d ng đ g i m i quan h h p tác này. ụ
ể ọ ố
ệ ợ
Phân tích: Ta th y ấ Tertiary cooperation,
Antagonistic cooperation
và Accommodation đ u
ề xu t ấ hi n trong manh
ệ m i là các tên g i khác nhau c a lo i hình
ố ọ
ủ ạ
h p tác th ba này. Đáp án ợ
ứ D. Latent conflict
không ph i là tên c a lo i th ba đó. Nh ả
ủ ạ
ứ ư
v y ch n ậ
ọ D Question 40. Ch n D
ọ Keywords: paragraph 4, fragile m ng manh,
ỏ d v , y u t
ễ ỡ ế ớ = easily broken Clue: “The attitudes of the cooperating parties
are purely opportunistic: the organization is loose and h i: t ch c l ng l o và m ng
ộ ổ
ứ ỏ
ẻ ỏ
manh. Nh v y ch n
ư ậ ọ D.
Các đáp án khác không phù h p: ợ
A: Involuntary adj không c ý, không ch ổ
ủ tâm, vô tình
B: Poorly planned lên k ho ch t i ế
ạ ồ
C: Inefficient adj không hi u qu ệ
ả
Question 41. Ch n B ọ
D a vào ng nghĩa ch n ự
ữ ọ “cover covered”:
che l i. ạ Mask: ngăn không đ cái gì b nhìn
ể ị
th y ho c ch ý. ấ
ặ ủ
Eg: Ive put some flowers in there to mask the
smell: Tôi v a đ t m t ít hoa kia đ che b t ừ
ặ ộ
ở ể
ớ mùi.
“Wrap”: gói. Eg: She wrapped the present
and tied it with ribbon: Cô y gói món quà và ẩ
c t nó b ng ruy băng. ộ
ằ
“Shade”: che bóng. Eg: The broad avenues
are shaded by splendid trees: Con đ ng r ng
ườ ộ
đ c che bóng b i nh ng cây tuy t đ p.
ượ ở
ữ ệ ẹ
T m d ch: ạ
ị
For the experiments, they sat with their eyes covered so they could not see, and
làm thí nghi m, chúng ng i v i con m t b ệ
ồ ớ ắ
ị che l i nên chúng không th nhìn th y gì,
ạ ể
ấ và
quay l ng l i v i nh ng đ a tr khác, nhũng ư
ạ ớ ữ
ứ ẻ
đ a đir c b o ph i nhìn đ a tr kia hay nhìn ứ
ợ ả
ả ứ
ẻ đi ch khác.
ỗ
Question 42: Ch n B ọ
Ch n ọ “carry out”: ti n hành.
ế Eg: There is a
shortage of people to carry out research: Có m t s thi u h t v ng
i ti n hành nghiên ộ ự
ể ụ ề
ườ ế
c u. ứ
Ta hay g p
ặ “carry out a n testresearch planTrial experiment”...
❖ “Work out”: tính ra. Eg: work out the total: tính ra t ng s .
ổ ố
❖ “Carry on”=”continue”: ti p t c. ế ụ
Eg: Let’s ca y
ư on this discussion at some other time: Hãy ti p t c cu c th o lu n này
ế ụ ộ
ả ậ
vào lúc khác.
Question 43: Ch n B ọ
❖ “Divide sth from sth else”: chia ranh gi i ớ
c a 2 khu v c. ủ
ự
Eg: Theres a narrow alley that divides our house from the one next door: có m t cái ngõ
ộ h p làm ranh gi i gi a nhà
ẹ ớ
ữ chúng tôi và nhà
bên c nh. ạ
Khi đi v i ớ “from”, nghĩa c a “
ủ divide” không
phù h p, m t khác c u trúc trong câu ợ
ặ ẩ
không có tân ng nên cũng không th dùng ữ
ể “divide”.
Không ch n ọ
“split from”; tách ra t , ừ
th ng dùng đ ch m t nhóm tách ra t
ườ ể
ỉ ộ
ừ m t t ch c đ thành l p m t t ch c
ộ ồ ứ
ể ậ
ộ ổ ứ
khác. Split: chia tách Eg: Can you split into groups
of three now?: B n có th tách thành các ạ
ể
ng i v n g n k t v i nhau.
ườ ố ắ
ế ớ
Eg: To be parted from him even for two days
made her sad: B tách kh i anh ta chi m i 2 ị
ỏ ớ
ngày làm cô ta phát điên. Ch n “separated” ong bài này mang nghĩa
ọ ừ
b ị
gi tách bi t nhau. ữ
ệ Weve been separated for
six months: Chúng tôi b tách nhau trong 6 ị
tháng
Question 44. Ch n ọ A
D a vào nghĩa c a câu ch n ự
ủ ọ “prevented”.
C u trúc ấ
“prevent sth from”: ngăn ch n
ặ kh i.
ỏ
“Omit”: b sót, th t b i khi làm gì.
ỏ ấ ạ
Eg: She was omitted from the list of
contributors to the report: Cô y b l ai ra ẩ
ị ọ kh i danh sách nhũng ng
i ỏ
ườ đóng góp cho b n báo cáo.
ả
“Evade”: tránh, tr n thoát. ố
Eg: He can’t evade doing military service
forever: Anh ta không th ể tr n nghĩa v quân
ố ụ
s mãi đ c.
ự ượ
T m d ch: ạ
ị This prevented the possibility of
sounds being transmitted between the children: Đi u này ngăn
ề kh năng âm thanh truy n đi
ả ề
gi a nh ng đ a tr . ữ
ữ ứ
ẻ
Question 45. Ch n ọ C
D a vào nghĩa c a câu ch n ự
ủ ọ “come about”:
x y ra, b t đ u x y ra. ả
ắ ầ ả
Eg: How did the problem come about in the
first place?: v n đ xu t hi n l n đ u nh ấ
ề ấ
ệ ầ
ầ ư
Không có “be looked at”, t ừ “look” là n i
ộ đ ng
ộ t ,
ừ không th chia b đ ng. ể
ị ộ ❖ Be held up: b gi l i.
ị ữ ợ
Eg: Sorry Im late - I was held up at work : xin
l i tôi đ n mu n, tôi b gi l i n i làm vi c ỗ
ế ộ
ị ữ ạ ở ơ ệ
Question 46: Ch n ọ A
C u trúc: ấ
In order not to + v= So as not to: đ không làm gì
ể
In order that+ Clause
Đáp án B “fail” ch a đ c chia ngôi th 3
ư ượ
ở ử
s ít ổ
C sai nghĩa c a câu ủ
D sai c u trúc “ ấ
In order not to”
Question 47: Ch n ọ B
With a view to doing: v i m c đích là
ớ ụ
Question 48: Ch n B ọ
Câu đ bài ch nguyên nhân → h qu , do đó ề
ỉ ệ
ả khi vi t l i,
ế ạ s d ng so sánh kép: T l th t ử ụ
ỉ ệ ấ nghi p càng l n, t l t i
ệ ớ
ỉ ệ ộ ph m càng cao ạ
Question 49: Ch n D ọ
D ch câu g c: ị
ố tôi mong là b n đã không nói ạ
nh th ư ế hành đ ng nói đã x y ra
ộ ả
D: Th t t t đ p n u b n đã không nói nh ậ ố