[ThichTiengAnh.Com] BỘ BÀI ĐỌC ĐỤC LỖ ĐÁP ÁN

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN ANH CÙNG CÔ NGUYỆT CA
www.facebook.com/tienganh.conguyetca

 LỚP HỌC OFFLINE: 76 GIẢI PHÓNG & 165 THÁI HÀ, HÀ NỘI
 KHÓA HỌC ONLINE: PEN-C & PEN-I – www.hocmai.vn

DẠNG BÀI ĐIỀN TỪ VÀO ĐOẠN VĂN
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D
on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that
best fits each of the numbered blanks.
TEST 1
Although women now (1) ______ almost half of all workers in the U.S., nearly 80
percent of them are employed in low-paying clerical, sales, service, or factory jobs.
Approximately a third of all women workers have clerical jobs, which pay (2)
______ average $12,000 or less. Partly as a result, women make only seventy-

MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

1

five cents for every dollar (3) ______ by men. (4) ______, men routinely make

more money even when education, experience, and responsibilities are (5) ______.
Mặc dù phụ nữ ngày nay chiếm tới hơn một nửa tổng số lao động tại M , gần 80% trong
số họ làm những công việc văn phòng, bán hàng, dịch vụ hay trong các nhà máy với mức
lương th p. Kho ng 1/3 số lao động nữ có công việc văn phòng, với mức lương trung bình
kho ng 12,000 đô la hoặc ít hơn. Như một phần hệ qu , phụ nữ chỉ kiếm được 75 cent so
với mỗi một đô la mà đàn ông làm ra. Hơn nữa, đàn ông có thư ng làm ra nhiều tiền hơn
ngay c khi giáo dục, kinh nghiệm và trách nhiệm như nhau.

Question 1: A. made of

B. make up

C. take up

D. take in

made of = làm từ vật liệu gì

make up = chiếm (phần trăm)


take up = chiếm (không gian)

take in = đưa vào

Question 2: A. on

B. at

C. in

D. for

C. to earn

D. earned

on average: trung bình

Question 3: A. earns


B. earning

Mệnh đề quan hệ rút gọn của “…for every dollar which was earned by men.”

Question 4: A. Although

B. Whatever

C. Moreover

D. Contrary

MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

2

Mặc dù

Question 5: A. equally
(adv)


Gì cũng được

Hơn nữa

Đối lập

B. equality

C. equal

D. equalizing

(n) sự bằng nhau (adj) bằng nhau (v) làm cho bằng nhau

MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

3

TEST 2

The gap in male-female earning has great significance because more than 16
percent of U.S. households are (1) ______ by women. Low-paying jobs keep many
of these households in poverty. Women’s groups such as National Organization
for Women have demanded that equal opportunities and equal pay (2) ______ to
women. According to women’s (3) ______ Maggie McAnany, “It is imperative that
the government help to change the situation (of employment for women). We
cannot wait for the companies to (4) ______ themselves. Change must come (5)
______ the law.”
Kho ng cách thu nhập giữa nam và nữ có ý nghĩa to lớn b i có hơn 16% hộ gia đình

M

được làm chủ b i phụ nữ. Công việc thu nhập th p khiến nhiều hộ gia đình trong số này
lâm vào c nh đói nghèo. Các tổ chức phụ nữ ví dụ như Tỏ chức Quốc gia cho Phụ nữ yêu
cầu cơ hội và tiền lương công bằng dành cho phụ nữ. Theo nhà hoạt động vì phụ nữ,
Maggie McAnany, “Chính phủ bắt buộc phỉa giúp để thay đổi tình trạng này (công việc của
phụ nữ). Chúng tôi không thể ch các công ty tự sửa đổi. Sự thay đổi ph i đến từ luật pháp.

