Session 19 16May11 Vietnamese Dec27)

Ngônngữ:
ngữ: tiếng
tiếngViệt
Việt
Ngôn
Phiên bản:
bản: 2011
2011
Phiên

Phần 19:
19:
Phần

Quản
uản lý
lý nhóm
nhóm và
và Quản
Quản lý
lý rủi

rủi ro
ro
Q

Tương ứng Bộ tiêu chuẩn

Bộ tiêu chuẩn
chứng nhận nhóm
(tháng 3 2011)

©2009 Rainforest Alliance

Tương ứng tiêu chí:

Thông tin về các thành viên nông trại
3.9 a,b,e,f (chủ
chốt )

• Tên và thông tin khác của cá nhân
• Ngày tham gia vào nhóm

• Hiện trạng chứng nhận (chưa kiểm toán,
đã kiểm toán, đã chứng nhận, bị phạt v.v.)

• Địa điểm
• Tổng số khu vực và quy mô khu sản
xuất
• Sản lượng sản xuất ra hàng năm
• Bản đồ hoặc phát họa về nông trại
• Kết quả thanh tra nội bộ (nếu có)
• Kết quả kiểm toán bên ngoài/External
audit (nếu có)
• Hình thức phát đã áp dụng (nếu có)

Bản đồ khu vực

Tương ứng tiêu chí:

3.9 c (chủ chốt)

Legend

Legend
River:
River:
Lake:
Farm:
Lake:
Farm:

Tài liệu hóa các thủ tục

Tương ứng tiêu chí:

3.1 c (chủ chốt)

• Ngày tham gia của các thành viên
nhóm mới
• Hiện trạng cải thiện của các thành viên
hiện có
• Lưu giữ ghi chép của nhà quản lý tập
đoàn

• Lưu giữ ghi chép của các thành viên
nông trại
• Các thanh tra nội bộ
• Các hình thức xử phạt và phản
biện/kiến nghị

Truy nguyên nguồn gốc

Tương ứng tiêu chí:

2.3, 3.9 d (chủ
chốt)

• Hệ thống truy nguyên
nguồn gốc

(( kiểm
kiểm tra
tra số
số lượng

lượng sản
sản phẩm
phẩm
đã
đã chứng
chứng nhận
nhận ởở toàn
toàn bộ
bộ các
các
giai
giai đoạn
đoạn giao
giao nhận
nhận sản
sản phẩm)
phẩm)

Đánh giá rủi ro


Tương ứng tiêu chí:

2.1

Dựa trên:
1.Quy mô sản xuất và tính phức tạp
2.Môi trường chung quanh
Non-certified
Non-certified farm
farm with
with
3.Hệ thống truy nguyên
high
toxic
high use
use of
of 
toxic
Group


chemicals
chemicals

4.Hệ thống tiếp thị


5.Đào tạo

Wetlan
Wetlan
bộ
Both certified
Farm
Farm
6.Đội ngũ của hệ thống kiểm
soát
nội
d
d
 Group

product
7.Ghi chép sổ sách
AND
8.Đặc trưng của các thành viênPrimary
Primary forest
forest
9.Thanh tra nội bộ và các kiểm toán bên
Non-certified
ngoài
product

Đánh giá rủi ro

Tương ứng tiêu chí:

1. Quy mô sản xuất và tính phức tạp

2.1, 2.2

Nông trại lớn với nhiều

hoạt động phức tạp
Nông hộ
nhỏ

Rủi ro thấp

Rủi ro cao

Đánh giá rủi ro

Tương ứng tiêu chí:

2.1, 2.2

2. Môi trường xung quanh

Nông
Nông trại
trại hữu
hữu



Nông
Nông
trại
trại đã
đã
chứng
chứng
nhận
nhận

Nông
Nông
trại
trại

Đất
Đất
bỏ

bỏ
hoan
hoan
g
g

Nông
Nông trại
trại đã
đã chứng
chứng nhận
nhận

Mức độ rủi
ro lây
nhiễm thấp

Nông
Nông trại
trại không
không chứng
chứng
nhận
nhận sử
sử dụng
dụng hóa
hóa
chất
chất độc
độc hại
hại mức
mức độ
độ
cao
cao

Đất
Đất lầy
lầy

Nông
Nông
trại
trại

Rừng
Rừng nguyên
nguyên sinh
sinh

Mức độ rủi
ro lây
nhiễm cao

Đánh giá rủi ro

Tương ứng tiêu chí:

2.1, 2.2

3. Hệ thống truy nguyên nguồn gốc
Nhóm

Chỉ dành cho sản
phẩm chứng
nhận

Nhóm

Cả sản phẩm
chứng nhận VÀ

Sản phẩm không
chứng nhận

Rủi ro trộn lẫn
thấp

Rủi ro trộn lẫn cao

Đánh giá Rủi ro
4. Hệ thống tiết thị
Toàn bộ thành
viên bán hàng
thông qua nhóm

Nhóm

Tương ứng tiêu chí:

2.1, 2.2
Nhiều hoạt động
mua bán không
chính thức và mua
bán cá nhân

Nhóm

Nguy cơ rủi ro
Nguy cơ rủi ro cao
hơn

Đánh giá rủi ro

Tương ứng tiêu chí:

2.1, 2.2

5. Đào tạo
Đào tạo đầy đủ
cho các thành
viên và nhân
viên

Rủi ro thấp về tính
không tuân thủ

Bằng chứng đào
tạo các thành
viên và nhân
viên

?

? ?

Rủi ro cao về tính không
tuân

Đánh giá rủi ro

Tương ứng tiêu chí:

2.1, 2.2

6. Đội ngũ hệ thống Quản lý nội bộ
Có năng lực, nhân
viên tốt và nguồn
lực đầy đủ

Năng lực kém, nhân
viên xấu hoặc thiếu
nguồn lực

Rủi ro cao về sụp
đổ hệ thống
Rủi ro thấp

Đánh giá rủi ro

Tương ứng tiêu chí:

2.1, 2.2

7. Duy trì ghi chép
Các ghi chép được
lưu giữ đầy đủ

Các ghi chép thiếu hoặc
bỏ sót

Trống

Rủi ro thấp

Rủi ro cao

Đánh giá rủi ro

Tương ứng tiêu chí:

2.1, 2.2

8. Đặc trưng thành viên nông trại
Cam kết, năng lực kỷ thuật
và tài chính, thành viên cũ

Mức độ rủi ro
thấp về tính
không tuân thủ

Thiếu động viên, trình độ giáo
dục thấp, tài chính nghèo,
thành viên mới

Mức độ rủi ro cao
về tính không tuân
thủ

Đánh giá rủi ro

Tương ứng tiêu chí :

2.1, 2.2

9. Thanh tra nội bộ và kiểm toán bên
ngoài
Lặp lại các lỗi không-phù
Kết quả hoàn hảo của
thanh tra nội bộ/kiểm
toán









Rủi ro thấp

hợp
Các tiêu chí chủ chốt
không-phù hợp









Rủi ro cao

Tóm tắt
TàiDocument
liệu hóa thủ
procedures
of the
tục của hệ thống
quản IMS
lý nội bộ
Thông báo thông
Keep information
tin cho các thành
of the members
viên

Risk assessment
Đánh
giá và Quản
riskro
lý and
các rủi
management
16

The
The Rainforest
Rainforest Alliance
Alliance works
works to
to conserve
conserve biodiversity
biodiversity and
and ensure
ensure sustainable
sustainable livelihoods
livelihoods
by
transforming
land-use
practices,
business
practices
and
consumer
behavior.
by transforming land-use practices, business practices and consumer behavior.

Dokumen yang terkait

ANALISIS IMPLEMENTASI KEBIJAKAN PERATURAN PEMERINTAH NOMOR 19 TAHUN 2005 TENTANG STANDAR NASIONAL PENDIDIKAN (Studi Kasus di SMAN 1 Lumajang)

1 9 14

KONSTRUKSI PEREMPUAN DALAM MEDIA MASSA (Analisis Framing Pada Kolom For Her Harian Jawa Pos Edisi 30 Maret. 6,13, 20 April. 28 September dan 19 Oktober 2011)

0 20 60

The correlation intelligence quatient (IQ) and studenst achievement in learning english : a correlational study on tenth grade of man 19 jakarta

0 57 61

Pengaruh motivasi belajar Terhadap hasil belajar siswa pada bidang Studi Sejarah Keudayaan Islam (SKI) di MTS N 19 Jakarta

5 34 107

Tinjauan Hukum Terhadap Hak Pengalih Wujudan Atas Penggunaan Lagu pada Sinema Elektronik Dihubungkan dengan Undang-Undang Nomor 19 Tahun 2002 Tentang Hak Cipta

0 6 1

Resensi buku istri ke 19

0 1 3

THE CORRELATION BETWEEN STUDENTS’ MOTIVATION AND THEIR ENGLISH SPEAKING ABILITY AT THE SECOND YEAR OF SMPN 19 BANDAR LAMPUNG IN THE ACADEMIC YEAR 2012-2013

0 8 56

PERSEPSI PESERTA DIDIK TERHADAP OPTIMALISASI PELAYANAN PENDIDIKAN BERDASARKAN PERATURAN PEMERINTAH NOMOR 19 TAHUN 2005 TENTANG STANDAR NASIONAL PENDIDIKAN DI SMA YP UNILA BANDAR LAMPUNG

0 13 72

PENGGUNAAN MODEL PEMBELAJARAN GROUP INVESTIGATON (GI) TERHADAP KETERAMPILAN PROSES SAINS SISWA PADA MATERI POKOK KEANEKARAGAMAN CIRI MAKHLUK HIDUP(Studi Eksperimen pada Siswa Kelas VII SMP N 19 Bandar Lampung Tahun Ajaran 2012/2013)

0 10 62

PENGARUH MOTIVASI DAN KETERSEDIAAN FASILITAS BELAJAR SISWA TERHADAP HASIL BELAJAR IPS TERPADU SISWA KELAS VIII SEMESTER GANJIL SMP NEGERI 19 BANDAR LAMPUNG TAHUN PELAJARAN 2012/2013

1 15 93