Online library | Sustainable Agriculture Training
Tiêu chu n Nông nghi p
B n v ng
© Sustainable Agriculture Network
Tháng 7 2010
Sustainable Agriculture Net work (SAN):
Conservación y Des arrollo, Ecuador · Fundación Interamericana de Investigación Tropical, Guatemala · Fundación
Natura, Colombia · ICADE, Honduras · IMAFLORA, Brazil · Nature Cons ervation Foundation, India · Pronatura Sur,
Mexico · Rainforest Alliance · SalvaNatura, El Salvador
M ng l
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
i Nông nghi p B n v ng
Tài li u này mi n phí ở d ng b n sao đi n t cung c p b i thành viên c a M ng l
Nông nghi p B n v ng hoặc trên t i trang web c a Rainforest Alliance
i
www.sanstandards.org
N u nh không vào đ c trang tài li u đi n t này, b n có thể liên h chúng tôi t i địa chỉ
sau đây để nh n các b n c ng v i giá thanh toán chi phí h p lý:
Sustainable Agriculture Network Secretariat
P.O. Box 11029
1000 San José
Costa Rica
Xin vui lòng g i ki n nghị và đ nghị liên quan đ n Tiêu chu n Nông nghi p B n
v ng và tài li u Chính sách đ n:
[email protected]
Hoặc qua email chính th c:
Sustainable Agriculture Network Secretariat
P.O. Box 11029
1000 San José
Costa Rica
SAN Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010.doc
2
M ng l
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
i Nông nghi p B n v ng
N I DUNG
4
Ph n gi i thi u
M ng l i nông nghi p b n v ng và T ch c Rainforest Alliance
S m nh c a M ng l i Nông nghi p B n v ng
Lịch s B Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng c a SAN
So sánh B Tiêu chu n b n tháng 4 2009 và b n tháng 7 2010
M c tiêu B Tiêu chu n
C u trúc B Tiêu chu n
Ph m vi
4
4
5
6
6
7
7
H th ng tính điểm c a SAN
8
Các tiêu chí áp d ng
Các ngu n t
Thu t ng
9
li u
9
và Định nghĩa
11
17
TIÊ U CHU N NÔNG NGHI P B N V NG
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
H TH NG QU N LÝ XÃ H I VẨ MÔI TR
NG
B O T N H S INH THÁ I
B O V Đ NG V T HOANG DÃ
B O T N NGU N N
C
Đ I X CÔNG B NG VẨ ĐI U KI N LÀM VI C T T CHO NG
S C KH E NGH NGHI P VÀ S AN TOÀ N
QUA N H C NG Đ NG
QU N LÝ MÙA V T NG H P
QU N Lụ Đ T VÀ CÔNG TÁ C B O T N
QU N LÝ NGU N N
C T NG H P
17
19
21
22
24
31
38
39
42
43
I LAO Đ NG
Ph l c 1 Kho ng cách gi a khu v c s n xu t và h sinh t hái trên mặt đ t, h sinh thái d
dành cho ho t đ ng con ng i
in
c và khu v c
45
46
Bang kho ng cách
Ph l c 2 Thi t bị cơ b n b o v cá nhân khi ti p xúc và áp d ng vào nông tr i h u cơ
và không h u cơ
SAN Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010.doc
47
3
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
M ng l
i Nông nghi p B n v ng
Ph n gi i thi u
M ng l
i Nông nghi p B n v ng và t ch c Rainforest Alliance
M ng l i Nông nghi p B n v ng (SAN) là m t liên minh các t
ch c b o t n phi l i nhu n đ c l p thúc đ y tính b n v ng v xã h i
và môi tr ng c a các ho t đ ng nông nghi p b ng cách xây d ng
các tiêu chu n. Vi c xây d ng b tiêu chu n và chính sách và đánh
giá đ c đi u ph i b i Ban Th kỦ SAN đóng t i San José, Costa
Rica. Cơ quan ch ng nh n sẽ ch ng nh n cho các nông tr i hoặc
t p đoàn làm đúng theo tiêu chu n và chính sách c a SAN. Các
nông tr i đư ch ng nh n hoặc t p đoàn đư ch ng nh n có thể n p
đơn xin s d ng th ơng hi u đư đăng kỦ c a Rainforest Alliance
Certified™ cho các s n ph m tr ng trên nông tr i đư ch ng nh n.
Kể t năm 1992, có hơn 600 ch ng nh n c p cho hơn 60,000 nông tr i ậ bao g m
các nông tr i quy mô h p tác xã nh gia đình cũng nh các đ n đi n ậ trên kh p 25
qu c gia đư đ t đ c các b tiêu chu n SAN trên 500,000 ha cho hơn 20 mùa v bao
g m cà phê coffee, cocoa, chu i, trà, qu d a, hoa t ơi và lá trang trí, và cam chanh.
Các mùa v khác bao g m aloe vera, táo, qu bơ, cherry, nho t ơi, h t c , kiwi,
macadamia, xoài, qu lê, cao su và cây vanilla.
SAN bao g m các thành viên sau đây: Conservación y Desarrollo (C&D), Ecuador;
Fundación Interamericana de Investigación Tropical (FIIT), Guatemala; Fundación
Natura, Colombia; ICADE, Honduras; IMAFLORA, Brazil; Nature Conservation
Foundation, India; Pronatura Chiapas, Mexico; SalvaNatura, El Salvador; và
Rainforest Alliance.
S m nh M ng l i Nông nghi p B n v ng
M ng l i Nông nghi p B n v ng (SAN) thúc đ y tính hi u qu nông nghi p, b o
t n sinh thái và phát triển b n v ng c ng đ ng b ng cách xây d ng các tiêu chu n
môi tr ng và xã h i. SAN tăng c ng thúc đ y phát triển theo h ng th c hành
qu n lý t t trong su t chu i giá trị nông nghi p b ng cách khuy n khích các ch nông
tr i th c hi n theo đúng các tiêu chu n SAN, và b ng cách khuy n khích các doanh
nghi p và ng i tiêu dùng h tr tính b n v ng.
SAN theo đu i s m nh b ng cách:
• L ng ghép s n xu t b n v ng cây tr ng và v t nuôi vào chi n l c địa ph ơng
và khu v c u tiên theo h ng b o t n đa d ng sinh h c, xã h i đ c b o v và
môi tr ng trong lành.
• Nâng cao nh n th c ch nông tr i, doanh nghi p và lưnh đ o doanh nghi p v
m i quan h ph thu c l n nhau gi a h sinh thái lành m nh, n n nông nghi p
b n v ng và trách nhi m xã h i.
• Gi i thi u cho các lưnh đ o doanh nghi p và ng i tiêu dùng hi u bi t v t m
quan tr ng khi l a ch n các s n ph m do nông tr i s n xu t trong môi tr ng
b n v ng và trách nhi m xã h i.
• Khuy n khích đ i tho i gi a các t ch c môi tr ng, xã h i và t p đoàn kinh t .
Phía B c và phía Nam,v l i ích c a n n nông nghi p b n v ng.
SAN Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
M ng l
i Nông nghi p B n v ng
Lịch s Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng c a SAN
Các nguyên t c nông nghi p b n v ng và tiêu chu n h tr đ c xây d ng l n đ u
tiên bởi m t quá trình tham gia c a các bên liên quan ch ch t ở Châu Mỹ La tinh t
năm 1991 đ n 1993. Vào năm 1994, các đ n đi n chu i đ u tiên đ c c p ch ng
nh n d a trên tiêu chu n này. Kể t đó, tiêu chu n đư đ c th nghi m t i nh ng
nông tr i quy mô khác nhau ở nhi u qu c gia thông qua hàng lo t các cu c kiểm toán
và ho t đ ng khác liên quan đ n c p ch ng nh n. Đ u năm 2003, Rainforest Alliance
v i t cách là Ban Th kỦ M ng l i Nông nghi p B n v ng, đư xây d ng b n chỉnh
s a chi ti t c a tiêu chu n c a b n 2002 thành b tiêu chu n c p nh t hơn phù h p
v i nhi m v c a M ng l i Nông nghi p B n v ng. T tháng 11 2003 đ n tháng 11
2004, Rainforest Alliance đư kh o sát l y ý ki n công khai, các t ch c và cá nhân t
nh ng qu c gia khác nhau đ c đ nghị đ a ra các khuy n nghị đ i v i b tiêu chu n
chỉnh s a. K t qu cu i cùng c a ti n trình này là m t h i nghị c a M ng l i Nông
nghi p B n v ng t ch c vào tháng 112004, trong đó các quy t định kỷ thu t cu i
cùng đ c th c hi n.
Vào năm 2005, M ng l i Nông nghi p B n v ng đư phê duy t tiêu chu n v i c u trúc
g m m i nguyên t c nh hi n nay. M i nguyên t c đó là:
1. H th ng Qu n lý Xã h i và Môi tr ng
2. B o t n H sinh thái
3. B o v Đ ng v t hoang dã
4. B o t n Ngu n n c
5. Đ i x Công b ng và các Đi u ki n Làm vi c T t cho Công nhân
6. S c kh e Ngh nghi p và An toàn lao đ ng
7. Quan h C ng đ ng
8. Qu n lý Mùa v T ng h p
9. Qu n lý Đ t và Công tác B o t n
10. Qu n lý Rác th i T ng h p
Vào năm 2008, y ban Tiêu chu n Qu c t SAN và các nhóm kỷ thu t đư d n đ u m t
quy trình t v n công đ ng khác ậ t h e o đ ú n g c á c y ê u c u c a ISEAL
Alliance’s Code of Good Practice for Setting Social and Environmental Standards, đư
t o ra k t qu ban hành hai tài li u:
• Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng, b n tháng 4 2009
• Ph l c SAN ậ Các tiêu chí b sung SAN,b n tháng 4 2009
Ph l c đ c thi t k b t đ u t vi c th c hi n các th c hành t t trên nông tr i cây c
d u, mía đ ng và đ u nành. Ph l c làm tăng c ng các định nghĩa h sinh thái và
b o t n c nh quan, s d ng năng l ng, khí ga phát ra t nhà kính và quy n s d ng
đ t. Các tiêu chí m i này nay đ a vào b tiêu chu n nông nghi p b n v ng bao g m
t t c các mùa v do SAN y quy n.
K t tháng 1, 2011, Ph l c sẽ ràng bu t vào b tiêu chu n cho t t c các nông
tr i. Tài li u này vì th sẽ thay th hai tài li u đư nêu trên và bao g m trong t t c
các n i dung c a nó.
SAN Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010
M ng l
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
i Nông nghi p B n v ng
So sánh B tiêu chu n b n tháng 4 2009 và b n tháng 7 2010
So v i b n tháng 4 2009 ậ B tiêu chu n nông nghi p b n v ng, hi n nay b n tháng 7
2010 - n i dung b tiêu chu n ch a nh ng thay đ i sau đây:
• Các tiêu chí sau đây t Ph l c đ c đ a vào: 1.11, 2.9, 7.6, 8.8 (chỉ dành cho cây
mía đường), 8.9 và 10.6.
• Thêm v ào , tiêu chí 2.2, 2.4, 5.13, 6.4 và 7.2 đ c xác định trong n i dung c a
nó.
Tiêu chí 7.2 hi n nay là m t tiêu chí ch ch t.
• C p nh t ng d ng các tiêu chí ậ ph n
• Xem xét các thu t ng và Định nghĩa ậ ph n.
• Các ph n gi i thi u m i.
M c tiêu B Tiêu chu n
M c tiêu c a b tiêu chu n là khuy n khích các nông tr i phân tích và làm gi m nhẹ r i ro
đ i v i môi tr ng và xã h i gây ra b i các ho t đ ng nông nghi p thông qua ti n trình
đ ng viên c i thi n liên t c. B tiêu chu n d a trên các ch đ môi tr ng lành m nh,
công b ng xã h i và kh năng kinh t .
Các nông tr i ch ng nh n đi u hành h th ng qu n lý xã h i và môi tr ng phù h p theo
m c đ ph c t p c a h th ng và áp d ng theo quy định địa ph ơng. Trong tr ng h p
các nông tr i thành viên c a m t t p đoàn nhi u lĩnh v c c a h th ng này, b sung vào
ch ơng trình và phân tích chi phí sẽ đ c th c hi n bởi t p đoàn.
Các nông tr i đăng kỦ năng l ng s d ng, c g ng gi m thiểu s d ng năng l ng và
s d ng năng l ng tái t o.các nông tr i không đ c phá h y các h sinh thái sau tháng
11 2005 và thi t l p, ph c h i và b o t n th m th c v t t nhiên g n v i h sinh thái mặt
đ t và d i n c, cũng nh các khu v c con ng i s d ng, chẳng h n nh khu v c
nhà ở hoặc con đ ng đi l i công c ng.
Cá nhân ch nông tr i và thành viên gia đình c a h không tham gia vào săn b t đ ng
v t hoang dư và cũng không thúc đ y nuôi nh t đ ng v t hoang dã hoặc chi t xu t th c
v t hoang d i. Các nông tr i ch ng nh n không tham gia vào làm ô nhi m b mặt các
ngu n n c t nhiên và n c ng m và h th ng x lỦ n c th i c a h .
Công nhân c a nông tr i đ c đ i x tôn tr ng và phù h p v i công
c ILO; và quan
tr ng nh t là đ c thanh thoán l ơng t i thiểu theo lu t pháp, có quy n tham gia vào các
cơ sở h c t p và y t s c kh e và không h p đ ng thuê m n lao đ ng trẻ em d i 15
tu i hoặc đ c thi t l p b i lu t pháp địa ph ơng
Nh ng r i ro v s c kh e ngh
th c hi n để tránh tai n n và h
đ ng mang tính r i ro chẳng h
th c v t cho phép. Các nông tr
nghi p trên các nông tr i và bi n pháp chăm sóc đ c
tr s c kh e lâu dài c a công nhân b trí vào các ho t
n nh v n hành máy móc hoặc s d ng thu c b o v
i bao g m các thanh viên c ng đ ng trong l c l ng lao
SAN -Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010
M ng l
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
i Nông nghi p B n v ng
đ ng, tham gia vào tăng c ng các ho t đ ng và có cơ ch góp ý rõ ràng phù h p, cân
nh c ý ki n c a c ng đ ng đ i v i ho t đ ng nông tr i.
