Nội dung quy luật mâu thuẫn quy luật thống nhất và đấu tranh

Đ uătranhăgi ưăcácămặtăđ i l p là s v năđ ng l n nhau gi a các mặtăđ i l pătheoăxuăh ng thâm nh p, bài trừ, phủ định l n nhau d n đ n s chuy n hóa gi a các m ặtăđ i l p. S chuy n hóa gi a các mặtăđ i l p di n ra h t sức phong phú,ăđaăd ng tùy thu c vào tính ch t của các mặtăđ i l p và tùy thu căvƠoăđi u ki n l ịch sử c th . Trong s th ng nh tăvƠăđ u tranh gi a các mặtăđ i l p, s đ u tranh gi a chúng là tuy tăđ i, còn s th ng nh t gi a chúng ch lƠăt ngăđ i,ăcóăđi u ki n t m th i; trong s th ng nh tăđưăcóăs đ uătranh,ăđ u tranh trong tính th ng nh t gi a chúng. Ví d , trong quá trình h ọc t p môn ti ng Anh, m t học sinh r t mu n h ọc gi iăkĩănĕngănóiăti ngăAnhănh ngăkhôngădámăphátăbi u hay luy n nói trong l p do nhút nhác nói có s nhút nhác ch mang tính ch t t m th i, b i n uăđ c giúpăđỡ,ăđ ng viên và cái khác khao l n tuy tăđ i s giúpăemăv t qua n i e dè và ngày càng m nh d n trong vi c s ử d ng ti ngăAnhăđ chia sẻ các ý ki n.  N i dung của quy lu t mâu thu n Mâu thu n v ừa mang tính khách quan vừa mang tính phổ bi n. Mâu thu n t ồn t i khách quan trọng mọi s v t hi năt ngăvƠătrongăt ăduyăcủa con ng i. Không có m t s v t hi năt ng nào không có mâu thu n, và không có giaiăđo n nào trong s phát tri n của s v t hi năt ng mà không tồn t i mâu thu n, mâu thu n này m tăđiăthìămơuăthu n khác hình thành. M i mâu thu n là m t ch nh th g ồm hai mặtăđ i l p. Hai mặtăđ i l p này v ừa th ng nh t vừaăđ u tranh v i nhau. Trong m t mâu thu n, s th ng nh t c ủa các mặtă đ i l p luôn gắn li n v i s đ u tranh gi a chúng. S đ u tranh này có th chia làm t ừngăgiaiăđo n. giaiăđo năđ u, mâu thu năth ng đ c bi u hi n s khác nhau gi a các mặtăđ i l p.ăSauăđó,ăkhiăhaiămặtăđ i l p mâu thu n v i nhau gay g ắtăvƠăđ năđi u ki n nh tăđịnh thì mâu thu năđ c gi i quy t, s v tăđ c chuy n hóa. S v t m iăraăđ i có nh ng mặtăđ i l p m i, t o thành nh ng mâu thu n m i, nh ng m ặtăđ i l p m iăđóăl i th ng nh tăvƠăđ u tranh v i nhau làm cho các s v tăđ c chuy n hóa. S chuy n hóa gi a các m ặtăđ i l p đơyăcũngăr t khác nhau do các s v t hi năt ng trong th gi i muôn màu muôn v ẻ. Có hai d ng chuy năhóaăc ăb n gi a các mặtăđ i l p: Th ứ nh t, mặtăđ i l p này chuy n hóa thành mặtăđ i l p khác, thành cái đ i l p v i chính nó. Th ứ hai, c hai mặtăđ i l păđ u chuy n hóa thành cái khác, lên hình thức caoăh n.ăĐơyălƠăhìnhăthức chuy n hóa r t phổ bi n trong th c ti n. Th ng nh tăvƠăđ u tranh gi a các mặtăđ i l păquyăđịnh tính ổnăđịnh và thayăđổi của s v t. Do v y, mâu thu n là nguồn g c,ăđ ng l c của s v năđ ng và phát tri n. Mâu thu n trong t nhiên, xã h iă vƠă t ă duyă h t sứcă đaă d ng.ă Tínhă đaă d ngăđóăđ căquyăđịnh m t cách khác quan b iăđặcăđi m của các mặtăđ i l p và b iătrìnhăđ tổ chức của s v t mà mâu thu n tồn t i. Cĕnăcứ vào quan h gi a các mặtăđ i l p v i m t s v t,ăng i ta phân lo i các mâu thu n thành mâu thu n bên trong và mâu thu n bên ngoài. Mâu thu n bên trong là s tácăđ ng qua l i gi a các mặtăđ i l p trong cùng m t s v t hi năt ng. Mâu thu n bên ngoài là mâu thu n di n ra trong m i liên h gi a s v t này và s v t khác. Cĕnăcứ vƠoăýănghĩaăđ i v i s tồn t i và s phát tri n của toàn b s v t hi năt ng, các mâu thu năđ c chia thành mâu thu năc ăb năvƠăkhôngăc ăb n. Mâu thu năc ăb n là mâu thu năquyăđịnh b n ch t của s v t,ăquyăđịnh b i s phát tri n t t c cácăgiaiăđo n của s v t, tồn t i trong su t quá trình tồn t i c ủa s v t. Mâu thu năkhôngăc ăb n là mâu thu năđặcătr ngăchoăm tăph ngă di nănƠoăđóăs v t,ănóăquyăđịnh s v năđ ng và phát tri n của m t mặtănƠoăđóă c ủa s v t.  ụ nghĩa ph ng pháp lu n Quy lu tănƠyălƠăc ăs lý lu năđ xây d ngănênăph ngăphápăt ăduyămơuă thu n: Mâu thu n có tính khách quan, ph ổ bi n và là nguồn g c,ăđ ng l c của s v năđ ng, phát tri n, vì v y, trong nh n thức và th c ti n c n ph i tôn trọng mâu thu n, phát hi n mâu thu nă,phơnătíchăđ yăđủ các mặtăđ i l p nắmăđ c b n ch t, khuynhăh ng của s v năđ ng phát tri n. Mặt khác mâu thu năcóătínhăđaăd ng, phong phú nên khi gi i quy t mâu thu n c năcóăquanăđi m lịch sử -c th , tức là bi t phân bi t t ừng lo i mâu thu năđ cóăph ngăphápăgi i quy t phù h p. C n phân bi tăđúngăvaiătrò,ăvị trí của các lo i mâu thu n trong từng hoàn c nh,ăđi u ki n nh tăđịnh,ăđặcăđi m của nó và gi i quy t phù h p; sáng t o trong cách gi i quy t,ăkhôngăđi u hòa mâu thu n và gi i quy t mâu thu n bằngăđ u tranh.

