CH NG II
ƯƠ NH NG NH H
NG T CHÍNH SÁCH Ữ
Ả ƯỞ
Ừ CH NG BÁN PHÁ GIÁ C A M T I HÀNG HÓA
Ố Ủ
Ỹ Ớ XU T KH U C A VI T NAM
Ấ Ẩ
Ủ Ệ
2.1. Th c tr ng quan h th ng m i Vi t Nam -
ự ạ
ệ ươ
ạ ệ
M ỹ
Vi t Nam và M chính th c thi t l p quan h ngo i ệ
ỹ ứ
ế ậ ệ
ạ giao vào ngày 1271995. Tr i qua 20 năm, quan h ngo i
ả ệ
ạ giao, th
ng m i gi a 2 n c ngày càng phát tri n và
ươ ạ
ữ ướ
ể không ng ng đ
c đ y m nh. Vi c ký k t Hi p đ nh ừ
ượ ẩ
ạ ệ
ế ệ
ị TPP đ
c kỳ v ng s m ra nhi u c h i, thúc đ y h n ượ
ọ ẽ ở
ề ơ ộ
ẩ ơ
n a ho t đ ng giao th ng gi a hai n
c. ữ
ạ ộ ươ
ữ ướ
Quan h th ng m i hai chi u gi a Vi t Nam và
ệ ươ
ạ ề
ữ ệ
Hoa Kỳ tăng m nh, đ c bi t sau khi Vi t Nam gia nh p ạ
ặ ệ
ệ ậ
WTO. Năm 2015 Vi t Nam xu t kh u 33 t USD sang ệ
ấ ẩ
ỷ Hoa Kỳ trong khi nh p kh u tr l i 7,7 t USD.
ậ ẩ
ở ạ ỷ
22
Bi u đ : Kim Ng ch th ng m i Vi t M 20 năm
ể ồ
ạ ươ
ạ ệ
ỹ t năm 1995-2015
ừ Hoa Kỳ tr thành m t trong nh ng th tr
ng xu t ở
ộ ữ
ị ườ ấ
kh u chính c a Vi t Nam, chi m 21 t ng giá tr xu t ẩ
ủ ệ
ế ổ
ị ấ
kh u năm 2015. Ng c l i, kho ng 5 giá tr nh p kh u
ẩ ượ ạ
ả ị
ậ ẩ
c a Vi t Nam năm ngoái xu t phát t n c này.
ủ ệ
ấ ừ ướ
Hoa Kỳ cũng là th tr ng mà nhi u m t hàng Vi t
ị ườ ề
ặ ệ
Nam có giá tr xu t kh u trên 1 t USD nh D t may, ị
ấ ẩ
ỷ ư ệ
Giày dép và c s n ph m t g . Th y s n và h t đi u ả ả
ẩ ừ ỗ
ủ ả
ạ ề
cũng là nh ng m t hàng có giá tr xu t kh u l n sang th ữ
ặ ị
ấ ẩ ớ
ị tr
ng này trong năm 2015. ườ
23
Các m t hàng Vi t Nam nh p kh u ch y u t Hoa ặ
ệ ậ
ẩ ủ ế ừ
Kỳ trong năm 2015 ch y u là máy móc thi t b , linh ủ ế
ế ị
ki n, ph ng ti n v n t i và các nguyên li u cho quá
ệ ươ
ệ ậ
ả ệ
trình s n xu t: th c ăn gia súc, đ u t ng, ph li u cho
ả ấ
ứ ậ ươ
ụ ệ
d t may... ệ
Đ u t n c ngoài c a M vào Vi t Nam hi n quy
ầ ư ướ ủ
ỹ ệ
ệ trì m c trên 11 t USD v i kho ng 800 d án đang còn
ở ứ ỷ
ớ ả
ự ho t đ ng. Trên th c t nhi u t p đoàn c a M đ u t
ạ ộ ự ế
ề ậ ủ
ỹ ầ ư
24
vào Vi t Nam qua các chi nhánh n c ngoài do đó con
ệ ở ướ
s 11 t USD này ch a ph n ánh chính xác t ng giá tr ố
ỷ ư
ả ổ
ị đ u t c a các doanh nghi p M t i Vi t Nam.
ầ ư ủ ệ
ỹ ạ ệ
2.2. Th c tr ng áp d ng công c ch ng bán phá ự
ạ ụ
ụ ố
giá c a M v i hàng hóa xu t kh u c a Vi t Nam ủ
ỹ ớ ấ
ẩ ủ
ệ 2.2.1. S l
c các v ki n CBPG đ i v i hàng hóa ơ ượ
ụ ệ ố ớ
xu t kh u c a Vi t Nam vào th tr ng M giai đo n
ấ ẩ
ủ ệ
ị ườ ỹ
ạ 2000 - 2015
T khi Vi t Nam và M n i l i quan h th ng m i
ừ ệ
ỹ ố ạ ệ ươ
ạ sau th i kỳ chi n tranh l nh đ n nay, M có 12 l n kh i ki n
ờ ế
ạ ế
ỹ ầ
ở ệ
các doanh nghi p Vi t Nam v hành vi BPG hàng hóa vào th ệ
ệ ề
ị tr
ng này. V ki n đ u tiên là v i m t hàng cá da tr n vào ườ
ụ ệ ầ
ớ ặ
ơ năm 2002, v ki n g n đây nh t là v i m t hàng ng thép
ụ ệ ầ
ấ ớ
ặ ố
hàn cacbon vào năm 2015 v ki n này đang trong quá trình ụ ệ
đi u tra. ề
1, V ki n CBPG cá da tr n năm 2002: ụ ệ
ơ Ngày 23062003, DOC quy t đ nh áp thu CBPG v i
ế ị ế
ớ m t hàng cá tra - basa Vi t Nam xu t kh u vào M v i m c
ặ ệ
ấ ẩ
ỹ ớ ứ
thu su t cu i cùng t 36,84 - 63,88, có hi u l c 5 năm. ế
ấ ố
ừ ệ ự
Năm 2014, sau đ t rà soát cu i kỳ l n hai, M ti p t c gia ợ
ố ầ
ỹ ế ụ
25
h n l nh áp thu ch ng bán phá giá này v i s n ph m cá tra ạ ệ
ế ố
ớ ả ẩ
- basa nh p kh u t Vi t Nam. ậ
ẩ ừ ệ
2, V ki n CBPG tôm n c m đông l nh năm 2003:
ụ ệ ướ ấ
ạ Ngày 8122004, DOC quy t đ nh m c thu su t
ế ị
ứ ế
ấ CBPG cu i cùng v i m t hàng tôm n
c m đông l nh c a ố
ớ ặ
ướ ấ ạ
ủ Vi t Nam xu t kh u vào M là 4,13 - 25,76. Đ n nay đã
ệ ấ
ẩ ỹ
ế tr i qua 9 l n rà soát hành chính.