Question 1: A. headed


B. hosted

C. carried

D. licensed

MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

4

dẫn đầu

Question 2: A. are giving

làm chủ

mang vác

cho phép


B. are given

C. is giving

D. be given

B. activity

C. activist

D. active

hoạt động

nhà hoạt động

năng động

B. regain


C. regard

D. reform

tr lại

xem như là

c i cách

B. through

C. at

D. along

=> Passive form. Demand + V

Question 3: A. action
Hành động


Question 4: A. restore
Khôi phục

Question 5: A. for

=> come through: phát ra, gửi tới

MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

5

TEST 3
Tattooing is an old art. In ancient Greece, people who had tattoos were (1) ______
as members of the upper classes. It was not (2) ______ the late 18th century,
when Captain Cook saw South Sea Islanders decorating their bodies with tattoos,
that attitude began to change. Sailors came back from these islands with pictures
of Christ on the backs and from then on, tattooing (3) ______ in popularity. A
survey by the French army in 1881 showed that (4) ______ the 378 men
questioned there were 1333 designs.

Nowadays, not everybody finds tattoos acceptable. Some people think that getting
one is silly because tattoos are more or less permanent. There is also some (5)
______ about catching a blood disease from unsterilized needles.
Xăm mình là một nghệ thuật lâu đ i.

Hy Lạp cổ, ngư i có hình xăm được coi là thành

viên của giai c p trên. Chỉ khi đến cuối thế k 18, khi Thuyền trư ng Cook tìm th y ngư i
phía Nam trang trí cơ thể họ với những hình xăm, thái độ y mới bắt đầu thay đổi. Thủy thủ

MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

6

tr lại từ những hòn đ o với hình nh Chúa đằng sau lưng và từ đó, hình xăm phổ biến.
Một kh o sát trong quân đội Pháp cho th y trong 378 ngư i được hỏi có 1333 hình xăm.
Ngày nay, không ph i ai cũng ch p nhận hình xăm. Một số ngư i nghĩ có một hình xăm là
ngốc nghếch vì hình xăm dù sao vẫn là vĩnh viễn. Ngoài ra cũng có nguy cơ nhiễm bệnh
về máu từ các mũi kim tiệt trùng.


Question 1: A. supposed

B. realized

C. regarded

D. held

C. for

D. since

=> to be regarded as: được coi là

Question 2: A. by

B. until
cho đến khi

Question 3: A. gained

B. won

từ bao gi

C. earned

D. made

C. with

D. among

gain in sth: có được cái gì

Question 4: A. between

B. in

giữa (trên 2)

giữa (2 thứ)

Question 5: A. danger
nguy hiểm

B. trouble

C. concern

D. threat

rắc rối

lo ngại

mối đe dọa

MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

7

TEST 4
Halloween is celebrated on October the 31st (1) ______ year. It originated from a
pagan holiday and the Christian holiday of All Saints’ Day. The name Halloween
is a (2) ______ version of All Hallows’ Eve. Today, it is more of a fun day for
children and has (3) ______ lost its religious roots.
Halloween has many (4) ______ identifiable symbols. The colors orange and black
are widely used. In particular, orange pumpkins and fires and black witches, cats
and costumes are common (5) ______ of this day. One of the biggest Halloween
activities is trick-or-treating. This is when children knock on doors and ask for a
small gift. If they don’t get (6) ______, they’ll play a trick on the person who opens
the door. Food also plays a big part of Halloween. Toffee apples are very popular
and (7) ______ is anything made from pumpkin.
Halloween được ăn mừng vào ngày 31 tháng 10 mỗi năm. Nó bắt nguồn từ một ngày lễ
của tà giáo và ngày lễ các Thánh của Ngư i theo đạo Kitô. Cái tên Halloween là phiên b n

MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

8

rút gọn của All Hallows’ Eve (Đêm vọng Lễ các Thánh). Ngày nay, nó giống một dịp vui
nhộn cho trẻ con và hầu như m t đi b n ch t tôn giáo.
Halloween có r t nhiều biểu tượng đặc trưng dễ nhận biết. Màu da cam và màu đen được
sử dụng rộng rãi. Cụ thể, bí ngô và lửa da cam và phù thủy, mèo và trang phục đen phổ
biến đặc trưng của ngày này. Một trong những hoạt động lớn nh t của Halloween là trickor-treat (Bị chơi khăm hay cho kẹo). Đó là khi trẻ con gõ cửa và xin quà. Nếu chúng không
nhận được gì, chúng sẽ trêu ngư i ra m cửa. Thức ăn cũng đóng một phần quan trọng
trong Halloween. Kẹo táo bơ cứng r t phổ biến và b t cứ thứ gì làm từ bí ngô cũng đều
như vậy.

