Biên bản tự đánh giá trường chuẩn Quốc gia
PHÒNG GD&ĐT NINH SƠN
GIA
BẢN TỰ ĐÁNH GIÁ THEO 5 TIÊU CHU ẨN
TR ƯỜNG TI ỂU H ỌC Đ ẠT CHU ẨN QU ỐC
M ỨC Đ Ộ: 1
Đơn vị: Trường Tiểu học Quảng Sơn B
TIÊU CHUẨN IV: THỰC HIỆN CÔNG TÁC XÃ HỘI GIÁO DỤC
Đại hội giáo dục cấp cơ sở, Hội đồng cấp cơ sở, Hội cha mẹ HS, Hội nghị giáo dục.
...........................................................................................................................................
1.Các hoạt động của gia đình và cộng đồng nhằm xây dựng môi trường giáo dục nhà
trường – gia đinh – xã hội lành mạnh.
- Tham mưu cho các cấp uỷ Đảng và chính quyền địa phương về công tác giáo dục
của nhà trường.
...........................................................................................................................................
- Huy động các lực lượng xã hội tham gia vào việc xây dựng môi trường giáo d ục
lành mạnh góp phần nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện cho học sinh.
...........................................................................................................................................
- Các hoạt động của nhà trương tham gia xây dựng địa phương tổ chức cho CB –
GV- CNV và học sinh tham gia.
.....................................................................................................................................
- Việc phối hợp giữa gia đình và nhà trường.
...........................................................................................................................................
- Hoạt động giáo dục về đạo đức lối sống, pháp luật, văn hoá, nghệ thuật, th ể d ục
thể thao.
...........................................................................................................................................
2.Sự tham gia của gia đình và cộng đồng trong việc tăng c ơ s ở v ật ch ất cho nhà
trường.
...........................................................................................................................................
Đánh giá chung:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Việc giáo dục đạo đức nhân cách cho thế hệ trẻ là một quá trình lâu dài liên
tục, diễn ra ở nhiều môi trường khác nhau. Vì thế, việc giáo dục nói chung và giáo
dục trẻ em nói riêng luôn luôn đòi hỏi có sự phối kết hợp của nhi ều l ực l ượng
đoàn thể xã hội và nhất là đòi hỏi sự quan tâm thực sự của nhà tr ường, gia đình và
xã hội.
Sự phối hợp chặt chẽ của ba môi trường giáo dục, trước là để đảm bảo sự
thống nhất trong nhận thức cũng như hoạt động giáo dục cùng m ột h ướng, m ột
mục đích, một tác động tổ hợp. Sự phối hợp giữa gia đình, nhà tr ường và xã h ội có
thể diễn ra dưới nhiều hình thức. Vấn đề cơ bản hàng đầu là t ất c ả các l ực l ượng
giáo dục phải phát huy hết tinh thần trách nhiệm, chủ động t ạo ra nh ững m ối quan
hệ phối hợp vì mục tiêu giáo dục đào tạo thế hệ trẻ trở thành những người công
dân hữu ích cho đất nước. Xác định được mục tiêu đó, trong những năm qua
Trường Tiểu học Quảng Sơn B đã xây dựng mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình
và xã hội như sau:
1.
Các hoạt động của gia đình và cộng đồng nhằm xây dựng môi tr ường
giáo dục nhà trường - gia đình - xã hội lành mạnh.
Hằng năm, nhà trường tham mưu với UBND xã tổ chức Đại hội, Hội ngh ị
giáo dục cấp xã, Đại hội CMHS trong Đại hội CMHS nhà tr ường đã thành l ập
được các Ban đại diện CMHS).
Nhà trường phối hợp với các bậc cha mẹ theo cơ chế phân công - hợp tác,
cùng gia đình giáo dục con em và tạo điều kiện thuận l ợi cho con em h ọc t ập, đ ảm
bảo mối liên hệ thường xuyên giữa nhà trường, giáo viên và gia đình thông qua
việc sử dụng hợp lí các hình thức trao đổi thông tin như họp giáo viên- gia đình,
trao đổi qua điện thoại hay ghi phê sổ liên lạc,…
TIÊU CHUẨN V: HOẠT ĐỘNG VÀ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC:
Thực hiện chương trình kế hoạch hoá giáo dục:
- Dạy học các môn theo Bộ giáo dục quy định:
...........................................................................................................................................
- Tổ chức học sinh 2 buổi/ ngày:
...........................................................................................................................................
- Tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp:
...........................................................................................................................................
- Kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu:
...........................................................................................................................................
1.Thực hiện đổi mới phương pháp dạy học và đánh giá học sinh:
...........................................................................................................................................
2.Thực hiện mục tiêu Phổ cập giáo dục tiểu học – chống mù chữ:
...........................................................................................................................................