ả ầ
3, V ki n CBPG lò xo không b c năm 2008: ụ ệ
ọ Ngày 22122008, DOC quy t đ nh m c thu su t
ế ị
ứ ế
ấ CBPG cu i cùng v i m t hàng lò xo không b c c a Vi t
ố ớ
ặ ọ
ủ ệ
Nam xu t kh u vào M là 116,31, th i h n 5 năm. Rà soát ấ
ẩ ỹ
ờ ạ cu i kỳ l n 1 tháng 112013, k t lu n ti p t c duy trì thu
ố ầ
ế ậ
ế ụ ế
CBPG. 4, V ki n CBPG túi nh a PE năm 2009:
ụ ệ
ự Ngày
4052010, DOC quy t đ nh m c thu su t CBPG cu i cùng ế ị
ứ ế
ấ ố
v i m t hàng này c a Vi t Nam là 52,30 - 76,11, th i ớ
ặ ủ
ệ ờ
h n 5 năm. Ngày 8052015, sau khi th c hi n rà soát cu i ạ
ự ệ
ố kỳ, DOC ra k t lu n cu i cùng ti p t c áp thu ch ng tr
ế ậ
ố ế ụ
ế ố
ợ c p v i m t hàng này c a Vi t Nam.
ấ ớ
ặ ủ
ệ 5, V đi u tra CBPG m c treo qu n áo b ng thép năm
ụ ề ắ
ầ ằ
2010: Đây là v đi u tra ch ng gi m o xu t x hàng hóa đ
ụ ề ố
ả ạ ấ ứ
ể l n tránh thu . Hàng hóa Vi t Nam b cáo bu c là cho Trung
ẩ ế
ệ ị
ộ Qu c m
n xu t x đ xu t kh u vào th tr ng M v i
ố ượ
ấ ứ ể ấ
ẩ ị ườ
ỹ ớ m c đích l n tránh thu ch ng bán phá giá mà M đã áp đ t
ụ ẩ
ế ố
ỹ ặ
đ i v i s n ph m này c a Trung Qu c. ố ớ ả
ẩ ủ
ố 6, V ki n CBPG ng thép cacbon năm 2011:
ụ ệ ố
26
Ngày 15112012, ITC đ a ra k t lu n cu i cùng là ư
ế ậ
ố không có thi t h i đ i v i ngành s n xu t n i đ a c a M ,
ệ ạ ố ớ ả
ấ ộ ị ủ
ỹ theo đó, cu c đi u tra CBPG v i m t hàng này c a Vi t Nam
ộ ề
ớ ặ
ủ ệ
cũng ch m d t. ấ
ứ 7, V ki n CBPG m c áo thép năm 2012:
ụ ệ ắ
Ngày 24122012, DOC quy t đ nh m c thu su t ế
ị ứ
ế ấ
CBPG cu i cùng v i m t hàng này c a Vi t Nam là 157 - ố
ớ ặ
ủ ệ
220,68, th i h n 5 năm. ờ ạ
8, V ki n CBPG tuabin đi n gió năm 2012 ụ ệ
ệ :
Ngày 24122012, DOC quy t đ nh m c thu su t ế
ị ứ
ế ấ
CBPG cu i cùng v i m t hàng này c a Vi t Nam là 51,50 - ố
ớ ặ
ủ ệ
58,49, th i h n 5 năm. ờ ạ
9, V ki n CBPG ng thép không g ch u l c năm 2013: ụ ệ
ố ỉ
ị ự Ngày 21072014, DOC quy t đ nh áp thu CBPG cu i cùng
ế ị ế
ố v i m t hàng này c a Vi t Nam v i m c thu su t 16,25,
ớ ặ
ủ ệ
ớ ứ
ế ấ
th i h n 5 năm. ờ ạ
10, V ki n CBPG ng thép d n d u năm 2013: ụ ệ
ố ẫ
ầ Ngày 10092014, DOC quy t đ nh m c thu su t
ế ị
ứ ế
ấ CBPG cu i cùng v i m t hàng xu t kh u này c a Vi t Nam
ố ớ
ặ ấ
ẩ ủ
ệ là 25,18 - 111,47, th i h n 5 năm.