Quy n s d ng đ t c a nông tr i ph i h p pháp. Nông tr i đư ch ng nh n giám sát sâu
b gây h i định kỳ và nên u tiên áp d ng các ph ơng pháp kiểm soát cơ h c và sinh
h c . N u nh loài gây h i làm thi t h i kinh t đáng kể, nông tr i có thể áp d ng các
thu c b o v th c v t đ c phép s d ng, nh ng ph i áp d ng chúng cùng v i các bi n
pháp an toàn cho công nhân, c ng đ ng và môi tr ng. Các lo i cây tr ng GMO không
đ c canh tác hoặc gi i thi u trên nông tr i ch ng nh n. Đ t c a nông tr i ch ng nh n
đ c ph i đánh giá v kh năng s n xu t: phân bó h u cơ áp d ng, cây che ph đ c
nhân r ng ra và th m th c v t ngăn cách đ c tr ng nh m là gi m xói mòn và cu n trôi
tr m tích vào sông, su i hoặc h n c bên c nh. Không đ c áp d ng ph ơng pháp đ t
cháy để chu n bị các lô đ t s n xu t m i. Các nông tr i ch ng nh n nh n th c rác th i
h t o ra. Rác th i ph i tách bi t thành rác h u cơ và không-h u cơ. Rác th i h u cơ
đ c t o thành và s d ngl i nh là phân bón, Ch t nh a dẻo, gi y và rác th i không
h u cơ khác đ c thu gom giao cho h th ng x lý, tái s d ng m t cách an toàn và nói
cách khác là tái t o theo ph ơng pháp an toàn v i kho ng cách thích h p v i khu v c h
sinh thái và nhà ở. Nông tr i tham gia vào làm gi m khi nhà kính trong ho t đ ng nông
tr i và làm th nào để gi m carbon.
Tính tuân th đ c đánh giá qua công tác kiểm toán th c hi n b i các đơn vị ch ng
nh n đ c SAN y quy n sẽ đo l ng m c đ tuân th c a nông tr i đ i v i th c tiển xã
h i và môi tr ng chỉ rõ trong các tiêu chí c a B tiêu chu n.
C u trúc B Tiêu chu n
B Tiêu chu n tháng 7 2010 là tài li u h p nh t các n i dung c a các b n tháng 4 2009 Phụ lục SAN và Bộ Tiêu chuẩn Nông nghiệp Bền vững. Không có s thay đ i v các n i
dung kỹ thu t liên quan đ n s ràng bu t các tiêu chí c a Ph l c SAN và B Tiêu chu n
Nông nghi p B n v ng (b n tháng 4 2009) đư và đang đ c chuyển đ i thành b n tháng
7 c a B Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng. Biểu đ sau đây minh h a thay đ i c u trúc
c a tài li u:
+
=
Phụ lục SAN và Bộ Tiêu chuẩn Nông nghiệp Bền vững (bản tháng 4 2009) hợp nhất
thành Bộ Tiêu chuẩn Nông nghiệp Bền vững (bản tháng 7 2010).
SAN -Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
M ng l
i Nông nghi p B n v ng
B Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng g m có m i nguyên t c, m i nguyên t c trong s
này đ c d a trên cơ sở c a các tiêu chí riêng bi t thúc đ y th c tiển t t v môi tr ng,
lao đ ng và th c tiển nông nghi p. B n tháng 7 2010 v Nông nghi p B n v ng c a SAN
g m có 99 tiêu chí. T t c tiêu chí đ c xác định thông quan minh h a b i hai-c p đ
đánh s h th ng (1.1, 1.2, etc.) ki u ch đ m. Tiêu chí ràng bu t đ c đ nghị trong
tài ki u này theo sau định d ng gi ng nhau.
Ph m vi
Kể t tháng 1 2011, toàn b nông tr i canh tác các mùa v đ c bao g m trong Ph l c
2 c a Chính sách Chứng nhận Nông trại – Mạng lưới Nông nghiệp Bền vững sẽ đ c
kiểm toán d a trên b n tháng 7 2010 c a B Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng.T t c
nông tr i và thành viên t p đoàn canh tác mùa v bao g m trong Chính sách ch ng nh n
nông tr i SAN sẽ th c hi n kiểm toán d a theo n i dung c a B tiêu chu n nông nghi p
b n v ng SAN.
Ph m vi kiểm toán ch ng nh n là nông tr i, đ c xác định nh là m t đơn vị s n xu t
căn c ti n hành kiểm toán. Nó bao g m toàn b nông tr i, cơ sở h t ng, khu v c ch
bi n và đóng gói, khu v c b o t n và nhà ở.Không th c hi n các tiêu chí c a các tiêu
chu n sẽ d n đ n k t qu là nhóm kiểm toán đ c y quy n ch ng nh n t ch i (khôngtuân thủ).
Khu v c ch bi n ngoài ph m vi nông tr i ch bi n các s n ph m đ n t nông tr i ch ng
nh n sẽ bao g m trong h th ng truy nguyên c a Rainforest Alliance. Toàn b ch ng t
đi kèm theo các s n ph m ch ng nh n sẽ đ c xu t kèm hoặc chuyển t khu v c đi u
hành- chẳng h n nh các hóa đơn và thông báo giao hàng xu ng tàu ậ ph i xác định rõ
r ng các s n ph m này là Rainforest Alliance Certified™. M t ch ng nh n giao dịch
đ c ch p thu n b i Rainforest Alliance cho b t kỳ s n ph m Rainforest Alliance
Certified™ ph i t n t i.
•
•
B t
tuy
B t
tuy
kỳ câu h i nào v h th ng Truy nguyên này hoặc m i, phát triển h th ng tr c
n, vui lòng liên h , [email protected].
kỳ câu h i nào nào v làm cách nào để đăng kỦ hoặc s d ng Thị tr ng tr c
n, vui lòng liên h [email protected].
H th ng tính đi m SAN
H th ng tính đi m sau đây đ c áp d ng đánh giá m c đ phù h p so v i tiêu
chu n này:
• Tính phù h p chung: Đ đ t đ c hoặc duy trì ch ng nh n, các nông tr i ph i
tuân th ít nh t 50% các tiêu chí áp d ng c a m i nguyên t c và ít nh t 80% c a
toàn b tiêu chí áp d ng c a Bộ Tiêu chuẩn Nông nghiệp Bền vững.
o Tiêu chí Ch ch t: B Tiêu chuẩn Nông nghiệp Bền vững ch a 15 tiêu chí ch
ch t. Tiêu chí ch ch t 8.8 ch áp d ng đ i v i nông tr i mía đ ng.
o M t nông tr i ph i tuân th hoàn toàn t t c các tiêu chí ch ch t đ nông tr i
đ c ch ng nh n hoặc duy trì ch ng nh n.
o Các tiêu chí này đ c xác định b ng ch “Tiêu chí Chủ chốt” khi b t đ u m t
tiêu chí.
SAN -Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010
M ng l
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
i Nông nghi p B n v ng
o B t kỳ nông tr i nào không tuân th m t tiêu chí ch ch t sẽ không đ c
ch ng nh n, hoặc vi c ch ng nh n sẽ bị h y b , ngay khi t t c các yêu c u
khác c p ch ng nh n đáp ng đ c.
•
N u không thực hi n b t kỳ hoặc m t s thực ti n đ c xác định trong các tiêu
chí c a Tiêu chuẩn Nông nghiệp Bền vững – Mạng lưới Nông nghiệp Bền vững,
sự ki n này sẽ đ a đ n k t qu là không - phù h p, đ c xác định làm cơ s
cho m i tiêu chí riêng bi t. Có hai lo i không - phù h p: 1) Không - Phù h p
Ch y u, và không - phù h p th y u. Sau đây là m c đ phù h p đ c thi t
l p cho t ng lo i:
1. Không - Phù h p Ch y u (MCN): Bi u thị m c đ tuân th ít hơn 50% các
yêu c u m t tiêu chí.
2. Không - phù h p th y u (mcn): Bi u thị m c đ tuân th t ơng đ ơng
hoặc nhi u hơn 50% các yêu c u m t tiêu chí, nh ng ít hơn 100% .
Tiêu chí áp d ng
Các nhân viên kiểm toán do SAN y quy n sẽ đánh giá vi c áp d ng t ng tiêu chí c a
b tiêu chu n này tùy theo:
• Quy mô và tính ph c t p c a ho t đ ng (đ n đi n l n hoặc nông tr i h s n xu t nh )
• S d ng hoặc không s d ng hóa ch t nông nghi p trong khuôn kh nông tr i
• Thuê m n lao đ ng đư kỦ h p đ ng hoặc s d ng lao đ ng không ký h p đ ng c a gia
đình
• Hi n di n hoặc thi u h sinh thái d i n c hoặc trên c n trong khuôn kh nông tr i
• Hi n di n hoặc thi u cơ sở h t ng trong khuôn kh nông tr i
Các tiêu chí sau đây ph i đ c đánh giá t i t t c m i th i đi m và không ph i tuân
theo nguyên t c không áp d ng. Các nhân viên ki m toán sẽ quy t định vi c ng
d ng c a t t c các tiêu chí khác:
• 1.1, 1.2, 1.3, 1.5, 1.7, 1.9, 1.10, 1.11
• 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.9 (2.8 ch dành cho cây tr ng nông lâm s n)
• 3.1, 3.3
• 4.1, 4.4, 4.8
• 5.6, 5.10, 5.15, 5.16, 5.17, 5.18
• 6.1, 6.2, 6.6, 6.7, 6.8, 6.18, 6.19
• 7.1, 7.2, 7.4, 7.5, 7.6
• 8.1, 8.6
• 9.1, 9.2, 9.4
• 10.1, 10.2, 10.3, 10.5, 10.6
Trong khuôn kh m t tiêu chí đơn lẻ, các nhân viên ki m toán có th đánh giá n u
nh các thành t c th đ c áp d ng hoặc không áp d ng đ c và có th đi u
ch nh tính đi m phù h p.
Các ngu n
Ý t ởng dành cho tài li u này đư đ
c th a nh n t các ngu n sau đây:
SAN -Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
M ng l
i Nông nghi p B n v ng
Convention on Biological Diversity. http://www.cbd.int/
European Commission. Health & Consumer Protection Directorate - General.
Directive 79/117/EEC, Council Regulation 805/2004/EC, Directive 91/414/EEC
and regulation (EC) of the European Parliament and of the Council No. 689/2008
http://ec.europa.eu/food/plant/protection/evaluation/exist_subs_rep_en.htm
European Commission Joint Research Centre. Institute for Health and Consumer
Protection. http://edexim.jrc.it/
International Labor Organization. Convention 138 and Recommendation 146;
Convention 182; Conventions 100 and 111; Conventions 29 and 105;
Conventions 87 and 98 and Convention 169 concerning Indigenous and Tribal
Peoples in Independent Countries. Geneva, Switzerland. www.ilo.org
International Union for Conservation of Nature and Natural Resources. 2007 IUCN Red
List of Threatened Species™. 2007. Geneva, Switzerland: www.iucnredlist.org
Pesticide Action Network. Dirty Dozen pesticides:
http://www.pesticideinfo.org/Docs/ref_toxicity7.html#DirtyDozen
Rotterdam Convention on the Prior Informed Consent Procedure for Certain Hazardous
Chemicals and Pesticides in International Trade:
http://www.pic.int/home.php?type=t&id=29&sid=30
United Nations. Convention on the Rights of the Child:
www.unhchr.ch/html/menu3/b/k2crc.htm
United Nations. Universal Declaration of Human Rights:
www.un.org/Overview/rights.html
United Nations Environment Program (UNEP). Convention on International
Trade inEndangered Species of Wild Fauna and Flora (CITES): www.cites.org
United Nations Environment Program (UNEP). Stockholm Convention on Persistent
Organic Pollutants (POPs). http://www.pic.int/home.php?type=t&id=29&sid=30
United States Environmental Protection Agency (EPA). Restricted and Canceled
Uses ofPesticides. www.epa.gov/pesticides/regulating/restricted.htm#restricted
World Health Organization. The WHO recommended classification of pesticides by
hazard and guidelines to classification: 2004
SAN -Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
M ng l
i Nông nghi p B n v ng
Thu t ng và Định nghĩa
Hóa ch t Nông nghi p: M t ch t hóa h c đ c s d ng trong h th ng s n xu t
nông nghi p để duy trì tình tr ng màu m c a đ t (phân h u cơ hoặc phân bón), kiểm
soát c d i (thu c di t c ), phòng ch ng nh ng loài gây h i (thu c tr sâu, thu c di t
n m, nematicides, thu c di t đ ng v t gặm nh m, v.v.) hoặc thu c kích thích sinh
tr ởng.
Cây tr ng Nông lâm k t h p:Các v mùa có thể đ c phát triển trong h th ng nông
lâm nghi p v i s hi n di n c a các gi i cây che bóng, d ki n sẽ s d ng trong h
th ng canh tác nông nghi p. Các lo i cây canh tác này đ c phát triển có xu t x t
cây che bóng r ng nhi t đ i. Các v thu ho ch không thể mang l i l i ích kinh t v i
s che ph c a cây che bóng hoặc các lo i cây che ph khác, cũng nh các v thu
ho ch mà xu t x t h th ng sinh thái cùng v i tình tr ng khí h u khác bi t v i khí
h u r ng, chẳng h n nh vùng th o nguyên hoặc vùng cây b i (ví d v th m th c bì
Cerrado c a Brazil) không n m trong định nghĩa này. ắNông lâm nghiệp là một tên
chung dành cho hệ thống sử dụng đất trồng và thực hành trong đó những cây lâu năm
được và/ hoặc các loài động vật được lồng ghép một cách hài hòa vào các vụ thu
hoạch trên cùng một đơn vị quản lý đất giống nhau. Việc lồng ghép/ kết hợp có thể
theo (pha trộn spatial mixture) không gian hoặc theo trình tự thời gian. Thông thường
cả sự tác động qua lại/sự tương tác về sinh thái và kinh tế giữa hợp phần câygỗ và
không lấy gỗ trong hệ thống nông lâm nghiệp”. World Agroforestry Centre (Source:
ICRAF, 1993).
H th ng Nông lâm k t h p: Ph ơng pháp ti p c n t ng h p s d ng nh ng l i ích
t tác đ ng qua l i do k t h p cây g và cây b i v i các mùa v và/ hoặc v t nuôi.
Đây là s k t h p nh ng ti n b công ngh trong nông nghi p và lâm nghi p nh m
t o thêm tính đa d ng, tăng năng su t, mang l i nhi u l i ích, s c kh e và tính b n
v ng c a h th ng s d ng đ t. (Nguồn: USDA National Agroforestry Center (NAC)).
H sinh thái d i n c: H , phá, sông, su i, l ch n c, đ m ng p n c, đ m l y ,
bãi l y hoặc các khu v c có n c t n t i trong t nhiên.
Khu vực nh h ng: Toàn b nông tr i, cơ sở h t ng, khu v c ch bi n và đóng
gói trong khuôn kh ranh gi i nông tr i, cũng nh khu v c tác đ ng và t t c công
nhân sẽ chịu nh h ởng đ i v i ho t đ ng c a nông tr i.
Ki m toán: M t ti n trình có h th ng, đ c l p và d n ch ng b ng tài li u để thu th p
b ng ch ng và đánh giá khách quan nh m xác định m c đ nh t định các yêu c u c
thể đư hoàn thành (Source: ISEAL Alliance).
Thực ti n Qu n lý T t nh t: Các ho t đ ng hoặc quy trình có kh năng làm đ c
trong quá trình s n xu t b ng cách áp d ng ti n b khoa h c và công ngh sẵn có để
b o t n các h sinh thái và ngu n tài nguyên thiên nhiên, theo đó b o đ m l i ích dài
h n cho công nhân, ch nông tr i và c ng đ ng.
