tài chính Martin, 1984.

• Ng i h i h ng NHH ph i ườ ồ ươ ả THN v nhi u khía c nh ề ề ạ : văn hóa, xã h i, ngôn ng , chính tr , giáo d c, và ngh nghi p Marsch, ộ ữ ị ụ ề ệ

1975, tài chính Martin, 1984.

• THN - m t quá trình ph c t p ộ ứ ạ và là kh i ngu n ở ồ c a khá nhi u ủ ề r c r i liên quan đ n đ i s ng c a NHH Haines, 2013. ắ ố ế ờ ố ủ – Nhi u du h c sinh DHS th ng không chu n b tâm lý cho quá trình ề ọ ườ ẩ ị THN Lee Kim, 2010; Ward, Bochner, Furnham, 2001, và th c t n u ự ế ế không có s giúp đ c a c ng đ ng, h s c m th y khúc m c. ự ỡ ủ ộ ồ ọ ẽ ả ấ ắ • Ch a có m t khuynh h ng rõ r t ư ộ ướ ệ nào v nh ng khó khăn liên ề ữ quan đ n m t THN tâm lý xã h i và vi c h c khi các DHS v ế ặ ộ ệ ọ ề n c Gaw, 2000 ướ Mô hình lý thuy t đ ng cong W ế ườ Gullahorn Gullahorn, 1963 MÔ HÌNH “LÝ THUY T Đ NG CONG W”? Ế ƯỜ • Ch y u DHS nào cũng tr i qua th i kỳ s c văn hóa ủ ế ả ờ ố ng c SVHN khi v n c La Brack, 2003. ượ ề ướ • Là giai đo n r t ph c t p và mang tính quy t đ nh đ n ạ ấ ứ ạ ế ị ế hi u qu c a quá trình THN nh ng ch a đ c chú tr ng ệ ả ủ ư ư ượ ọ Adler, 1981 trong khi vi c v t qua giai đo n này ệ ượ ạ khó h n r t nhi u ơ ấ ề so v i v t qua s c văn hóa xuôi khi các ớ ượ ố DHS đi n c ngoài Adler; Andreason Kinneer, 2005; ướ Storti, 2001; Sussman, 1986. Nhóm các thành t n i t i gi i tính, tu i, tình ố ộ ạ ớ ổ tr ng hôn nhân, tôn giáo, nhân cách, cách ng ạ ứ phó, tr i nghi m giao thoa văn hóa t tr c ả ệ ừ ướ Nhóm thành t khách quan quãng th i gian ố ờ sinh s ng, t n su t giao ti p v i ng i b n ố ầ ấ ế ớ ườ ả đ a, m c đ khác bi t gi a 2 n n văn hóa ị ứ ộ ệ ữ ề 1 2 Nhóm thành t khác t n su t liên l c v i b n bè ố ầ ấ ạ ớ ạ ng i thân nhà, th i gian v n c, thái đ c a ườ ở ờ ề ướ ộ ủ ng i nhà v i vi c h i h ng ườ ở ớ ệ ồ ươ 3 • Mora-Bourgeois 2000 đã khẳng định mối quan hệ GV-HS, cách dạy và học chịu ảnh hưởng từ khoảng cách quyền lực trong mỗi nền văn hóa. Các DHS tr i qua quá trình THN trong ả tháng đ u v n c nh th nào? ầ ề ướ ư ế Các DHS đã tr i qua giai đo n SVHN ả ạ nh th nào? ư ế 1 2 Quá trình THN c a các DHS gi ng và ủ ố khác nhau nh th nào? ư ế 3 Đi u tra c th ề ụ ể quá trình THN, đ c bi t là ặ ệ giai đo n SVHN ạ c a 3 SV ĐHQG HN khi quay v Vi t Nam d a trên c s ủ ề ệ ự ơ ở c a ủ “Mô hình lý thuy t đ ng cong W” ế ườ = Đi m gi ng và khác bi t, y u t nh h ng đ n quá ể ố ệ ế ố ả ưở ế trình THN. Hoa Kỳ 5 tháng Hàn Qu c ố 10 tháng Phi-lip-pin 5 tháng Giai đoạn 1: “Chuẩn bị hồi hương” Đều có những bước chuẩn bị quan trọng về tâm lý cho việc về nước của mình, cả về mặt vật chất lẫn tinh thần. Giai đoạn 2: “Trăng mật” Diễn ra khá ngắn ngủi. Ít có những suy nghĩ tích cực về thời tiết và đồ ăn, có thái độ tiêu cực nhất định về đất nước mẹ. Giai đoạn 3: “Sốc văn hóa ngược” Cảm xúc tiêu cực về VN Giai đoạn 4: “Tái hòa nhập” Tốc độ tái hòa nhập khác nhau Có dấu hiệu tái sốc văn hóa ở một đối tượng Ba SV tr i qua SVHN các m c đ khác nhau ả ở ứ ộ Chamove Soeterik, 2006; Gaw, 2000; Haines, 2013; Pritchard, 2011; Walling và đ ng ồ nghi p, 2002 ệ M t SV đã hoàn toàn thích nghi l i v i cu c s ng Vi t Nam, m t ộ ạ ớ ộ ố ở ệ ộ SV khác đang d n THN và m t SV g p tái s c tr l i ầ ộ ặ ố ở ạ M i quan h thu n gi a hòa nh p và THN ố ệ ậ ữ ậ Thích ng t t v i n n ứ ố ớ ề văn hóa m i thì DHS có xu h ng tái hòa nh p t t h n ớ ướ ậ ố ơ Ch p nh n ấ ậ s th t v c s h t ng và môi tr ng VN ự ậ ề ơ ở ạ ầ ườ ở Duy trì nh ng thói quen ữ t t đã đ c hình thành n c ngoài ố ượ ở ướ L ng tr c SVHN ườ ướ Nh n giúp đ ậ ỡ t gia đình, ng i thân. ừ ườ M T S NGU N THAM KH O Ộ Ố Ồ Ả Cohen, L., Manion, L. Morrison, K. 2000. Research methods in education 5th ed.. London and New York: Talor Francis Group. Gullahorn, J. T., Gullahorn, J. E. 1963. An extension of the U-curve hypothesis. Journal of Social Issues, 14, 33-47. Hofstede, G. 2011. Dimensionalizing cultures: The Hofstede model in context. Online Readings in Psychology and Culture. Retrieved February 2nd 2017 from http:scholarworks.gvsu.eduorpccontents.html Hofstede, G., Hofstede G.J. and Minkov M. 2010. Cultures and organizations: Software of the Mind 3rd ed.. New York, NY: McGraw-Hill. Le, A. 2014. Vietnamese international student repatriates: An exploratory study. Unpublished doctoral dissertation. University of Nebraska-Lincoln, Nebraksa, USA. Tuckman, B.W. 1972. Conducting educational research. New York: Harcourt Brace Jovanovich QA C M N Ả Ơ TH Y CÔ Ầ ĐÃ L NG NGHE Ắ