cách m t d i di chuy n ả ế ằ ắ ướ ể xung quanh. Chúng ta nhìn th y quá trình di ấ chuy n này xu t hi n trong s phát tri n c a ể ấ ệ ự ể ủ m i cá con d t có x ng. ọ ẹ ươ Do v y, cá d t có x ng khi phát tri n đã có ậ ẹ ươ ể kh năng đ o m t bên m t xung quanh. Vì ả ả ộ ắ th , “the ế ability of a bony flatfish to move its eyes around excellent.” đáp án c là đúng Question 43: Ch n C ọ Câu h i b t ta suy đoán v giai đo n đ u đ i ỏ ắ ề ạ ầ ờ c a loài cá d t: ủ ẹ “the early life of a flatfish” Quá trình ti n hóa đã hoàn thành do v y khi ế ậ cá con sinh ra và l n lên v n theo quá trình ớ ẫ t ng t nh b m chúng. Do v y, giai ươ ự ư ố ẹ ậ đo n đ u đ i c a cá d t đ c xem là bình ạ ầ ờ ủ ẹ ượ th ng. Ch n đáp án C. ườ ọ pretty normal. Các đáp án khác không phù h p. ợ Question 44: Ch n C ọ T m d ch: ạ ị Không ai bi t chính xác đi u ế ề gì sẽ x y ra đ i v i m t con ng i đang trong ả ố ớ ộ ườ ờ vũ tr . ụ  Casually adv tình c , ng u nhiên ờ ẫ  Flexibly adv inh ho t, linh đ ng ỉ ạ ộ  Wrongly adv không đ ng, sai, sai l m, ủ ầ sai tr i, trái lý ả  Informally adv thân m t, thân tình ậ  Precisely chinh xác. Do đó đáp án phài là wrongly. Question 45: Ch n C ọ T m d ch: ạ ị Trung Qu c đã tr thành qu c gia ố ở ố th ba trên th gi i có th t th c hi n ho t ứ ế ớ ể ự ự ệ ạ đ ng cùa con ng i ngoài ộ ườ vũ tr . ụ treo  m t b c ộ ứ tranh...  Put in: đ đ n ki n; d n, đ a ra chúng ệ ơ ệ ẫ ư c ớ  Put off: trì hoãn  Put on: m c o.. . vào, đ i mũ vào, đi ặ ả ộ giày... vào. ..  To carry out: ti n hành, thi hành ế Do đó đáp án ph i là ả C, vì yêu c u đ tìm t ầ ề ừ trái nghĩa. Question 46: Ch n D ọ C u trúc ấ “so... that”: quá đ n n i mà ế ỗ Vì so đ ng đ u câu nên ph i dùng d ng đào ứ ầ ả ạ ng : ữ C u ấ trúc: 1: So + adj + be + S that + clause 2: So + Adv + tr đ ng t + ợ ộ ừ S + V that + clause. Question 47: Ch n C ọ Đáp án A sai vì: “understanding” là hi u bi t, ể ế không phù h p v i nghĩa câu g c. ợ ớ ố Đáp án B, D nghĩa không h liên quan đ n ra thì không rõ ràng đ i v i tôi. ố ớ Question 48: Ch n ọ A D ch câu đ : ị ề L ra b n đã nên thuy t ph c ẽ ạ ế ụ anh ta thay đôi suy nghĩ Đáp án B, C, D đ u sai v nghĩa. ề ề Question 49: Ch n B. ọ D ch câu đ : ị ề khi t l th t nghi p cao, t l ỉ ệ ấ ệ ỷ ệ t i ph m cũng cao. ộ ạ Đáp án A sai v nghĩa. ề Đáp án C sai vì trong đ không có d n ch ng ề ẫ ứ nào nêu r ng t l 2 cái là nh nhau ằ ỉ ệ ư Đáp án D sai vì không có t l nào ph thu c ỷ ệ ụ ộ t l nào ỷ ệ Question 50: Ch n D. ọ D ch câu đ : ị ề tôi c gì b n đ ng nói nh ướ ạ ừ ư v y. ậ Đáp án A sai c u trúc ấ wish Đáp án B sai thì, vì vi c nói đã x y ra và k t ệ ả ế thúc trong quá kh . ứ Đáp án C sai c u tr ấ úc wish • Collocation Idiom: - On condition that: v i đi u ki n ớ ề ệ - With the result that: cho nên - Provided that: v i đi u ki n là ớ ề ệ - Draw conclusion: rút ra k t lu n ế ậ - In order that: m c đích là ụ • Phrasal Verb - Tie:  Tie down: ràng bu c ộ đây là n i đ ng t nên không có tân ng theo sau ộ ộ ừ ữ  To be tied to stsb: Bó bu c, ràng bu c vào ai, vài đi u gì đ . ộ ộ ề ỏ nh là không dùng ớ to tie to stsb  Tie up: Nghĩa đ n thu n là ơ ầ “bu c”: ộ - Put:  Put up: đ lên ể , đ t lên, gi tay lên, lên; xây d ng nhà. ặ ơ ự . .; l p đ t m t cái máy. ắ ặ ộ ..; treo m t b c tranh .. ộ ứ  Put in: đ đ n ki n; d n, đ a ra ch ng c ệ ơ ệ ẫ ư ứ ớ  Put off: trì hoãn  Put on: m c áo... vào, đ i mũ vào, đi ặ ộ giày... vào... • Grammar: - Tr t t tính t trong câu ậ ự ừ - Cách s d ng: ử ụ Another, other, the other - Đ o ng câu đi u ki n lo i 2. ả ữ ề ệ ạ - M nh đ nh ng b v i ệ ề ượ ộ ớ No matter. - C u trúc: ấ To face with Sth: đ ng đ u v i cái gì. ươ ầ ớ - C u trúc đ o ng So... ấ ả ữ .that: 1: So + adj + be + S that + clause 2: So + Adv + tr đ ng t + ợ ộ ừ S + V that + clause. • Vocabulary: - Word form:  Industrial a: thu c v công nghi p ộ ề ệ  Industrious a: c n cù, siêng năng ầ  Industry n: công nghi p ệ  Industrialize v: công nghi p hóa ệ