Ch t hóa h c (Carbamat): Carbamat, hoặc urethanes, là nhóm h p ch t h u cơ có
cùng nhóm ch c năng v i c u trúc chung ậ NH (CO) O -. Ch t hóa h c là esters c a
carbamat acid, NH2COOH, m t h p ch t không b n. Khi carbamic acid ch a nitrogen
liên k t v i m t nhóm carboxyl, cũng đ c xem là m t amide.
Carbon dioxide h p th :
L u gi carbon dioxide trong khí quyển (CO2) tr o ng
ch t r n (chẳng h n nh tr ng cây, hoặc các th m th c v t khác ,và đ t hoặc
carbon chìm thông qua quá trình sinh h c hoặc v t lý , chẳng h n nh quang h p.
CO2 c ô l p l à m t t r o n g n h n g p h ơ n g ti n đ ể g i m t h i ể u s
SAN -Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
M ng l
i Nông nghi p B n v ng
t íc h t
c á c k h í n h à k ín h t r o n g k h í q u y ể n p h á t r a b i v i c đ t
c á c nhiê n li u hó a th c h.
Cơ quan Ch ng nh n: Đơn vị quy t định v
y quy n, trì hoãn hoặc h y b ch ng
nh n Rainforest Alliance Certified™ c a m t nông tr i hoặc m t t p đoàn. Cơ quan
ch ng nh n sẽ ký h p đ ng ph v i các đơn vị thanh tra và kiểm soát ch t l ng
th c hi n c a h .
S n ph m đ c Ch ng nh n: Các v thu ho ch và s n ph m t v thu ho ch, đ c
s n xu t bởi nông tr i đ c ch ng nh n dành cho m c đích th ơng m i. Các s n
ph m này bao g m s n ph m đư ch bi n hoặc bán ch bi n không đ c tr n l n v i
s n ph m t các nông tr i không đ c ch ng nh n.
Kênh m ơng: B mặt c a m t con sông, su i hoặc dòng n c t nhiên khác ch y
qua. Đ ng th i đ c bi t đ n nh là ắlòng sôngẰ.
Cholinesterase: M t lo i enzyme đ c s n sinh trong gan. Khi t n t i ở d i d ng,
acetylcholinesterase, nó có ch a liên k t neurosynaptic, khi t n t i ở m t d ng khác
butyryl cholinesterase, trong huy t t ơng và tuy n t y, mặc d u chỉ t n t i m t s
l ng nh trong các mô bao kể c trong máu c a chúng ta. Thu c tr sâu
Organophosphate (Ph t phát h u cơ) sẽ kìm hãm cholinesterase b ng cách t o ra
nh ng liên k t c ng hóa trị thông qua m t quá trình g i là phosphorylation.
Công ngh s ch:
S n ph m,dịch v và các quá trình k t h p chặt chẽ nhau trong
quá trình tái t o v t li u và ngu n năng l ng, gi m s d ng các tài nguyên thiên
nhiên, và c t gi m hoặc lo i b phát th i ra hoặc ch t th i. Công ngh s ch bao g m
năng l ng tái t o (năng l ng gió, năng l ng mặt tr i, đi n, th y đi n và và nhiên
li u sinh h c), công ngh thông tin, v n chuyển xanh, đ ng cơ đi n, chi u sáng, và
các thi t bị khác t o ra năng l ng hi u qu hơn.
Năng lực chuyên môn: M t ng i ch ng minh đ c s thành th o v chuyên môn,
kỷ năng và kinh nghi m trong lĩnh v c c thể khi c n cung c p t v n.
M i liên k t:
K t n i là m c đ là m c đ mà c nh quan cho phép hoặc kh i
chuyển đ ng ngu n. K t n i c nh quan bao g m các c u trúc k t n i (không gian c u
trúc c a m t c nh quan mà có thể đ c mô t t thành t b n đ ) và ch c năng k t
n i (ph n ng các cá nhân k t n i đ n các tính năng phong c nh hoặc thành t sinh
h c). K t n i cho phép s di chuyển c a loài gi a các h sinh thái t các vùng đ t nh
và ch c năng h sinh thái trong khuôn kh m t c nh quan.
B o t n h sinh thái: B o t n h sinh thái và môi tr ng s ng t nhiên và duy trì, gi
gìn và ph c h i m t đ các loài sinh v t cây c i trong khu v c t
nhiên ph c n
và, trong tr ng h p nh ng loài đư thu n hóa hoặc canh tác, trong khu
v c ph
c n nơi mà các loài sinh v t này đư đ c phát triển thành tài s n riêng bi t (Nguồn:
Hội nghị Đa dạng Sinh học).
C i thi n liên t c: Các ho t đ ng di n ra định kỳ có nh h ởng đ n tăng c ng kh
năng c a t p đoàn nh m hoàn thành các yêu c u c thể. Ti n trình thi t l p m c tiêu
và tìm ki m cơ h i c i thi n là m t ti n trình liên t c, trên cơ sở đánh giá r i ro, phát
hi n c a kiểm toán, đánh giá công tác qu n lý và các ph ơng ti n khác (Nguồn:
ISEAL Alliance).
H p đ ng: Là m t th a thu n ràng bu c (Nguồn: ISEAL Alliance).
Phá h y h sinh thái: S m t n định h sinh thái m t cách đáng kể dù tr c ti p hay
gián ti p do con ng i gây ra. Đ i v i tr ng h p h sinh thái t nhiên trên mặt đ t
bao g m vi c c a đ n cây g , thu gom/khai thác cây không l y g , đ t, phun t i
thu c di t c hoặc thu c tr sâu, t ng ph n hoặc toàn b khu v c đ t nông nghi p
b o t n, s d ng đô thị, phát triển, hoặc đ t hoang, cũng nh có Ủ định gi i thi u thay
SAN -Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
M ng l
i Nông nghi p B n v ng
th hoặc các loài du nh p. Đ i v i h sinh thái d i n c, bao g m c s thay đ i ở
đ sâu hoặc theo h ng dòng ch y hoặc khu v c đ m l y bị khô. Trong khuôn kh
định nghĩa này, đ ng th i cũng bao g m các th m h a do thiên tai gây ra, chẳng h n
nh lũ l t, sóng th n, đ ng đ t, bão l n, bão nh , l c xoáy hoặc gió m nh, cũng nh
s lở đ t.
Phân bi t đ i x : B t kỳ biểu hi n nào, phân bi t hoặc u đưi trên cơ sở ch ng t c,
màu da, gi i tính, tôn giáo, quan điểm chính trị, qu c gia hoặc ngu n g c xã h i (hoặc
b t kỳ đ ng cơ nào khác đ c xác định nh nêu trên) t o ra cơ h i bình đẳng làm cho
tăng lên hoặc gi m đi liên quan đ n cơ h i bình đẳng hoặc đ i x công b ng
trongtuyển d ng hoặc trong công vi c (Source: International Labor Organization).
Tài li u: Thông tin và ph ơng ti n truy n thông h tr . Ph ơng ti n truy n thông h
tr có thể là tài li u gi y t , các v t m u, hình nh hoặc các đĩa t , đĩa hình nh hoặc
đĩa đi n t .
Sự r a trôi: Tình tr ng gi m đi nh ng m nh nh theo h ng do s d ng hóa ch t
nông nghi p gây ra.
Ng ng Kinh t (Qu n lý Dịch h i t ng h p): M c đ phá ho i hoặc t n công c a
các loài gây h i vào nh ng l i nhu n thu đ c (ví d , trong đi u ki n s n l ng hoặc
mùa v đ c c u nguy) bao g m chi phí x lý hoặc chi phí áp d ng.
Sự xói mòn: Di chuyển hoặc thay th c a đ t gây ra do chuyển đ ng c a n c hoặc
gió. Vi c xói mòn bao hàm t ng đ t bị cu n trôi hoặc t ng địa ch t ắAẰ (t ng đ t mặt)
c a đ t.
Các loài ngo i lai: Đó là nh ng loài không ph i xu t hi n t nhiên ở b n địa nơi
chúng đ c tìm th y. Các loài/hình thái đ c gi i thi u t các vùng hoặc khu v c
khác.
Nông tr i: Đơn vị ch thể c a vi c c p ch ng nh n hoặc kiểm toán.
Ch nông tr i: Đ i v i m c đích c a Tiêu chu n này, m t ng i hoặc m t ch thể
qu n lý m t nông tr i hoặc m t t p đoàn các nông tr i. Ch nông tr i có thể là m t
công ty, m t ch nông tr i cá nhân, m t h p tác xã, t ch c hoặc cá nhân khác có
trách nhi m đi u hành qu n lý nông tr i.
Khí nhà kính:
K hí nhà kính l à c h t k h í g ó p p h n và o hi u n g n h à
k ín h t n h i ê n . N g h i đ ị n h t h K y o t o bao g m m t gói g m sáu lo i khí nhà
kính (GHGs) s n xu t ra b i các hao5t đ ng con ng i: carbon dioxide, methane,
nitrous
oxide, hydrofluorocarbons, perfluorocarbons and sulphur hexafluoride
(Source: European Environment Agency. Environmental Terminology and Discovery
Service (ETDS).
H sinh thái giá trị cao:
H sinh thái t nhiên có t m quan tr ng đặc bi t đ i v i
b o t n môi tr ng,chẳng h n nh môi tr ng s ng có kh năng cho phép sinh s n
các loài sinh v t đặc h u t nhiên hoặc các lo i có nguy cơ bị tuy t ch ng hoặc ho c
đ ng v t hoang dã có thể t n t i làm ch hoặc qu n thể th c v t; cung c p dịch v h
sinh thái chẳng h n nh b o v ngu n n c trong tình tr ng nghiêm tr ng; hoặc h
sinh thái khan hi m. Ví d r ng nuyên sinh hoặc r ng th sinh, cây b i và vùng đ t
c , paromo, su i,sông, h ,đ m phá,đ m l y, ng p n c, bãi l y. M i đ i di n SAN
cung c p thêm chỉ s h ng d n địa ph ơng vào định nghĩa này- cân nh c các đi u
ki n lý sinh.
Khu vực con ng i ho t đ ng: M t khu v c c a nông tr i mà con ng i th ng
xuyên đ n làm vi c hoặc h c t p v i m c đích liên quan đ n nông tr i, hoặc khu v c
mà con ng i s ng hoặc đi l i th ng xuyên. Các ví d bao g m: nhà máy đóng gói,
SAN -Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
M ng l
i Nông nghi p B n v ng
x ởng ch bi n cà phê, các cơ sở kho, phân x ởng ,văn phòng , tr ng h c, tr m y
t , nhà ở, khu v c gi i trí, đ ng xá công c ng và t nhân.
Tác đ ng: S vi ph m, k t qu , h u qu hoặc nh ng nh h ởng th ng xuyên
t ơng t do con ng i hoặc thiên nhiên gây ra. Nh ng tác đ ng có thể mang tính tích
c c hoặc tiêu c c. Nh ng tác đ ng có thể nh h ởng đ n h th ng t nhiên, môi
tr ng, đ ng v t, m t đ th c v t hoặc các cá thể (tác đ ng môi tr ng), hoặc cá
nhân con ng i hoặc dân s (tác đ ng xã h i).
Cơ quan thanh tra: M t đơn vị ti n hành kiểm toán c p ch ng nh n c a Rainforest
Alliance Certified™ cho các nông tr i hoặc t p đoàn. Cơ quan thanh tra ph i tuân th
các đi u ki n theo h p đ ng ph đ c xác định b i T ch c c p ch ng nh n.
Qu n lý Dịch h i T ng h p (IPM): Chi n l c phòng tr dài h n để ch ng l i loài
gây h i, liên quan đ n s k t h p các kỹ thu t, chẳng h n nh s kiểm soát sinh h c
(s d ng sinh v t hoặc vi khu n có l i), s d ng các loài có tính ch ng chịu mùa v
khác nhau và áp d ng các th c tiển nông nghi p định h ng (phun thu c, bón phân,
tỉa cành). M c tiêu c a IPM là làm h n ch đi u ki n thu n l i để loài gây h i phát
triển. Thu c tr sâu đ c s d ng chỉ khi mà s thi t h i l n hơn m c đ ch nông
tr i có thể duy trì v mặt kinh t (xem ng ng kinh t ).
C nh quan:
Các hình thái có thể th y đ c c a m t khu đ t, bao g m các y u t
v t lý chẳng h n nh địa hình, các thành t sinh s ng c a h th c v t và đ ng v t ,
các thành t tr u t ơng nh ánh sáng, đi u ki n th i ti t và thành t con ng i, cho
ho t đ ng t c th i c a con ng i hoặc ho t đ ng do môi tr ng t o ra.
S h u đ t đai:
Sở h u đ t đai là m t tên đặt đặt ra, c thể theo h th ng pháp
lu t, d i m t ch đ h p pháp trong đó đ t đai đ c sở h u b i m t cá nhân, ng i
đư gi i thi u là ắn m gi Ằ đ t đai.
Hàng rào s ng:
S d ng các loài cây l y g s ng làm hàng rào. ĐI u này có thể
bao g m các cây riêng bi t đ c k t n i v i d â y ho ặ c c á c v t li u là m hà ng
r à o k há c ho ặ c tr ng c â y là m hà ng r à o v i m t đ d à y m à k hô ng c n
k t n i v i d â y.
R i lo n y t :
C h c năng b t th ng hoặc các đi u ki n qu y r i hoặc b t kỳ
đi u ki n b t th ng nào mà làm suy y u ho t đ ng cơ thể ng i.R i lo n y t có thể
phân lo i thành r i lo n tâm th n, r i lo n thể ch t, r i lo n di truy n, r i lo n hành vi
và r i lo n ch c năng.
K ho ch gi m nhẹ: M t lo t các hành đ ng để bù đ p s phá h y các h sinh thái
t nhiên bao g m các định nghĩa c a ng i có trách nhi m và th i gian c thể cho
m i hành đ ng. Hành đ ng bao g m vi c tr ng cây b n địa và các loài cây, thi t l p
các khu v c cho t nhiên tái sinh, cũng nh th c hi n các bi n pháp b o t n cho
phép b i các cơ quan đ c y quy n c a chính ph .
Sự gi m nhẹ: Các d án hoặc ch ơng trình đ c định h ng h tr làm gi m nhẹ
tác đ ng đ i v i ngu n tài nguyên hi n có, con ng i hoặc c ng đ ng.
Công tác Giám sát: S quan sát theo dõi m t cách h th ng c a nh ng thay đ i
hoặc nh ng tác đ ng đ n môi tr ng hoặc con ng i do ho t đ ng con ng i, trong
tr ng h p này, là ho t đ ng nông nghi p.
Loài địa ph ơng: Đó là nh ng loài xu t hi n m t cách t nhiên ở nơi mà chúng
đ c tìm th y. Đ i v i Tiêu chu n này nh ng loài đã t nhiên hóa - nh ng loài nh p
t n c ngoài vào/loài nh p n i đư thích nghi v i môi tr ng và phát triển và tăng
tr ởng nh là nơi xu t x c a chúng - cũng đ c xem nh là loài địa ph ơng n u
nh ch ng minh đ c r ng các loài này không gây ra tác đ ng tiêu c c v kinh t
hoặc môi tr ng.