Question 1: A. every

B. all

C. whole

D. entire

Question 2: A. shorts

B. shortlist

C. shorten

D. shortened

Question 3: A. large

B. largely

C. larger

D. largest

Question 4: A. easy

B. ease

C. eased

D. easily

Question 5: A. features

B. futures

C. futuristic

D. featured

Question 6: A. nothing

B. anything

C. things

D. thing

Question 7: A. as

B. at

C.so

D. to

MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

9

TEST 5
Many people today would like the traditional two-parent family back - that is to say,
they want a man and a woman to (1) ______ for life; they also think the man should
(2) ______ the family and the woman should stay home with the children. However,
few families now (3) ______ into this category. In fact, if more women decide to
have children on their (4) ______, the single-parent household may become more
(5) ______ than the traditional family in many countries.
Ngày nay nhiều ngư i muốn quay lại kiểu gia đình một vợ một chồng truyền thống, họ muốn
một ngư i đàn ông và một ngư i phụ nữ cưới nhau để sống với nhau; họ cũng nghĩ rằng
ngư i đàn ông nên chèo chống gia đình còn ngư i phụ nữ nên

nhà cùng những đứa trẻ.

Tuy nhiên, r t ít gia đình bây gi rơi vào nhóm này. Trên thực tế, nếu nhiều phụ nữ quyết
định sinh con một mình hơn, những gia đình có bố/mẹ đơn thân có thể tr nên phổ biến
hơn gia đình truyền thống

nhiều quốc gia.

Question 1: A. marry

B. web

C. engage

D. gather

Question 2: A. provide

B. support

C. fend

D. fall

MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

10

Question 3: A. belong

B. crowd

C. group

D. care

Question 4: A. own

B. will

C. self

D. way

Question 5: A. outstanding

B. special

C. typical

D. notable

MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

11

TEST 6
Also, unmarried couples may decide to have more children - or they might take in
foster children or (1) _____. And because people are staying single and living
longer (often as widows), there may be more one-person households. (2) _____
the other hand, some people believe similar events happen again and again in
history: if this is true, people may go back to the traditional (3) _____ or nuclear
family of the past. Others think the only (4) ______ in history is change: in other
words, the structure of the (5) _____ family could begin to change faster and faster
- and in more and more ways.
Ngoài ra, các cặp chưa kết hôn có thể quyết có nhiều con hơn - hoặc là họ có thể nhận
nuôi. Và b i vì con ngư i đang sống một mình và sống lâu hơn (thư ng là góa phụ), nên
có thể những hộ gia đình đơn thân xu t hiện nhiều hơn. Mặt khác, một vài ngư i tin rằng
những sự kiện tương tự x y ra lặp đi lặp trong lịch sử: nếu điều này đúng, con ngư i có
thể tr

lại kiểu đại gia đình truyền thống hoặc gia đình hạt nhân trong quá khứ. Những

ngư i khác nghĩ rằng điều chắc chắn duy nh t trong lịch sử là không có gì chắc chắn: nói
MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

12

cách khác, c u trúc của gia đình tương lai có thể còn thay đổi nhanh hơn và bằng nhiều
cách khác nhau.

