Cácăc uătrúcătươngăđồng:

Biên t ậ p b ởi cô Tạ Thanh Hi ề n Page 8 C ố v ấn môn Tiế ng Anh CPKT VTV7 Bước 2: Nối những thông tin chính của các câu chủ điểm Bước 3: Đọc lướt lại bài đọc nếu cần, và nếu còn thời gian Bước 4: Lựa chọn đáp án Lo ại bỏ các loại đáp án: Thông tin sai. Thông tin quá rộng Có chứa một vài chi tiết của chủ đề nhưng chưa đủ. PH N 4: VI T h c l ạiăbàiăgiảng c aăcôăNguyễn ViệtăHàăậ CPKT 2017 4.1:ăCácăcáchăbi năđổiăcâuăhoặc nốiăcâuăhayăhỏi: - Chuy ển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp: Chú ý các câu hỏi hình thức là nghi vấn hoặc trần thuật nhưng mang các ý nghĩa riêng như: Khuyên, gợi ý, xin lỗi, cảnh báo, mời mọc, etc. - Chuy ển từ câu chủ động sang câu bị động - Câu điều kiện - Câu Wish - M ệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, nguyên nhân, kết quả, mục đích - M ệnh đề quan hệ - Câu so sánh kép - Câu đảo ngữ nâng cao: các từ mang nghĩa phủ định, câu điều kiện loại 3 đảo had, had it not been for - Các liên từ nối hai câu đơn - Các cặp câu nối song song: notăonlyầbutăalso,ăneitherầnor,ăeitherầor,ăbothầand - Các cấu trúc tương đồng khác

2.14. Cácăc uătrúcătươngăđồng:

1. If it had not been for + tínhătừ sở h u Danh từ, S + would have done sth: N ếu không phải vì Nếu không nhờ có…, thì… Without + tính từ sở hữu + Danh từ Had it not been for tính từ sở hữu + Danh từ 2. It’s the first time sbd has done sth: Đó là lần đầu tiên ai đó làm gì Sbd has never done sth before: Ai đó trước đây chưa từng làm gì 3. Sbd did sth + kho ảng thời gian ở Quá khứ + ago: Ai đó làm gì bao lâu trước Sbd has not done sth for + kho ảng thời gian Ai đó đã không làm gì được bao lâu rồi Biên t ậ p b ởi cô Tạ Thanh Hi ề n Page 9 C ố v ấn môn Tiế ng Anh CPKT VTV7 Sbd has not done sth since + m ốc thời gian ở Quá khứ mệnh đề chia ở thì Quá khứ đơn: Ai đó đã không làm gì k ể từ... 4. It’s difficult for sbd to do sth: Làm việc gì đó đối với ai thì khó khăn Sbd has difficulty in doing sth Ai đó gặp khó khăn khi làm gì 5. S + be + too + adj+ for someonn e + to do something: Quá để ai làm gì S + be + not + adj + enough + to do something: Không đủ để ai làm gì S + doesn’t don’t have + enough + N + to do sth: Không có đủ cái gì để làm gì 6. S + be + so + adj action V + so + adv + that + S + V: Quá …đến nỗi… S + be + such + aan + adj + Ns + that + S + V 7. It + takes + someone + amount of time + to do sth: Ai đó mất bao lâu để làm gì Something takes someone + amount of time: Làm việc chiếm bao nhiêu thời gian Someone spends + amount of time + doing sth on sth: Ai đó dành bao nhiêu thời gian làm việc gì 8. It + cost + someone + amount of money + to do sth: cái gì ngốn bao nhiêu tiền của ai. Something cost someone + amount of money Somebody spends + amount of money + doing something on something: Ai đó chi bao nhiêu tiền làm việc gì 9. S + find+ it + Adj to do something: th ấy làm việc gì như thế nào. It + be not + Adj + for someone to do something làm việc gì đối với ai thì như thế nào. Doing sth + be not + Adj. 10. Sbd + prefer + sth doing sth + to + sth doing sth.: thích làm gì hơn làm gì Sbd + would prefer + to do sth + rather than + sth Sbd + would rather + sth do sth + than + sthdo sth Sbd + would rather + do sth + rather than + sth Sbd + like sth doing sth + morebetter than + sthdoing sth Biên t ậ p b ởi cô Tạ Thanh Hi ề n Page 10 C ố v ấn môn Tiế ng Anh CPKT VTV7 11. Sbd + be + good at bad at + sth doing sth: Gi ỏi kém làm gì Sbd + be + a good bad + N. Sbd + does sth well badly. 12. Sbd likeenjoy sth doing sth. : Thích làm gì Sbd + be + keen on fond of interested in + sth doing sth Sth doing sth + be + someone’s favorite +N Someone fails to do something: th ất bại làm việc gì Someone does not succeed in doing something: Không thành công làm việc gì Someone cannot manage to do sth: Không xoay sở làm việc gì được 13. Someone is capable of doing something: Có khả năng làm việc gì Someone is able to do something Someone can do something 14. Although Though Even though + clause 1, clause 2: M ặc dù …, nhưng… Despite In spite of + Noun N.P V_ing, clause Despite the fact that + clause 1, clause 2 Much asthough + clause 1, clause 2 15. It’s not worth doing sth: Không đáng làm việc gì There is no point in doing sth: Vô ích làm việc gì It’s no useno good doing sth: Vô ích khi làm gì It is useless to do sth: 16. Sbd had better do sth: T ốt hơn ai đó nên làm gì Sbd should do sth: Ai đó nên làm gì It’s timehigh time about time sbd did sth: Đã đến lúc ai làm gì It’s time for sbd to do sth: Đã đến lúc ai đó phải làm gì 17. Someone can’t do something because of something because + clause: Ai đó không thể làm gì bởi vì… Biên t ậ p b ởi cô Tạ Thanh Hi ề n Page 11 C ố v ấn môn Tiế ng Anh CPKT VTV7 Something stopprevent someone from doing something: Điều gì đó cản trở ai làm việc gì PH N 5: CH CăNĔNGăGIAOăTI P - Cách chào hỏi khi gặp nhau – ra về - tạm biệt - Cách cảm ơn – xin lỗi - Lời mời – đề nghị giúp đỡ ai – gợi ý - Lời yêu cầu – Xin phép - Cách đồng tình Không đồng tình với ý kiến của ai đó - Cách khen ai đó - Cách chúc mừng ai về điều gì