SAN -Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
M ng l
i Nông nghi p B n v ng
H Sinh thái tự nhiên: M t c ng đ ng h p thành b i qu n xã th c v t, đ ng v t và vi
sinh v t và môi tr ng vô sinh tác đ ng l n nhau t o thành đơn vị ch c năng (Nguồn:
Hội nghị Sinh thái).Các ví d v h sinh thái s ng d i n c, chẳng h n nh su i,
sông, h , ao, h l n, đ m phá hoặc các khu v c có n c t n t i trong t nhiên; khu
v c đ m l y chẳng h n nh vùng ng p n c, khu sình l y, vùng ng p mặn và đ m
l y; h sinh thái trên mặt đ t, chẳng h n nh r ng nguyên sinh và r ng th sinh, vùng
đ t cây b i, tr ng c hoặc các loài chi m u th khác có trong t nhiên t n t i qua các
giai đo n mà không bị tác đ ng đáng kể b i con ng i trong th i gian ít nh t 10 năm.
M i đ i di n SAN sẽ cung c p thêm theo cách di n đ t địa ph ơng để cân nh c các
đi u ki n c a lỦ sinh đ i ph ơng (local biophysical).
Ngu n tài nguyên thiên nhiên: M t nét đặc tr ng hoặc thành t c a môi tr ng t
nhiên là mang l i giá trị ph c v cho các nhu c u con ng i, c thể là đ t, n c, đ i
s ng th c v t, đ ng v t hoang dã, v.v. M t s ngu n tài nguyên có giá trị kinh t (c
thể là g xây d ng) trong khi đó m t s khác giá trị ắkhông kinh t Ằ (c thể là vẻ đẹp
c nh quang) (Source: UNUN http://www.eionet.europa.eu).
Ph t phát h u cơ (Organophosphates): Là tên chung dành cho acid phosphoric.
Nhi u ch t sinh hóa là organophosphates bao g m DNA và RNA cũng nh nhi u lo i
cofactor c n thi t cho đ i s ng. Organophosphates là thành ph n cơ b n c a nhi u
lo i thu c tr sâu, thu c di t c , và nerve gases. Organophosphates đ c s d ng
làm dung môi, làm m m dẻo, và ch t ph gia EP.
Chính sách: M c đích mang tính toàn c u và c a nông tr i hoặc định h ng kinh
doanh liên quan đ n b tiêu chu n và các yêu c u c a b tiêu chu n.
N c có th u ng đ c: N c có ch t l ng đ y đ có thể u ng đ c hoặc s
d ng đ c mà không mang l i r i ro tr c m t hoặc gây thi t h i lâu dài.
R ng nguyên sinh: A forest which originally covered a region before changes
in the environment brought about by people (Source: PHC
http://www.eionet.europa.eu).
Quy trình: Quy trình là cách th c c thể để th c hi n m t ho t đ ng hoặc m t ti n
trình (Nguồn: ISEAL Alliance).
Ch ơng trình: Các thành t c a m t h th ng bao g m các m c tiêu, m c đích, chính
sách, quy trình và các thánh t khác, công tác l p k ho ch và tài li u th c hi n để
đ m b o làm đúng theo tiêu chu n.
Khu vực đ c b o v : Đ t đai hoặc tài s n trong khuôn kh b o v c a lu t pháp
nh m b o t n hoặc b o v đa d ng sinh thái và các dịch v môi tr ng. Các ví d bao
g m: v n qu c gia, khu l u trú c a đ ng v t hoang dã, khu r ng b o t n và r ng t
nhân. M t s khu v c đ c b o v có thể bao g m đ t t nhân nơi m t s ho t đ ng
kinh t nào đó đ c phép th c hi n theo quy định đư thi t l p.
Vùng b o v : Các khu v c ít thâm canh và vi c s đ t s d ng đ c kiểm soát v i
m c đích làm gi m tác đ ng c a ho t đ ng con ng i đ n h sinh thái.Liên quan đ n
Tiêu chu n này, các khu b o v cũng là các khu th c v t g n su i h n c l n hoặc
h nh , hoặc có biên gi i v i khu v c n c t nhiên làm ngăn c n dòng ch y hoặc r a
trôi ch t hóa h c nông nghi p t khu v c s n xu t.
Ngu n ti p nh n: Ngu n n c t nhiên nh n n c th i (đ c x lý hoặc không đ c
x lỦ), đ n t ho t đ ng công nghi p, nông nghi p hoặc t ho t đ ng sinh ho t c a
trang tr i.
H sơ ghi chép: Các tài li u di n gi i k t qu đ t đ c hoặc cung c p b ng ch ng
c a các ho t đ ng đư th c hi n (Source: ISEAL Alliance).
SAN -Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
M ng l
i Nông nghi p B n v ng
Th i kỳ cách ly: S l ng th i gian t i thiểu trôi qua gi a các th i điểm áp d ng
phun t i thu c tr sâu cho m t khu v c hoặc m t mùa v và th i điểm mà con
ng i có thể đi vào l i khu v c đó mà không c n qu n áo hoặc thi t bị b o v .
Tái t o Hydrat hóa :
Qúa trình ph c h i n c bị m t đ n các mô và dịch cơ thể.
Vi c bù n c là nhu c u c p bách b t c khi nào bị m t n c t ti p xúc, tiêu ch y,
thi u n c u ng hoặc do s d ng thu c.Có thể đ c bù n c b ng u ng n c hoặc
tiêm dịch vào tĩnh m ch.
Tái t o năng l ng: Các ngu n năng l ng không ph thu c vào nhiên li u trong
đó ngu n d tr bị h n ch . H u h t ngu n năng l ng tái t o s d ng r ng rãi là t
th y đi n.; các ngu n khác là t năng l ng sinh kh i, năng l ng mặt tr i, năng
l ng th y tri u, song năng l ng và năng l ng gió. EEA multilingual
environmental glossary http://glossary.eea.europa.eu).
S c đ kháng: Kh năng cơ b n c a m t sinh v t ngăn ng a t n công c a m t
ngu n b nh ti m tàng đ n g n ở m c đ nào đó hoặc ch ng l i nh h ởng c a tác
nhân gây h i.
R ng th sinh:
R ng t nhiên đ c tr ng sau khi bị tàn phá nghiêm tr ng, c
thể là đ n g , đ t r ng hoặc bị sâu b t n công (Source: European Community
Biodiversity C learing-House Mechanism. http://glossary.eea.europa.eu).
Bình xịt: Là m t thi t bị có g n đ ng cơ s d ng để bơm hóa ch t nông nghi p.
Đ c treo vào hai cánh tay để phun hóa ch t thông qua vòi phun ở d ng phun tán
hoặc phun d ng b i.
Tiêu chu n: Tài li u cung c p, để cùng s d ng chung và đ c lặp l i đ u đặn, theo
nguyên t c, h ng d n hoặc mang l i đặc tr ng tiêu biểu cho s n ph m hoặc liên
quan đ n các quy trình và ph ơng pháp s n xu t, cùng v i tính phù h p không b t
bu t. Tiêu chu n đ ng th i có thể bao g m hoặc liên quan đ n các thu t ng riêng
bi t, biểu t ng đặc tr ng, cách th c đóng gói, hoặc yêu c u v
đánh d u hoặc
ghi nhãn áp d ng cho s n ph m, quy trình hoặc ph ơng pháp s n xu t (Source:
Annex 1, WTOTBT Agreement).
H th ng: M t t p h p các thành t có nh h ởng tác đ ng và liên quan l n nhau.
M t h th ng qu n lý là m t h th ng thi t l p chính sách và m c tiêu và th c hi n
đ t đ c m c tiêu.
Các loài bị đe d a và bị nguy hi m: Các qu n thể th c v t và qu n thể đ ng v t
đang bị đe d a và bị nguy hiểm áp d ng theo lu t cũng nh bởi Liên minh qu c t v
Quy
c v t nhiên và thiên nhiên , các Loài bị Đe d a ™ theo Danh m c Đ c a
IUCN.
Chuy n đ i gen sinh v t: Sinh v t đư bi n đ i gen di truy n (GMO) hoặc sinh v t đư
thay đ i c u trúc gen di truy n (GEO), b ng cách s d ng kỷ thu t thay đ i c u trúc
gen. Nh ng kỷ thu t này đ c bi t đ n nh là công ngh sinh h c t ng h p DNA.
V i công ngh này, các phân t DNA t nhi u ngu n khác nhau đ c k t h p l i
thành m t phân t để t o thành m t b gen m i. Sau đó Phân t DNA m i này đ c
chuyển vào cơ thể m t sinh v t, để t o cho sinh v t này nh ng thay đ i hoặc mang
đặc tính m i.
Rác th i: Là v t li u hoặc ch t th a hoặc không c n đ n. Khái ni m này cũng liên
quan đ n rác th i, bã /cành cây tỉa ra, rác, hoặc đ t p nh p b đi tùy theo lo i v t
li u và thu t ng c a vùng. H u h t rác th i bao g m gi y, nh a, kim loai, kính, th c
ăn th a, v t li u h u cơ, phân và v t li u g .
N c th i: B t kỳ dung dịch n c nào mà ch t l ng bị nh h ởng theo h ng b t
l i do ho t đ ng con ng i gây ra. Khái ni m này bao g m dung dịch n c th i t
SAN -Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
M ng l
i Nông nghi p B n v ng
sinh ho t c a ng i dân địa ph ơng, các cơ sở th ơng m i và công nghi p, và/hoặc
ho t đ ng nông nghi p và có thể ch a đ ng và t p trung ti m năng ô nhi m l n.
SAN -Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
M ng l
i Nông nghi p B n v ng
TIÊU CHU N NÔNG NGHI P B N V NG
1.
H TH NG QU N LÝ XÃ H I VẨ MÔI TR
NG
Ph n Tóm t t c a Nguyên t c (không b t bu t đ i v i m c đích kiểm toán): H th ng
qu n lý xã h i và môi tr ng là m t t p h p các chính sách và th t c đ c qu n lý b i
ban qu n lý nông tr i hoặc ban qu n lý t p đoàn trong công tác l p k ho ch và ho t
đ ng đi u hành theo thể th c thúc đ y th c hi n các th c tiển t t đ c chỉ rõ trong b
tiêu chu n này. Hê th ng qu n lý xã h i và môi tr ng là đ ng l c và kh năng thích nghi
v i nh ng thay đ i đang di n ra. Nó cũng là s k t h p các k t qu đánh giá n i b và
bên ngoài để khuy n khích và h tr s c i thi n liên t c trên nông tr i. Quy mô và tính
ph c t p c a h th ng qu n lý xã h i và môi tr ng ph thu c m c đ r i ro và quy mô
và tính ph c t p c a ho t đ ng, v thu ho ch, cũng nh các nhân t xã h i và môi tr ng
bên trong và bên ngoài nông tr i.
1.1
Nông tr i ph i có h th ng qu n lý v môi tr ng và xã h i theo quy mô và
tính ch t ph c t p c a ho t đ ng bao g m các chính sách, ch ơng trình và
th t c c n thi t ch ng minh tính phù h p v i tiêu chu n này và lu t pháp
t ng qu c gia quy định đ i v i các lĩnh vực v xã h i, lao đ ng và môi tr ng
c a nông tr i ậ B t kỳ bên nào nghiêm ngặt hơn.
1.2
Nông tr i ph i thực hi n các ho t đ ng th ng xuyên hoặc lâu dài đ thực
hi n áp d ng b
tiêu chu n này thông qua nh ng ch ơng trình khác
nhau. Ch ơng trình h th ng qu n lý môi tr ng và xã h i ph i bao g m các
y u t sau đây:
a. M c tiêu và m c đích ng n h n, trung h n, và dài h n.
b. Danh sách c a các ho t đ ng đ c thực hi n b i m i ch ơng trình và
khung th i gian hoặc k ho ch ch rõ khi nào các ho t đ ng sẽ đ c thực
hi n.
c. Xác định ng i có trách nhi m thực hi n ho t đ ng.
d. Chính sách và quy trình đ c thi t l p nh m đ m b o thực hi n hi u qu
các ho t đ ng và phù h p tiêu chu n.
e. B n đ xác định các dự án, cơ s h t ng và các khu vực đặc bi t (dành
cho b o t n và b o v ) liên quan đ n các ho t đ ng đ c ch định hoặc
các yêu c u c a tiêu chu n này.
f. Tài li u ghi chép nh m ch ng minh r ng ch ơng trình đ c thực hi n m t
cách đ y đ .
1.3
Lưnh đ o c p cao hơn c a nông tr i ph i ch ng minh tính cam k t đ i v i
vi c c p ch ng nh n và tuân th theo yêu c u c a Tiêu chu n và
quy định
c a lu t
pháp.Công tác qu n lý cũng ph i áp d ng t ơng tự và
công nh n h th ng và các ch ơng trình và h tr thực hi n b ng
cách
cung c p nh ng ngu n lực c n
thi t.
1.4
M c tiêu và b n tóm t t h th ng qu n lý xã h i và môi tr ng và các ch ơng
trình c a h th ng ph i có sẵn và ph i gi i thi u cho công nhân.
SAN -Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
M ng l
i Nông nghi p B n v ng
1.5
Nông tr i ph i l u tr t i văn phòng hoặc t i cơ s toàn b ch ng t và h
sơ ghi
chép đư xây dựng cho h th ng qu n lý xã h i và môi tr ng,
trong ít nh t 3 năm
hoặc trong kho ng th i gian định h ng đ c gi i
thi u trong b tiêu chu n này. Các h sơ tài li u này ph i có sẵn cho ng i
có trách nhi m thực hi n các ho t
đ ng và các ch ơng trình khác nhau
c a k ho ch qu n lý xã h i và môi tr ng.
1.5
Ph i ti n hành đánh giá tác đ ng m nh mẽ v xã h i và môi tr ng gây ra do
nh ng ho t đ ng hoặc công trình m i. Nh ng ho t đ ng này bao g m vi c
m r ng
khu vực s n xu t, xây dựng hoặc l p đặt cơ s h t ng m i,
hoặc thay đ i ch ch t trong h th ng s n xu t hoặc ch bi n.Công tác
đánh giá ph i đ c ti n hành khi
b t đ u b t kỳ sự thay đ i hoặc công
trình m i nào theo quy định c a lu t pháp, hoặc tr ng h p không có lu t,
thì căn c và các ph ơng pháp kỷ thu t đ c ch p
nh n
hoặc
đ c
công nh n. B t kỳ cu c đánh giá nào cũng ph i bao g m quy trình theo dõi
giám sát và đánh giá nh ng tác đ ng đáng k đã xác định hoặc không nhìn
th y tr c trong quá trình phát tri n các công trình hoặc ho t đ ng m i.