-Tổ chức tốt “ ngày toàn dân đưa trẻ em đến trường” huy động hằng năm so v ới ch ỉ
tiêu được giao của huyện số trẻ em trong độ tuổi đi học.
-6 tuổi: …………………/……………………tỉ lệ:……………% ( Tổng số huy động/
tổng số trẻ trên độ tuổi)
-7 tuổi: …………………/……………………tỉ lệ:……………% ( Tổng số huy động/
tổng số trẻ trên độ tuổi)
-8 tuổi: …………………/……………………tỉ lệ:……………% ( Tổng số huy
động/ tổng số trẻ trên độ tuổi)
-9 tuổi: …………………/……………………tỉ lệ:……………% ( Tổng số huy
động/ tổng số trẻ trên độ tuổi)
-10 tuổi: …………………/…………………tỉ lệ:……………% ( Tổng số huy động/
tổng số trẻ trên độ tuổi)
-11 tuổi: …………………/…………………tỉ lệ:……………% ( Tổng số huy động/
tổng số trẻ trên độ tuổi)
Tổng cộng: ………………../……………. Tỉ lệ:…………………….%
-Duy trì sĩ số hằng năm ( trong 5 năm học qua):
Năm
học
Khối Số liệu đầu năm
TS
1
2011- 2
2012 3
4
5
Tổng
2012- 1
2013 2
Nữ
Dân
tộc
Số liệu cuối năm
Nữ
TS
Dtộc
Nữ
Dân
tộc
Phân tích
Nữ
Chuyể
Dtộc n đi
Chuyể
n đến
Bỏ
học
3
4
5
Tổng
2013- 1
2014
2
3
4
5
Tổng
2014- 1
2015 2
3
4
5
Tổng
2015- 1
2016 2
3
4
5
Tổng
Nhận xét:
........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3.Chất lượng và hiệu quả giáo dục theo từng khối lớp.
* Học lực:
Năm
học
Khối
Tổng
số HS
HS
giỏi
SL
20112012
Tổng
20122013
Tổng
20132014
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
HS
khá
TL
SL
HS
yếu
TL
SL
TL
HS
lưu
ban
SL
TL
3
4
5
Tổng
20142015
Tổng
20152016
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
Tổng
Hạnh kiểm:
Năm
học
Khối
20112012
1
2
3
4
5
Tổng
20122013
Tổng
20132014
Tổng
20142015
Tổng
2015-
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
Tổng
số HS
Thực hiện
đầy
đủ(Tốt)
SL
TL
Thực
hiện
chưa
đầ y
đủ( Khá)
SL
TL
Cần
gắng
SL
cố
TL
2016
2
3
4
5
Tổng
Đánh giá chung:
...........................................................................................................................................
A. PHẦN TỰ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN 5 TIÊU CHUẨN
- Tự đánh giá theo từng tiêu chuẩn: Tiêu chu ẩn nào đã đ ạt, tiêu chu ẩn nào ch ưa đ ạt
hoặc đã đạt các mục nào trong từng tiêu chuẩn.
- Nêu rõ lý do tiêu chuẩn nào chưa đạt ho ặc m ục nào ch ưa đ ạt. Đ ể đ ạt các tiêu chu ẩn
đó hoặc đạt các mục đó thì cần phải có những giải pháp gì đ ối v ới nhà tr ường; đ ối v ới
các đoàn thể trong trường; đối với chính quyền và đoàn th ể đ ịa ph ương; đ ối v ới Phòng
Giáo dục; đối với UBND huyện? Xác định rõ th ời gian c ụ th ể s ẽ ph ấn đ ấu đ ạt các tiêu
chuẩn đó? ( Yêu cầu liệt kê trình tự từng tiêu chuẩn để đánh giá).
- Kèm theo sơ đồ tổng thể khuôn viên và cấu trúc các công trình của trường.
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Ngày ……….. tháng ……….năm 2016
Hiệu trưởng
PHÒNG GD&ĐT NINH SƠN
Stt
Họ
và
tên
Chứ
c vụ
THỐNG KÊ SỐ LIỆU CBQL, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN
Ngày Biên Hợp
thán chế đồn
g
g
năm
sinh
Đơn vị: Trường tiểu học Quảng Sơn B
Đản Năm Trình Năm
Năm
g
được độ
gần
được
viên tuyển đào
nhất
cấp
dụng tạo
đạt
bằng
vào
GVG
TN
ngàn
( chứ
h
ng
chỉ)
nâng
chuẩ
n đào
tạo
Cấp
Cấp Cao
Đại
huyệ tỉnh đẳng học
n
từ
xa
1
2
3
4
5
6
7
1 dẫn cách thống kê
Đào tạo khi được tuyển dụng
Ngày……… tháng ……….năm2007
Hiệu trưởng
Ghi
chú
GIA
BẢN TỰ ĐÁNH GIÁ THEO 5 TIÊU CHU ẨN
TR ƯỜNG TI ỂU H ỌC Đ ẠT CHU ẨN QU ỐC
M ỨC Đ Ộ: 1
Đơn vị: Trường Tiểu học Quảng Sơn B
TIÊU CHUẨN IV: THỰC HIỆN CÔNG TÁC XÃ HỘI GIÁO DỤC
Đại hội giáo dục cấp cơ sở, Hội đồng cấp cơ sở, Hội cha mẹ HS, Hội nghị giáo dục.