Question 1: A. bring up

B. feel

C. adapt

D. adopt

Question 2: A. in

B. at

C. on

D. for

Question 3: A. extended

B. extensive

C. enlarged

D. big

Question 4: A. way

B. sureness

C. likelihood

D. certainty

Question 5: A. coming

B. future

C. next

D. far away

MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

13

TEST 7
Man cannot go on increasing numbers at the present rate. In the next 30 years,
man will face a period of crisis. (1) ______ experts believe that there will be a
widespread food (2) ______ .Other experts think this is too pessimistic, and that
man can prevent things from getting worse than they are now. But (3) _______
that two-thirds of the people in the world are undernourished or starving now.
One thing that man can do is to limit (4) ______of babies born. The need (5)
_______ this is obvious, but it is not easy to achieve. People have to be persuaded
to limit their families.
Con ngư i không thể tiếp tục gia tăng con số

mức hiện tại. Trong vòng ba mươi năm

nữa, con ngư i sẽ ph i đối mặt với một th i kỳ khủng ho ng. Một số chuyên gia tin rằng
lúc y sẽ có một sự thiếu hụt lương thực lan rộng. Những chuyên gia khác nghĩ rằng họ đã
quá bi quan, và con ngư i có thể ngăn c n mọi việc tr nên tồi tệ hơn bây gi . Nhớ rằng
2/3 dân số thế giới đang không được chăm sóc đầy đủ và chết đói lúc này.

MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

14

Một điều mà con ngư i có thể làm là hạn chế số lượng trẻ em sinh ra. Yêu cầu này là hiển
nhiên, nhưng không dễ đạt được. Ngư i ta cần được thuyết phục hạn chế chính gia đình
họ.

Question 1: A. Any

B. Some

C. More

D. All

Question 2: A. need

B. want

C. absence

D. shortage

Question 3: A. to remember

B. remember

C. remembered D. remembering

Question 4: A. a number

B. the number C. an amount

D. the amount

Question 5: A. for

B. in

D. about

C. of

MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

15

TEST 8
In the country of the population (1) ______, many people like big families. The
parents think that brings a bigger income for the family and ensures there will be
someone in the family who will look after them in old age. Several governments
have (2) ______ birth control policies in recent years. (3) ______ them are Japan,
China, India and Egypt. In some (4) ______ the results have not been succeeded.
Japan has been an exception. The Japanese adopted a birth control policy in 1948.
People (5) ______ to limit their families. The birth rate fell from 34.3 per thousand
per year to about 17.0 per thousand per year at present.
những quốc gia bùng nổ dân số, có nhiều ngư i thích những gia đình lớn. Bậc phụ huynh
tin rằng điều đó mang lại những kho n thu nhập lớn hơn và đ m b o rằng khi họ tr nên
già c sẽ có ngư i chăm nom mình.
Nhiều chính phủ đã thực hiện chính sách tránh trong những năm gần đây. Đó là Nhật B n,
Trung Quốc, n Độ và Ai Cập. Trong vài trư ng hợp thì kết qu lại không thành công, Nhật
B n là 1 ngoại lệ. Ngư i Nhật thực hiện chính sách này vào năm 1948. Họ được khuyến
MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

16

khích hạn chế gia đình mình. T lệ sinh đã gi m từ 34.3 % xuống còn 17.0 % mỗi một ngàn
ngư i mỗi năm hiện nay.

Question 1: A. bursting

B. Raising

C. explosion

D. extension

Question 2: A. adjusted

B. created

C. adopted

D. presented

Question 3: A. Of

B. Among

C. Between

D. Out of

Question 4: A. cases

B. exceptions

C. examples

D. Events

Question 5: A. encourage B. encouraged C. were encouraged D. are encouraged

MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

17

TEST 9
Statesmen define a family as “a group of individuals having a common dwelling
and related by blood, adoption or marriage, (1) ______ includes common-law
relationships.” Most people are born into one of these groups and (2) ______ live
their lives as a family in such a group. Although the definition of a family may not
change, (3) ______ relationship of people to each other within the family group
changes as society changes. More and more wives are (4) ______ paying jobs,
and, as a result, the roles of husband, wife and children are changing. Today, men
expect to (5) ______ for pay for about 40 years of their lives, and, in today’s
marriages in which both spouses have paying jobs, women can expect to work for
about 30 to 35 years of their lives.
Các chính khách định nghĩa gia đình là một tập hợp các cá nhân sống chung và có mối
quan hệ máu mủ, nhận nuôi hoặc là quan hệ hôn nhân và bao gồm các mối quan hệ có
ràng buộc về mặt pháp lý. Phần lớn mọi ngư i được sinh ra trong những tập hợp này và
sẽ sống cuộc sống gia đình của họ trong một tập hợp như vậy. Mặc dù định nghĩa gia đình
MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

