Tổng hợp một số báo cáo tại hội thảo Le Hai Yen

CÁC ĐẶC ĐIỂM TÍNH CÁCH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN
HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG
NGÔN NGỮ CỦA NGƯỜI HÀN
ThS Lê Hải Yến
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN
lyensfamily@gmail.com

1. Đặt vấn đề
 Đặc

điểm tính cách con người của một đất
nước có ảnh hưởng tới hoạt động giao tiếp của
họ
NC tập trung lý giải và xác lập hệ th ống
tính cách của người Hàn và ảnh hưởng của
chúng lên hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ

 Bài

2. Nguồn gốc văn hoá Hàn Quốc


3. Các đặc điểm tính cách có ảnh hưởng đ ến
hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ của ng ười
Hàn
Căn cứ

Đặc điểm
Căn cứ
STT tính cách ảnh hĐưở
ặc đi
ểm
ng
STT tính cách ảnh hưởng
đến hoạt động đgiao
ến hoạti
t đế
ộp
ng giao tiếp
của người Hàncủa người Hàn
1

2
3
4
5
6
7

1
Coi trọng tập thể
Coi trọng tập2 thể
Coi trọng tình cảm
3
Coi trọng quá trình
Coi trọng tình
c

m
4
Tính khẩn trương
Coi trọng thứ bậc, trên dưới

Coi trọng quá5 trình
Coi trọng hình thức
Tính khẩn tr67ương
Phân biệt giới

Coi trọng thứ bậc, trên dưới
Coi trọng hình thức
Phân biệt giới

Trải qua Chịu ảnh
Văn hóa
Trải
nhi
hưởng
Chịuềảu
nh
Văn
qua
gốhóa
c nông

hưởng
của Nho
gốc nông nhiều chiến
của Nho
nghi

p
nghiệp
chiến tranh
giáo
giáo
tranh














√√
√√√





3.1. Coi trọng tình cảm
 Diễn

đạt quan hệ sở hữu cách thay vì nói
“(của) tôi” ( 제 che) họ lại xưng là “(của)
chúng tôi”, “(của) chúng ta” ( 제제 uri)

 Sự


xuất hiện tên gọi các nhóm, hoặc các bu ổi
tụ tập

3.2. Coi trọng tình cảm











Gọi người ngoài bằng xưng hô thân tộc
Trong lần đầu gặp, người Hàn Quốc thường hỏi những câu
hỏi riêng tư
Coi trọng biểu đạt tình thái

Ưa lối nói vòng, nói giảm
Khi mở đầu câu chuyện
Khi từ chối yêu cầu hoặc nhờ vả, đề nghị của người khác
Khi yêu cầu người khác làm gì
Dùng câu hỏi phủ định để khẳng định hoặc hàm ý nhờ vả
Khi hàm ý trách cứ
Hay dùng biểu hiện “có lẽ”, “chắc là”

3.3. Coi trọng hình thức
 Trong

xưng hô



Xưng hô theo chức trách



Sử dụng cách xưng hô tại công sở ngay trong môi trường gia đình


 Ưa

cách nói vòng, kiểu cách

 Đặt

tên biển hiệu bằng lời hoa mĩ

 Dùng

nhiều từ Hán Hàn

3.4. Coi trọng thứ bậc, trên dưới
 Cách

xưng hô




Xưng hô chỉ dùng để người trên gọi người dưới



Xưng hô theo quan hệ thân tộc phân theo mức độ kính ng ữ
Cách xưng hô trong tiếng Hàn
STT
1
2
3
4
5



Cách xưng hô
trong tiếng Việt
Ông

Bố

Mẹ
Anh

Thấp
제제제
제제
제제
제제
 

Mức độ kính ngữ
Vừa
제제제제
제제제
제제제
제제제
제제 , 형

Cao
제제제제

제제제
제제제
제제제
제제제제 , 형형

Sử dụng hậu tố “nim” sau tên chức vụ, hậu tố “ssi” sau tên người

 Phép


kính ngữ

Từ vựng
ST
T
1
2
3
4
5



Từ vựng
thông thường
제제
제제




Từ kính ngữ
제제
제제 , 제제
제제

제제

Hình thái kết hợp với động từ

Nghĩa tương đương
trong tiếng Việt
Tên, quý danh
Tuổi
Lời nói
Nhà
Cơm

3.5. Coi trọng quá trình
nhiều cấu trúc câu mang cùng một ý nghĩa
nhưng được phân tầng cấp độ, sắc thái rất chi
tiết

 Có



Biểu hiện phỏng đoán



Biểu hiện nguyên nhân



Biểu hiện mô tả hành động xảy ra theo trình tự thời gian



Biểu hiện chỉ trạng thái của hành động

3.6. Tính khẩn trương
 Tỉnh

lược thành phần câu

 Hiện

tượng rụng âm và rút gọn âm
STT
1
2
3
4
5

제제
제제
제제
제제
제제

Cách gọi đầy đủ
/jeo-neun/
/jeo-reul/
/na-neun/
/na-reul/
/neo-neun/







Cách gọi tắt
/jeon/
/jeol/
/nan/
/nal/
/neon/

 Hiện

tượng gọi tắt

1
2
3
4

제제제 제제
제제제제
제제 제
제제 제

Cách gọi
tắt
제제
제제
제제
제제

5

제제제 제제제제

제제

STT

Cách gọi đầy đủ

Ý nghĩa
Gà rán và bia
Tiệc sinh nhật
Khuôn mặt đẹp
Dáng đẹp
Càng nhìn càng thu hút

3.7. Phân biệt giới
nhiều câu tục ngữ, thành ngữ thể hiện quan
niệm xã hội trọng nam khinh nữ

 Có

 Trong

xưng hô

giới có xu hướng hay sử dụng câu d ạng
trần thuật, hoặc mệnh lệnh trong khi nữ giới
sử dụng câu dạng thỉnh dụ hoặc nghi vấn

 Nam

4. Kết luận
cứ 3 nguồn gốc văn hoá Hàn Quốc: sản
xuất nông nghiệp, trải qua nhiều chiến tranh,
chịu ảnh hưởng của Nho giáo

 Căn

ra 7 đặc điểm tính cách đặc trưng của
người Hàn

 Rút

hiểu ảnh hưởng của hệ thống tính cách
này lên hoạt động giao tiếp bằng ngôn ng ữ c ủa
người Hàn

 Tìm

Xin chân thành cảm ơn!