Question 28: Ch n C ọ
Keywords: inferred, orchestra conductors, needed to Clue: “For a number of years the selection of music
for each film program rested entirely in the hands of the conductor or leader of the orchestra, and very
often the principal qualification for holding such a position was not skill or taste so much as the
ownership of a large personal library of musical pieces”: Trong m t vài năm vi c l a ch n âm nh c
ộ ệ ự
ọ ạ
cho t ng ch ng trình phim hoàn toàn n m trong
ừ ươ
ằ quy t đ nh c a ng
i ch huy ho c ng i ch đ o
ế ị ủ
ườ ỉ
ặ ườ
ỉ ạ dàn nh c, và r t th
ng xuyên thì tiêu chu n chính ạ
ấ ườ
ẩ đ đ
c n m gi v trí này không ph i n m k ể ượ
ắ ữ ị
ả ằ ở ỹ năng hay th m âm mà là vi c s h u m t kho tàng
ẩ ở ệ ở ữ
ộ các b n nh c đ s
ả ạ
ồ ộ riêng.
Phân tích:
Ta ng m hi u “ ầ
ể the ownership of a large personal
library of musical pieces” trong b i c nh này nghĩa ố ả
là ng i ch huy dàn nh c ph i bi t t i nhi u lo i
ườ ỉ
ạ ả
ế ớ ề
ạ nh c đa d ng phong phú khác nhau. Do đó, ch n đáp
ạ ạ
ọ
án C. be familiar with a wide variety of music:
quen thu c v i các lo i nh c đa d ng khác nhau. ộ ớ
ạ ạ
ạ Các đáp án khác không có thông tin.
A: Be able to play many instruments: có kh năng ả
ch i nhi u nh c c . ơ
ề ạ ụ
B: Have pleasant voices: có gi ng hay.
ọ
D: Be able to compose original music: có kh năng ả
so n nh c nguyên ạ
ạ b n.
ả
Question 29: Ch n D Keywords: them ọ
, paragraph 2
Clue: Since the conductor seldom saw the films until
the night before they were to be shown if, indeed, the
conductor was lucky enough to see them then, the
musical arrangement was normally improvised in the greatest hurry: B i ng
i ch đ o dàn nh c hi m khi ở
ườ ỉ ạ
ạ ế
nh ng b phim đ c trình chi uđó là trong tr
ng ữ
ộ ượ
ế ườ
h p ng i ch đ o dàn nh c may m n m i đ
c ợ
ườ ỉ ạ
ạ ắ
ớ ượ
xem b phim vào th i đi m đó, vi c s p x p âm ộ
ờ ể
ệ ắ
ế nh c thông th
ng đ c ng bi n trong kho ng
ạ ườ
ượ ứ ế
ả th i gian r t ng n.
ờ ấ
ắ Phân tích: Ta chi u lên phía
ế tr
c xem “them” đây thay th cho danh t nào. Vì ướ
ở ế
ừ “see them” do đó danh t này ph i xem đ
c. V y ta ừ
ả ượ
ậ ch n đáp án
ọ D. films: nh ng b phim.
ữ ộ
Các đáp án khác không phù h p. ợ
A: Years: các năm B: Hands: nh ng bàn tay
ữ
C: pieces: nh ng b n
ữ ả nh c
ạ
Question 30: Ch n B ọ
Keywords: kind of business, the Edison Company Clue: “In 1909, for example, the Edison Company
began issuing with their films …”: Vào năm 1909, ví d , công ty Edision b t đ u phát hành nh ng b
ụ ắ
ầ ữ
ộ phim c a
ủ h … ọ
Phân tích: Ta có t “issue” là
ừ phát hành. Trong b i
ố c nh này t
ng đ ng v i t “distribute”:
ả ươ
ươ ớ ừ
phân ph i.
ố Do đó, ch n đáp án ọ
B. It distributed films:
Công ty này phân ph i nh ng b ố
ữ ộ phim.
Các đáp án khác không phù h p. ợ
A: It produced electricity: Công ty này s n xu t đi n ả
ấ ệ
C: It published musical arrangements: Công ty này
xu t b n các b n nh c. ấ ả
ả ạ
D: It made musical instruments: Công ty này ch t o ế ạ
các nh c ạ c .
ụ
Question 31: Ch n B ọ
Keywords: inferred, the first musical cue sheets Clue: “In 1909, for example, the Edison Company
began issuing with their films such indications of mood as pleasant, sad, lively. The suggestions
became more explicit, and so emerged the musical
vào năm 1909, Công ty Edison đã b t đ u phát hành ắ ầ
nh ng b phim c a h v i nh ng bi u th tâm tr ng ữ
ộ ủ
ọ ớ ữ
ể ị
ạ n trong đó nh “vui”, “bu n”, “s ng đ ng”.
ẩ ư
ồ ố
ộ Nh ng g i ý này d n tr nên rõ ràng h n và vì th
ữ ợ
ầ ở
ơ ế
đã xu t hi n nh ng b n s p x p trình t xu t hi n ấ
ệ ữ
ả ắ
ế ự
ấ ệ
c a b n nh c bao g m c tâm tr ng đ c bi u
ủ ả
ạ ồ
ả ạ
ượ ể
th … ị
Phân tích: Con s đ c đ a ra trong manh m i này
ố ượ ư
ố là 1909. Do đó ta ch n đáp án
ọ
B. 1909. Question 32: Ch n A
ọ Keywords: notations, included on a musical cue sheet
Clue: “so emerged the musical cue sheet containing
indications of mood, the titles of suitable pieces of music, and precise directions to show where one piece
led into the next”: … vì th đã xu t hi n nh ng b n ế
ấ ệ
ữ ả
s p x p trình t xu t hi n c a b n nh c bao g m ắ
ế ự
ấ ệ
ủ ả
ạ ồ
c tâm tr ng đ c bi u th , tiêu đ c a lo i nh c
ả ạ
ượ ể
ị ề ủ
ạ ạ
phù h p, và các ch d n chính xác đ th hi n m t ợ
ỉ ẫ ể ể ệ
ộ b n nh c ti p theo s d n t i
ả ạ
ế ẽ ẫ ớ đâu.
Phân tích: Ta xét các đáp án: A: Calm, peaceful: “Bình tĩnh, yên ”:
ả Đây là bi u
ể th tâm tr ng: Có đ
c th hi n trên musical cue ị
ạ ượ
ể ệ
sheet
B: Piano, violin: “Piano, vi-ô-lông”: Đây là nh c ạ
c : Không đ c th hi n trên musical cue sheet
ụ ượ
ể ệ
C: Key of C major: “khóa Đô tr ng”:
ưở Đây là
khóa nh c: Không đ c th hi n trên musical cue
ạ ượ
ể ệ
sheet. D: Directed by D. W. Griffiths”: “Đ o di n b i D
ạ ễ
ở
. W. Griffiths”: Đây là tên đ o di n: Không đ
c th ạ
ễ ượ
ể hi n trên musical cue sheet
ệ V y đáp án đúng ph i là
ậ ả
A. Calm, peaceful. Trong các đáp án trên thì đáp án D. created: t o