VOCABULARY Essential Vocab and Phrases

Tài li ệ u h ọ c t ậ p group https:www.facebook.comgroupstienganh.cohuong.thayphuc.hocmai Tham gia Khóa PEN C ,PEN I ,PEN M t ại Hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2016 Unit 1.HOME LIFE.

I. VOCABULARY

- work on a night shift: ca đêm - biology baiɔləʤi n : sinh v ật sinh học - biologist[bai ɔlədʒist] n : nhà sinh v ật học - biological ˌbaɪəˈl dʒɪkl adj : thu ộc về sinh học - lab læb n: phòng thí nghi ệm - join hands: work together cùng làm vi ệc, chung sức, cùng nhau - be willing to + V1: s ẵn lòng làm việc gì - household chores: công vi ệc nhà - do share run the household: làm, chia s ẻ, trông nom gia đình - make sure that ch ắc chắn - rush r ʌʃ v v ội vàng - responsibility ris,p ɔnsəbiliti n : s ự trách nhiệm - responsible for risp ɔnsəbl adj: có trách nhi ệm VOCABULARY Biên so ạn : Cô Nguyễn Thanh Hương Hương Fiona Chúc các em h ọc tốt Tài li ệ u h ọ c t ậ p group https:www.facebook.comgroupstienganh.cohuong.thayphuc.hocmai Tham gia Khóa PEN C ,PEN I ,PEN M t ại Hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2016 - take the responsibility for+ V-ing: nh ận trách nhiệm - pressure pre ʃə n: s ức ép, áp lực - be under pressure: dưới sức ép, áp lực - take out = remove: d ời đi, bỏ, đổ Ex: My responsibility is to wash the dishes and take out the garbage . - mischievous [mist∫ivəs]adj nghịch ngợm, tinh ranh - mischief ˈmɪstʃɪf n: s ự nghịch ngợm - give someone a hand = help someone: giúp ai đó - obedient adj əbi:djənt disobedient adj: vâng l ời - obedience[ əbi:djəns] n: s ự vâng lời - obey əbei v: vâng l ời, nghe lời - close – knit: adj quan h ệ khắng khít, đoàn kết chặt chẽ - supportive of s əpɔ:tiv adj h ỗ trợ, giúp đỡ - support s əpɔ:t v h ỗ trợ, giúp đỡ - frankly fræŋkli adv: c ởi mở, bộc trực, thẳng thắn - frank fræŋk a: th ằng thắn - make a decision := make up one’s mind quyết định - solve s ɔlv v: gi ải quyết - solution s əlu:ʃn n : s ự giải quyết Tài li ệ u h ọ c t ậ p group https:www.facebook.comgroupstienganh.cohuong.thayphuc.hocmai Tham gia Khóa PEN C ,PEN I ,PEN M t ại Hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2016 - secure sikju ə adj: an toàn -security sikju əriti n: s ự an toàn - be crowded with đông đúc - well – behaved a: cư xử đúng mực, biết điều - confidence k ɔnfidəns n: s ự tự tin, sự tin tưởng, - confident ins.o a: k ɔnfidənt t ự tin, tin tưởng vào ai - base beis n n ền tảng - come up = appear xu ất hiện - hard-working a: chăm chỉ Pay attention to these phrases, phrasal Verb and Structuress. Phrases, phrasal Verb. - A family of five people: gia đình có 5 ngườ i - Work as a nurse: là 1 y tá - “men build the house and women make it home”: đàn ông xây nhà, đàn bà xây t ổ ấ m - Be responsible for = Take the responsibility for N Ving: Có trách nhi ệ m làm gì I’m responsible for taking out the garbage I take the responsibility for taking out the garbage. - Go Rush Leave home: v ề , v ộ i vã v ề , r ờ i nhà - By the time S+V: trước lúc ai đó làm gì… - Be willing to V: s ẵ n lòng làm gì - Unlike most men: không gi ố ng h ầ u h ế t nh ững người đàn ông khác - In my attempt effort to win a place at a university: trong n ỗ l ực để vào được đạ i h ọ c - Under high pressure: dướ i áp l ự c Tài li ệ u h ọ c t ậ p group https:www.facebook.comgroupstienganh.cohuong.thayphuc.hocmai Tham gia Khóa PEN C ,PEN I ,PEN M t ại Hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2016 - Help with Sth: Giúp làm vi ệ c gì - Take out= Remove: r ờ i, mang b ỏ - Look after = take care of: chăm sóc, trông nom - Supportive of one anther: h ỗ tr ợ l ẫ n nhau - Come up= appear: xu ấ t hi ệ n - Come up with an idea: n ả y ra m ột ý tưở ng Structures: 1. S + aux not+ V until N S+V: không làm gì cho t ớ i t ậ n khi He doesn’t come home until very late at night. She can not finish it until her father helps her. 2. It+ be+ Adv+ P2 said believed that S+V : nó đượ c nói tin r ằ ng It is generally believed that…. 3. Be the first second third N to V: là.. th ứ m ấ y làm gì My mother is always the first person to get up in the morning. 4. S+ be + superlative the…est most… S have +P2 : … nhất mà ai đó t ừng…. His eel soup is the best soup I have ever eaten. She is the most intelligent girl I have ever met. UNIT 2: CULTURAL DIVERSITY

I. VOCABULARY