Its interesting for me to get a good job. C. I am not good at getting a good job. A solar power system is quite cheap to set up. B. Running a solar power system costs nothing. A solar power system costs so much to run. D. Running a solar power system is n

amenable to a greater number of heatforming techniques than most other materials. Question 39: Why does the author list the characteristics of glass in paragraph 1? A. To demonstrate how glass evolved

B. To show the versatility of glass C. To explain glassmaking technology

D. To explain the purpose of each component of glass Question 40: What does the author imply about the raw materials used to make glass?

A. They were the same for centuries B. They are liquid

C. They are transparent D. They are very heavy

Question 41: According to the passage, how is glass that has cooled and become rigid different from most other rigid substances?

A. It has an interlocking crystal network B. It has an unusually low melting temperature

C. It has varying physical properties D. It has a random molecular structure

Question 42: The words exposed to in paragraph 2 most likely mean ______. A. hardened by

B. chilled with C. subjected to

D. deprived of Question 43: What must be done to release the internal stresses that build up in glass products during manufacture?

A. The glass must be reheated and evenly cooled. B. The glass must be cooled quickly.

C. The glass must be kept moist until cooled. D. The glass must be shaped to its desired form immediately Question 44: The word it in paragraph 3 refers to________. A. feature

B. glass C. manner

D. viscosity Question 45: According to the passage, why can glass be more easily shaped into specific forms than can metals

A. It resists breaking when heated B. It has better optical properties

C. It retains heat while its viscosity changes D. It gradually becomes softer as its temperature rises Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. Question 46: Getting a good job doesnt matter much to me A. I am only interested in getting a good job.

B. Its interesting for me to get a good job. C. I am not good at getting a good job.

D. I dont care about getting a good job. Question 47: They were exposed to biased information, so they didnt know the true story. B. If they had unbiased the information, they could have known the true story. C. If they had been exposed to unbiased information, they would have known the true story. D. If they have exposed to the unbiased information, they could have seen the true story. Question 48: It doesnt cost much to run a solar power system.

