Th c tr ng quan h th ng m i Vi t Nam - Ch đ ng phòng ch ng các v ki n bán phá ủ ộ

CH NG II ƯƠ NH NG NH H NG T CHÍNH SÁCH Ữ Ả ƯỞ Ừ CH NG BÁN PHÁ GIÁ C A M T I HÀNG HÓA Ố Ủ Ỹ Ớ XU T KH U C A VI T NAM Ấ Ẩ Ủ Ệ

2.1. Th c tr ng quan h th ng m i Vi t Nam -

ự ạ ệ ươ ạ ệ M ỹ Vi t Nam và M chính th c thi t l p quan h ngo i ệ ỹ ứ ế ậ ệ ạ giao vào ngày 1271995. Tr i qua 20 năm, quan h ngo i ả ệ ạ giao, th ng m i gi a 2 n c ngày càng phát tri n và ươ ạ ữ ướ ể không ng ng đ c đ y m nh. Vi c ký k t Hi p đ nh ừ ượ ẩ ạ ệ ế ệ ị TPP đ c kỳ v ng s m ra nhi u c h i, thúc đ y h n ượ ọ ẽ ở ề ơ ộ ẩ ơ n a ho t đ ng giao th ng gi a hai n c. ữ ạ ộ ươ ữ ướ Quan h th ng m i hai chi u gi a Vi t Nam và ệ ươ ạ ề ữ ệ Hoa Kỳ tăng m nh, đ c bi t sau khi Vi t Nam gia nh p ạ ặ ệ ệ ậ WTO. Năm 2015 Vi t Nam xu t kh u 33 t USD sang ệ ấ ẩ ỷ Hoa Kỳ trong khi nh p kh u tr l i 7,7 t USD. ậ ẩ ở ạ ỷ 22 Bi u đ : Kim Ng ch th ng m i Vi t M 20 năm ể ồ ạ ươ ạ ệ ỹ t năm 1995-2015 ừ Hoa Kỳ tr thành m t trong nh ng th tr ng xu t ở ộ ữ ị ườ ấ kh u chính c a Vi t Nam, chi m 21 t ng giá tr xu t ẩ ủ ệ ế ổ ị ấ kh u năm 2015. Ng c l i, kho ng 5 giá tr nh p kh u ẩ ượ ạ ả ị ậ ẩ c a Vi t Nam năm ngoái xu t phát t n c này. ủ ệ ấ ừ ướ Hoa Kỳ cũng là th tr ng mà nhi u m t hàng Vi t ị ườ ề ặ ệ Nam có giá tr xu t kh u trên 1 t USD nh D t may, ị ấ ẩ ỷ ư ệ Giày dép và c s n ph m t g . Th y s n và h t đi u ả ả ẩ ừ ỗ ủ ả ạ ề cũng là nh ng m t hàng có giá tr xu t kh u l n sang th ữ ặ ị ấ ẩ ớ ị tr ng này trong năm 2015. ườ 23 Các m t hàng Vi t Nam nh p kh u ch y u t Hoa ặ ệ ậ ẩ ủ ế ừ Kỳ trong năm 2015 ch y u là máy móc thi t b , linh ủ ế ế ị ki n, ph ng ti n v n t i và các nguyên li u cho quá ệ ươ ệ ậ ả ệ trình s n xu t: th c ăn gia súc, đ u t ng, ph li u cho ả ấ ứ ậ ươ ụ ệ d t may... ệ Đ u t n c ngoài c a M vào Vi t Nam hi n quy ầ ư ướ ủ ỹ ệ ệ trì m c trên 11 t USD v i kho ng 800 d án đang còn ở ứ ỷ ớ ả ự ho t đ ng. Trên th c t nhi u t p đoàn c a M đ u t ạ ộ ự ế ề ậ ủ ỹ ầ ư 24 vào Vi t Nam qua các chi nhánh n c ngoài do đó con ệ ở ướ s 11 t USD này ch a ph n ánh chính xác t ng giá tr ố ỷ ư ả ổ ị đ u t c a các doanh nghi p M t i Vi t Nam. ầ ư ủ ệ ỹ ạ ệ