ờ ạ 11, V ki n CBPG đinh thép năm 2014:
ụ ệ Ngày 13072015, DOC quy t đ nh áp m c thu su t
ế ị
ứ ế
ấ CBPG cu i cùng v i m t hàng này c a Vi t Nam xu t kh u
ố ớ
ặ ủ
ệ ấ
ẩ vào M là 288,56 - 313,97, th i h n 5 năm.
ỹ ờ ạ
12, V ki n CBPG ng thép hàn cacbon năm 2015: ụ ệ
ố
27
Biên đ phá giá b cáo bu c c a Vi t Nam là 113,18. ộ
ị ộ
ủ ệ
D ki n, k t qu đi u tra s b c a DOC đ c công b vào
ự ế ế
ả ề ơ ộ ủ
ượ ố
ngày 5042016 và k t qu đi u tra cu i cùng vào ngày ế
ả ề
ố 20062016.
2.2.2. V ki n ch ng bán phá giá c a M v i cá da ụ ệ
ố ủ
ỹ ớ tr n Vi t Nam năm 2002
ơ ệ
Gi i thi u v cá basa, cá tra: ớ
ệ ề
- Vi t Nam, cá tra, cá basa đ c nuôi và nghiên
Ở ệ
ượ c u thu c h Pangasiidaevà thu c b cá da tr n. Vào
ứ ộ
ọ ộ
ộ ơ
tháng 5 năm 1995 chúng ta đã áp d ng thànhcông công ụ
ngh t o gi ng nhân t o cho cá tra và basa. T đó, con ệ ạ
ố ạ
ừ gi ng v is l
ng l n và chi phí th p đ c cung c p
ố ớ ố ượ
ớ ấ
ượ ấ
th ng xuyên cho nông dân.
ườ -Ho t đ ng nuôi cá tra, cá basa b t đ u phát tri n
ạ ộ
ắ ầ
ể d
i hình th c bè cá vàh m cá t i An Giang và Đ ng ướ
ứ ầ
ạ ồ
Tháp. Nuôi cá bè, v n đ
c du nh p theo kinhnghi m c a ố
ượ ậ
ệ ủ
ng dân trên H Tông-lê-sáp c a Campuchia, đã nhanh ư
ồ ủ
chóngtr thành hình th c ch y u nuôi cá tra và basa.-Cá ở
ứ ủ ế
tra, basa hi n nay đ c xem là cá nuôi kinh t c a Đ ng
ệ ượ
ế ủ ồ
b ng sông C uLong, đ c bi t là trong hình th c nuôi tăng ằ
ử ặ
ệ ứ
s n. ả
H ng năm, các nhà bè cungc p hàng ngàn t n cá ằ
ấ ấ
basa ph c v nhu c u tiêu th trong n c và xu t kh u,
ụ ụ
ầ ụ
ướ ấ
ẩ thêm vào đó là hàng ngàn t n nguyên li u cho th c ăn gia
ấ ệ
ứ súc.
Phân bi t gi a cá tra, basa Vi t Nam v i cá nheo ệ
ữ ệ
ớ Catfish do Hoa Kỳ nuôi:
28
Cho t i năm 1970, cá da tr n hay catfish theo tên ớ
ơ ti ng Anh là m t th đ c s n c a m t s vùng M và
ế ộ
ứ ặ ả ủ
ộ ố ở
ỹ nhu c u đ i v i s n ph m này r t h n ch .Th c ph m
ầ ố ớ ả
ẩ ấ ạ
ế ự
ẩ ch bi n t catfish tr nên ngày m t ph bi n h n sau
ế ế ừ ở
ộ ổ
ế ơ
các chi n d ch ti p th c a các tr i nuôi cá catfish và ế
ị ế
ị ủ ạ
doanh nghi p ch bi n. ệ
ế ế Khác v i cá tra, basa c a Vi t Nam, catfish thu c h
ớ ủ
ệ ộ
ọ Ictaluridae, đ
c nuôi trong các ao n c tĩnh các ti u
ượ ướ
ở ể
bang Mississippi, Alabama, Arkansas và Louisiana thu c ộ
Đ ng b ng sông Mississippi, mi n nam n c M .
ồ ằ
ề ướ
ỹ
Nguyên nhân ban đ u c a v ki n: ầ
ủ ụ ệ
-Nh ng đ t cá đ u tiên nh p t Vi t Nam vào M ữ
ợ ầ
ậ ừ ệ
ỹ đ
c mang nh ng th ng hi u d a vào ch “basa” hay
ượ ữ
ươ ệ
ự ữ
“tra”. Vi c tiêu th không đ c thành công. Các nhà nh p
ệ ụ
ượ ậ
kh u M sau đó chuy n sang dùng nhãn hi u catfish. Bao ẩ
ỹ ể
ệ bì đóng gói c a s n ph m nh p t Vi t Nam cũng gi ng
ủ ả ẩ
ậ ừ ệ
ố v i các nhà s n xu t t i M ; th m chí nhi u hãng nh p
ớ ả
ấ ạ ỹ
ậ ề
ậ kh u cá c a M s d ng nhãn hi u Deltafresh làm cho
ẩ ủ
ỹ ử ụ ệ
ng i tiêu dùng nh m t
ng cá đ c nuôi t Đ ng b ng
ườ ầ
ưở ượ
ừ ồ ằ
sông Mississippi. M t khác, do tính ch t, mùi v th t c a 2 h cá này
ặ ấ
ị ị ủ ọ
khá gi ng nhau, thêm vào đó v i giá thành th p h n r t ố
ớ ấ
ơ ấ
nhi u, cá tra, basa đã tr thành m t m i đe d a đ i v i ề
ở ộ
ố ọ
ố ớ ngành công nghi p nuôi và ch bi n cá nheo c a Hoa Kỳ
ệ ế ế
ủ theo th ng kê năm 2001, 90 l
ng cá da tr n nh p ố
ượ ơ
ậ kh u vào Hoa Kỳ năm 2000 là t Vi t Nam và đây cũng
ẩ ừ
ệ là c s đ u tiên gây ra v ki n bán phá giá c a M đ i
ơ ở ầ ụ ệ
ủ ỹ ố
v i m t hàng philê cá tra, basa Vi t Nam. ớ
ặ ệ
Cu c chi n v tên g i: ộ
ế ề
ọ
29
-Cá tra, basa đ c các nhà nh p kh u Hoa Kỳ tung
ượ ậ
ẩ ra th tr
ng v i nhãn hi u là catfish, và đi u này gây ra ị ườ
ớ ệ
ề mâu thu n nh y c m đ i v i các doanh nghi p s n xu t
ẫ ạ
ả ố ớ
ệ ả
ấ cá nheo n i đ a M v v n đ đ c quy n cũng nh giá
ộ ị ở ỹ ề ấ
ề ộ ề
ư c .