A. A solar power system is quite cheap to set up. B. Running a solar power system costs nothing.

C. A solar power system costs so much to run. D. Running a solar power system is not costly.

Mark the letter A, B, C, or D on you answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions. Question 49: He is very intelligent. He can solve all the problems in no time. A. So intelligent is he that he can solve all the problems in no time. B. He is very intelligent that he can solve all the problems in no time. C. An intelligent student is he that he can solve all the problems in no time. D. So intelligent a student is he that he can solve all the problems in no time. Question 50: We cut down many forests. The Earth becomes hot. A. The more forests we cut down, the hotter the Earth becomes. B. The more we cut down forests, the hotter the Earth becomes. C. The more forests we cut down, the Earth becomes hotter. D. The more we cut down forests, the Earth becomes hotter. ĐÁP ÁN VÀ GI I THÍCH CHI TI T Ả Ế 1A 2B 3A 4A 5B 6D 7B 8B 9D 10D 11B 12A 13A 14B 15A 16C 17C 18D 19A 20B 21D 22C 23B 24A 25D 26B 27C 28C 29D 30B 31B 32A 33D 34B 35D 36B 37C 38B 39B 40A 41D 42C 43A 44B 45D 46D 47C 48D 49A 50A GI I THÍCH CHI TI T Ả Ế Vì “money” là danh t không đ m đ c nên d ừ ế ượ ễ dàng lo i đáp án C. H n n a đây là so sánh b ng nên ạ ơ ữ ằ ta ch n A. ọ Các em l u ý cách nói: ư Nhi u h n m y l n: ề ơ ấ ầ T ch th t twicethird… + as + muchmany ừ ỉ ứ ự +N. T m d ch: ạ ị Năm ngoái cô y ki m ti n nhi u h n ấ ế ề ề ơ g p đôi anh trai. ấ Question 2: Ch n B ọ  To be indifferent to st: Th , lãnh đ m. ờ ơ ạ T m d ch: ạ ị Nhà chính tr c g ng khu y đ ng ị ố ắ ấ ộ đám đông nh ng h u h t b n h đ u t ra th ư ầ ế ọ ọ ề ỏ ờ ơ v i nh ng lu n đi m c a ông y. ớ ữ ậ ể ủ ấ Question 3: Ch n A ọ D dàng th y đây ph i là danh t , trong 4 đáp án, A ễ ấ ả ừ là phù h p nh t ợ ấ  Permission s cho phép ự  Licence gi y phép, ví d : lái xe, … ấ ụ  Allowance ti n tr c p ề ợ ấ  permit vcho phép T m d ch: ạ ị B n có th ngh ngày mai không? Vâng, ạ ể ỉ Tôi ph i xin phép ông ch đã. ả ủ L u ý: ư to take the day off: ngh làm t m th i ỉ ạ ờ không ph i đi làm. ả Question 4: Ch n A ọ  To be worthy of st: Thích h p, đáng ợ Tôi không tin r ng k ho ch ng ng n này l i ph i ằ ế ạ ớ ẩ ạ ả xem xét nghiêm túc c a chúng ta. ủ L u ý: ư 2 c u trúc v i t WORTH, WORTHY, ấ ớ ừ WORTHWHILE VÀ WHORTHLESS  Worth st: tr giá b ng cái gì. ị ằ Eg: the paintings are worth 2 milion dollars.  Worth + V-ing st: Đáng làm gì. Eg: It is worth reading a book.  Worthy + of SBST: x ng đáng v i ai cái gì. ứ ớ Eg: She felt she was not worthy of him  Worthwhile cũng gi ng nh t “worth”: ố ư ừ worthwhile +v-ing: đáng làm gì đó.  C u trúc khác c a worthwhile: ấ ủ worthwhile to do st = worthwhile for sb to do st  Worthless là tính t Đ NG NGHĨA V I ừ Ồ Ớ VALUELESS: KHÔNG CÓ GIÁ TR và TRÁI Ị NGHĨA V I VALUABLEPRICELESS Ớ Question 5: Ch n B ọ Đây là câu th đ phân tích thành ph n câu. Ta ử ộ ầ th y r ng câu này có 1 m nh đ quan h v i đ i t ấ ằ ệ ề ệ ớ ạ ừ THAT b nghĩa cho planets, nh ng m nh đ ổ ư ệ ề chính m nh đ tr c that l i thi u đ ng t ệ ề ướ ạ ế ộ ừ chính nên ch n câu B có đ ng t chính là is. Vì ọ ộ ừ đây là 1 câu đ n bình th ng. ơ ườ T m d ch: ạ ị Trái đ t l n th 5 trong s 9 hành ấ ớ ứ ố tinh trong h m t tr i. ệ ặ ờ Question 6: Ch n D ọ Cách di n đ t: ễ ạ To make a contribution to something: góp ph n ầ Question 7: Ch n B ọ Các b n nh cách di n đ t: ạ ớ ễ ạ No matter + how + adjadv +S + V: Dù cho có nh ư th nào đi chăng n a. ế ữ T m d ch: ạ ị B n có th m n bao nhiêu sách cũng ạ ể ượ đ c mi n là b n ph i trình chúng t i b t kì ai ượ ễ ạ ả ớ ấ ở bàn. Question 8: Ch n B ọ  Reaction to st: s ph n ng đ i v i cái gì ự ả ứ ố ớ  Opinion abouton st = feeling about st: quan đi m v vi c gì ể ề ệ Question 9: Ch n D ọ l p v ậ ề nghĩa c a 2 v . ủ ế  While: Khi mà, trong khi. Eg: I thought I heard him come in while we were having dinner: Tôi nghĩ là tôi đã nghe th y ti ng anh ấ ế ta vào trong khi chúng tôi đang dùng b a t i. ữ ố T m d ch: ạ ị Trong khi m t vài qu c gia tàn phá n n ộ ố ề nông nghi p, đ ti n vào nh ng nhà máy gây lãng ệ ổ ề ữ phí thì Ivory Coast l i t n d ng nh ng th m nh ạ ậ ụ ữ ế ạ c a h . ủ ọ Question 10: Ch n D ọ Câu c m thán ả Go ahead: C t nhiên. ứ ự T m d ch: ạ ị Tôi có th hút thu c không?- C t ể ố ứ ự nhiên đi Question 11: Ch n B ọ  Put aside: g t sang m t bên. ạ ộ Các đáp án khác không phù h p. ợ  Take part in: tham gia  Take place: th ch ế ỗ T m d ch: ạ ị Các v n đ ng viên g t s khác bi t ậ ộ ạ ự ệ chính tr sang m t bên khi thi đ u th thao. ị ộ ấ ể Question 12: Ch n A ọ  With pleasure: Ch s đ ng ý m t cách l ch s . ỉ ự ồ ộ ị ự T m d ch: ạ ị Mình có th m n ô c a b n m t ngày ể ượ ủ ạ ộ đ c không? – Đ c thôi ượ ượ Question 13: Ch n A ọ Câu ghép thông th ng v i “ ườ ớ when”. T t c đã x y ấ ả ả ra trong quá kh , là m t câu k , ta ch n thì quá kh ứ ộ ể ọ ứ đ n. ơ T m d ch: ạ ị Khi cô y đã nh n l i c a cô y thì ấ ậ ỗ ủ ấ cô y xin ấ l i. ỗ Question 14: Ch n B ọ trong đi u ki n t t nh t ề ệ ố ấ Lo i C vì ph i là ạ ả what the best Lo i D vì có đ n 2 đ ng t chính trong 1 câu ạ ế ộ ừ T m d ch: ạ ị Mình có th m n ô c a b n m t ngày ể ượ ủ ạ ộ đ c không? – Đ c thôi ượ ượ Question 15: Ch n A ọ T m d ch: ạ ị Vào năm 1864, George Pullman đã thi t ế k m t chi c xe có gi ng ng đã đ c s d ng ế ộ ế ườ ủ ượ ử ụ r ng ộ rãi.  Eventually adv cu i ố cùng  Previously adv tr c ướ đây  Ultimately adv cu i cùng, sau cùng ố  Familiarly adv thân m t, không khách khí, ậ su ng sã ồ  Simultaneously adv đ ng th i, x y ra cùng m t ồ ờ ả ộ lúc, làm cùng m t lúc ộ Do đó đáp án chính xác là “previously” đ bài yêu ề c u tìm đáp án trái ng c nghĩa ầ ượ Question 16: Ch n C ọ  Arrogant adj kiêu căng, kiêu ng o, ng o ạ ạ m n ạ  Snooty adj khinh kh nh, kiêu kỳ ỉ  Stupid adj ngu ng c, ngu ố xu n ẩ  Humble adj khiêm t n, nhún ố nh ng ườ  Cunning adj x o quy t, x o ả ệ ả trá Ta th y câu ấ h i tìm ỏ đáp án mang nghĩa trái ng c nên ượ đáp án chính xác là “Humble” khiêm t n, nhún ố nh ng ườ . Question 17: Ch n C ọ T m d ch: ạ ị Anh ta đ c ượ đề nghị s xu t ự ấ hi n ệ c a ủ mình hi n tr ng v ở ệ ườ ụ án.  Account For v gi i thích, đ a lí do cho ả ư E.g: This accounts for his behaviour: đi u đó gi i ề ả  Complain v kêu ca, kêu, phàn nàn, than phi n; oán ề trách  Exchange v đ i, đ i chác, trao ổ ổ đ i ổ  Explain v gi i thích, thanh minh ả  Arrange v s p x p, s p đ t, s a ắ ế ắ ặ ử so n ạ Câu h i tìm đáp án g n nghĩa nh t. Ta th y đáp án ỏ ầ ấ ấ chính xác và phù h p nh t v i văn c nh là ợ ấ ớ ả “Explain”. Question 18: Ch n D ọ T m d ch: ạ ị Tôi s ch p nh n công vi c m i có m c ẽ ấ ậ ệ ớ ứ l ng ươ .  