1.7
Nông tr i ph i thực hi n các quy trình theo dõi, đo l ng và phân tích, bao
g m ki n nghị c a công nhân, ng i khác hoặc nhóm khác, nh m m c đính
đánh giá
ch c năng và h
B n v ng
© Sustainable Agriculture Network
Tháng 7 2010
Sustainable Agriculture Net work (SAN):
Conservación y Des arrollo, Ecuador · Fundación Interamericana de Investigación Tropical, Guatemala · Fundación
Natura, Colombia · ICADE, Honduras · IMAFLORA, Brazil · Nature Cons ervation Foundation, India · Pronatura Sur,
Mexico · Rainforest Alliance · SalvaNatura, El Salvador
M ng l
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
i Nông nghi p B n v ng
Tài li u này mi n phí ở d ng b n sao đi n t cung c p b i thành viên c a M ng l
Nông nghi p B n v ng hoặc trên t i trang web c a Rainforest Alliance
i
www.sanstandards.org
N u nh không vào đ c trang tài li u đi n t này, b n có thể liên h chúng tôi t i địa chỉ
sau đây để nh n các b n c ng v i giá thanh toán chi phí h p lý:
Sustainable Agriculture Network Secretariat
P.O. Box 11029
1000 San José
Costa Rica
Xin vui lòng g i ki n nghị và đ nghị liên quan đ n Tiêu chu n Nông nghi p B n
v ng và tài li u Chính sách đ n:
[email protected]
Hoặc qua email chính th c:
Sustainable Agriculture Network Secretariat
P.O. Box 11029
1000 San José
Costa Rica
SAN Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010.doc
2
M ng l
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
i Nông nghi p B n v ng
N I DUNG
4
Ph n gi i thi u
M ng l i nông nghi p b n v ng và T ch c Rainforest Alliance
S m nh c a M ng l i Nông nghi p B n v ng
Lịch s B Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng c a SAN
So sánh B Tiêu chu n b n tháng 4 2009 và b n tháng 7 2010
M c tiêu B Tiêu chu n
C u trúc B Tiêu chu n
Ph m vi
4
4
5
6
6
7
7
H th ng tính điểm c a SAN
8
Các tiêu chí áp d ng
Các ngu n t
Thu t ng
9
li u
9
và Định nghĩa
11
17
TIÊ U CHU N NÔNG NGHI P B N V NG
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
H TH NG QU N LÝ XÃ H I VẨ MÔI TR
NG
B O T N H S INH THÁ I
B O V Đ NG V T HOANG DÃ
B O T N NGU N N
C
Đ I X CÔNG B NG VẨ ĐI U KI N LÀM VI C T T CHO NG
S C KH E NGH NGHI P VÀ S AN TOÀ N
QUA N H C NG Đ NG
QU N LÝ MÙA V T NG H P
QU N Lụ Đ T VÀ CÔNG TÁ C B O T N
QU N LÝ NGU N N
C T NG H P
17
19
21
22
24
31
38
39
42
43
I LAO Đ NG
Ph l c 1 Kho ng cách gi a khu v c s n xu t và h sinh t hái trên mặt đ t, h sinh thái d
dành cho ho t đ ng con ng i
in
c và khu v c
45
46
Bang kho ng cách
Ph l c 2 Thi t bị cơ b n b o v cá nhân khi ti p xúc và áp d ng vào nông tr i h u cơ
và không h u cơ
SAN Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010.doc
47
3
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
M ng l
i Nông nghi p B n v ng
Ph n gi i thi u
M ng l
i Nông nghi p B n v ng và t ch c Rainforest Alliance
M ng l i Nông nghi p B n v ng (SAN) là m t liên minh các t
ch c b o t n phi l i nhu n đ c l p thúc đ y tính b n v ng v xã h i
và môi tr ng c a các ho t đ ng nông nghi p b ng cách xây d ng
các tiêu chu n. Vi c xây d ng b tiêu chu n và chính sách và đánh
giá đ c đi u ph i b i Ban Th kỦ SAN đóng t i San José, Costa
Rica. Cơ quan ch ng nh n sẽ ch ng nh n cho các nông tr i hoặc
t p đoàn làm đúng theo tiêu chu n và chính sách c a SAN. Các
nông tr i đư ch ng nh n hoặc t p đoàn đư ch ng nh n có thể n p
đơn xin s d ng th ơng hi u đư đăng kỦ c a Rainforest Alliance
Certified™ cho các s n ph m tr ng trên nông tr i đư ch ng nh n.
Kể t năm 1992, có hơn 600 ch ng nh n c p cho hơn 60,000 nông tr i ậ bao g m
các nông tr i quy mô h p tác xã nh gia đình cũng nh các đ n đi n ậ trên kh p 25
qu c gia đư đ t đ c các b tiêu chu n SAN trên 500,000 ha cho hơn 20 mùa v bao
g m cà phê coffee, cocoa, chu i, trà, qu d a, hoa t ơi và lá trang trí, và cam chanh.
Các mùa v khác bao g m aloe vera, táo, qu bơ, cherry, nho t ơi, h t c , kiwi,
macadamia, xoài, qu lê, cao su và cây vanilla.
SAN bao g m các thành viên sau đây: Conservación y Desarrollo (C&D), Ecuador;
Fundación Interamericana de Investigación Tropical (FIIT), Guatemala; Fundación
Natura, Colombia; ICADE, Honduras; IMAFLORA, Brazil; Nature Conservation
Foundation, India; Pronatura Chiapas, Mexico; SalvaNatura, El Salvador; và
Rainforest Alliance.
S m nh M ng l i Nông nghi p B n v ng
M ng l i Nông nghi p B n v ng (SAN) thúc đ y tính hi u qu nông nghi p, b o
t n sinh thái và phát triển b n v ng c ng đ ng b ng cách xây d ng các tiêu chu n
môi tr ng và xã h i. SAN tăng c ng thúc đ y phát triển theo h ng th c hành
qu n lý t t trong su t chu i giá trị nông nghi p b ng cách khuy n khích các ch nông
tr i th c hi n theo đúng các tiêu chu n SAN, và b ng cách khuy n khích các doanh
nghi p và ng i tiêu dùng h tr tính b n v ng.
SAN theo đu i s m nh b ng cách:
• L ng ghép s n xu t b n v ng cây tr ng và v t nuôi vào chi n l c địa ph ơng
và khu v c u tiên theo h ng b o t n đa d ng sinh h c, xã h i đ c b o v và
môi tr ng trong lành.
• Nâng cao nh n th c ch nông tr i, doanh nghi p và lưnh đ o doanh nghi p v
m i quan h ph thu c l n nhau gi a h sinh thái lành m nh, n n nông nghi p
b n v ng và trách nhi m xã h i.
• Gi i thi u cho các lưnh đ o doanh nghi p và ng i tiêu dùng hi u bi t v t m
quan tr ng khi l a ch n các s n ph m do nông tr i s n xu t trong môi tr ng
b n v ng và trách nhi m xã h i.
• Khuy n khích đ i tho i gi a các t ch c môi tr ng, xã h i và t p đoàn kinh t .
Phía B c và phía Nam,v l i ích c a n n nông nghi p b n v ng.
SAN Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
M ng l
i Nông nghi p B n v ng
Lịch s Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng c a SAN
Các nguyên t c nông nghi p b n v ng và tiêu chu n h tr đ c xây d ng l n đ u
tiên bởi m t quá trình tham gia c a các bên liên quan ch ch t ở Châu Mỹ La tinh t
năm 1991 đ n 1993. Vào năm 1994, các đ n đi n chu i đ u tiên đ c c p ch ng
nh n d a trên tiêu chu n này. Kể t đó, tiêu chu n đư đ c th nghi m t i nh ng
nông tr i quy mô khác nhau ở nhi u qu c gia thông qua hàng lo t các cu c kiểm toán
và ho t đ ng khác liên quan đ n c p ch ng nh n. Đ u năm 2003, Rainforest Alliance
v i t cách là Ban Th kỦ M ng l i Nông nghi p B n v ng, đư xây d ng b n chỉnh
s a chi ti t c a tiêu chu n c a b n 2002 thành b tiêu chu n c p nh t hơn phù h p
v i nhi m v c a M ng l i Nông nghi p B n v ng. T tháng 11 2003 đ n tháng 11
2004, Rainforest Alliance đư kh o sát l y ý ki n công khai, các t ch c và cá nhân t
nh ng qu c gia khác nhau đ c đ nghị đ a ra các khuy n nghị đ i v i b tiêu chu n
chỉnh s a. K t qu cu i cùng c a ti n trình này là m t h i nghị c a M ng l i Nông
nghi p B n v ng t ch c vào tháng 112004, trong đó các quy t định kỷ thu t cu i
cùng đ c th c hi n.
Vào năm 2005, M ng l i Nông nghi p B n v ng đư phê duy t tiêu chu n v i c u trúc
g m m i nguyên t c nh hi n nay. M i nguyên t c đó là:
1. H th ng Qu n lý Xã h i và Môi tr ng
2. B o t n H sinh thái
3. B o v Đ ng v t hoang dã
4. B o t n Ngu n n c
5. Đ i x Công b ng và các Đi u ki n Làm vi c T t cho Công nhân
6. S c kh e Ngh nghi p và An toàn lao đ ng
7. Quan h C ng đ ng
8. Qu n lý Mùa v T ng h p
9. Qu n lý Đ t và Công tác B o t n
10. Qu n lý Rác th i T ng h p
Vào năm 2008, y ban Tiêu chu n Qu c t SAN và các nhóm kỷ thu t đư d n đ u m t
quy trình t v n công đ ng khác ậ t h e o đ ú n g c á c y ê u c u c a ISEAL
Alliance’s Code of Good Practice for Setting Social and Environmental Standards, đư
t o ra k t qu ban hành hai tài li u:
• Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng, b n tháng 4 2009
• Ph l c SAN ậ Các tiêu chí b sung SAN,b n tháng 4 2009
Ph l c đ c thi t k b t đ u t vi c th c hi n các th c hành t t trên nông tr i cây c
d u, mía đ ng và đ u nành. Ph l c làm tăng c ng các định nghĩa h sinh thái và
b o t n c nh quan, s d ng năng l ng, khí ga phát ra t nhà kính và quy n s d ng
đ t. Các tiêu chí m i này nay đ a vào b tiêu chu n nông nghi p b n v ng bao g m
t t c các mùa v do SAN y quy n.
K t tháng 1, 2011, Ph l c sẽ ràng bu t vào b tiêu chu n cho t t c các nông
tr i. Tài li u này vì th sẽ thay th hai tài li u đư nêu trên và bao g m trong t t c
các n i dung c a nó.
SAN Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010
M ng l
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
i Nông nghi p B n v ng
So sánh B tiêu chu n b n tháng 4 2009 và b n tháng 7 2010
So v i b n tháng 4 2009 ậ B tiêu chu n nông nghi p b n v ng, hi n nay b n tháng 7
2010 - n i dung b tiêu chu n ch a nh ng thay đ i sau đây:
• Các tiêu chí sau đây t Ph l c đ c đ a vào: 1.11, 2.9, 7.6, 8.8 (chỉ dành cho cây
mía đường), 8.9 và 10.6.
• Thêm v ào , tiêu chí 2.2, 2.4, 5.13, 6.4 và 7.2 đ c xác định trong n i dung c a
nó.
Tiêu chí 7.2 hi n nay là m t tiêu chí ch ch t.
• C p nh t ng d ng các tiêu chí ậ ph n
• Xem xét các thu t ng và Định nghĩa ậ ph n.
• Các ph n gi i thi u m i.
M c tiêu B Tiêu chu n
M c tiêu c a b tiêu chu n là khuy n khích các nông tr i phân tích và làm gi m nhẹ r i ro
đ i v i môi tr ng và xã h i gây ra b i các ho t đ ng nông nghi p thông qua ti n trình
đ ng viên c i thi n liên t c. B tiêu chu n d a trên các ch đ môi tr ng lành m nh,
công b ng xã h i và kh năng kinh t .
Các nông tr i ch ng nh n đi u hành h th ng qu n lý xã h i và môi tr ng phù h p theo
m c đ ph c t p c a h th ng và áp d ng theo quy định địa ph ơng. Trong tr ng h p
các nông tr i thành viên c a m t t p đoàn nhi u lĩnh v c c a h th ng này, b sung vào
ch ơng trình và phân tích chi phí sẽ đ c th c hi n bởi t p đoàn.
Các nông tr i đăng kỦ năng l ng s d ng, c g ng gi m thiểu s d ng năng l ng và
s d ng năng l ng tái t o.các nông tr i không đ c phá h y các h sinh thái sau tháng
11 2005 và thi t l p, ph c h i và b o t n th m th c v t t nhiên g n v i h sinh thái mặt
đ t và d i n c, cũng nh các khu v c con ng i s d ng, chẳng h n nh khu v c
nhà ở hoặc con đ ng đi l i công c ng.
Cá nhân ch nông tr i và thành viên gia đình c a h không tham gia vào săn b t đ ng
v t hoang dư và cũng không thúc đ y nuôi nh t đ ng v t hoang dã hoặc chi t xu t th c
v t hoang d i. Các nông tr i ch ng nh n không tham gia vào làm ô nhi m b mặt các
ngu n n c t nhiên và n c ng m và h th ng x lỦ n c th i c a h .
Công nhân c a nông tr i đ c đ i x tôn tr ng và phù h p v i công
c ILO; và quan
tr ng nh t là đ c thanh thoán l ơng t i thiểu theo lu t pháp, có quy n tham gia vào các
cơ sở h c t p và y t s c kh e và không h p đ ng thuê m n lao đ ng trẻ em d i 15
tu i hoặc đ c thi t l p b i lu t pháp địa ph ơng
Nh ng r i ro v s c kh e ngh
th c hi n để tránh tai n n và h
đ ng mang tính r i ro chẳng h
th c v t cho phép. Các nông tr
nghi p trên các nông tr i và bi n pháp chăm sóc đ c
tr s c kh e lâu dài c a công nhân b trí vào các ho t
n nh v n hành máy móc hoặc s d ng thu c b o v
i bao g m các thanh viên c ng đ ng trong l c l ng lao
SAN -Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010
M ng l
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
i Nông nghi p B n v ng
đ ng, tham gia vào tăng c ng các ho t đ ng và có cơ ch góp ý rõ ràng phù h p, cân
nh c ý ki n c a c ng đ ng đ i v i ho t đ ng nông tr i.