2.2. Th c tr ng áp d ng công c ch ng bán phá ự

ạ ụ ụ ố giá c a M v i hàng hóa xu t kh u c a Vi t Nam ủ ỹ ớ ấ ẩ ủ ệ 2.2.1. S l c các v ki n CBPG đ i v i hàng hóa ơ ượ ụ ệ ố ớ xu t kh u c a Vi t Nam vào th tr ng M giai đo n ấ ẩ ủ ệ ị ườ ỹ ạ 2000 - 2015 T khi Vi t Nam và M n i l i quan h th ng m i ừ ệ ỹ ố ạ ệ ươ ạ sau th i kỳ chi n tranh l nh đ n nay, M có 12 l n kh i ki n ờ ế ạ ế ỹ ầ ở ệ các doanh nghi p Vi t Nam v hành vi BPG hàng hóa vào th ệ ệ ề ị tr ng này. V ki n đ u tiên là v i m t hàng cá da tr n vào ườ ụ ệ ầ ớ ặ ơ năm 2002, v ki n g n đây nh t là v i m t hàng ng thép ụ ệ ầ ấ ớ ặ ố hàn cacbon vào năm 2015 v ki n này đang trong quá trình ụ ệ đi u tra. ề 1, V ki n CBPG cá da tr n năm 2002: ụ ệ ơ Ngày 23062003, DOC quy t đ nh áp thu CBPG v i ế ị ế ớ m t hàng cá tra - basa Vi t Nam xu t kh u vào M v i m c ặ ệ ấ ẩ ỹ ớ ứ thu su t cu i cùng t 36,84 - 63,88, có hi u l c 5 năm. ế ấ ố ừ ệ ự Năm 2014, sau đ t rà soát cu i kỳ l n hai, M ti p t c gia ợ ố ầ ỹ ế ụ 25 h n l nh áp thu ch ng bán phá giá này v i s n ph m cá tra ạ ệ ế ố ớ ả ẩ - basa nh p kh u t Vi t Nam. ậ ẩ ừ ệ 2, V ki n CBPG tôm n c m đông l nh năm 2003: ụ ệ ướ ấ ạ Ngày 8122004, DOC quy t đ nh m c thu su t ế ị ứ ế ấ CBPG cu i cùng v i m t hàng tôm n c m đông l nh c a ố ớ ặ ướ ấ ạ ủ Vi t Nam xu t kh u vào M là 4,13 - 25,76. Đ n nay đã ệ ấ ẩ ỹ ế tr i qua 9 l n rà soát hành chính. ả ầ 3, V ki n CBPG lò xo không b c năm 2008: ụ ệ ọ Ngày 22122008, DOC quy t đ nh m c thu su t ế ị ứ ế ấ CBPG cu i cùng v i m t hàng lò xo không b c c a Vi t ố ớ ặ ọ ủ ệ Nam xu t kh u vào M là 116,31, th i h n 5 năm. Rà soát ấ ẩ ỹ ờ ạ cu i kỳ l n 1 tháng 112013, k t lu n ti p t c duy trì thu ố ầ ế ậ ế ụ ế CBPG. 4, V ki n CBPG túi nh a PE năm 2009: ụ ệ ự Ngày 4052010, DOC quy t đ nh m c thu su t CBPG cu i cùng ế ị ứ ế ấ ố v i m t hàng này c a Vi t Nam là 52,30 - 76,11, th i ớ ặ ủ ệ ờ h n 5 năm. Ngày 8052015, sau khi th c hi n rà soát cu i ạ ự ệ ố kỳ, DOC ra k t lu n cu i cùng ti p t c áp thu ch ng tr ế ậ ố ế ụ ế ố ợ c p v i m t hàng này c a Vi t Nam. ấ ớ ặ ủ ệ 5, V đi u tra CBPG m c treo qu n áo b ng thép năm ụ ề ắ ầ ằ 2010: Đây là v đi u tra ch ng gi m o xu t x hàng hóa đ ụ ề ố ả ạ ấ ứ ể l n tránh thu . Hàng hóa Vi t Nam b cáo bu c là cho Trung ẩ ế ệ ị ộ Qu c m n xu t x đ xu t kh u vào th tr ng M v i ố ượ ấ ứ ể ấ ẩ ị ườ ỹ ớ m c đích l n tránh thu ch ng bán phá giá mà M đã áp đ t ụ ẩ ế ố ỹ ặ đ i v i s n ph m này c a Trung Qu c. ố ớ ả ẩ ủ ố 6, V ki n CBPG ng thép cacbon năm 2011: ụ ệ ố 26 Ngày 15112012, ITC đ a ra k t lu n cu i cùng là ư ế ậ ố không có thi t h i đ i v i ngành s n xu t n i đ a c a M , ệ ạ ố ớ ả ấ ộ ị ủ ỹ theo đó, cu c đi u tra CBPG v i m t hàng này c a Vi t Nam ộ ề ớ ặ ủ ệ cũng ch m d t. ấ ứ 7, V ki n CBPG m c áo thép năm 2012: ụ ệ ắ Ngày 24122012, DOC quy t đ nh m c thu su t ế ị ứ ế ấ CBPG cu i cùng v i m t hàng này c a Vi t Nam là 157 - ố ớ ặ ủ ệ 220,68, th i h n 5 năm. ờ ạ 8, V ki n CBPG tuabin đi n gió năm 2012 ụ ệ ệ : Ngày 24122012, DOC quy t đ nh m c thu su t ế ị ứ ế ấ CBPG cu i cùng v i m t hàng này c a Vi t Nam là 51,50 - ố ớ ặ ủ ệ 58,49, th i h n 5 năm. ờ ạ 9, V ki n CBPG ng thép không g ch u l c năm 2013: ụ ệ ố ỉ ị ự Ngày 21072014, DOC quy t đ nh áp thu CBPG cu i cùng ế ị ế ố v i m t hàng này c a Vi t Nam v i m c thu su t 16,25, ớ ặ ủ ệ ớ ứ ế ấ th i h n 5 năm. ờ ạ 10, V ki n CBPG ng thép d n d u năm 2013: ụ ệ ố ẫ ầ Ngày 10092014, DOC quy t đ nh m c thu su t ế ị ứ ế ấ CBPG cu i cùng v i m t hàng xu t kh u này c a Vi t Nam ố ớ ặ ấ ẩ ủ ệ là 25,18 - 111,47, th i h n 5 năm. ờ ạ 11, V ki n CBPG đinh thép năm 2014: ụ ệ Ngày 13072015, DOC quy t đ nh áp m c thu su t ế ị ứ ế ấ CBPG cu i cùng v i m t hàng này c a Vi t Nam xu t kh u ố ớ ặ ủ ệ ấ ẩ vào M là 288,56 - 313,97, th i h n 5 năm. ỹ ờ ạ 12, V ki n CBPG ng thép hàn cacbon năm 2015: ụ ệ ố 27 Biên đ phá giá b cáo bu c c a Vi t Nam là 113,18. ộ ị ộ ủ ệ D ki n, k t qu đi u tra s b c a DOC đ c công b vào ự ế ế ả ề ơ ộ ủ ượ ố ngày 5042016 và k t qu đi u tra cu i cùng vào ngày ế ả ề ố 20062016.