...........................................................................................................................................
1.Các hoạt động của gia đình và cộng đồng nhằm xây dựng môi trường giáo dục nhà
trường – gia đinh – xã hội lành mạnh.
- Tham mưu cho các cấp uỷ Đảng và chính quyền địa phương về công tác giáo dục
của nhà trường.
...........................................................................................................................................
- Huy động các lực lượng xã hội tham gia vào việc xây dựng môi trường giáo d ục
lành mạnh góp phần nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện cho học sinh.
...........................................................................................................................................
- Các hoạt động của nhà trương tham gia xây dựng địa phương tổ chức cho CB –
GV- CNV và học sinh tham gia.
.....................................................................................................................................
- Việc phối hợp giữa gia đình và nhà trường.
...........................................................................................................................................
- Hoạt động giáo dục về đạo đức lối sống, pháp luật, văn hoá, nghệ thuật, th ể d ục
thể thao.
...........................................................................................................................................
2.Sự tham gia của gia đình và cộng đồng trong việc tăng c ơ s ở v ật ch ất cho nhà
trường.
...........................................................................................................................................
Đánh giá chung:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Việc giáo dục đạo đức nhân cách cho thế hệ trẻ là một quá trình lâu dài liên
tục, diễn ra ở nhiều môi trường khác nhau. Vì thế, việc giáo dục nói chung và giáo
dục trẻ em nói riêng luôn luôn đòi hỏi có sự phối kết hợp của nhi ều l ực l ượng
đoàn thể xã hội và nhất là đòi hỏi sự quan tâm thực sự của nhà tr ường, gia đình và
xã hội.
Sự phối hợp chặt chẽ của ba môi trường giáo dục, trước là để đảm bảo sự
thống nhất trong nhận thức cũng như hoạt động giáo dục cùng m ột h ướng, m ột
mục đích, một tác động tổ hợp. Sự phối hợp giữa gia đình, nhà tr ường và xã h ội có
thể diễn ra dưới nhiều hình thức. Vấn đề cơ bản hàng đầu là t ất c ả các l ực l ượng
giáo dục phải phát huy hết tinh thần trách nhiệm, chủ động t ạo ra nh ững m ối quan
hệ phối hợp vì mục tiêu giáo dục đào tạo thế hệ trẻ trở thành những người công
dân hữu ích cho đất nước. Xác định được mục tiêu đó, trong những năm qua
Trường Tiểu học Quảng Sơn B đã xây dựng mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình
và xã hội như sau:
1.
Các hoạt động của gia đình và cộng đồng nhằm xây dựng môi tr ường
giáo dục nhà trường - gia đình - xã hội lành mạnh.
Hằng năm, nhà trường tham mưu với UBND xã tổ chức Đại hội, Hội ngh ị
giáo dục cấp xã, Đại hội CMHS trong Đại hội CMHS nhà tr ường đã thành l ập
được các Ban đại diện CMHS).
Nhà trường phối hợp với các bậc cha mẹ theo cơ chế phân công - hợp tác,
cùng gia đình giáo dục con em và tạo điều kiện thuận l ợi cho con em h ọc t ập, đ ảm
bảo mối liên hệ thường xuyên giữa nhà trường, giáo viên và gia đình thông qua
việc sử dụng hợp lí các hình thức trao đổi thông tin như họp giáo viên- gia đình,
trao đổi qua điện thoại hay ghi phê sổ liên lạc,…
TIÊU CHUẨN V: HOẠT ĐỘNG VÀ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC:
Thực hiện chương trình kế hoạch hoá giáo dục:
- Dạy học các môn theo Bộ giáo dục quy định:
...........................................................................................................................................
- Tổ chức học sinh 2 buổi/ ngày:
...........................................................................................................................................
- Tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp:
...........................................................................................................................................
- Kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu:
...........................................................................................................................................
1.Thực hiện đổi mới phương pháp dạy học và đánh giá học sinh:
...........................................................................................................................................
2.Thực hiện mục tiêu Phổ cập giáo dục tiểu học – chống mù chữ:
...........................................................................................................................................