18

có thể không thay đổi nhưng mỗi quan hệ giữa mọi ngư i trong gia đình thay đổi khi xã hội
thay đổi. Ngày càng nhiều bà vợ nhận được các công việc tr lương do đó vai trò của ngư i
chồng, ngư i vợ và con cái thay đổi. Ngày nay, đàn ông mong muốn làm việc để chi tr
cho 40 năm cuộc sống của họ, và trong hôn nhân ngày nay khi mà các cặp vợ chồng đều
có công việc thì phụ nữ mong muốn làm việc kho ng 30 đến 35 năm trong cuộc sống của
họ.

Question 1: A. which

B. That

C. what

D. it

Dùng mệnh đề quan hệ “which” bổ sung ý nghĩa cho “marriage”

Question 2: A. must

B. need

C. would

D. will

Question 3: A. a

B. any

C. some

D. the

Dùng “the” vì “relationship” đã được xác định trước

Question 4: A. taking

B. making

C. keeping

D. performing

B. work

C. hope

D. ask

Take job: nhận được việc

Question 5: A. live

MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

19

TEST 10
Today, men expect to work for pay for about 40 years of their lives, and, in today’s
marriages (1) ______ which both spouses have paying jobs, women can expect
to work for about 30 to 35 years of their lives. This means that man must learn to
do their share of family tasks such as caring for the children and daily (2) ______
chores. Children, too, especially adolescents, have to (3) ______ with the
members of their family in sharing household tasks. The widespread acceptance
of contraception has meant that having (4) ______ is as matter of choice, not an
automatic result of marriage. Marriage itself has become a choice. As alternatives
(5) ______ common-law relationships and single-parent families have become
socially acceptable, women will become more independent.
Điều này có nghĩa là ngư i đàn ông ph i học cách chia sẻ công việc gia đình như chăm
sóc con và việc nhà hàng ngày. Con cái, đặc biệt là lứa tuổi thanh thiếu niên ph i cùng với
các thành viên khác chia sẻ công việc nhà. Việc ch p nhận tránh thụ thai có nghĩa là việc
có con là một v n đề lựa chọn, không ph i là kết qu t t yếu của hôn nhân. B n thân hôn
MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

20

nhân tr thành sự lựa chọn. Khi các sự lựa chọn khác như các mối quan hệ pháp lý hay
các gia đình bố/mẹ đơn thân được xã hộ ch p nhận, phụ nữ tr nên độc lập hơn.

Question 1: A. in

B. for

C. with

D. to

Question 2: A. home

B. family

C. house

D. household

household chores: các việc vặt trong gia đình

Question 3: A. carry

B. deal

C. cooperate

D. combine

Cooperate with: hợp tác, kết hợp với

Question 4: A. time

B. families

C. happiness

D. children

Question 5: A. similar to

B. like

C. such as

D. or else

such as: như là

MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

21

TEST 11
In their attempt to ensure higher (1) ______, TV producers have developed a
whole new breed of programmes (2) ______ real people. In Europe, the most
famous of these (3) ______ reality TV shows was probably Big Brothers, where 12
ordinary people volunteered to live under the watchful eye of TV cameras 24 hours
a day. In America, the top show was Survivor, based on a similar concept, in which
16 constants are abandoned on a desert island. But the ultimate example of the
(4) ______ must surely be The Osbournes, first (5) ______ on MTV in 2002, in
which the homelife of rock star Ozzy Osbourne and his family was laid bare to
public scrutiny.
Các nhà s n xu t chương trình TV đã nỗ lực để gia tăng sự hâm mộ của công chúng, họ
đã phát triển những chương trình mà ph n ánh con ngư i thực.

châu Âu, chương trình

nổi tiếng ph n ánh đ i sống thực là “Big Brothers”, chương trình mà có 12 ngư i tình
nguyện sống dưới máy quay của camera TV 24/7.

