36 2 40 VIETMATHS.NET LOI GIAI De thi thu Quoc gia 2018 mon Toan – THTT thang 10.2017

Câu 4. [2D2-2] Với hai s thực dương , a b tùy ý và 3 5 6 3 log 5log log 2 1 log 2 a b    . Khẳng định nào là khẳng định đúng? A. 6 log 2 a b  .

B. 36

a b  .

C. 2

3 a b   . D. 6 log 3 a b  . Lời giải Ch n B. Ta có 3 5 3 6 6 6 6 3 3 log 5log log log 2 log 2 log log 2 1 log 2 log 6 a a b b a b          6 log 2 36 36 a a a b b b       . Câu 5. [2H2-3] Quả bóng đá được dùng thi đấu tại các giải bóng đá Việt Nam tổ chức có chu vi của thi t diện qua tâm là   68.5 cm . Quả bóng được ghép n i bởi các mi ng da hình lục giác đ u màu trắng và đen, mỗi mi ng có diện tích   2 49.83 cm . H i cần ít nhất bao nhiêu mi ng da để làm quả bóng trên?

A. 40

 mi ng da. B. 20  mi ng da. C. 35  mi ng da. D. 30  mi ng da. Lời giải Ch n D. Vì thi t diện qua tâm là đường tròn có chu vi là   68.5 cm , nên giả sử bán kính mặt cầu là R ta có: 68.5 2 68.5 2 R R      Diện tích mặt cầu:   2 2 2 68.5 4 4 1493.59 cm 2 xq S R             . Vì mỗi mi ng da có diện tích   2 49.83 cm nên để phủ kín được mặt của quả bóng thì s mi ng da cần là 1493.59 29.97. 49.83  Vậy phải cần 30  mi ng da. Câu 6. [2D1-2] Cho hàm s 1 ax b y x    có đồ thị như hình dưới. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. b a   . B. b a   . C. b a   . D. a b   . Hướng dẫn giải Ch n C. D ựa vào đồ thị, ta có: 1 0 1 1 1 a a b a b a a b                       . Câu 7. [2D2-2] Cho hai hàm s 2 log f x x  , 2 x g x  . Xét các m ệnh đ sau: I. Đồ thị hai hàm s đ i xứng nhau qua đường thẳng y x  . II. T ập xác định của hai hàm s trên là . III. Đồ thị hai hàm s cắt nhau tại đúng 1 điểm. IV. Hai hàm s đ u đồng bi n trên tập xác định của nó. Có bao nhiêu m ệnh đ đúng trong các mệnh đ trên. A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 . Hướng dẫn giải Ch n A. Các m ệnh đ đúng là: I. Đồ thị hai hàm s đ i xứng nhau qua đường thẳng y x  . IV. Hai hàm s đ u đồng bi n trên tập xác định của nó. Câu 8. [2H2-2] Cho hình l ập phương có cạnh bằng 40 cm và m ột hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội ti p hai m ặt đ i diện của hình lập phương. Gọi 1 S , 2 S l ần lượt là diện tích toàn phần của hình lập phương và diện tích toàn phần của hình trụ. Tính 1 2 S S S     2 cm . A.   4 2400 S    . B.   2400 4 S    . C.   2400 4 3 S    . D.   4 2400 3 S    . Hướng dẫn giải O C D B A B A C D O Ch n B. Ta có: 2 1 6.40 9600 s   . Bán kính đường tròn nội ti p hai mặt đ i diện của hình lập phương là: 20 cm r  ; hình trụ có đường sinh 40 cm h  Diện tích toàn phần của hình trụ là: 2 2 2. .20 2 .20.40 2400 S       . Vậy:   1 2 9600 2400 2400 4 S S S         . Câu 9. [2D4-2] Kí hi ệu z là nghi ệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình 2 2 10 z z    . Trên m ặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn s phức 2017 w i z  ? A.   3; 1 M  . B.   3; 1 M . C.   3; 1 M  . D.   3; 1 M   . Hướng dẫn giải Ch n C. Ta có: 2 1 3 2 10 1 3 z i z z z i             . Suy ra 1 3 z i    .   