2.2.2. V ki n ch ng bán phá giá c a M v i cá da ụ ệ

ố ủ ỹ ớ tr n Vi t Nam năm 2002 ơ ệ Gi i thi u v cá basa, cá tra: ớ ệ ề - Vi t Nam, cá tra, cá basa đ c nuôi và nghiên Ở ệ ượ c u thu c h Pangasiidaevà thu c b cá da tr n. Vào ứ ộ ọ ộ ộ ơ tháng 5 năm 1995 chúng ta đã áp d ng thànhcông công ụ ngh t o gi ng nhân t o cho cá tra và basa. T đó, con ệ ạ ố ạ ừ gi ng v is l ng l n và chi phí th p đ c cung c p ố ớ ố ượ ớ ấ ượ ấ th ng xuyên cho nông dân. ườ -Ho t đ ng nuôi cá tra, cá basa b t đ u phát tri n ạ ộ ắ ầ ể d i hình th c bè cá vàh m cá t i An Giang và Đ ng ướ ứ ầ ạ ồ Tháp. Nuôi cá bè, v n đ c du nh p theo kinhnghi m c a ố ượ ậ ệ ủ ng dân trên H Tông-lê-sáp c a Campuchia, đã nhanh ư ồ ủ chóngtr thành hình th c ch y u nuôi cá tra và basa.-Cá ở ứ ủ ế tra, basa hi n nay đ c xem là cá nuôi kinh t c a Đ ng ệ ượ ế ủ ồ b ng sông C uLong, đ c bi t là trong hình th c nuôi tăng ằ ử ặ ệ ứ s n. ả H ng năm, các nhà bè cungc p hàng ngàn t n cá ằ ấ ấ basa ph c v nhu c u tiêu th trong n c và xu t kh u, ụ ụ ầ ụ ướ ấ ẩ thêm vào đó là hàng ngàn t n nguyên li u cho th c ăn gia ấ ệ ứ súc. Phân bi t gi a cá tra, basa Vi t Nam v i cá nheo ệ ữ ệ ớ Catfish do Hoa Kỳ nuôi: 28 Cho t i năm 1970, cá da tr n hay catfish theo tên ớ ơ ti ng Anh là m t th đ c s n c a m t s vùng M và ế ộ ứ ặ ả ủ ộ ố ở ỹ nhu c u đ i v i s n ph m này r t h n ch .Th c ph m ầ ố ớ ả ẩ ấ ạ ế ự ẩ ch bi n t catfish tr nên ngày m t ph bi n h n sau ế ế ừ ở ộ ổ ế ơ các chi n d ch ti p th c a các tr i nuôi cá catfish và ế ị ế ị ủ ạ doanh nghi p ch bi n. ệ ế ế Khác v i cá tra, basa c a Vi t Nam, catfish thu c h ớ ủ ệ ộ ọ Ictaluridae, đ c nuôi trong các ao n c tĩnh các ti u ượ ướ ở ể bang Mississippi, Alabama, Arkansas và Louisiana thu c ộ Đ ng b ng sông Mississippi, mi n nam n c M . ồ ằ ề ướ ỹ Nguyên nhân ban đ u c a v ki n: ầ ủ ụ ệ -Nh ng đ t cá đ u tiên nh p t Vi t Nam vào M ữ ợ ầ ậ ừ ệ ỹ đ c mang nh ng th ng hi u d a vào ch “basa” hay ượ ữ ươ ệ ự ữ “tra”. Vi c tiêu th không đ c thành công. Các nhà nh p ệ ụ ượ ậ kh u M sau đó chuy n sang dùng nhãn hi u catfish. Bao ẩ ỹ ể ệ bì đóng gói c a s n ph m nh p t Vi t Nam cũng gi ng ủ ả ẩ ậ ừ ệ ố v i các nhà s n xu t t i M ; th m chí nhi u hãng nh p ớ ả ấ ạ ỹ ậ ề ậ kh u cá c a M s d ng nhãn hi u Deltafresh làm cho ẩ ủ ỹ ử ụ ệ ng i tiêu dùng nh m t ng cá đ c nuôi t Đ ng b ng ườ ầ ưở ượ ừ ồ ằ sông Mississippi. M t khác, do tính ch t, mùi v th t c a 2 h cá này ặ ấ ị ị ủ ọ khá gi ng nhau, thêm vào đó v i giá thành th p h n r t ố ớ ấ ơ ấ nhi u, cá tra, basa đã tr thành m t m i đe d a đ i v i ề ở ộ ố ọ ố ớ ngành công nghi p nuôi và ch bi n cá nheo c a Hoa Kỳ ệ ế ế ủ theo th ng kê năm 2001, 90 l ng cá da tr n nh p ố ượ ơ ậ kh u vào Hoa Kỳ năm 2000 là t Vi t Nam và đây cũng ẩ ừ ệ là c s đ u tiên gây ra v ki n bán phá giá c a M đ i ơ ở ầ ụ ệ ủ ỹ ố v i m t hàng philê cá tra, basa Vi t Nam. ớ ặ ệ Cu c chi n v tên g i: ộ ế ề ọ 29 -Cá tra, basa đ c các nhà nh p kh u Hoa Kỳ tung ượ ậ ẩ ra th tr ng v i nhãn hi u là catfish, và đi u này gây ra ị ườ ớ ệ ề mâu thu n nh y c m đ i v i các doanh nghi p s n xu t ẫ ạ ả ố ớ ệ ả ấ cá nheo n i đ a M v v n đ đ c quy n cũng nh giá ộ ị ở ỹ ề ấ ề ộ ề ư c . ả -L p lu n t phía Vi t Nam v v n đ trên ậ ậ ừ ệ ề ấ ề : +“Catfish” là m t t ti ng Anh thông d ng ch hàng ộ ừ ế ụ ỉ trăm lo i cá. Theo đ nh nghĩa c a t đi n Webster thì ạ ị ủ ừ ể catfish là “b t kỳ lo i cá n c ng t nào có da tr n, có ria ấ ạ ướ ọ ơ g n mi ng thu c b Siluriformes”. Nh v y thì rõ ràng cá ầ ệ ộ ộ ư ậ tra và basa c a Vi t Nam là catfish. ủ ệ +C qu n qu n lý Th c ph m và D c ph m Hoa ơ ả ả ự ẩ ượ ẩ Kỳ FDA đã cho r ng hoàn toàn có th s d ng các tên ằ ể ử ụ nh là “basa catfish” cho s n ph m c a Vi t Nam. ư ả ẩ ủ ệ +Trên t t c các bao bì c a s n ph m th y s n xu t ấ ả ủ ả ẩ ủ ả ấ kh u c a Vi t Nam đ u ghi rõ dòng ch ti ng Anh ẩ ủ ệ ề ữ ế “Product of Vietnam” hay “Made inVietnam” và th c hi n ự ệ vi c ghi đ y đ c tên khoa h c l n tên th ng m i theo ệ ầ ủ ả ọ ẫ ươ ạ đúng quy đ nh c a FDA. ị ủ Nh v y, theo l p lu n đ a ra trên, Vi t Nam ư ậ ậ ậ ư ở ệ không h vi ph m lu t trong vi c tung ra th tr ng M ề ạ ậ ệ ị ườ ỹ cá tra, basa d i nhãn mác có ch “catfish”. ướ ữ -Ph n ng t Hoa Kỳ: ả ứ ừ + Đ b o v ngành nuôi cá nheo c a mình, tháng 5 ể ả ệ ủ năm 2002, Qu c H i và T ng Th ng M đã thông qua và ố ộ ổ ố ỹ ký k t đ o lu t gi i h n vi c s d ng tên “catfish” ch ế ạ ậ ớ ạ ệ ử ụ ỉ dành cho cá da tr n thu c h Ictaluridae đang đ c nuôi ơ ộ ọ ượ ở Hoa Kỳ. Vi c thông qua đ o lu t này đ c xem là b c ệ ạ ậ ượ ướ đ u tiên c a “cu c chi n cá da tr n”. ầ ủ ộ ế ơ 30 + Trong vòng 1-2 tháng sau khi có quy đ nh s d ng ị ử ụ các nhãn hi u m i, s n l ng xu t kh u cá tra và basa ệ ớ ả ượ ấ ẩ đông l nh sang M có gi m do các doanh nghi p ch ạ ỹ ả ệ ế bi n th y s n c a Vi t Nam ph i in l i và thay nhãn hi u ế ủ ả ủ ệ ả ạ ệ m i ớ nên ph i t m ng ng xu t hàng sang M . V tranh ả ạ ư ấ ỹ ụ ch p tên g i đã làm cho cá tra và basa tr nên n i ti ng. ấ ọ ở ổ ế V i nhãn hi u và chi n l c ti p th m i, s n l ng l n ớ ệ ế ượ ế ị ớ ả ượ ẫ giá cá tra và basa philê đông l nh xu t sang M đ u tăng. ạ ấ ỹ ề “Cu c chi n cá da tr n” tr nên căng th ng và di n bi n ộ ế ơ ở ẳ ễ ế ngày càng ph c t p h n. ứ ạ ơ Các c t m c chính trong v ki n cá tra, basa Vi t ộ ố ụ ệ ệ Nam c a M : ủ ỹ 28062002: CFA đ đ n lên ITC và DOC ki n m t ệ ơ ệ ộ s doanh nghi p Vi t Nam bán phá giá cá tra, basa. Trong ố ệ ệ đ n ki n, CFA đ a ra hai đ xu t áp d ng thu ch ng ơ ệ ư ề ấ ụ ế ố phá giá đ DOC xem xét. N u Vi t Nam đ c xác đ nh ể ế ệ ượ ị không ph i là m t n c theo n n kinh t th tr ng, thì ả ộ ướ ề ế ị ườ m c thu su t thu ch ng phá giá áp d ng s là 190. ứ ế ấ ế ố ụ ẽ Còn n u Vi t Nam đ c xác đ nh là có n n kinh t th ế ệ ượ ị ề ế ị tr ng, thì m c thu su t thu ch ng phá giá áp d ng s ườ ứ ế ấ ế ố ụ ẽ là 144. 24072002: DOC đ a ra k t lu n có kh i x ng ư ế ậ ở ướ đi u tra hay không d a trên thông tin do bên nguyên đ n ề ự ơ cung c p s kh i ấ ơ ở 08082002: ITC đ a ra k t lu n s kh i xem có ư ế ậ ơ ở “b ng ch ng h p lý” cho th y ngành s n xu t trong n c ằ ứ ợ ấ ả ấ ướ c a M b thi t h i hay b đe d a ch u thi t h i do tác ủ ỹ ị ệ ạ ị ọ ị ệ ạ đ ng c a hàng nh p kh u hay không. N u k t lu n là ộ ủ ậ ẩ ế ế ậ không thì v ki n đ c k t thúc. N u k t lu n là có thì ụ ệ ượ ế ế ế ậ v ki n đ c chuy n sang DOC. ụ ệ ượ ể 31 24012003 d ki n ban đ u 5122001: DOC ự ế ầ công b k t qu đi u tra s kh i v cáo bu c bán phá ố ế ả ề ơ ở ề ộ giá. DOC ch ph i xác đ nh xem có “c s h p lý đ ỉ ả ị ơ ở ợ ể kh ng đ nh hay nghi ng ” bán phá giá hay không. N u k t ẳ ị ờ ế ế qu cu i cùng là không th y có bán phá giá hay m c bán ả ố ấ ứ phá giá là không đáng k th p h n 2 giá tr s n ph m ể ấ ơ ị ả ẩ thì v ki n v n đ c chuy n ti p sang giai đo n sau. ụ ệ ẫ ượ ể ế ạ Còn n u k t qu là có bán phá giá thì DOC s yêu c u ế ế ả ẽ ầ doanh nghi p nh p kh u ph i ký qu v i H i quan m t ệ ậ ẩ ả ỹ ớ ả ộ kho n ti n t ng đ ng v i m c thu d ki n. ả ề ươ ươ ớ ứ ế ự ế 16062003 d ki n ban đ u là 8022003: DOC ự ế ầ công b k t qu đi u tra cu i cùng v cáo bu c bán phá ố ế ả ề ố ề ộ giá. V ki n đ c k t thúc n u k t lu n là không có bán ụ ệ ượ ế ế ế ậ phá giá. Còn n u có, v ki n đ c chuy n l i ITC. ế ụ ệ ượ ể ạ 31072003 d ki n ban đ u là 04042003: ITC ự ế ầ công b k t qu đi u tra cu i cùng v cáo bu c ngành ố ế ả ề ố ề ộ ch bi n catfish philê đông l nh c a M có b thi t h i ế ế ạ ủ ỹ ị ệ ạ v t ch t hay không. ậ ấ 7082003 L nh áp thu ch ng phá giá. ệ ế ố ITC k t lu n r ng có đ b ng ch ng h p lý cho ế ậ ằ ủ ằ ứ ợ th y ngành s n xu t cá catfish philê đông l nh trong n c ấ ả ấ ạ ướ đang b đe d a ch u thi t h i v t ch t b i các m t hàng ị ọ ị ệ ạ ậ ấ ở ặ nh p kh u t Vi t Nam. ậ ẩ ừ ệ -M tuyên b s áp thu nh p kh u đ i v i các s n ỹ ố ẽ ế ậ ẩ ố ớ ả ph m philê cá tra, basa Vi t Nam trong vòng 5 năm v i ẩ ệ ớ m c thu 44,66- 63,88, trong đó: ứ ế +Agifish ch u thu ch ng phá giá 61,88, Cataco ị ế ố 41,06, Nam Vi t 53,96 và Vĩnh Hoàn 37,94. ệ +Các doanh nghi p t nguy n tr l i phi u đi u tra ệ ự ệ ả ờ ế ề bao g m Afiex, Cafatex, Công ty xu t nh p kh u th y ồ ấ ậ ẩ ủ 32 s n Đà N ng, Mekonimex, QVD và Vi t H i ch u m c ả ẵ ệ ả ị ứ thu bình quân tr ng s là 49,16. ế ọ ố +Cá basa và tra philê đông l nh nh p kh u t t t c ạ ậ ẩ ừ ấ ả các doanh nghi p khác c a Vi t Nam ph i ch u thu su t ệ ủ ệ ả ị ế ấ 63,88. -H u qu : ậ ả Các doanh nghi p Vi t Nam cho r ng ệ ệ ằ m c áp thu ch ng phá giá nh v y là quá cao, th m chí ứ ế ố ư ậ ậ b t h p lý. Các quy t đ nh mang tính áp đ t c a DOC ấ ợ ế ị ặ ủ gây h u qu là xu t kh u cá tra, basa Vi t Nam vào th ậ ả ấ ẩ ệ ị tr ng Hoa Kỳ suy gi m n ng n , gây nh h ng x u ườ ả ặ ề ả ưở ấ đ n các doanh nghi p, nh ng ng i nông dân nuôi cá ế ệ ữ ườ cũng nh nh ng n l c trong vi c c i thi n ch t l ng ư ữ ỗ ự ệ ả ệ ấ ượ cá tra mà n c ta đang th c hi n. M t khác, áp thu quá ướ ự ệ ặ ế cao làm cho giá thành cá tra trên th tr ng M tăng cao ị ườ ỹ đ t bi n, ng i tiêu th gi m m nh, không ăn cá tra, basa ộ ế ườ ụ ả ạ Vi t Nam mà l c ch n các lo i s n ph m cá khác có giá ệ ự ọ ạ ả ẩ thành th p h n. ấ ơ M i đây Hi p h i Ch bi n và xu t kh u th y s n ớ ệ ộ ế ế ấ ẩ ủ ả VASEP cho bi t, t ngày 192017, cá da tr n và cá tra ế ừ ơ s đ c chính quy n M g i v i m t tên g i th ng nh t ẽ ượ ề ỹ ọ ớ ộ ọ ố ấ là catfish. Bên c nh đó, s n ph m đ c s n xu t trong ạ ả ẩ ượ ả ấ n c hay nh p kh u đ u ph i ch u s giám sát c a B ướ ậ ẩ ề ả ị ự ủ ộ Nông nghi p M USDA. ệ ỹ M t s v n đ rút ra t v ki n: ộ ố ấ ề ừ ụ ệ + C n nghiên c u k t p quán và lu t pháp th ng m i ầ ứ ỹ ậ ậ ươ ạ c a th tr ng xu t kh u tr c khi thâm nh p. ủ ị ườ ấ ẩ ướ ậ + Nâng cao s c m nh t ng h p c a ngành hàng b ng ứ ạ ổ ợ ủ ằ vi c nâng cao vai trò c a hi p h i ngành ngh trong vi c ệ ủ ệ ộ ề ệ đi u hành ho t đ ng xu t kh u. ề ạ ộ ấ ẩ 33 + Đ m b o ch t l ng s n ph m và ch đ ng xây ả ả ấ ượ ả ẩ ủ ộ d ng th ng hi u hàng hóa xu t kh u. ự ươ ệ ấ ẩ + C n liên k t ch t ch v i các nhà nh p kh u và hi p ầ ế ặ ẽ ớ ậ ẩ ệ h i ng i tiêu dùng th tr ng nh p kh u, đây là kênh v n ộ ườ ở ị ườ ậ ẩ ậ đ ng hành lang hi u qu nh m h n ch b kh i ki n và ộ ệ ả ằ ạ ế ị ở ệ giành l i th trong quá trình theo ki n. ợ ế ệ + C n th ng xuyên so sánh giá xu t kh u v i giá bán ầ ườ ấ ẩ ớ hàng hóa t ng t trên th tr ng nh p kh u, nh t là v i ươ ự ị ườ ậ ẩ ấ ớ nh ng m t hàng có th ph n l n ho c có t c đ tăng tr ng ữ ặ ị ầ ớ ặ ố ộ ưở kim ng ch xu t kh u nhanh đ t bi n. ạ ấ ẩ ộ ế + Làm t t công tác l u tr h s , tài li u đ s n sàng ố ư ữ ồ ơ ệ ể ẵ tham gia các v ki n. ụ ệ

2.2.3. M t s đi m rút ra t các v ki n ch ng bán ộ ố ể

ừ ụ ệ ố phá giá c a M đ i v i hàng hóa xu t kh u c a Vi t Nam ủ ỹ ố ớ ấ ẩ ủ ệ - T n su t các v ki n m c trung bình. ầ ấ ụ ệ ở ứ - Nguyên nhân các v ki n CBPG ph n l n là ph n ng ụ ệ ầ ớ ả ứ c a các nhà s n xu t n i đ a M tr c tình tr ng tăng ủ ả ấ ộ ị ỹ ướ ạ tr ng quá nhanh v th ph n c a hàng hóa nh p kh u t ưở ề ị ầ ủ ậ ẩ ừ Vi t Nam. Ngoài ra, do đ c đi m đ a kinh t , Vi t Nam đôi ệ ặ ể ị ế ệ khi b M kh i ki n vì nghi ng là đi m trung chuy n cho ị ỹ ở ệ ờ ể ể hàng hóa Trung Qu c xu t kh u vào M . ố ấ ẩ ỹ - T l th ng ki n c a phía Vi t Nam r t th p. C th , ỷ ệ ắ ệ ủ ệ ấ ấ ụ ể trong 11 v ki n đã có phán quy t cu i cùng, ch có v ki n ụ ệ ế ố ỉ ụ ệ ng thép cacbon là phía Vi t Nam không b áp thu , các v ố ệ ị ế ụ ki n còn l i phía Vi t Nam đ u b áp thu CBPG m c t ệ ạ ệ ề ị ế ở ứ ừ trung bình đ n r t cao. ế ấ 34

2.3. Đánh giá nh ng nh h ng c a chính sách

ữ ả ưở ủ ch ng bán phá giá c a M v i hàng hóa xu t kh u c a ố ủ ỹ ớ ấ ẩ ủ Vi t Nam vào th tr ng M ệ ị ườ ỹ