-Tổ chức tốt “ ngày toàn dân đưa trẻ em đến trường” huy động hằng năm so v ới ch ỉ
tiêu được giao của huyện số trẻ em trong độ tuổi đi học.
-6 tuổi: …………………/……………………tỉ lệ:……………% ( Tổng số huy động/
tổng số trẻ trên độ tuổi)
-7 tuổi: …………………/……………………tỉ lệ:……………% ( Tổng số huy động/
tổng số trẻ trên độ tuổi)
-8 tuổi: …………………/……………………tỉ lệ:……………% ( Tổng số huy
động/ tổng số trẻ trên độ tuổi)
-9 tuổi: …………………/……………………tỉ lệ:……………% ( Tổng số huy
động/ tổng số trẻ trên độ tuổi)
-10 tuổi: …………………/…………………tỉ lệ:……………% ( Tổng số huy động/
tổng số trẻ trên độ tuổi)
-11 tuổi: …………………/…………………tỉ lệ:……………% ( Tổng số huy động/
tổng số trẻ trên độ tuổi)
Tổng cộng: ………………../……………. Tỉ lệ:…………………….%
-Duy trì sĩ số hằng năm ( trong 5 năm học qua):
Năm
học
Khối Số liệu đầu năm
TS
1
2011- 2
2012 3
4
5
Tổng
2012- 1
2013 2
Nữ
Dân
tộc
Số liệu cuối năm
Nữ
TS
Dtộc
Nữ
Dân
tộc
Phân tích
Nữ
Chuyể
Dtộc n đi
Chuyể
n đến
Bỏ
học
3
4
5
Tổng
2013- 1
2014
2
3
4
5
Tổng
2014- 1
2015 2
3
4
5
Tổng
2015- 1
2016 2
3
4
5
Tổng
Nhận xét:
........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3.Chất lượng và hiệu quả giáo dục theo từng khối lớp.
* Học lực:
Năm
học
Khối
Tổng
số HS
HS
giỏi
SL
20112012
Tổng
20122013
Tổng
20132014
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
HS
khá
TL
SL
HS
yếu
TL
SL
TL
HS
lưu
ban
SL
TL
3
4
5
Tổng
20142015
Tổng
20152016
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
Tổng
Hạnh kiểm:
Năm
học
Khối
20112012
1
2
3
4
5
Tổng
20122013
Tổng
20132014
Tổng
20142015
Tổng
2015-
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
Tổng
số HS
Thực hiện
đầy
đủ(Tốt)
SL
TL
Thực
hiện
chưa
đầ y
đủ( Khá)
SL
TL
Cần
gắng
SL
cố
TL
2016
2
3
4
5
Tổng
Đánh giá chung:
...........................................................................................................................................
A. PHẦN TỰ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN 5 TIÊU CHUẨN
- Tự đánh giá theo từng tiêu chuẩn: Tiêu chu ẩn nào đã đ ạt, tiêu chu ẩn nào ch ưa đ ạt
hoặc đã đạt các mục nào trong từng tiêu chuẩn.
- Nêu rõ lý do tiêu chuẩn nào chưa đạt ho ặc m ục nào ch ưa đ ạt. Đ ể đ ạt các tiêu chu ẩn
đó hoặc đạt các mục đó thì cần phải có những giải pháp gì đ ối v ới nhà tr ường; đ ối v ới
các đoàn thể trong trường; đối với chính quyền và đoàn th ể đ ịa ph ương; đ ối v ới Phòng
Giáo dục; đối với UBND huyện? Xác định rõ th ời gian c ụ th ể s ẽ ph ấn đ ấu đ ạt các tiêu
chuẩn đó? ( Yêu cầu liệt kê trình tự từng tiêu chuẩn để đánh giá).
- Kèm theo sơ đồ tổng thể khuôn viên và cấu trúc các công trình của trường.
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Ngày ……….. tháng ……….năm 2016
Hiệu trưởng
PHÒNG GD&ĐT NINH SƠN
Stt
Họ
và
tên
Chứ
c vụ
THỐNG KÊ SỐ LIỆU CBQL, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN
Ngày Biên Hợp
thán chế đồn
g
g
năm
sinh
Đơn vị: Trường tiểu học Quảng Sơn B
Đản Năm Trình Năm
Năm
g
được độ
gần
được
viên tuyển đào
nhất
cấp
dụng tạo
đạt
bằng
vào
GVG
TN
ngàn
( chứ
h
ng
chỉ)
nâng
chuẩ
n đào
tạo
Cấp
Cấp Cao
Đại
huyệ tỉnh đẳng học
n
từ
xa
1
2
3
4
5
6
7
1 dẫn cách thống kê
Đào tạo khi được tuyển dụng
Ngày……… tháng ……….năm2007
Hiệu trưởng
Ghi
chú