Quy n s d ng đ t c a nông tr i ph i h p pháp. Nông tr i đư ch ng nh n giám sát sâu
b gây h i định kỳ và nên u tiên áp d ng các ph ơng pháp kiểm soát cơ h c và sinh
h c . N u nh loài gây h i làm thi t h i kinh t đáng kể, nông tr i có thể áp d ng các
thu c b o v th c v t đ c phép s d ng, nh ng ph i áp d ng chúng cùng v i các bi n
pháp an toàn cho công nhân, c ng đ ng và môi tr ng. Các lo i cây tr ng GMO không
đ c canh tác hoặc gi i thi u trên nông tr i ch ng nh n. Đ t c a nông tr i ch ng nh n
đ c ph i đánh giá v kh năng s n xu t: phân bó h u cơ áp d ng, cây che ph đ c
nhân r ng ra và th m th c v t ngăn cách đ c tr ng nh m là gi m xói mòn và cu n trôi
tr m tích vào sông, su i hoặc h n c bên c nh. Không đ c áp d ng ph ơng pháp đ t
cháy để chu n bị các lô đ t s n xu t m i. Các nông tr i ch ng nh n nh n th c rác th i
h t o ra. Rác th i ph i tách bi t thành rác h u cơ và không-h u cơ. Rác th i h u cơ
đ c t o thành và s d ngl i nh là phân bón, Ch t nh a dẻo, gi y và rác th i không
h u cơ khác đ c thu gom giao cho h th ng x lý, tái s d ng m t cách an toàn và nói
cách khác là tái t o theo ph ơng pháp an toàn v i kho ng cách thích h p v i khu v c h
sinh thái và nhà ở. Nông tr i tham gia vào làm gi m khi nhà kính trong ho t đ ng nông
tr i và làm th nào để gi m carbon.
Tính tuân th đ c đánh giá qua công tác kiểm toán th c hi n b i các đơn vị ch ng
nh n đ c SAN y quy n sẽ đo l ng m c đ tuân th c a nông tr i đ i v i th c tiển xã
h i và môi tr ng chỉ rõ trong các tiêu chí c a B tiêu chu n.
C u trúc B Tiêu chu n
B Tiêu chu n tháng 7 2010 là tài li u h p nh t các n i dung c a các b n tháng 4 2009 Phụ lục SAN và Bộ Tiêu chuẩn Nông nghiệp Bền vững. Không có s thay đ i v các n i
dung kỹ thu t liên quan đ n s ràng bu t các tiêu chí c a Ph l c SAN và B Tiêu chu n
Nông nghi p B n v ng (b n tháng 4 2009) đư và đang đ c chuyển đ i thành b n tháng
7 c a B Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng. Biểu đ sau đây minh h a thay đ i c u trúc
c a tài li u:
+
=
Phụ lục SAN và Bộ Tiêu chuẩn Nông nghiệp Bền vững (bản tháng 4 2009) hợp nhất
thành Bộ Tiêu chuẩn Nông nghiệp Bền vững (bản tháng 7 2010).
SAN -Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
M ng l
i Nông nghi p B n v ng
B Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng g m có m i nguyên t c, m i nguyên t c trong s
này đ c d a trên cơ sở c a các tiêu chí riêng bi t thúc đ y th c tiển t t v môi tr ng,
lao đ ng và th c tiển nông nghi p. B n tháng 7 2010 v Nông nghi p B n v ng c a SAN
g m có 99 tiêu chí. T t c tiêu chí đ c xác định thông quan minh h a b i hai-c p đ
đánh s h th ng (1.1, 1.2, etc.) ki u ch đ m. Tiêu chí ràng bu t đ c đ nghị trong
tài ki u này theo sau định d ng gi ng nhau.
Ph m vi
Kể t tháng 1 2011, toàn b nông tr i canh tác các mùa v đ c bao g m trong Ph l c
2 c a Chính sách Chứng nhận Nông trại – Mạng lưới Nông nghiệp Bền vững sẽ đ c
kiểm toán d a trên b n tháng 7 2010 c a B Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng.T t c
nông tr i và thành viên t p đoàn canh tác mùa v bao g m trong Chính sách ch ng nh n
nông tr i SAN sẽ th c hi n kiểm toán d a theo n i dung c a B tiêu chu n nông nghi p
b n v ng SAN.
Ph m vi kiểm toán ch ng nh n là nông tr i, đ c xác định nh là m t đơn vị s n xu t
căn c ti n hành kiểm toán. Nó bao g m toàn b nông tr i, cơ sở h t ng, khu v c ch
bi n và đóng gói, khu v c b o t n và nhà ở.Không th c hi n các tiêu chí c a các tiêu
chu n sẽ d n đ n k t qu là nhóm kiểm toán đ c y quy n ch ng nh n t ch i (khôngtuân thủ).
Khu v c ch bi n ngoài ph m vi nông tr i ch bi n các s n ph m đ n t nông tr i ch ng
nh n sẽ bao g m trong h th ng truy nguyên c a Rainforest Alliance. Toàn b ch ng t
đi kèm theo các s n ph m ch ng nh n sẽ đ c xu t kèm hoặc chuyển t khu v c đi u
hành- chẳng h n nh các hóa đơn và thông báo giao hàng xu ng tàu ậ ph i xác định rõ
r ng các s n ph m này là Rainforest Alliance Certified™. M t ch ng nh n giao dịch
đ c ch p thu n b i Rainforest Alliance cho b t kỳ s n ph m Rainforest Alliance
Certified™ ph i t n t i.
•
•
B t
tuy
B t
tuy
kỳ câu h i nào v h th ng Truy nguyên này hoặc m i, phát triển h th ng tr c
n, vui lòng liên h , [email protected].
kỳ câu h i nào nào v làm cách nào để đăng kỦ hoặc s d ng Thị tr ng tr c
n, vui lòng liên h [email protected].
H th ng tính đi m SAN
H th ng tính đi m sau đây đ c áp d ng đánh giá m c đ phù h p so v i tiêu
chu n này:
• Tính phù h p chung: Đ đ t đ c hoặc duy trì ch ng nh n, các nông tr i ph i
tuân th ít nh t 50% các tiêu chí áp d ng c a m i nguyên t c và ít nh t 80% c a
toàn b tiêu chí áp d ng c a Bộ Tiêu chuẩn Nông nghiệp Bền vững.
o Tiêu chí Ch ch t: B Tiêu chuẩn Nông nghiệp Bền vững ch a 15 tiêu chí ch
ch t. Tiêu chí ch ch t 8.8 ch áp d ng đ i v i nông tr i mía đ ng.
o M t nông tr i ph i tuân th hoàn toàn t t c các tiêu chí ch ch t đ nông tr i
đ c ch ng nh n hoặc duy trì ch ng nh n.
o Các tiêu chí này đ c xác định b ng ch “Tiêu chí Chủ chốt” khi b t đ u m t
tiêu chí.
SAN -Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010
M ng l
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
i Nông nghi p B n v ng
o B t kỳ nông tr i nào không tuân th m t tiêu chí ch ch t sẽ không đ c
ch ng nh n, hoặc vi c ch ng nh n sẽ bị h y b , ngay khi t t c các yêu c u
khác c p ch ng nh n đáp ng đ c.
•
N u không thực hi n b t kỳ hoặc m t s thực ti n đ c xác định trong các tiêu
chí c a Tiêu chuẩn Nông nghiệp Bền vững – Mạng lưới Nông nghiệp Bền vững,
sự ki n này sẽ đ a đ n k t qu là không - phù h p, đ c xác định làm cơ s
cho m i tiêu chí riêng bi t. Có hai lo i không - phù h p: 1) Không - Phù h p
Ch y u, và không - phù h p th y u. Sau đây là m c đ phù h p đ c thi t
l p cho t ng lo i:
1. Không - Phù h p Ch y u (MCN): Bi u thị m c đ tuân th ít hơn 50% các
yêu c u m t tiêu chí.
2. Không - phù h p th y u (mcn): Bi u thị m c đ tuân th t ơng đ ơng
hoặc nhi u hơn 50% các yêu c u m t tiêu chí, nh ng ít hơn 100% .
Tiêu chí áp d ng
Các nhân viên kiểm toán do SAN y quy n sẽ đánh giá vi c áp d ng t ng tiêu chí c a
b tiêu chu n này tùy theo:
• Quy mô và tính ph c t p c a ho t đ ng (đ n đi n l n hoặc nông tr i h s n xu t nh )
• S d ng hoặc không s d ng hóa ch t nông nghi p trong khuôn kh nông tr i
• Thuê m n lao đ ng đư kỦ h p đ ng hoặc s d ng lao đ ng không ký h p đ ng c a gia
đình
• Hi n di n hoặc thi u h sinh thái d i n c hoặc trên c n trong khuôn kh nông tr i
• Hi n di n hoặc thi u cơ sở h t ng trong khuôn kh nông tr i
Các tiêu chí sau đây ph i đ c đánh giá t i t t c m i th i đi m và không ph i tuân
theo nguyên t c không áp d ng. Các nhân viên ki m toán sẽ quy t định vi c ng
d ng c a t t c các tiêu chí khác:
• 1.1, 1.2, 1.3, 1.5, 1.7, 1.9, 1.10, 1.11
• 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.9 (2.8 ch dành cho cây tr ng nông lâm s n)
• 3.1, 3.3
• 4.1, 4.4, 4.8
• 5.6, 5.10, 5.15, 5.16, 5.17, 5.18
• 6.1, 6.2, 6.6, 6.7, 6.8, 6.18, 6.19
• 7.1, 7.2, 7.4, 7.5, 7.6
• 8.1, 8.6
• 9.1, 9.2, 9.4
• 10.1, 10.2, 10.3, 10.5, 10.6
Trong khuôn kh m t tiêu chí đơn lẻ, các nhân viên ki m toán có th đánh giá n u
nh các thành t c th đ c áp d ng hoặc không áp d ng đ c và có th đi u
ch nh tính đi m phù h p.
Các ngu n
Ý t ởng dành cho tài li u này đư đ
c th a nh n t các ngu n sau đây:
SAN -Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
M ng l
i Nông nghi p B n v ng
Convention on Biological Diversity. http://www.cbd.int/
European Commission. Health & Consumer Protection Directorate - General.
Directive 79/117/EEC, Council Regulation 805/2004/EC, Directive 91/414/EEC
and regulation (EC) of the European Parliament and of the Council No. 689/2008
http://ec.europa.eu/food/plant/protection/evaluation/exist_subs_rep_en.htm
European Commission Joint Research Centre. Institute for Health and Consumer
Protection. http://edexim.jrc.it/
International Labor Organization. Convention 138 and Recommendation 146;
Convention 182; Conventions 100 and 111; Conventions 29 and 105;
Conventions 87 and 98 and Convention 169 concerning Indigenous and Tribal
Peoples in Independent Countries. Geneva, Switzerland. www.ilo.org
International Union for Conservation of Nature and Natural Resources. 2007 IUCN Red
List of Threatened Species™. 2007. Geneva, Switzerland: www.iucnredlist.org
Pesticide Action Network. Dirty Dozen pesticides:
http://www.pesticideinfo.org/Docs/ref_toxicity7.html#DirtyDozen
Rotterdam Convention on the Prior Informed Consent Procedure for Certain Hazardous
Chemicals and Pesticides in International Trade:
http://www.pic.int/home.php?type=t&id=29&sid=30
United Nations. Convention on the Rights of the Child:
www.unhchr.ch/html/menu3/b/k2crc.htm
United Nations. Universal Declaration of Human Rights:
www.un.org/Overview/rights.html
United Nations Environment Program (UNEP). Convention on International
Trade inEndangered Species of Wild Fauna and Flora (CITES): www.cites.org
United Nations Environment Program (UNEP). Stockholm Convention on Persistent
Organic Pollutants (POPs). http://www.pic.int/home.php?type=t&id=29&sid=30
United States Environmental Protection Agency (EPA). Restricted and Canceled
Uses ofPesticides. www.epa.gov/pesticides/regulating/restricted.htm#restricted
World Health Organization. The WHO recommended classification of pesticides by
hazard and guidelines to classification: 2004
SAN -Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
M ng l
i Nông nghi p B n v ng
Thu t ng và Định nghĩa
Hóa ch t Nông nghi p: M t ch t hóa h c đ c s d ng trong h th ng s n xu t
nông nghi p để duy trì tình tr ng màu m c a đ t (phân h u cơ hoặc phân bón), kiểm
soát c d i (thu c di t c ), phòng ch ng nh ng loài gây h i (thu c tr sâu, thu c di t
n m, nematicides, thu c di t đ ng v t gặm nh m, v.v.) hoặc thu c kích thích sinh
tr ởng.
Cây tr ng Nông lâm k t h p:Các v mùa có thể đ c phát triển trong h th ng nông
lâm nghi p v i s hi n di n c a các gi i cây che bóng, d ki n sẽ s d ng trong h
th ng canh tác nông nghi p. Các lo i cây canh tác này đ c phát triển có xu t x t
cây che bóng r ng nhi t đ i. Các v thu ho ch không thể mang l i l i ích kinh t v i
s che ph c a cây che bóng hoặc các lo i cây che ph khác, cũng nh các v thu
ho ch mà xu t x t h th ng sinh thái cùng v i tình tr ng khí h u khác bi t v i khí
h u r ng, chẳng h n nh vùng th o nguyên hoặc vùng cây b i (ví d v th m th c bì
Cerrado c a Brazil) không n m trong định nghĩa này. ắNông lâm nghiệp là một tên
chung dành cho hệ thống sử dụng đất trồng và thực hành trong đó những cây lâu năm
được và/ hoặc các loài động vật được lồng ghép một cách hài hòa vào các vụ thu
hoạch trên cùng một đơn vị quản lý đất giống nhau. Việc lồng ghép/ kết hợp có thể
theo (pha trộn spatial mixture) không gian hoặc theo trình tự thời gian. Thông thường
cả sự tác động qua lại/sự tương tác về sinh thái và kinh tế giữa hợp phần câygỗ và
không lấy gỗ trong hệ thống nông lâm nghiệp”. World Agroforestry Centre (Source:
ICRAF, 1993).
H th ng Nông lâm k t h p: Ph ơng pháp ti p c n t ng h p s d ng nh ng l i ích
t tác đ ng qua l i do k t h p cây g và cây b i v i các mùa v và/ hoặc v t nuôi.
Đây là s k t h p nh ng ti n b công ngh trong nông nghi p và lâm nghi p nh m
t o thêm tính đa d ng, tăng năng su t, mang l i nhi u l i ích, s c kh e và tính b n
v ng c a h th ng s d ng đ t. (Nguồn: USDA National Agroforestry Center (NAC)).
H sinh thái d i n c: H , phá, sông, su i, l ch n c, đ m ng p n c, đ m l y ,
bãi l y hoặc các khu v c có n c t n t i trong t nhiên.
Khu vực nh h ng: Toàn b nông tr i, cơ sở h t ng, khu v c ch bi n và đóng
gói trong khuôn kh ranh gi i nông tr i, cũng nh khu v c tác đ ng và t t c công
nhân sẽ chịu nh h ởng đ i v i ho t đ ng c a nông tr i.
Ki m toán: M t ti n trình có h th ng, đ c l p và d n ch ng b ng tài li u để thu th p
b ng ch ng và đánh giá khách quan nh m xác định m c đ nh t định các yêu c u c
thể đư hoàn thành (Source: ISEAL Alliance).
Thực ti n Qu n lý T t nh t: Các ho t đ ng hoặc quy trình có kh năng làm đ c
trong quá trình s n xu t b ng cách áp d ng ti n b khoa h c và công ngh sẵn có để
b o t n các h sinh thái và ngu n tài nguyên thiên nhiên, theo đó b o đ m l i ích dài
h n cho công nhân, ch nông tr i và c ng đ ng.