M , chương trình đứng đầu là

“Survivor”, được dựa trên nội dung tương tự, 16 ứng cử viên bị bỏ lại hòn đ o hoang.
MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

22

Nhưng cái ví dụ cuối cùng của thể loại này chắc chắn ph i là The Osbournes, lần đầu được
phát sóng trên MTV vào năm 2002, trong đó đ i sống của ngôi sao nổi tiếng Ozzy Osbourne
và gia đình của ông đã chịu sự giám sát của quần chúng.

Question 1: A. scores

B. levels

C. sequences

D. ratings

Question 2: A. featuring

B. focusing

C. acting

D. hosting

Question 3: A. so-called

B. alleged

C. renowned

D. adept

Question 4: A. genre

B. role

C. style

D. creation

Question 5: A. played

B. dubbed

C. cast

D. broadcast

MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

23

TEST 12
Obsourne himself was already a (1) ______ name as the former lead singer of the
highly successful heavy-metal group, Black Sabbath, The show was described as
a real-life sitcom because it (2) ______ light on Ozzy’s softer, more humorous side.
It revealed his (3) ______ to his teenage kids, even though he was often heard
yelling and (4) ______ at them. The programme (5) ______ millions for the
Osbourne family and certainly blurred the boundaries between reality and
television.
Obsourne chính anh y là tên cửa miệng của 1 cựu trư ng nhóm của 1 ban nhạc heavymetal cực kỳ thành công, Black Sabbath. Chương trình đó như 1 hài kịch thực tế b i vì nó
chiếu sáng đến mặt dịu dàng, hài hước hơn của anh y. Nó còn tiết lộ sự cống hiến của
anh y tới những đứa trẻ mặc dù anh y thư ng la hét và mắng mỏ chúng. Chương trình
đó đã mang lại hàng triệu dollars cho gia đình Osbourne và chắc chắn làm m ranh giới
giữa thực tại và truyền hình.

Question 1: A. common

B. known

C. household

D. domestic

Question 2: A. opened

B. wound

C. shed

D. set

MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

24

Question 3: A. concentration

B. devotion

C. conjunction D. attendance

Question 4: A. blurting

B. butting

C. banning

D. swearing

Question 5: A. brought in

B. came out

C. went down

D. branched out

MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

25

TEST 13
WALT DISNEY
There is no one who has not heard of Walt Disney; he is without (1) ______ one
of the most famous figures in the twentieth century and (2) ______ most people
know hardly anything about him. (3) ______ he became one of the most successful
men in history, he (4) ______ school at the age of sixteen and then studied art for
a short time. By the (5) ______ years of this century, he had already started to
produce cartoons in Hollywood in partnership with his brother Roy, who, is for
some reason, never managed to become as famous as Walt.
Không có ai là chưa từng nghe về Walt Disney; ông y không hề nghi ng gì chính là một
trong những nhân vật nổi tiếng nh t thế k 20 nhưng đa số mọi ngư i r t ít biết về ông y.
Mặc dù ông tr thành một trong những ngư i đàn ông thành công nh t trong lịch sử, ông
r i trư ng học

tuổi 16 và học nghệ thuật trong một th i gian ngắn. Trong những năm đầu

của thế k này, ông đã bắt đầu s n xu t phim hoạt hình

Question 1: A. comparison B. disagreement

Hollywood.

C. doubted

D. explanation

MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

26

Question 2: A. yet

B. then

C. already

D. however

Question 3: A. Despite

B. In spite of

C. Although

D. even

Question 4: A. graduated

B. completed

C. left

D. failed

Question 5: A. primary

B. early

C. beginning

D. initial

MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

27

TEST 14
By the early years of this century, he had (1) ______ started to produce cartoons
in Hollywood in (2) ______ with his brother Roy, who, is for some reason, never
(3) ______ to become as famous as Walt. Disney is perhaps most well-known on
(4) ______ of his lovable cartoon character, Mickey Mouse, who first (5) ______
in 1928 in a film called Steamboat Willie.
Trong những năm đầu của thế k này, ông đã bắt đầu s n xu t phim hoạt hình

Hollywood

khi hợp tác với ngư i anh trai Roy, ngư i mà, vì một số lý do, chưa bao gi muốn tr nên
nổi tiếng như Walt. Disney có lẽ nổi tiếng nh t nh

nhân vật hoạt hình đáng yêu, Chuột

Mickey, ngư i đã xu t hiện lần đầu vào năm 1928 trong một bộ phim tên là Tàu hơi nước
Willie.