ả -L p lu n t phía Vi t Nam v v n đ trên
ậ ậ ừ
ệ ề ấ
ề :
+“Catfish” là m t t ti ng Anh thông d ng ch hàng ộ ừ ế
ụ ỉ
trăm lo i cá. Theo đ nh nghĩa c a t đi n Webster thì ạ
ị ủ
ừ ể
catfish là “b t kỳ lo i cá n c ng t nào có da tr n, có ria
ấ ạ
ướ ọ
ơ g n mi ng thu c b Siluriformes”. Nh v y thì rõ ràng cá
ầ ệ
ộ ộ
ư ậ tra và basa c a Vi t Nam là catfish.
ủ ệ
+C qu n qu n lý Th c ph m và D c ph m Hoa
ơ ả
ả ự
ẩ ượ
ẩ Kỳ FDA đã cho r ng hoàn toàn có th s d ng các tên
ằ ể ử ụ
nh là “basa catfish” cho s n ph m c a Vi t Nam. ư
ả ẩ
ủ ệ
+Trên t t c các bao bì c a s n ph m th y s n xu t ấ ả
ủ ả ẩ
ủ ả ấ
kh u c a Vi t Nam đ u ghi rõ dòng ch ti ng Anh ẩ
ủ ệ
ề ữ ế
“Product of Vietnam” hay “Made inVietnam” và th c hi n ự
ệ vi c ghi đ y đ c tên khoa h c l n tên th
ng m i theo ệ
ầ ủ ả
ọ ẫ ươ
ạ đúng quy đ nh c a FDA.
ị ủ
Nh v y, theo l p lu n đ a ra trên, Vi t Nam ư ậ
ậ ậ
ư ở
ệ không h vi ph m lu t trong vi c tung ra th tr
ng M ề
ạ ậ
ệ ị ườ
ỹ cá tra, basa d
i nhãn mác có ch “catfish”. ướ
ữ -Ph n ng t Hoa Kỳ:
ả ứ ừ
+ Đ b o v ngành nuôi cá nheo c a mình, tháng 5 ể ả
ệ ủ
năm 2002, Qu c H i và T ng Th ng M đã thông qua và ố
ộ ổ
ố ỹ
ký k t đ o lu t gi i h n vi c s d ng tên “catfish” ch ế ạ
ậ ớ ạ
ệ ử ụ
ỉ dành cho cá da tr n thu c h Ictaluridae đang đ
c nuôi ơ
ộ ọ
ượ ở
Hoa Kỳ. Vi c thông qua đ o lu t này đ c xem là b
c ệ
ạ ậ
ượ ướ
đ u tiên c a “cu c chi n cá da tr n”. ầ
ủ ộ
ế ơ
30
+ Trong vòng 1-2 tháng sau khi có quy đ nh s d ng ị
ử ụ các nhãn hi u m i, s n l
ng xu t kh u cá tra và basa ệ
ớ ả
ượ ấ
ẩ đông l nh sang M có gi m do các doanh nghi p ch
ạ ỹ
ả ệ
ế bi n th y s n c a Vi t Nam ph i in l i và thay nhãn hi u
ế ủ ả
ủ ệ
ả ạ
ệ m i
ớ nên ph i t m ng ng xu t hàng sang M . V tranh
ả ạ ư
ấ ỹ
ụ ch p tên g i đã làm cho cá tra và basa tr nên n i ti ng.
ấ ọ
ở ổ
ế V i nhãn hi u và chi n l
c ti p th m i, s n l ng l n
ớ ệ
ế ượ ế
ị ớ ả ượ
ẫ giá cá tra và basa philê đông l nh xu t sang M đ u tăng.
ạ ấ
ỹ ề “Cu c chi n cá da tr n” tr nên căng th ng và di n bi n
ộ ế
ơ ở
ẳ ễ
ế ngày càng ph c t p h n.
ứ ạ ơ
Các c t m c chính trong v ki n cá tra, basa Vi t ộ
ố ụ ệ
ệ Nam c a M :
ủ ỹ
28062002: CFA đ đ n lên ITC và DOC ki n m t ệ ơ
ệ ộ
s doanh nghi p Vi t Nam bán phá giá cá tra, basa. Trong ố
ệ ệ
đ n ki n, CFA đ a ra hai đ xu t áp d ng thu ch ng ơ
ệ ư
ề ấ
ụ ế
ố phá giá đ DOC xem xét. N u Vi t Nam đ
c xác đ nh ể
ế ệ
ượ ị
không ph i là m t n c theo n n kinh t th tr
ng, thì ả
ộ ướ ề
ế ị ườ m c thu su t thu ch ng phá giá áp d ng s là 190.