2017 . 1 3 3 w i z i i i        . Suy ra : Điểm   3; 1 M   biểu diễn s phức w . Câu 10. [1D1-3] Tính t ổng S các nghi ệm của phương trình     4 4 2cos 2 5 sin cos 3 x x x     trong kho ảng   0; 2  . A. 11 6 S   . B. 4 S   . C. 5 S   . D. 7 6 S   . Hướng dẫn giải Ch n B. Ta có:           4 4 2 2 2 2 cos 2 5 sin cos 3 2 cos 2 5 sin cos 3 2 cos 2 5 cos 2 3 1 2 cos 2 5cos 2 3 cos 2 2 x x x x x x x x x x x                      .   1 5 7 11 cos 2 ; ; ; 2 6 6 6 6 6 x x k k x                    . Do đó: 5 7 11 4 . 6 6 6 6 S           Câu 11: [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 2 2 OA i j k    , 2; 2;0 B  và   4;1; 1 C  . Trên mặt phẳng   Oxz , điểm nào dưới đây cách đ u ba điểm , , A B C . A. 3 1 ; 0; 4 2 M       . B. 3 1 ; 0; 4 2 N         . C. 3 1 ; 0; 4 2 P        . D. 3 1 ; 0; 4 2 Q        . Lời giải Ch n C. Ta có:   2; 2; 2 A và 3 21 4 PA PB PC    . Câu 12: [2D1-2] Đồ thị hàm s 3 2 3 2 y x x ax b     có điểm cực tiểu   2; 2 A  . Khi đó a b   A. 4 . B. 2 . C. 4  . D. 2  . Lời giải Ch n B. Ta có 2 3 6 2 y x x a    . Đồ thị hàm s có điểm cực tiểu   2; 2 A  nên ta có:   2 2 y a a       . Do đồ thị qua   2; 2 A  2 8 12 2 b b        Vậy 2 a b   . Câu 13: [2H1-2] Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt bên   SAB và   SAD cùng vuông góc với mặt đáy. Bi t góc giữa hai mặt phẳng   SCD và   ABCD bằng o 45 . Gọi 1 2 ; V V lần lượt là thể tích kh i chóp . S AHK và . S ACD với ; H K lần lượt là trung điểm của SC và SD . Tính độ dài đường cao của kh i chóp . S ABCD và tỉ s 1 2 V k V  . A. 1 ; 4 h a k   . B. 1 ; 6 h a k   . C. 1 2 ; 8 h a k   . D. 1 2 ; 3 h a k   . Lời giải Ch n A Do   SAB và   SAD cùng vuông góc với mặt đáy nên   SA ABCD  . o 45 a K H C A D B S Dễ thấy góc giữa hai mặt phẳng     SCD ABCD là o 45 SDA  . Ta có tam giác SAD là tam giác vuông cân đỉnh A . Vậy h SA a   . Áp dụng công thức tỉ s thể tích có: 1 2 1 . 4 V SH SK V SC SD   . Câu 14: [2D2-2] Cho hàm s     2 2 ln 2 4 f x x x    . Tìm các giá trị của x để   f x   . A. 1 x  . B. x  . C. 1 x  . D. x  . Lời giải Ch n C Tập xác định: D  .     2 2 4 4 ln 2 4 2 4 x f x x x x x        .           2 2 2 1 ln 2 4 4 4 ln 2 4 1 0 ln 2 4 x x x f x x x x x x x                                 2 2 2 2 1 1 2 4 1 2 3 1 1 1 2 4 1 2 3 x x x x x x x x x VN x x x x                                               . Câu 15: [1D4-2] Cho hàm s   1 khi 1 khi 2 ax e x x f x x          . Tìm giá trị của a để hàm s liên tục tại x  . A. 1 a  . B. 1 2 a  . C. 1 a   . D. 1 2 a   . Lời giải Ch n B Tập xác định: D  .   