Question 1: A. still

B. soon

C. yet

D. already

Question 2: A. partnership B. friendship

C. relationship D. membership

Question 3: A. achieved

B. reached

C. succeeded

D. managed

Question 4: A. case

B. account

C. view

D. regard

MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

28

Question 5: A. appeared

B. performed

C. starred

D. began

MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

29

TEST 15
One of the most (1) ______ cartoon films of all time is Snow White and the Seven
Dwarfs, which when it was (2) ______ in 1937, was the first full-length cartoon in
the history of the cinema. (3) ______ the 1950s, Walt Disney had become one of
the world's major (4) ______ of films for cinema and television. As Disney
Productions (5) ______, its founder retained complete artistic control of the films
and he also (6) ______ on to publish books for children and cartoon strips in
newspapers, featuring such characters as Donald duck and Pluto the dog.
Một trong những bộ phim hoạt hình phổ biến nh t mọi th i đại là Nàng Bạch tuyết và b y
Chú lùn, được giới thiệu vào năm 1937, là bộ phim hoạt hình dài đầu tiên trong lịch sử điện
nh. Cũng vào những năm 1950, Walt Disney đã tr thành một trong những nhà s n xu t
phim cho rạp chiếu bóng và TV chính cho thế giới. Công ty S n xu t Disney phát triển,
ngư i sáng lập ra nó nắm giữ vị trí kiểm soát nghệ thuật của các bộ phim và ông y cũng
bắt đầu xu t b n sách cho trẻ con và truyện tranh trên báo, với các nhân vật như vịt Donald
và chó Pluto.

Question 1: A. common

B. excited

C. popular

D. known

MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

30

Question 2: A. seen

B. released

C. circulated

D. advertised

Question 3: A. Until

B. Since

C. By

D. To

Question 4: A. publishers

B. owners

C. producers

D. businessmen

Question 5: A. grew

B. enlarged

C. increased

D. succeeded

Question 6: A. took

B. put

C. pushed

D. went

MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

31

TEST 16
First-time visitors to India are (1) _____ to be impressed by how profoundly
astrology influences almost every facet of life on the subcontinent. In fact, the belief
that the motions of remote heavenly bodies can affect events on Earth is so (2)
_____ that several Indian universities (3) _____ courses in the subject. It is not,
therefore, surprising that many people will (4) _____ an astrologer before they take
any important step. For example, Indian marriages are arranged with the aid of an
astrologer, who will cast the horoscopes of the bride and groom, and also (5) _____
out the best date for the wedding to take place. A few years ago in Delhi, thousands
of couples rushed to get married on a particularly auspicious day, with the result
that priests, brass bands and wedding photographers were (6) _____ short supply.
Lần đầu tiên du khách đến với n Độ có thể n tượng với thuật chiêm tinh nh hư ng đến
mọi mặt đ i sống của tiểu lục địa này như thế nào. Trên thực tế, niềm tin về sự dịch chuyển
của các thiên thể
học

xa có thể nh hư ng đến Trái r t phổ biến khiến cho nhiều trư ng đại

n Độ m các khóa học về chủ đề này. Vì thế không ngạc nhiên khi nhiều ngư i hỏi
MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

32

nhà chiêm tinh trước khi thực hiện b t kì công việc quan trọng nào. Ví dụ, các đám cưới
n Độ được tổ chức dựa vào sự trợ giúp của nhà chiêm tinh học, họ sẽ đoán lá số tử vi
của cô dâu và chú rể, và tìm ra ngày đẹp nh t cho việc tổ chức đám cưới. Một vài năm
trước

Delhi, hàng ngàn cặp đôi dồn dập cưới vào một nhà r t đẹp và kết qu là các thầy

tu, ban nhạc và thợ chụp nh cưới không đủ.