ứ ế
ấ ế
ố ụ
ẽ Còn n u Vi t Nam đ
c xác đ nh là có n n kinh t th ế
ệ ượ
ị ề
ế ị tr
ng, thì m c thu su t thu ch ng phá giá áp d ng s ườ
ứ ế
ấ ế
ố ụ
ẽ là 144.
24072002: DOC đ a ra k t lu n có kh i x ng
ư ế
ậ ở
ướ đi u tra hay không d a trên thông tin do bên nguyên đ n
ề ự
ơ cung c p s kh i
ấ ơ ở
08082002: ITC đ a ra k t lu n s kh i xem có ư
ế ậ
ơ ở
“b ng ch ng h p lý” cho th y ngành s n xu t trong n c
ằ ứ
ợ ấ
ả ấ
ướ c a M b thi t h i hay b đe d a ch u thi t h i do tác
ủ ỹ ị
ệ ạ ị
ọ ị
ệ ạ đ ng c a hàng nh p kh u hay không. N u k t lu n là
ộ ủ
ậ ẩ
ế ế
ậ không thì v ki n đ
c k t thúc. N u k t lu n là có thì ụ ệ
ượ ế
ế ế
ậ v ki n đ
c chuy n sang DOC. ụ ệ
ượ ể
31
24012003 d ki n ban đ u 5122001: DOC ự
ế ầ
công b k t qu đi u tra s kh i v cáo bu c bán phá ố ế
ả ề
ơ ở ề
ộ giá. DOC ch ph i xác đ nh xem có “c s h p lý đ
ỉ ả
ị ơ ở ợ
ể kh ng đ nh hay nghi ng ” bán phá giá hay không. N u k t
ẳ ị
ờ ế
ế qu cu i cùng là không th y có bán phá giá hay m c bán
ả ố
ấ ứ
phá giá là không đáng k th p h n 2 giá tr s n ph m ể
ấ ơ
ị ả ẩ
thì v ki n v n đ c chuy n ti p sang giai đo n sau.
ụ ệ
ẫ ượ
ể ế
ạ Còn n u k t qu là có bán phá giá thì DOC s yêu c u
ế ế
ả ẽ
ầ doanh nghi p nh p kh u ph i ký qu v i H i quan m t
ệ ậ
ẩ ả
ỹ ớ ả
ộ kho n ti n t
ng đ ng v i m c thu d ki n.
ả ề ươ
ươ ớ
ứ ế ự ế
16062003 d ki n ban đ u là 8022003: DOC ự
ế ầ
công b k t qu đi u tra cu i cùng v cáo bu c bán phá ố ế
ả ề ố
ề ộ
giá. V ki n đ c k t thúc n u k t lu n là không có bán
ụ ệ ượ
ế ế
ế ậ
phá giá. Còn n u có, v ki n đ c chuy n l i ITC.
ế ụ ệ
ượ ể ạ
31072003 d ki n ban đ u là 04042003: ITC ự
ế ầ
công b k t qu đi u tra cu i cùng v cáo bu c ngành ố ế
ả ề ố
ề ộ
ch bi n catfish philê đông l nh c a M có b thi t h i ế ế
ạ ủ
ỹ ị
ệ ạ v t ch t hay không.
ậ ấ
7082003 L nh áp thu ch ng phá giá. ệ
ế ố
ITC k t lu n r ng có đ b ng ch ng h p lý cho ế
ậ ằ
ủ ằ ứ
ợ th y ngành s n xu t cá catfish philê đông l nh trong n
c ấ
ả ấ
ạ ướ
đang b đe d a ch u thi t h i v t ch t b i các m t hàng ị
ọ ị
ệ ạ ậ ấ ở
ặ nh p kh u t Vi t Nam.
ậ ẩ ừ
ệ -M tuyên b s áp thu nh p kh u đ i v i các s n
ỹ ố ẽ
ế ậ
ẩ ố ớ
ả ph m philê cá tra, basa Vi t Nam trong vòng 5 năm v i
ẩ ệ
ớ m c thu 44,66- 63,88, trong đó:
ứ ế
+Agifish ch u thu ch ng phá giá 61,88, Cataco ị
ế ố
41,06, Nam Vi t 53,96 và Vĩnh Hoàn 37,94. ệ
+Các doanh nghi p t nguy n tr l i phi u đi u tra ệ ự
ệ ả ờ
ế ề
bao g m Afiex, Cafatex, Công ty xu t nh p kh u th y ồ
ấ ậ
ẩ ủ
32
s n Đà N ng, Mekonimex, QVD và Vi t H i ch u m c ả
ẵ ệ
ả ị
ứ thu bình quân tr ng s là 49,16.
ế ọ
ố +Cá basa và tra philê đông l nh nh p kh u t t t c
ạ ậ
ẩ ừ ấ ả các doanh nghi p khác c a Vi t Nam ph i ch u thu su t
ệ ủ
ệ ả
ị ế
ấ 63,88.
