To get + P Get + V-ing = Start + V-ing: B Get sbsmt +V-ing: Làm ai cái gì b Get + to + verb Get + to + Verb ch Câu h Câu h

32 Cách sử dụng to get trong m ột số trường hợp đặc biệt 1. To get + P 2 ¾ get washed dressed prepared lost drowned engaged married divorced. Ch ỉ việc chủ ngữ tự làm lấy hoặc trạng thái mà chủ ngữ đang ở trong đó. You will have 5 minutes to get dressed ... t ự mặc quần áo He got lost in old Market Street yesterday. tr ạng thái lạc ¾ Tuyệt nhiên không được lẫn trường hợp này với động từ bị động. ¾ Động từ to be có thể dùng thay thế cho get trong loại câu này. 2. Get + V-ing = Start + V-ing: B ắt đầu làm gì Wed better get moving, its late. 3. Get sbsmt +V-ing: Làm ai cái gì b ắt đầu. Please get him talking about the main task. Làm ơn bảo anh ta bắt đầu nói về nhiệm vụ chính đi When we get the heater running, the whole car will start to warm up. Khi chúng ta cho máy s ưởi bắt đầu ch ạy 4. Get + to + verb ¾ Tìm được cách. We could get to enter the stadium without tickets.Chúng tôi đã tìm được cách lọt vào... ¾ Có cơ may. When do I get to have a promotion.Khi nào tôi có c ơ may được tăng lương đây ¾ Được phép At last we got to meet the general director. Cu ối cùng thì rồi chúng tôi cũng được phép gặp 5. Get + to + Verb ch ỉ vấn đề hành động = Come + to + Verb chỉ vấn đề nhận thức = Gradually = d ần dần We will get to speak English more easily as time goes by. He comes to understand that learning English is not much difficult 33 Câu hỏi Ti ếng Anh có nhiều loại câu hỏi bao gồm những chức năng và mục đích khác nhau 34 when where how why auxiliary be do, does, did Câu h ỏi Yes No auxiliary be + S + V ... do, does, did ¾ Sở dĩ gọi là như vậy vì khi trả lời được dùng Yes No ở đầu câu. Nên nhớ rằng : Yes + Positive verb No + Negative verb. tuy ệt đối không được trả lời theo kiểu câu tiếng Việt.

1. Câu h

ỏi thông báo ¾ Là loại câu dùng với một loạt các đại từ nghi vấn a Who what làm ch ủ ngữ + verb + complement + modifier ¾ Đứng đầu câu làm chủ ngữ và quyết định việc chia động từ. Động từ sau nó nếu ở thời hiện tại phải chia ở ngôi thứ 3 số ít. What happened last night ? b Whom what làm tân ng ữ + + S + V + modifier ¾ Chúng vẫn đứng đầu câu nhưng làm tân ngữ cho câu hỏi. Nên nhớ rằng trong tiếng Anh qui chuẩn bắt bu ộc phải dùng whom mặc dù trong văn nói có thể dùng who thay cho whom Lỗi cơ bản. What did George buy at the store. c Câu h ỏi nhắm vào các bổ ngữ: When, Where, How và Why + + S + V + complement + modifier How did Maria get to school today ?

2. Câu h

ỏi gián tiếp Là lo ại câu mang những đặc tính như sau: ¾ Câu có hai thành phần nối với nhau bằng một đại từ nghi vấn. ¾ Động từ ở mệnh đề hai phải đặt xuôi theo chủ ngữ, không được cấu tạo câu hỏi. ¾ Đại từ nghi vấn không chỉ là 1 từ mà còn bao gồm 2 hoặc 3 từ. S + V phrase + question word + S + V The authorities cant figure out why the plane landed at the wrong airport. who what whom what auxiliary do, does, did 35 auxiliary + S + V + question word + S + V Do you know where he went ?. ¾ Question word có thể là một phrase: whose + noun, how many, how much, how long, how often, what time, what kind. I have no idea how long the interview will take.

3. Câu h