Fantasticadj tuy t, t t, vô cùng to ệ ố l n ớ  Reasonable adj có lý, h p ợ lý  Acceptable adj ch p nh n ấ ậ đ c ượ  Pretty high adj khá cao  Wonderful adj tuy t v i, ệ ờ t t ố D a vào nh ng gi i nghĩa t v ng trên thì đáp án ự ữ ả ừ ự ở chính xác là “Wonderful”. Question 19: Ch n A ọ  Great gre t ɪ adj to l n, tuy t v i, vĩ ớ ệ ờ đ i ạ  Bean bi n ː n h t đ u, ạ ậ đ u ậ  Teacher ti: t ʃə n giáo viên  Meansmi ns ː n ph ng ươ ti n ệ Đáp án chính xác là A vì ph n g ch chân đ c đ c ầ ạ ượ ọ là âm ei khác v i nh ng đáp án còn l i đ c âm i: ớ ữ ạ ọ . Question 20. Ch n B ọ  Horrible h r bl ɔ ə adj kinh kh ng, t ủ ệ h i ạ  Hourau ə n gi , ti ng đ ng ờ ế ồ h ồ  House ha s ʊ n ngôi nhà.  Here hi ə adv ở đây Ta th y các đáp án A, C, D đ u có t g ch chân đ c ấ ề ừ ạ ọ là h không câm, còn đáp án B là h câm, nên đáp án chính xác là B. Question 21. Ch n D ọ Nh n tr ng âm âm ti t th 2, còn l i nh n âm th ấ ọ ở ế ứ ạ ấ ứ 1.  Weather n th i ờ ti t ế  Animal n đ ng ộ v t ậ  Human n con ng i ườ  Canteen n căng tin. Question 22. Ch n C ọ Nh n tr ng âm âm ti t th 1, còn l i nh n âm th ấ ọ ở ế ứ ạ ấ ứ 2  Familiar adj quen thu c, thân ộ thu c. ộ  Redundant adj d , ư th a. ừ  Customary adj thông th ng, theo l ườ ệ th ng, thành thói ườ quen.  Reluctant adj mi n ễ c ng, ưỡ b t ấ đ c ắ dĩ, không thích. Question 23: Ch n B ọ Đ i ổ turned off thành turn off. Đây là c u trúc s d ng th Bàng thái cách ấ ử ụ ể Subjunctive Mood It is important necessary inevitable vital essential… that S + beVinfinitive: Quan tr ng, ọ c n thi t, nh t thi t ai đó ph i làm gì. ầ ế ấ ế ả Đ ng t m nh đ sau “that” không chia theo ch ộ ừ ở ệ ề ủ ng mà luôn đ d ng nguyên th . ữ ể ạ ể Eg: It is necessary that he be here immediately: Vi c ệ anh ta c n ph i đây ngay là r t c n thi t. ầ ả ở ấ ầ ế It is important that she deal with the press in order to avoid further problem. Đi u quan tr ng là cô y ph i đ i phó v i gi i báo ề ọ ấ ả ố ớ ớ chí nh m ngăn ch n nh ng r c r i ph c t p h n. ằ ặ ữ ắ ố ứ ạ ơ Question 24: Ch n A ọ T m d ch: ạ ị Nh ng đ a tr đã có m t kho ng th i ữ ứ ẻ ộ ả ờ gian vô cùng khó khăn khi chúng b t đ u đi h c ắ ầ ọ ở khu m i đ n n i b m chúng đã quy t đ nh r ng ở ớ ế ỗ ố ẹ ế ị ằ s không bao gi chuy n n i n a ẽ ờ ể ơ ở ữ . Các em l u ý ư : khi có tính t tr c “time th ng ừ ướ ườ kèm theo m o t “A” ví d nh : to have a ạ ừ ụ ư good time, have a funny time, …. Khi này “a time” s dùng đ ch m t giai đo n ẽ ể ỉ ộ ạ th i gian, trong kho ng th i gian đó đã có ờ ả ờ m t s ki n nào đó x y ra ộ ự ệ ả . Question 25: Ch n D ọ Đ i c c m ổ ả ụ it is very cruel thành Cruelness n sự b o ạ tàn “And” là liên t n i các s v t, s vi c có chung ừ ố ự ậ ự ệ đ c đi m hay còn g i là có c u trúc song song v i ặ ể ọ ấ ớ nhau. Hi n t ng li t kê song song nên các t hay c m ệ ượ ệ ừ ụ t ph i đ ng lo i: strength, power đ u là danh t ừ ả ồ ạ ề ừ nên sau “and” cũng ph i là danh t . ả ừ Question 26: Ch n B ọ Keywords: mainly, discuss, music Clue: “Accustomed though we are to speaking of the films made before 1927 as “silent”, the film has never been, in the full sense of the word, silent. From the very beginning, music was regarded as an indispensable accompaniment…”: M c dù chúng ta ặ đã quen thu c nh c t i nh ng b phim đ c s n ộ ắ ớ ữ ộ ượ ả xu t tr c năm 1927 là “phim câm’ thì phim ch a ấ ướ ư bao gi th c s im l ng. Ngay t khi m i b t đ u, ờ ự ự ặ ừ ớ ắ ầ âm nh c đã đ c xem là th đ ng hành không th ạ ượ ứ ồ ể thi u… ế Phân tích: Âm nh c đ c ch i trong các b phim ạ ượ ơ ộ câm do đó ta ch n ph ng án ọ ươ

B. played during silent films: đ