-H u qu : ậ
ả Các doanh nghi p Vi t Nam cho r ng ệ
ệ ằ
m c áp thu ch ng phá giá nh v y là quá cao, th m chí ứ
ế ố
ư ậ ậ
b t h p lý. Các quy t đ nh mang tính áp đ t c a DOC ấ
ợ ế
ị ặ ủ
gây h u qu là xu t kh u cá tra, basa Vi t Nam vào th ậ
ả ấ
ẩ ệ
ị tr
ng Hoa Kỳ suy gi m n ng n , gây nh h ng x u
ườ ả
ặ ề
ả ưở
ấ đ n các doanh nghi p, nh ng ng
i nông dân nuôi cá ế
ệ ữ
ườ cũng nh nh ng n l c trong vi c c i thi n ch t l
ng ư
ữ ỗ ự
ệ ả
ệ ấ ượ
cá tra mà n c ta đang th c hi n. M t khác, áp thu quá
ướ ự
ệ ặ
ế cao làm cho giá thành cá tra trên th tr
ng M tăng cao ị ườ
ỹ đ t bi n, ng
i tiêu th gi m m nh, không ăn cá tra, basa ộ
ế ườ
ụ ả ạ
Vi t Nam mà l c ch n các lo i s n ph m cá khác có giá ệ
ự ọ
ạ ả ẩ
thành th p h n. ấ
ơ M i đây Hi p h i Ch bi n và xu t kh u th y s n
ớ ệ
ộ ế ế
ấ ẩ
ủ ả
VASEP cho bi t, t ngày 192017, cá da tr n và cá tra ế ừ
ơ s đ
c chính quy n M g i v i m t tên g i th ng nh t ẽ ượ
ề ỹ ọ ớ
ộ ọ
ố ấ
là catfish. Bên c nh đó, s n ph m đ c s n xu t trong
ạ ả
ẩ ượ ả
ấ n
c hay nh p kh u đ u ph i ch u s giám sát c a B ướ
ậ ẩ
ề ả
ị ự
ủ ộ
Nông nghi p M USDA. ệ
ỹ
M t s v n đ rút ra t v ki n: ộ ố ấ
ề ừ ụ ệ
+ C n nghiên c u k t p quán và lu t pháp th ng m i
ầ ứ
ỹ ậ ậ
ươ ạ
c a th tr ng xu t kh u tr
c khi thâm nh p. ủ
ị ườ ấ
ẩ ướ
ậ + Nâng cao s c m nh t ng h p c a ngành hàng b ng
ứ ạ
ổ ợ
ủ ằ
vi c nâng cao vai trò c a hi p h i ngành ngh trong vi c ệ
ủ ệ
ộ ề
ệ đi u hành ho t đ ng xu t kh u.
ề ạ ộ
ấ ẩ
33
+ Đ m b o ch t l ng s n ph m và ch đ ng xây
ả ả
ấ ượ ả
ẩ ủ ộ
d ng th ng hi u hàng hóa xu t kh u.
ự ươ
ệ ấ
ẩ + C n liên k t ch t ch v i các nhà nh p kh u và hi p
ầ ế
ặ ẽ ớ
ậ ẩ
ệ h i ng
i tiêu dùng th tr ng nh p kh u, đây là kênh v n
ộ ườ
ở ị ườ ậ
ẩ ậ
đ ng hành lang hi u qu nh m h n ch b kh i ki n và ộ
ệ ả
ằ ạ
ế ị ở
ệ giành l i th trong quá trình theo ki n.
ợ ế
ệ + C n th
ng xuyên so sánh giá xu t kh u v i giá bán ầ
ườ ấ
ẩ ớ
hàng hóa t ng t trên th tr
ng nh p kh u, nh t là v i ươ
ự ị ườ
ậ ẩ
ấ ớ
nh ng m t hàng có th ph n l n ho c có t c đ tăng tr ng
ữ ặ
ị ầ ớ
ặ ố
ộ ưở
kim ng ch xu t kh u nhanh đ t bi n. ạ
ấ ẩ
ộ ế
+ Làm t t công tác l u tr h s , tài li u đ s n sàng ố
ư ữ ồ ơ
ệ ể ẵ
tham gia các v ki n. ụ ệ
2.2.3. M t s đi m rút ra t các v ki n ch ng bán ộ ố ể
ừ ụ ệ
ố phá giá c a M đ i v i hàng hóa xu t kh u c a Vi t Nam
ủ ỹ ố ớ
ấ ẩ
ủ ệ
- T n su t các v ki n m c trung bình.
ầ ấ
ụ ệ ở ứ -
Nguyên nhân các v ki n CBPG ph n l n là ph n ng ụ ệ
ầ ớ ả ứ
c a các nhà s n xu t n i đ a M tr c tình tr ng tăng
ủ ả
ấ ộ
ị ỹ ướ
ạ tr
ng quá nhanh v th ph n c a hàng hóa nh p kh u t ưở
ề ị ầ
ủ ậ
ẩ ừ
Vi t Nam. Ngoài ra, do đ c đi m đ a kinh t , Vi t Nam đôi ệ
ặ ể
ị ế
ệ khi b M kh i ki n vì nghi ng là đi m trung chuy n cho
ị ỹ
ở ệ
ờ ể
ể hàng hóa Trung Qu c xu t kh u vào M .
ố ấ
ẩ ỹ
- T l th ng ki n c a phía Vi t Nam r t th p. C th ,
ỷ ệ ắ ệ
ủ ệ
ấ ấ
ụ ể trong 11 v ki n đã có phán quy t cu i cùng, ch có v ki n
ụ ệ ế
ố ỉ
ụ ệ ng thép cacbon là phía Vi t Nam không b áp thu , các v
ố ệ
ị ế
ụ ki n còn l i phía Vi t Nam đ u b áp thu CBPG m c t
ệ ạ
ệ ề
ị ế
ở ứ ừ trung bình đ n r t cao.
