Khái ni m v d y h c đ ng đ ng ệ Các nghiên c u v d y h c đ ng đ ng DHĐĐ ứ Các nghiên c u v d y h c đ ng đ ng ứ Các nghiên c u v d y h c đ ng đ ng ứ

1. Khái ni m v d y h c đ ng đ ng ệ

ề ạ ọ ồ ẳ • “S đa d ng v ho t đ ng tr giáo đ ng đ ng trong ự ạ ề ạ ộ ợ ồ ẳ đó ng i h c thay phiên đóng vai trò ng i gi ng” ườ ọ ườ ả Falchikov, 2001, tr.5. • “M t t p h p các ho t đ ng trong đó nh ng ng i ộ ậ ợ ạ ộ ữ ườ cùng đ a v h ng d n nhau trong m t t ng tác có ị ị ướ ẫ ộ ươ m c đích và ý nghĩa” Bradford-Watts, 2011, tr.31. ụ • Thu t ng t ng đ ng: “giáo d c đ ng đ ng” ậ ữ ươ ươ ụ ồ ẳ peer education, “tr giáo đ ng đ ng” peer tutoring, ợ ồ ẳ “tr giáo đ ng tu i” cross-age tutoring, “h c cùng ợ ồ ổ ọ b n” partner learning, “h c qua gi ng d y” ạ ọ ả ạ learning-through-teaching, v.v. Kalkowski, 2001. HỘI THẢO QUỐC GIA 2017 – HÀ NỘI, 18 THÁNG 4 NĂM 2017

2. Các nghiên c u v d y h c đ ng đ ng DHĐĐ ứ

ề ạ ọ ồ ẳ • Nurmi, Hirvensalo Klemola 2013 nghiên c u DHĐĐ ứ qua bài nh y hip hop môn giáo d c th ch t đ i v i các ả ở ụ ể ấ ố ớ sinh viên trung h c Ph n Lan. ọ ở ầ • Lim 2014 nghiên c u DHĐĐ trong l p h c môn Toán ứ ớ ọ v i sinh viên năm th ba ngành toán h c và v t lý h c t i ớ ứ ọ ậ ọ ạ Trung qu c. ố • Hancock, Naber, Cross Mailow 2016 nghiên c u ứ DHĐĐ trong phòng thí nghi m đi u d ng. ệ ề ưỡ • Bradford-Watts 2011 nghiên c u DHĐĐ t i m t l p ứ ạ ộ ớ h c ti ng Anh v i sinh viên năm th nh t Nh t b n. ọ ế ớ ứ ấ ở ậ ả HỘI THẢO QUỐC GIA 2017 – HÀ NỘI, 18 THÁNG 4 NĂM 2017

2. Các nghiên c u v d y h c đ ng đ ng ứ

ề ạ ọ ồ ẳ DHĐĐ L i ích c a DHĐĐ: ợ ủ • T o đ ng l c thúc đ y l n trong h c t p, hi u ạ ộ ự ẩ ớ ọ ậ ệ qu cao t l sinh viên đ t môn h c Lim, ả ở ỷ ệ ạ ở ọ 2014 • Nâng cao k năng h c t p, k năng giao ti p và ỹ ọ ậ ỹ ế s t tin Hancock, Naber, Cross Mailow, 2016 ự ự • Phát tri n k năng ngôn ng và phát tri n b n ể ỹ ữ ể ả thân Bradford-Watts, 2011. HỘI THẢO QUỐC GIA 2017 – HÀ NỘI, 18 THÁNG 4 NĂM 2017

2. Các nghiên c u v d y h c đ ng đ ng ứ

ề ạ ọ ồ ẳ DHĐĐ L i ích c a DHĐĐ: ợ ủ • Phát tri n k năng t ch c và l p k ho ch cho ể ỹ ổ ứ ậ ế ạ các ho t đ ng h c t p Boud, 2001. ạ ộ ọ ậ • Nâng cao k năng đ nh h ng siêu nh n th c, và ỹ ị ướ ậ ứ k năng theo dõi và đánh giá Backer, Keer ỹ Valcke, 2012. • Phát huy m nh m tinh th n làm vi c nhóm gi a ạ ẽ ầ ệ ữ các sinh viên Miravet, Ciges García, 2014. HỘI THẢO QUỐC GIA 2017 – HÀ NỘI, 18 THÁNG 4 NĂM 2017 • Đ i t ng kh o sát: 40 sinh viên năm th nh t ố ượ ả ứ ấ khoa ti ng Anh chuyên ngành, tr ng Đ i h c ế ườ ạ ọ Ngo i ng , Đ i h c Đà N ng. ạ ữ ạ ọ ẵ • Chín nhóm gi ng g m 5 nhóm4 sinh viên và 4 ả ồ nhóm5 sinh viên đ m nhi m công vi c DHĐĐ ả ệ ệ hàng tu n trong hai ti t v m t ph ng th c ầ ế ề ộ ươ ứ c u t o t trong ti ng Anh trong su t chín tu n ấ ạ ừ ế ố ầ h c c a h c kỳ. ọ ủ ọ HỘI THẢO QUỐC GIA 2017 – HÀ NỘI, 18 THÁNG 4 NĂM 2017 Câu h i nghiên c u: ỏ ứ 1 Ho t đ ng d y h c đ ng đ ng đ c th c hi n ạ ộ ạ ọ ồ ẳ ượ ự ệ nh th nào trong l p h c Hình thái h c ti ng ư ế ớ ọ ọ ế Anh? 2 L i ích và khó khăn c a ho t đ ng d y h c ợ ủ ạ ộ ạ ọ đ ng đ ng trong l p h c Hình thái h c ti ng Anh ồ ẳ ớ ọ ọ ế là gì? 3 Các đ xu t c a sinh viên đ i v i ph ng ề ấ ủ ố ớ ươ pháp d y h c đ ng đ ng nh th nào? ạ ọ ồ ẳ ư ế HỘI THẢO QUỐC GIA 2017 – HÀ NỘI, 18 THÁNG 4 NĂM 2017 Ph ng pháp thu th p d li u g m: ươ ậ ữ ệ ồ 1 bài gi ng c a các nhóm gi ng: ph n lý thuy t ả ủ ả ầ ế và ph n ng d ng ngôn ng ô ch , câu đ , trò ầ ứ ụ ữ ữ ố ch i…. ơ 2 b ng đánh giá v nhóm gi ng c a các sinh viên ả ề ả ủ trong l p trên thang Likert 4 đi m. ớ ể 3 b ng t đánh giá c a sinh viên v DHĐĐ trên ả ự ủ ề thang Likert 5 đi m. ể HỘI THẢO QUỐC GIA 2017 – HÀ NỘI, 18 THÁNG 4 NĂM 2017

1. Ho t đ ng d y h c đ ng đ ng: ạ ộ