Ch t hóa h c (Carbamat): Carbamat, hoặc urethanes, là nhóm h p ch t h u cơ có
cùng nhóm ch c năng v i c u trúc chung ậ NH (CO) O -. Ch t hóa h c là esters c a
carbamat acid, NH2COOH, m t h p ch t không b n. Khi carbamic acid ch a nitrogen
liên k t v i m t nhóm carboxyl, cũng đ c xem là m t amide.
Carbon dioxide h p th :
L u gi carbon dioxide trong khí quyển (CO2) tr o ng
ch t r n (chẳng h n nh tr ng cây, hoặc các th m th c v t khác ,và đ t hoặc
carbon chìm thông qua quá trình sinh h c hoặc v t lý , chẳng h n nh quang h p.
CO2 c ô l p l à m t t r o n g n h n g p h ơ n g ti n đ ể g i m t h i ể u s
SAN -Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
M ng l
i Nông nghi p B n v ng
t íc h t
c á c k h í n h à k ín h t r o n g k h í q u y ể n p h á t r a b i v i c đ t
c á c nhiê n li u hó a th c h.
Cơ quan Ch ng nh n: Đơn vị quy t định v
y quy n, trì hoãn hoặc h y b ch ng
nh n Rainforest Alliance Certified™ c a m t nông tr i hoặc m t t p đoàn. Cơ quan
ch ng nh n sẽ ký h p đ ng ph v i các đơn vị thanh tra và kiểm soát ch t l ng
th c hi n c a h .
S n ph m đ c Ch ng nh n: Các v thu ho ch và s n ph m t v thu ho ch, đ c
s n xu t bởi nông tr i đ c ch ng nh n dành cho m c đích th ơng m i. Các s n
ph m này bao g m s n ph m đư ch bi n hoặc bán ch bi n không đ c tr n l n v i
s n ph m t các nông tr i không đ c ch ng nh n.
Kênh m ơng: B mặt c a m t con sông, su i hoặc dòng n c t nhiên khác ch y
qua. Đ ng th i đ c bi t đ n nh là ắlòng sôngẰ.
Cholinesterase: M t lo i enzyme đ c s n sinh trong gan. Khi t n t i ở d i d ng,
acetylcholinesterase, nó có ch a liên k t neurosynaptic, khi t n t i ở m t d ng khác
butyryl cholinesterase, trong huy t t ơng và tuy n t y, mặc d u chỉ t n t i m t s
l ng nh trong các mô bao kể c trong máu c a chúng ta. Thu c tr sâu
Organophosphate (Ph t phát h u cơ) sẽ kìm hãm cholinesterase b ng cách t o ra
nh ng liên k t c ng hóa trị thông qua m t quá trình g i là phosphorylation.
Công ngh s ch:
S n ph m,dịch v và các quá trình k t h p chặt chẽ nhau trong
quá trình tái t o v t li u và ngu n năng l ng, gi m s d ng các tài nguyên thiên
nhiên, và c t gi m hoặc lo i b phát th i ra hoặc ch t th i. Công ngh s ch bao g m
năng l ng tái t o (năng l ng gió, năng l ng mặt tr i, đi n, th y đi n và và nhiên
li u sinh h c), công ngh thông tin, v n chuyển xanh, đ ng cơ đi n, chi u sáng, và
các thi t bị khác t o ra năng l ng hi u qu hơn.
Năng lực chuyên môn: M t ng i ch ng minh đ c s thành th o v chuyên môn,
kỷ năng và kinh nghi m trong lĩnh v c c thể khi c n cung c p t v n.
M i liên k t:
K t n i là m c đ là m c đ mà c nh quan cho phép hoặc kh i
chuyển đ ng ngu n. K t n i c nh quan bao g m các c u trúc k t n i (không gian c u
trúc c a m t c nh quan mà có thể đ c mô t t thành t b n đ ) và ch c năng k t
n i (ph n ng các cá nhân k t n i đ n các tính năng phong c nh hoặc thành t sinh
h c). K t n i cho phép s di chuyển c a loài gi a các h sinh thái t các vùng đ t nh
và ch c năng h sinh thái trong khuôn kh m t c nh quan.
B o t n h sinh thái: B o t n h sinh thái và môi tr ng s ng t nhiên và duy trì, gi
gìn và ph c h i m t đ các loài sinh v t cây c i trong khu v c t
nhiên ph c n
và, trong tr ng h p nh ng loài đư thu n hóa hoặc canh tác, trong khu
v c ph
c n nơi mà các loài sinh v t này đư đ c phát triển thành tài s n riêng bi t (Nguồn:
Hội nghị Đa dạng Sinh học).
C i thi n liên t c: Các ho t đ ng di n ra định kỳ có nh h ởng đ n tăng c ng kh
năng c a t p đoàn nh m hoàn thành các yêu c u c thể. Ti n trình thi t l p m c tiêu
và tìm ki m cơ h i c i thi n là m t ti n trình liên t c, trên cơ sở đánh giá r i ro, phát
hi n c a kiểm toán, đánh giá công tác qu n lý và các ph ơng ti n khác (Nguồn:
ISEAL Alliance).
H p đ ng: Là m t th a thu n ràng bu c (Nguồn: ISEAL Alliance).
Phá h y h sinh thái: S m t n định h sinh thái m t cách đáng kể dù tr c ti p hay
gián ti p do con ng i gây ra. Đ i v i tr ng h p h sinh thái t nhiên trên mặt đ t
bao g m vi c c a đ n cây g , thu gom/khai thác cây không l y g , đ t, phun t i
thu c di t c hoặc thu c tr sâu, t ng ph n hoặc toàn b khu v c đ t nông nghi p
b o t n, s d ng đô thị, phát triển, hoặc đ t hoang, cũng nh có Ủ định gi i thi u thay
SAN -Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
M ng l
i Nông nghi p B n v ng
th hoặc các loài du nh p. Đ i v i h sinh thái d i n c, bao g m c s thay đ i ở
đ sâu hoặc theo h ng dòng ch y hoặc khu v c đ m l y bị khô. Trong khuôn kh
định nghĩa này, đ ng th i cũng bao g m các th m h a do thiên tai gây ra, chẳng h n
nh lũ l t, sóng th n, đ ng đ t, bão l n, bão nh , l c xoáy hoặc gió m nh, cũng nh
s lở đ t.
Phân bi t đ i x : B t kỳ biểu hi n nào, phân bi t hoặc u đưi trên cơ sở ch ng t c,
màu da, gi i tính, tôn giáo, quan điểm chính trị, qu c gia hoặc ngu n g c xã h i (hoặc
b t kỳ đ ng cơ nào khác đ c xác định nh nêu trên) t o ra cơ h i bình đẳng làm cho
tăng lên hoặc gi m đi liên quan đ n cơ h i bình đẳng hoặc đ i x công b ng
trongtuyển d ng hoặc trong công vi c (Source: International Labor Organization).
Tài li u: Thông tin và ph ơng ti n truy n thông h tr . Ph ơng ti n truy n thông h
tr có thể là tài li u gi y t , các v t m u, hình nh hoặc các đĩa t , đĩa hình nh hoặc
đĩa đi n t .
Sự r a trôi: Tình tr ng gi m đi nh ng m nh nh theo h ng do s d ng hóa ch t
nông nghi p gây ra.
Ng ng Kinh t (Qu n lý Dịch h i t ng h p): M c đ phá ho i hoặc t n công c a
các loài gây h i vào nh ng l i nhu n thu đ c (ví d , trong đi u ki n s n l ng hoặc
mùa v đ c c u nguy) bao g m chi phí x lý hoặc chi phí áp d ng.
Sự xói mòn: Di chuyển hoặc thay th c a đ t gây ra do chuyển đ ng c a n c hoặc
gió. Vi c xói mòn bao hàm t ng đ t bị cu n trôi hoặc t ng địa ch t ắAẰ (t ng đ t mặt)
c a đ t.
Các loài ngo i lai: Đó là nh ng loài không ph i xu t hi n t nhiên ở b n địa nơi
chúng đ c tìm th y. Các loài/hình thái đ c gi i thi u t các vùng hoặc khu v c
khác.
Nông tr i: Đơn vị ch thể c a vi c c p ch ng nh n hoặc kiểm toán.
Ch nông tr i: Đ i v i m c đích c a Tiêu chu n này, m t ng i hoặc m t ch thể
qu n lý m t nông tr i hoặc m t t p đoàn các nông tr i. Ch nông tr i có thể là m t
công ty, m t ch nông tr i cá nhân, m t h p tác xã, t ch c hoặc cá nhân khác có
trách nhi m đi u hành qu n lý nông tr i.
Khí nhà kính:
K hí nhà kính l à c h t k h í g ó p p h n và o hi u n g n h à
k ín h t n h i ê n . N g h i đ ị n h t h K y o t o bao g m m t gói g m sáu lo i khí nhà
kính (GHGs) s n xu t ra b i các hao5t đ ng con ng i: carbon dioxide, methane,
nitrous
oxide, hydrofluorocarbons, perfluorocarbons and sulphur hexafluoride
(Source: European Environment Agency. Environmental Terminology and Discovery
Service (ETDS).
H sinh thái giá trị cao:
H sinh thái t nhiên có t m quan tr ng đặc bi t đ i v i
b o t n môi tr ng,chẳng h n nh môi tr ng s ng có kh năng cho phép sinh s n
các loài sinh v t đặc h u t nhiên hoặc các lo i có nguy cơ bị tuy t ch ng hoặc ho c
đ ng v t hoang dã có thể t n t i làm ch hoặc qu n thể th c v t; cung c p dịch v h
sinh thái chẳng h n nh b o v ngu n n c trong tình tr ng nghiêm tr ng; hoặc h
sinh thái khan hi m. Ví d r ng nuyên sinh hoặc r ng th sinh, cây b i và vùng đ t
c , paromo, su i,sông, h ,đ m phá,đ m l y, ng p n c, bãi l y. M i đ i di n SAN
cung c p thêm chỉ s h ng d n địa ph ơng vào định nghĩa này- cân nh c các đi u
ki n lý sinh.
Khu vực con ng i ho t đ ng: M t khu v c c a nông tr i mà con ng i th ng
xuyên đ n làm vi c hoặc h c t p v i m c đích liên quan đ n nông tr i, hoặc khu v c
mà con ng i s ng hoặc đi l i th ng xuyên. Các ví d bao g m: nhà máy đóng gói,
SAN -Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
M ng l
i Nông nghi p B n v ng
x ởng ch bi n cà phê, các cơ sở kho, phân x ởng ,văn phòng , tr ng h c, tr m y
t , nhà ở, khu v c gi i trí, đ ng xá công c ng và t nhân.
Tác đ ng: S vi ph m, k t qu , h u qu hoặc nh ng nh h ởng th ng xuyên
t ơng t do con ng i hoặc thiên nhiên gây ra. Nh ng tác đ ng có thể mang tính tích
c c hoặc tiêu c c. Nh ng tác đ ng có thể nh h ởng đ n h th ng t nhiên, môi
tr ng, đ ng v t, m t đ th c v t hoặc các cá thể (tác đ ng môi tr ng), hoặc cá
nhân con ng i hoặc dân s (tác đ ng xã h i).
Cơ quan thanh tra: M t đơn vị ti n hành kiểm toán c p ch ng nh n c a Rainforest
Alliance Certified™ cho các nông tr i hoặc t p đoàn. Cơ quan thanh tra ph i tuân th
các đi u ki n theo h p đ ng ph đ c xác định b i T ch c c p ch ng nh n.
Qu n lý Dịch h i T ng h p (IPM): Chi n l c phòng tr dài h n để ch ng l i loài
gây h i, liên quan đ n s k t h p các kỹ thu t, chẳng h n nh s kiểm soát sinh h c
(s d ng sinh v t hoặc vi khu n có l i), s d ng các loài có tính ch ng chịu mùa v
khác nhau và áp d ng các th c tiển nông nghi p định h ng (phun thu c, bón phân,
tỉa cành). M c tiêu c a IPM là làm h n ch đi u ki n thu n l i để loài gây h i phát
triển. Thu c tr sâu đ c s d ng chỉ khi mà s thi t h i l n hơn m c đ ch nông
tr i có thể duy trì v mặt kinh t (xem ng ng kinh t ).
C nh quan:
Các hình thái có thể th y đ c c a m t khu đ t, bao g m các y u t
v t lý chẳng h n nh địa hình, các thành t sinh s ng c a h th c v t và đ ng v t ,
các thành t tr u t ơng nh ánh sáng, đi u ki n th i ti t và thành t con ng i, cho
ho t đ ng t c th i c a con ng i hoặc ho t đ ng do môi tr ng t o ra.
S h u đ t đai:
Sở h u đ t đai là m t tên đặt đặt ra, c thể theo h th ng pháp
lu t, d i m t ch đ h p pháp trong đó đ t đai đ c sở h u b i m t cá nhân, ng i
đư gi i thi u là ắn m gi Ằ đ t đai.
Hàng rào s ng:
S d ng các loài cây l y g s ng làm hàng rào. ĐI u này có thể
bao g m các cây riêng bi t đ c k t n i v i d â y ho ặ c c á c v t li u là m hà ng
r à o k há c ho ặ c tr ng c â y là m hà ng r à o v i m t đ d à y m à k hô ng c n
k t n i v i d â y.
R i lo n y t :
C h c năng b t th ng hoặc các đi u ki n qu y r i hoặc b t kỳ
đi u ki n b t th ng nào mà làm suy y u ho t đ ng cơ thể ng i.R i lo n y t có thể
phân lo i thành r i lo n tâm th n, r i lo n thể ch t, r i lo n di truy n, r i lo n hành vi
và r i lo n ch c năng.
K ho ch gi m nhẹ: M t lo t các hành đ ng để bù đ p s phá h y các h sinh thái
t nhiên bao g m các định nghĩa c a ng i có trách nhi m và th i gian c thể cho
m i hành đ ng. Hành đ ng bao g m vi c tr ng cây b n địa và các loài cây, thi t l p
các khu v c cho t nhiên tái sinh, cũng nh th c hi n các bi n pháp b o t n cho
phép b i các cơ quan đ c y quy n c a chính ph .
Sự gi m nhẹ: Các d án hoặc ch ơng trình đ c định h ng h tr làm gi m nhẹ
tác đ ng đ i v i ngu n tài nguyên hi n có, con ng i hoặc c ng đ ng.
Công tác Giám sát: S quan sát theo dõi m t cách h th ng c a nh ng thay đ i
hoặc nh ng tác đ ng đ n môi tr ng hoặc con ng i do ho t đ ng con ng i, trong
tr ng h p này, là ho t đ ng nông nghi p.
Loài địa ph ơng: Đó là nh ng loài xu t hi n m t cách t nhiên ở nơi mà chúng
đ c tìm th y. Đ i v i Tiêu chu n này nh ng loài đã t nhiên hóa - nh ng loài nh p
t n c ngoài vào/loài nh p n i đư thích nghi v i môi tr ng và phát triển và tăng
tr ởng nh là nơi xu t x c a chúng - cũng đ c xem nh là loài địa ph ơng n u
nh ch ng minh đ c r ng các loài này không gây ra tác đ ng tiêu c c v kinh t
hoặc môi tr ng.