2.3.1. nh h ng t i kim ng ch xu t kh u c a

Ả ưở ớ ạ ấ ẩ ủ hàng hóa Vi t Nam vào M ệ ỹ - V i nhóm hàng th y s n ớ ủ ả , vi c M áp thu CBPG v i ệ ỹ ế ớ m t hàng cá da tr n và tôm n c m đông l nh nh p kh u ặ ơ ướ ấ ạ ậ ẩ t Vi t Nam khi n kim ng ch xu t kh u nh ng m t hàng ừ ệ ế ạ ấ ẩ ữ ặ này c a Vi t Nam vào M suy gi m đáng k , nh t là trong ủ ệ ỹ ả ể ấ nh ng năm đ u tiên b áp thu CBPG. ữ ầ ị ế - V i m t hàng lò xo không b c ớ ặ ọ : Theo s li u c a H i ố ệ ủ ả quan M , th i đi m năm 2007, tr giá xu t kh u m t hàng ỹ ờ ể ị ấ ẩ ặ này c a Vi t Nam sang th tr ng M là 612.000 USD. V i ủ ệ ị ườ ỹ ớ vi c M áp d ng m c thu su t CBPG r t cao 116,31 thì ệ ỹ ụ ứ ế ấ ấ t năm 2009 đ n nay, Vi t Nam không còn xu t kh u m t ừ ế ệ ấ ẩ ặ hàng này vào th tr ng M . ị ườ ỹ - V i m t hàng túi nh a PE ớ ặ ự : Theo s li u th ng kê c a ố ệ ố ủ ITC, năm 2006, n c này nh p kh u trên 3 t túi PE đ ng ướ ậ ẩ ỷ ự hàng hóa bán l t Vi t Nam, tr giá h n 19 tri u USD, năm ẻ ừ ệ ị ơ ệ 2007, con s này là 7,2 t chi c, tr giá 71,7 tri u USD, năm ố ỷ ế ị ệ 2008 là 7,1 t chi c, tr giá trên 85,8 tri u USD. Sau quy t ỷ ế ị ệ ế đ nh áp thu CBPG v i m c thu su t r t cao 52,30 - ị ế ớ ứ ế ấ ấ 76,11, m t hàng này c a Vi t Nam không còn xu t kh u ặ ủ ệ ấ ẩ vào th tr ng M . ị ườ ỹ - V i nhóm hàng các s n ph m t s t thép ớ ả ẩ ừ ắ , M ki n ỹ ệ Vi t Nam BPG các m t hàng m c áo thép, ng thép không g ệ ặ ắ ố ỉ ch u l c, tuabin đi n gió, ng thép d n d u và đinh thép. Kim ị ự ệ ố ẫ ầ ng ch xu t kh u c a các m t hàng này so v i t ng kim ạ ấ ẩ ủ ặ ớ ổ 35 ng ch c a nhóm hàng ch chi m t tr ng nh , do đó không ạ ủ ỉ ế ỷ ọ ỏ nh h ng quá l n đ n kim ng ch xu t kh u c a c nhóm ả ưở ớ ế ạ ấ ẩ ủ ả hàng. Nh v y, vi c M áp thu CBPG h u h t đ u có tác ư ậ ệ ỹ ế ầ ế ề đ ng tiêu c c, làm gi m kim ng ch xu t kh u c a các m t ộ ự ả ạ ấ ẩ ủ ặ hàng b áp thu , th m chí có m t hàng ng ng hoàn toàn vi c ị ế ậ ặ ừ ệ xu t kh u vào th tr ng này. ấ ẩ ị ườ

2.3.2. nh h

ng t i ho t đ ng s n xu t kinh Ả ưở ớ ạ ộ ả ấ doanh c a các doanh nghi p xu t kh u Vi t ủ ệ ấ ẩ ệ Nam Vi c b đi u tra và áp thu CBPG t i M khi n doanh ệ ị ề ế ạ ỹ ế thu xu t kh u c a các doanh nghi p vào th tr ng này s t ấ ẩ ủ ệ ị ườ ụ gi m r t m nh, t đó làm gi m doanh thu chung c a doanh ả ấ ạ ừ ả ủ nghi p. ệ