ế ấ
34
2.3. Đánh giá nh ng nh h ng c a chính sách
ữ ả
ưở ủ
ch ng bán phá giá c a M v i hàng hóa xu t kh u c a ố
ủ ỹ ớ
ấ ẩ
ủ Vi t Nam vào th tr
ng M ệ
ị ườ ỹ
2.3.1. nh h ng t i kim ng ch xu t kh u c a
Ả ưở
ớ ạ
ấ ẩ
ủ hàng hóa Vi t Nam vào M
ệ ỹ
- V i nhóm hàng th y s n
ớ ủ ả , vi c M áp thu CBPG v i
ệ ỹ
ế ớ
m t hàng cá da tr n và tôm n c m đông l nh nh p kh u
ặ ơ
ướ ấ ạ
ậ ẩ
t Vi t Nam khi n kim ng ch xu t kh u nh ng m t hàng ừ
ệ ế
ạ ấ
ẩ ữ
ặ này c a Vi t Nam vào M suy gi m đáng k , nh t là trong
ủ ệ
ỹ ả
ể ấ
nh ng năm đ u tiên b áp thu CBPG. ữ
ầ ị
ế -
V i m t hàng lò xo không b c ớ
ặ ọ : Theo s li u c a H i
ố ệ ủ
ả quan M , th i đi m năm 2007, tr giá xu t kh u m t hàng
ỹ ờ
ể ị
ấ ẩ
ặ này c a Vi t Nam sang th tr
ng M là 612.000 USD. V i ủ
ệ ị ườ
ỹ ớ
vi c M áp d ng m c thu su t CBPG r t cao 116,31 thì ệ
ỹ ụ
ứ ế ấ
ấ t năm 2009 đ n nay, Vi t Nam không còn xu t kh u m t
ừ ế
ệ ấ
ẩ ặ
hàng này vào th tr ng M .
ị ườ ỹ
- V i m t hàng túi nh a PE
ớ ặ
ự : Theo s li u th ng kê c a
ố ệ ố
ủ ITC, năm 2006, n
c này nh p kh u trên 3 t túi PE đ ng ướ
ậ ẩ
ỷ ự
hàng hóa bán l t Vi t Nam, tr giá h n 19 tri u USD, năm ẻ ừ
ệ ị
ơ ệ
2007, con s này là 7,2 t chi c, tr giá 71,7 tri u USD, năm ố
ỷ ế
ị ệ
2008 là 7,1 t chi c, tr giá trên 85,8 tri u USD. Sau quy t ỷ
ế ị
ệ ế
đ nh áp thu CBPG v i m c thu su t r t cao 52,30 - ị
ế ớ
ứ ế
ấ ấ 76,11, m t hàng này c a Vi t Nam không còn xu t kh u
ặ ủ
ệ ấ
ẩ vào th tr
ng M . ị ườ
ỹ -
V i nhóm hàng các s n ph m t s t thép ớ
ả ẩ
ừ ắ , M ki n
ỹ ệ
Vi t Nam BPG các m t hàng m c áo thép, ng thép không g ệ
ặ ắ
ố ỉ
ch u l c, tuabin đi n gió, ng thép d n d u và đinh thép. Kim ị ự
ệ ố
ẫ ầ
ng ch xu t kh u c a các m t hàng này so v i t ng kim ạ
ấ ẩ
ủ ặ
ớ ổ
35
ng ch c a nhóm hàng ch chi m t tr ng nh , do đó không ạ
ủ ỉ
ế ỷ ọ
ỏ nh h
ng quá l n đ n kim ng ch xu t kh u c a c nhóm ả
ưở ớ
ế ạ
ấ ẩ
ủ ả
hàng. Nh v y, vi c M áp thu CBPG h u h t đ u có tác
ư ậ ệ
ỹ ế
ầ ế ề
đ ng tiêu c c, làm gi m kim ng ch xu t kh u c a các m t ộ
ự ả
ạ ấ
ẩ ủ
ặ hàng b áp thu , th m chí có m t hàng ng ng hoàn toàn vi c
ị ế
ậ ặ
ừ ệ
xu t kh u vào th tr ng này.
ấ ẩ
ị ườ
2.3.2. nh h
ng t i ho t đ ng s n xu t kinh Ả
ưở ớ
ạ ộ ả
ấ doanh c a các doanh nghi p xu t kh u Vi t
ủ ệ
ấ ẩ
ệ Nam
Vi c b đi u tra và áp thu CBPG t i M khi n doanh ệ
ị ề ế
ạ ỹ
ế thu xu t kh u c a các doanh nghi p vào th tr
ng này s t ấ
ẩ ủ
ệ ị ườ
ụ gi m r t m nh, t đó làm gi m doanh thu chung c a doanh
ả ấ
ạ ừ
ả ủ
nghi p. ệ
2.3.3 Th i gian áp thu kéo dài và m c thu liên t c ờ
ế ứ
ế ụ
thay đ i qua các đ t rà soát hành chính hàng năm ổ
ợ
Theo lu t pháp v CBPG c a M , hàng nh p kh u ậ
ề ủ
ỹ ậ
ẩ n
c ngoài b áp thu CBPG s tr i qua các đ t rà soát hành ướ
ị ế
ẽ ả ợ
chính hàng năm POR đ xác đ nh m c thu ph i n p và rà ể
ị ứ
ế ả ộ
soát hoàng hôn theo chu kỳ 5 năm đ quy t đ nh có ti p t c ể
ế ị ế ụ
gia h n th i gian áp thu CBPG hay không. ạ
ờ ế
Tuy nhiên, ch a có s n ph m nào c a Vi t Nam đã b ư
ả ẩ
ủ ệ
ị áp thu CBPG mà thoát kh i thu đó trong các đ t rà soát
ế ỏ
ế ợ