SAN -Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
M ng l
i Nông nghi p B n v ng
H Sinh thái tự nhiên: M t c ng đ ng h p thành b i qu n xã th c v t, đ ng v t và vi
sinh v t và môi tr ng vô sinh tác đ ng l n nhau t o thành đơn vị ch c năng (Nguồn:
Hội nghị Sinh thái).Các ví d v h sinh thái s ng d i n c, chẳng h n nh su i,
sông, h , ao, h l n, đ m phá hoặc các khu v c có n c t n t i trong t nhiên; khu
v c đ m l y chẳng h n nh vùng ng p n c, khu sình l y, vùng ng p mặn và đ m
l y; h sinh thái trên mặt đ t, chẳng h n nh r ng nguyên sinh và r ng th sinh, vùng
đ t cây b i, tr ng c hoặc các loài chi m u th khác có trong t nhiên t n t i qua các
giai đo n mà không bị tác đ ng đáng kể b i con ng i trong th i gian ít nh t 10 năm.
M i đ i di n SAN sẽ cung c p thêm theo cách di n đ t địa ph ơng để cân nh c các
đi u ki n c a lỦ sinh đ i ph ơng (local biophysical).
Ngu n tài nguyên thiên nhiên: M t nét đặc tr ng hoặc thành t c a môi tr ng t
nhiên là mang l i giá trị ph c v cho các nhu c u con ng i, c thể là đ t, n c, đ i
s ng th c v t, đ ng v t hoang dã, v.v. M t s ngu n tài nguyên có giá trị kinh t (c
thể là g xây d ng) trong khi đó m t s khác giá trị ắkhông kinh t Ằ (c thể là vẻ đẹp
c nh quang) (Source: UNUN http://www.eionet.europa.eu).
Ph t phát h u cơ (Organophosphates): Là tên chung dành cho acid phosphoric.
Nhi u ch t sinh hóa là organophosphates bao g m DNA và RNA cũng nh nhi u lo i
cofactor c n thi t cho đ i s ng. Organophosphates là thành ph n cơ b n c a nhi u
lo i thu c tr sâu, thu c di t c , và nerve gases. Organophosphates đ c s d ng
làm dung môi, làm m m dẻo, và ch t ph gia EP.
Chính sách: M c đích mang tính toàn c u và c a nông tr i hoặc định h ng kinh
doanh liên quan đ n b tiêu chu n và các yêu c u c a b tiêu chu n.
N c có th u ng đ c: N c có ch t l ng đ y đ có thể u ng đ c hoặc s
d ng đ c mà không mang l i r i ro tr c m t hoặc gây thi t h i lâu dài.
R ng nguyên sinh: A forest which originally covered a region before changes
in the environment brought about by people (Source: PHC
http://www.eionet.europa.eu).
Quy trình: Quy trình là cách th c c thể để th c hi n m t ho t đ ng hoặc m t ti n
trình (Nguồn: ISEAL Alliance).
Ch ơng trình: Các thành t c a m t h th ng bao g m các m c tiêu, m c đích, chính
sách, quy trình và các thánh t khác, công tác l p k ho ch và tài li u th c hi n để
đ m b o làm đúng theo tiêu chu n.
Khu vực đ c b o v : Đ t đai hoặc tài s n trong khuôn kh b o v c a lu t pháp
nh m b o t n hoặc b o v đa d ng sinh thái và các dịch v môi tr ng. Các ví d bao
g m: v n qu c gia, khu l u trú c a đ ng v t hoang dã, khu r ng b o t n và r ng t
nhân. M t s khu v c đ c b o v có thể bao g m đ t t nhân nơi m t s ho t đ ng
kinh t nào đó đ c phép th c hi n theo quy định đư thi t l p.
Vùng b o v : Các khu v c ít thâm canh và vi c s đ t s d ng đ c kiểm soát v i
m c đích làm gi m tác đ ng c a ho t đ ng con ng i đ n h sinh thái.Liên quan đ n
Tiêu chu n này, các khu b o v cũng là các khu th c v t g n su i h n c l n hoặc
h nh , hoặc có biên gi i v i khu v c n c t nhiên làm ngăn c n dòng ch y hoặc r a
trôi ch t hóa h c nông nghi p t khu v c s n xu t.
Ngu n ti p nh n: Ngu n n c t nhiên nh n n c th i (đ c x lý hoặc không đ c
x lỦ), đ n t ho t đ ng công nghi p, nông nghi p hoặc t ho t đ ng sinh ho t c a
trang tr i.
H sơ ghi chép: Các tài li u di n gi i k t qu đ t đ c hoặc cung c p b ng ch ng
c a các ho t đ ng đư th c hi n (Source: ISEAL Alliance).
SAN -Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
M ng l
i Nông nghi p B n v ng
Th i kỳ cách ly: S l ng th i gian t i thiểu trôi qua gi a các th i điểm áp d ng
phun t i thu c tr sâu cho m t khu v c hoặc m t mùa v và th i điểm mà con
ng i có thể đi vào l i khu v c đó mà không c n qu n áo hoặc thi t bị b o v .
Tái t o Hydrat hóa :
Qúa trình ph c h i n c bị m t đ n các mô và dịch cơ thể.
Vi c bù n c là nhu c u c p bách b t c khi nào bị m t n c t ti p xúc, tiêu ch y,
thi u n c u ng hoặc do s d ng thu c.Có thể đ c bù n c b ng u ng n c hoặc
tiêm dịch vào tĩnh m ch.
Tái t o năng l ng: Các ngu n năng l ng không ph thu c vào nhiên li u trong
đó ngu n d tr bị h n ch . H u h t ngu n năng l ng tái t o s d ng r ng rãi là t
th y đi n.; các ngu n khác là t năng l ng sinh kh i, năng l ng mặt tr i, năng
l ng th y tri u, song năng l ng và năng l ng gió. EEA multilingual
environmental glossary http://glossary.eea.europa.eu).
S c đ kháng: Kh năng cơ b n c a m t sinh v t ngăn ng a t n công c a m t
ngu n b nh ti m tàng đ n g n ở m c đ nào đó hoặc ch ng l i nh h ởng c a tác
nhân gây h i.
R ng th sinh:
R ng t nhiên đ c tr ng sau khi bị tàn phá nghiêm tr ng, c
thể là đ n g , đ t r ng hoặc bị sâu b t n công (Source: European Community
Biodiversity C learing-House Mechanism. http://glossary.eea.europa.eu).
Bình xịt: Là m t thi t bị có g n đ ng cơ s d ng để bơm hóa ch t nông nghi p.
Đ c treo vào hai cánh tay để phun hóa ch t thông qua vòi phun ở d ng phun tán
hoặc phun d ng b i.
Tiêu chu n: Tài li u cung c p, để cùng s d ng chung và đ c lặp l i đ u đặn, theo
nguyên t c, h ng d n hoặc mang l i đặc tr ng tiêu biểu cho s n ph m hoặc liên
quan đ n các quy trình và ph ơng pháp s n xu t, cùng v i tính phù h p không b t
bu t. Tiêu chu n đ ng th i có thể bao g m hoặc liên quan đ n các thu t ng riêng
bi t, biểu t ng đặc tr ng, cách th c đóng gói, hoặc yêu c u v
đánh d u hoặc
ghi nhãn áp d ng cho s n ph m, quy trình hoặc ph ơng pháp s n xu t (Source:
Annex 1, WTOTBT Agreement).
H th ng: M t t p h p các thành t có nh h ởng tác đ ng và liên quan l n nhau.
M t h th ng qu n lý là m t h th ng thi t l p chính sách và m c tiêu và th c hi n
đ t đ c m c tiêu.
Các loài bị đe d a và bị nguy hi m: Các qu n thể th c v t và qu n thể đ ng v t
đang bị đe d a và bị nguy hiểm áp d ng theo lu t cũng nh bởi Liên minh qu c t v
Quy
c v t nhiên và thiên nhiên , các Loài bị Đe d a ™ theo Danh m c Đ c a
IUCN.
Chuy n đ i gen sinh v t: Sinh v t đư bi n đ i gen di truy n (GMO) hoặc sinh v t đư
thay đ i c u trúc gen di truy n (GEO), b ng cách s d ng kỷ thu t thay đ i c u trúc
gen. Nh ng kỷ thu t này đ c bi t đ n nh là công ngh sinh h c t ng h p DNA.
V i công ngh này, các phân t DNA t nhi u ngu n khác nhau đ c k t h p l i
thành m t phân t để t o thành m t b gen m i. Sau đó Phân t DNA m i này đ c
chuyển vào cơ thể m t sinh v t, để t o cho sinh v t này nh ng thay đ i hoặc mang
đặc tính m i.
Rác th i: Là v t li u hoặc ch t th a hoặc không c n đ n. Khái ni m này cũng liên
quan đ n rác th i, bã /cành cây tỉa ra, rác, hoặc đ t p nh p b đi tùy theo lo i v t
li u và thu t ng c a vùng. H u h t rác th i bao g m gi y, nh a, kim loai, kính, th c
ăn th a, v t li u h u cơ, phân và v t li u g .
N c th i: B t kỳ dung dịch n c nào mà ch t l ng bị nh h ởng theo h ng b t
l i do ho t đ ng con ng i gây ra. Khái ni m này bao g m dung dịch n c th i t
SAN -Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
M ng l
i Nông nghi p B n v ng
sinh ho t c a ng i dân địa ph ơng, các cơ sở th ơng m i và công nghi p, và/hoặc
ho t đ ng nông nghi p và có thể ch a đ ng và t p trung ti m năng ô nhi m l n.
SAN -Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
M ng l
i Nông nghi p B n v ng
TIÊU CHU N NÔNG NGHI P B N V NG
1.
H TH NG QU N LÝ XÃ H I VẨ MÔI TR
NG
Ph n Tóm t t c a Nguyên t c (không b t bu t đ i v i m c đích kiểm toán): H th ng
qu n lý xã h i và môi tr ng là m t t p h p các chính sách và th t c đ c qu n lý b i
ban qu n lý nông tr i hoặc ban qu n lý t p đoàn trong công tác l p k ho ch và ho t
đ ng đi u hành theo thể th c thúc đ y th c hi n các th c tiển t t đ c chỉ rõ trong b
tiêu chu n này. Hê th ng qu n lý xã h i và môi tr ng là đ ng l c và kh năng thích nghi
v i nh ng thay đ i đang di n ra. Nó cũng là s k t h p các k t qu đánh giá n i b và
bên ngoài để khuy n khích và h tr s c i thi n liên t c trên nông tr i. Quy mô và tính
ph c t p c a h th ng qu n lý xã h i và môi tr ng ph thu c m c đ r i ro và quy mô
và tính ph c t p c a ho t đ ng, v thu ho ch, cũng nh các nhân t xã h i và môi tr ng
bên trong và bên ngoài nông tr i.
1.1
Nông tr i ph i có h th ng qu n lý v môi tr ng và xã h i theo quy mô và
tính ch t ph c t p c a ho t đ ng bao g m các chính sách, ch ơng trình và
th t c c n thi t ch ng minh tính phù h p v i tiêu chu n này và lu t pháp
t ng qu c gia quy định đ i v i các lĩnh vực v xã h i, lao đ ng và môi tr ng
c a nông tr i ậ B t kỳ bên nào nghiêm ngặt hơn.
1.2
Nông tr i ph i thực hi n các ho t đ ng th ng xuyên hoặc lâu dài đ thực
hi n áp d ng b
tiêu chu n này thông qua nh ng ch ơng trình khác
nhau. Ch ơng trình h th ng qu n lý môi tr ng và xã h i ph i bao g m các
y u t sau đây:
a. M c tiêu và m c đích ng n h n, trung h n, và dài h n.
b. Danh sách c a các ho t đ ng đ c thực hi n b i m i ch ơng trình và
khung th i gian hoặc k ho ch ch rõ khi nào các ho t đ ng sẽ đ c thực
hi n.
c. Xác định ng i có trách nhi m thực hi n ho t đ ng.
d. Chính sách và quy trình đ c thi t l p nh m đ m b o thực hi n hi u qu
các ho t đ ng và phù h p tiêu chu n.
e. B n đ xác định các dự án, cơ s h t ng và các khu vực đặc bi t (dành
cho b o t n và b o v ) liên quan đ n các ho t đ ng đ c ch định hoặc
các yêu c u c a tiêu chu n này.
f. Tài li u ghi chép nh m ch ng minh r ng ch ơng trình đ c thực hi n m t
cách đ y đ .
1.3
Lưnh đ o c p cao hơn c a nông tr i ph i ch ng minh tính cam k t đ i v i
vi c c p ch ng nh n và tuân th theo yêu c u c a Tiêu chu n và
quy định
c a lu t
pháp.Công tác qu n lý cũng ph i áp d ng t ơng tự và
công nh n h th ng và các ch ơng trình và h tr thực hi n b ng
cách
cung c p nh ng ngu n lực c n
thi t.
1.4
M c tiêu và b n tóm t t h th ng qu n lý xã h i và môi tr ng và các ch ơng
trình c a h th ng ph i có sẵn và ph i gi i thi u cho công nhân.
SAN -Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng tháng 7 2010
Tiêu chu n Nông nghi p B n v ng
M ng l
i Nông nghi p B n v ng
1.5
Nông tr i ph i l u tr t i văn phòng hoặc t i cơ s toàn b ch ng t và h
sơ ghi
chép đư xây dựng cho h th ng qu n lý xã h i và môi tr ng,
trong ít nh t 3 năm
hoặc trong kho ng th i gian định h ng đ c gi i
thi u trong b tiêu chu n này. Các h sơ tài li u này ph i có sẵn cho ng i
có trách nhi m thực hi n các ho t
đ ng và các ch ơng trình khác nhau
c a k ho ch qu n lý xã h i và môi tr ng.
1.5
Ph i ti n hành đánh giá tác đ ng m nh mẽ v xã h i và môi tr ng gây ra do
nh ng ho t đ ng hoặc công trình m i. Nh ng ho t đ ng này bao g m vi c
m r ng
khu vực s n xu t, xây dựng hoặc l p đặt cơ s h t ng m i,
hoặc thay đ i ch ch t trong h th ng s n xu t hoặc ch bi n.Công tác
đánh giá ph i đ c ti n hành khi
b t đ u b t kỳ sự thay đ i hoặc công
trình m i nào theo quy định c a lu t pháp, hoặc tr ng h p không có lu t,
thì căn c và các ph ơng pháp kỷ thu t đ c ch p
nh n
hoặc
đ c
công nh n. B t kỳ cu c đánh giá nào cũng ph i bao g m quy trình theo dõi
giám sát và đánh giá nh ng tác đ ng đáng k đã xác định hoặc không nhìn
th y tr c trong quá trình phát tri n các công trình hoặc ho t đ ng m i.
1.7
Nông tr i ph i thực hi n các quy trình theo dõi, đo l ng và phân tích, bao
g m ki n nghị c a công nhân, ng i khác hoặc nhóm khác, nh m m c đính
đánh giá
ch c năng và h