1 1 lim lim lim . ax ax x x x e e f x a a x ax         .   1 2 f  ; hàm s liên tục tại x  khi và chỉ khi:     1 lim 2 x f x f a     . Câu 16. [2D1-3] Cho hàm s   y f x  xác định, liên tục trên   \ 1 và có b ảng bi n thiên như sau Tìm đi u kiện của m để phương trình   f x m  có 3 nghi ệm phân biệt. A. m  . B. m  . C. 27 4 m   . D. 27 4 m  . L ời giải Ch n D. Để phương trình   f x m  có 3 nghi ệm phân biệt thì đường thẳng y m  phải cắt đồ thị hàm s   y f x  t ại ba điểm phân biệt. Qua b ảng bi n thiên ta thấy, đường thẳng y m  phải cắt đồ thị hàm s   y f x  t ại ba điểm phân bi ệt khi 27 4 m  . Câu 17. [2H3-3] Trong không gian v ới hệ tọa độ Oxyz , cho m ặt phẳng   : 2 10 P x y z     và đường th ẳng 2 1 1 : 2 1 1 x y z d       . Đường thẳng Δ cắt   P và d l ần lượt tại M và N sao cho   1;3; 2 A là trung điểm MN . Tính độ dài đoạn MN . A. 4 33 MN  . B. 2 26,5 MN  . C. 4 16,5 MN  . D. 2 33 MN  . L ời giải Ch n C. Vì Δ N d   nên N d  , do đó   2 2 ;1 ;1 N t t t     . Mà   1;3; 2 A là trung điểm MN nên 2 4 2 , 2 5 , 2 3 . M A N M M A N M M A N M x x x x t y y y y t z z z z t                        Vì   Δ M P   nên   M P  , do đó       2 4 2 5 3 10 2 t t t t           . Suy ra   8;7;1 M và   6; 1;3 N   . V ậy 2 66 4 16,5 MN   . Câu 18. [1D2-3] Tìm s hạng không chứa x trong khai tri ển của 4 1 n x x x        , v ới x  , n u bi t r ằng 2 1 44 n n C C   . A. 165 . B. 238 . C. 485 . D. 525 . Lời giải Ch n A. Ta có   2 1 1 44 44 11 2 n n n n C C n n         hoặc 8 n   lo ại. Với 11 n  , s h ạng thứ 1 k  trong khai tri ển nhị thức 11 4 1 x x x        là   33 11 11 2 2 11 11 4 1 k k k k k C x x C x x          . Theo gi ả thi t, ta có 33 11 2 2 k   hay 3 k  . V ậy, s hạng không chứa x trong khai tri ển đã cho là 3 11 165 C  . Câu 19. [2D3-2] Cho hai hàm s     2 x F x x ax b e     và     2 3 6 x f x x x e      . Tìm a và b để   F x là m ột nguyên hàm của hàm s   f x . A. 1 a  , 7 b   . B. 1 a   , 7 b   . C. 1 a   , 7 b  . D. 1 a  , 7 b  . L ời giải Ch n B. Ta có         2 2 x F x x a x a b e f x          nên 2 3 a   và 6 a b   . V ậy 1 a   và 7 b   . Câu 20. [2H1-2] Cho hình lăng trụ . ABC A B C có đáy ABC là tam giác đ u cạnh a , 3 2 a AA   . Bi t r ằng hình chi u vuông góc của A lên   ABC là trung điểm BC . Tính th ể tích V c ủa kh i lăng tr ụ đó. A. 3 V a  . B. 3 2 3 a V  . C. 3 3 4 2 a V  . D. 3 3 2 V a  . Lời giải Ch n C. Gọi H là trung điểm BC . Theo gi ả thi t, A H là đường cao hình lăng trụ và 2 2 6 . 2 a A H AA AH     V ậy, thể tích kh i lăng trụ là 2 3 Δ 3 6 2 . . 4 2 8 ABC a a a V S A H     . Câu 21: [1D4-2] Cho hàm s   2 3 1 2 1 1 x khi x f x khi x x          . Kh ẳng định nào dưới đây là sai?

A. Hàm s