2.3.3 Th i gian áp thu kéo dài và m c thu liên t c ờ

ế ứ ế ụ thay đ i qua các đ t rà soát hành chính hàng năm ổ ợ Theo lu t pháp v CBPG c a M , hàng nh p kh u ậ ề ủ ỹ ậ ẩ n c ngoài b áp thu CBPG s tr i qua các đ t rà soát hành ướ ị ế ẽ ả ợ chính hàng năm POR đ xác đ nh m c thu ph i n p và rà ể ị ứ ế ả ộ soát hoàng hôn theo chu kỳ 5 năm đ quy t đ nh có ti p t c ể ế ị ế ụ gia h n th i gian áp thu CBPG hay không. ạ ờ ế Tuy nhiên, ch a có s n ph m nào c a Vi t Nam đã b ư ả ẩ ủ ệ ị áp thu CBPG mà thoát kh i thu đó trong các đ t rà soát ế ỏ ế ợ hoàng hôn c a M . Ngoài ra, các đ t rà soát hành chính hàng ủ ỹ ợ năm c a M v i m c thu đ a ra r t th t th ng khi n các ủ ỹ ớ ứ ế ư ấ ấ ườ ế doanh nghi p Vi t Nam g p nhi u khó khăn trong ch đ ng ệ ệ ặ ề ủ ộ l p k ho ch s n xu t, kinh doanh. Đ i v i ậ ế ạ ả ấ ố ớ s n ph m cá tra, ả ẩ 36 ba sa c a Vi t Nam khi nh p kh u vào M giai đo n ủ ệ ậ ẩ ỹ ạ 182014 đ n 3172015; trong đ t rà soát hành chính thu ế ợ ế ch ng bán phá giá l n th 12 này là có đ n 5 doanh nghi p ố ầ ứ ế ệ b áp m c thu cao nh t là 2,39 USDkg, ị ứ ế ấ 37 CH NG 3 ƯƠ M T S GI I PHÁP CHO VI T NAM Đ Đ I Ộ Ố Ả Ệ Ể Ố PHÓ V I CHÍNH SÁCH CH NG BÁN PHÁ GIÁ KHI Ớ Ố XU T KH U HÀNG HÓA Ấ Ẩ Đ b o v quy n l i cho các doanh nghi p xu t ể ả ệ ề ợ ệ ấ kh u c a Vi t Nam, t o đi u ki n thúc đ y xu t kh u ẩ ủ ệ ạ ề ệ ẩ ấ ẩ Vi t Nam tăng tr ng m nh m , c n ph i th c hi n các ệ ưở ạ ẽ ầ ả ự ệ gi i pháp sau: ả

3.1. Ch đ ng phòng ch ng các v ki n bán phá ủ ộ

ố ụ ệ giá c a n c ngoài ủ ướ - Chính ph tích c c tri n khai đàm phán song ủ ự ể ph ng, đa ph ng đ tranh th nhi u n c th a nh n ươ ươ ể ủ ề ướ ừ ậ Vi t Nam là n c có n n kinh t th tr ng, do đó không ệ ướ ề ế ị ườ áp d ng bi n pháp ch ng bán phá giá đ i v i Vi t Nam. ụ ệ ố ố ớ ệ - D báo danh m c các ngành hàng và các m t hàng ự ụ ặ Vi t Nam có kh năng b ki n phá giá trên c s rà soát ệ ả ị ệ ơ ở theo tình hình s n xu t, xu t kh u t ng ngành hàng c a ả ấ ấ ẩ ừ ủ Vi t Nam và c ch ch ng bán phá giá c a t ng qu c gia ệ ơ ế ố ủ ừ ố đ t đó có s phòng tránh c n thi t. ể ừ ự ầ ế - Xây d ng chi n l c đa d ng hoá s n ph m và đa ự ế ượ ạ ả ẩ ph ng hoá th tr ng xu t kh u c a các doanh nghi p ươ ị ườ ấ ẩ ủ ệ đ phân tán r i ro, tránh t p trung xu t kh u v i kh i ể ủ ậ ấ ẩ ớ ố 38 l ng l n vào m t n c vì đi u này có th t o ra c s ượ ớ ộ ướ ề ể ạ ơ ở cho các n c kh i ki n bán phá giá. Theo h ng đó các ướ ở ệ ướ doanh nghi p c n chú tr ng đ n các th tr ng l n ệ ầ ọ ế ị ườ ớ Trung Qu c, Nh t B n.. các th tr ng m i n i Hàn ố ậ ả ị ườ ớ ổ Qu c, Úc.. các th tr ng m i SNG, Trung Đông, Nam ố ị ườ ớ Phi.... Bên c nh đó c n tăng c ng khai thác th tr ng ạ ầ ườ ị ườ n i đ a - m t th tr ng có ti m năng phát tri n. Đây là ộ ị ộ ị ườ ề ể nh ng kinh nghi m ta đã rút ra đ c t các v ki n bán ữ ệ ượ ừ ụ ệ phá giá cá tra, cá basa c a M tr c đây. ủ ỹ ướ - Tăng c ng áp d ng các bi n pháp c nh tranh phi ườ ụ ệ ạ giá đ nâng cao kh năng c nh tranh c a hàng xu t kh u ể ả ạ ủ ấ ẩ thay cho c nh tranh b ng giá th p. Đó là ph i đ u t ạ ằ ấ ả ầ ư nâng cao ch t l ng s n ph m, đ y m nh các d ch v ấ ượ ả ẩ ẩ ạ ị ụ h u mãi, ti p th qu ng cáo, áp d ng các đi u ki n mua ậ ế ị ả ụ ề ệ bán có l i cho khách hàng... ợ - Xây d ng c s d li u thông tin v th tr ng ự ơ ở ữ ệ ề ị ườ xu t kh u, v lu t th ng m i qu c t , lu t ch ng bán ấ ẩ ề ậ ươ ạ ố ế ậ ố phá giá c a các n c... và ph bi n, h ng d n cho các ủ ướ ổ ế ướ ẫ doanh nghi p các thông tin c n thi t nh m tránh nh ng ệ ầ ế ằ ữ s h d n đ n các v ki n. ơ ở ẫ ế ụ ệ

3.2. Các gi i pháp đ i phó v i v ki n ch ng bán ả