Question 1: A. probable

B. possible

C. likely

D. potential

Question 2: A. widespread B. overwhelming

C. intensive

D. capacious

Question 3: A. offer

B. afford

C. supply

D. serve

Question 4: A. interrogate

B. confer

C. interview

D. consult

Question 5: A. make

B. work

C. calculate

D. determine

Question 6: A. in

B. on

C. of

D. for

MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

33

TEST 17
The role of astrology is not confined only to the social aspects of Indian life. Few
people conduct business without (1) _____ resorting to their astrologer. Major films
are only (2) _____ released on auspicious dates. Even (3) _____ affairs of state
are not exempt from its influence: when India gained her independence from
Britain in 1947, the (4) _____ transfer of power was carefully timed to take place
after a particularly inauspicious period had passed
Vai trò của chiêm tinh học không chỉ hạn chế nguyên

khía cạnh xã hội của của cuộc sống

ngư i n Độ. Chẳng có m y ai tiến hành công việc làm ăn mà không hỏi nhà chiêm tinh
của họ. Các bộ phim hay chỉ chiếu vào những dịp quan trọng. Ngay c những công việc
của nhà nước cũng không nằm ngoài sức nh hư ng của nó: khi ngư i n Độ giành độc
lập từ Anh năm 1947, việc chuyển giao quyền lực được tính toán cẩn thận để tiến hành sau
khi kho ng th i gian không may mắn qua đi.

Question 1: A. resigning

B. resorting

C. resolving

D. reserving

Question 2: A. published

B. released

C. aired

D. revealed

Question 3: A. affairs

B. cases

C. issues

D. topics

MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

34

Question 4: A. delivery

B. inheritance

C. succession D. transfer

MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

35

TEST 18
New Year’s Day is, of course, the first (1) ______ of the year. It is a national holiday
in most countries around the world. It is a (2) ______ when families get together
and celebrate with a meal. Many people make new plans (3) ______ the rest of
the year. These plans are called New Year resolutions. People decide to lose
weight, get (4) ______, stop smoking, study English every day or save lots of
money. I think most people are serious about these plans on January 1st, but then
forget about them before the end of the (5) ______. Then one year later, it’s New
Year’s Day all over again and people make the same resolutions again. I (6)
______ people all around the world make the same kinds of plans. I guess they
also break their resolutions at the same time.
Ngày đầu năm, t t nhiên, là ngày đầu tiên của một năm. Đó là ngày lễ quốc gia

hầy hết

các nước trên thế giới. Đó là dịp mà gia đình quây quần và ăn mừng với một bữa ăn thịnh
soạn. R t nhiều ngư i lập kế hoạch cho phần còn lại của năm. Những kế hoạch này được
gọi là Gi i pháp năm mới. Ngư i ta quyết định gi m cân, l y lại vóc dáng, cai thuốc, học
MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

36

tiếng Anh mỗi ngày hay tiết kiệm một kho n lớn. Tôi nghĩ phần lớn mọi ngư i đều cực kì
nghiêm túc với kế hoạch này vào ngày mùng 1, nhưng họ sẽ quên nó ngay trước cuối tuần.
Và một năm sau, lại là ngày đầu tiên của năm mới và mọi ngư i lại làm những kế hoạch
mới. Tôi đoán con ngư i trên thế giới đều làm chung một vài kiểu kế hoạch. Tôi cũng đoán
họ sẽ phá vỡ kế hoạch cùng một lúc.

Question 1: A. daily

B. daytime

C. days

D. day

Question 2: A. timely

B. time

C. times

D. timing

Question 3: A. for

B. from

C. with

D. by

Question 4: A. fitness

B. fitting

C. fit

D. fittest

Question 5: A. weekly

B. week

C. weak

D. weeks

Question 6: A. guess

B. guesses

C. guessing

D.guest

MOBILE: 0983621978 – PAGE: WWW.FACEBOOK.COM/ENCI.NGUYETCA

37