hoàng hôn c a M . Ngoài ra, các đ t rà soát hành chính hàng ủ
ỹ ợ
năm c a M v i m c thu đ a ra r t th t th ng khi n các
ủ ỹ ớ
ứ ế ư
ấ ấ
ườ ế
doanh nghi p Vi t Nam g p nhi u khó khăn trong ch đ ng ệ
ệ ặ
ề ủ ộ
l p k ho ch s n xu t, kinh doanh. Đ i v i ậ
ế ạ
ả ấ
ố ớ s n ph m cá tra, ả
ẩ
36
ba sa c a Vi t Nam khi nh p kh u vào M giai đo n ủ
ệ ậ
ẩ ỹ
ạ 182014 đ n 3172015; trong đ t rà soát hành chính thu
ế ợ
ế ch ng bán phá giá l n th 12 này là có đ n 5 doanh nghi p
ố ầ
ứ ế
ệ b áp m c thu cao nh t là 2,39 USDkg,
ị ứ
ế ấ
37
CH NG 3
ƯƠ M T S GI I PHÁP CHO VI T NAM Đ Đ I
Ộ Ố
Ả Ệ
Ể Ố PHÓ V I CHÍNH SÁCH CH NG BÁN PHÁ GIÁ KHI
Ớ Ố
XU T KH U HÀNG HÓA Ấ
Ẩ
Đ b o v quy n l i cho các doanh nghi p xu t ể ả
ệ ề
ợ ệ
ấ kh u c a Vi t Nam, t o đi u ki n thúc đ y xu t kh u
ẩ ủ
ệ ạ
ề ệ
ẩ ấ
ẩ Vi t Nam tăng tr
ng m nh m , c n ph i th c hi n các ệ
ưở ạ
ẽ ầ ả
ự ệ
gi i pháp sau: ả
3.1. Ch đ ng phòng ch ng các v ki n bán phá ủ ộ
ố ụ ệ
giá c a n c ngoài
ủ ướ
- Chính ph tích c c tri n khai đàm phán song ủ
ự ể
ph ng, đa ph
ng đ tranh th nhi u n c th a nh n
ươ ươ
ể ủ
ề ướ
ừ ậ
Vi t Nam là n c có n n kinh t th tr
ng, do đó không ệ
ướ ề
ế ị ườ áp d ng bi n pháp ch ng bán phá giá đ i v i Vi t Nam.
ụ ệ
ố ố ớ
ệ - D báo danh m c các ngành hàng và các m t hàng
ự ụ
ặ Vi t Nam có kh năng b ki n phá giá trên c s rà soát
ệ ả
ị ệ ơ ở
theo tình hình s n xu t, xu t kh u t ng ngành hàng c a ả
ấ ấ
ẩ ừ ủ
Vi t Nam và c ch ch ng bán phá giá c a t ng qu c gia ệ
ơ ế
ố ủ ừ
ố đ t đó có s phòng tránh c n thi t.
ể ừ ự
ầ ế
- Xây d ng chi n l c đa d ng hoá s n ph m và đa
ự ế ượ
ạ ả
ẩ ph
ng hoá th tr ng xu t kh u c a các doanh nghi p
ươ ị ườ
ấ ẩ
ủ ệ
đ phân tán r i ro, tránh t p trung xu t kh u v i kh i ể
ủ ậ
ấ ẩ
ớ ố
38
l ng l n vào m t n
c vì đi u này có th t o ra c s ượ
ớ ộ ướ
ề ể ạ
ơ ở cho các n
c kh i ki n bán phá giá. Theo h ng đó các
ướ ở
ệ ướ
doanh nghi p c n chú tr ng đ n các th tr ng l n
ệ ầ
ọ ế
ị ườ
ớ Trung Qu c, Nh t B n.. các th tr
ng m i n i Hàn ố
ậ ả
ị ườ ớ
ổ Qu c, Úc.. các th tr
ng m i SNG, Trung Đông, Nam ố
ị ườ ớ
Phi.... Bên c nh đó c n tăng c ng khai thác th tr
ng ạ
ầ ườ
ị ườ n i đ a - m t th tr
ng có ti m năng phát tri n. Đây là ộ ị
ộ ị ườ
ề ể
nh ng kinh nghi m ta đã rút ra đ c t các v ki n bán
ữ ệ
ượ ừ ụ ệ
phá giá cá tra, cá basa c a M tr c đây.
ủ ỹ ướ
- Tăng c ng áp d ng các bi n pháp c nh tranh phi
ườ ụ
ệ ạ
giá đ nâng cao kh năng c nh tranh c a hàng xu t kh u ể
ả ạ
ủ ấ
ẩ thay cho c nh tranh b ng giá th p. Đó là ph i đ u t
ạ ằ
ấ ả
ầ ư
nâng cao ch t l ng s n ph m, đ y m nh các d ch v
ấ ượ ả
ẩ ẩ
ạ ị
ụ h u mãi, ti p th qu ng cáo, áp d ng các đi u ki n mua
ậ ế
ị ả
ụ ề
ệ bán có l i cho khách hàng...
ợ - Xây d ng c s d li u thông tin v th tr
ng ự
ơ ở ữ ệ ề
ị ườ xu t kh u, v lu t th
ng m i qu c t , lu t ch ng bán ấ
ẩ ề ậ
ươ ạ
ố ế ậ
ố phá giá c a các n
c... và ph bi n, h ng d n cho các
ủ ướ
ổ ế ướ
ẫ doanh nghi p các thông tin c n thi t nh m tránh nh ng
ệ ầ
ế ằ
ữ s h d n đ n các v ki n.
ơ ở ẫ ế
ụ ệ
3.2. Các gi i pháp đ i phó v i v ki n ch ng bán ả