1.1.2. Định h ng “đổi m i căn b n và toàn di n giáo d c, đƠo t o; phát

tri n ngu ồn nhân l c” trong m t n n kinh t thị tr ng định h ng xã h i ch ủ nghĩa S ăphátătri năkinhăt ă- xưăh iăđòiăh iănh ngăyêuăc uăm iăđ iăv iăng iălaoă đ ng,ădoăđóăcũngăđặtăraănh ngăyêuăc uăm iăchoăs ănghi păgiáoăd căvƠăđƠoăt oă nguồnănhơnăl c.ăNghịăquy tăH iănghịăTrungă ngă8ăkhóaăXIăv ăđổiăm iăcĕnăb n,ă toƠnădi năgiáoăd căvƠăđƠoăt oănêuărõ:ă“Ti păt căđổiăm iăm nhăm ăph ngăphápă d yăvƠăhọcătheoăh ngăhi năđ i;ăphátăhuyătínhătíchăc c,ăchủăđ ng,ăsángăt oăvƠăv nă d ngă ki nă thức,ă kỹă nĕngă củaă ng iă học;ă khắcă ph că l iă truy nă th ă ápă đặtă m tă chi u,ăghiă nh ă máyă móc.ăT pătrungăd yă cáchăhọc,ăcáchănghĩ,ăkhuy năkhíchă t ă học,ăt oăc ăs ăđ ăng iăhọcăt ăc pănh tăvƠăđổiăm iătriăthức,ăkỹănĕng,ăphátătri nă nĕngă l c.ă Chuy nă từă họcă chủă y uă trênă l pă sangă tổă chứcă hìnhă thứcă họcă t pă đaă d ng,ăchúăýăcácăho tăđ ngăxưăh i,ăngo iăkhóa,ănghiênăcứuăkhoaăhọc.ăĐ yăm nhă ứngăd ngăcôngăngh ăthôngătinăvƠătruy năthôngătrongăd yăvƠăhọc”.ă M tătrongănh ngăđịnhăh ngăc ăb năcủaăvi căđổiăm iăgiáoăd călƠăchuy nă từăn năgiáoăd cămangătínhăhƠnălơm,ăkinhăvi n,ăxaăr iăth căti năsangăm tăn năgiáoă d căchúătrọngăvi căhìnhăthƠnhănĕngăl căhƠnhăđ ng,ăphátăhuyătínhăchủăđ ng,ăsángă t oăcủaăng iăhọc.ăĐịnhăh ngăquanătrọngătrongăđổiăm iăph ngăphápăd yăvƠă học lƠăphátăhuyătínhătíchăc c,ăt ăl căvƠăsángăt o,ăphátătri nănĕngăl căhƠnhăđ ng,ă nĕngăl căc ngătácălƠmăvi căcủaăng iăhọc.ăĐóăcũngălƠănh ngăxuăh ngăqu căt ă trongăc iăcáchăph ngăphápăd yăvƠăhọc ănhƠătr ngăphổăthông. Đ ă th că hi nă t tă m că tiêuă v ă đổiă m iă cĕnă b n,ă toƠnă di nă GDĐTă theoă Nghịă quy tă s ă 29-NQTW,ă c nă cóă nh nă thứcă đúngă v ă b nă ch t củaă đổiă m iă ph ngăphápăd yăhọcătheoăđịnhăh ngăphátătri nănĕngăl căng iăhọcăvƠăm tăs ă bi năphápăđổiăm iăph ngăphápăd yăhọcătheoăh ngănƠy.

1.2. C s th c ti n - th c tr ng vi c gi ng d y môn ti ng anh tr ng

THPT.TX. Bình Long, t nh Bình Ph c Tr ng Trung học Phổ thông Thị xã Bình Long, tr c thu c S Giáo d c Đào t o T nhăBìnhăPh c, m t t nh thu căđịa ph n mi năĐôngăNamăB . V năđ h ọc ngo i ng đơyănh ngănĕmăquaăđưăđ c ph huynh và học sinh chú trọng h n, tuy nhiên, l iăt ăduyăvƠălưnhăđ o v n nh ătr c, thi u s đ uăt ăm t cách toàn di n .ăTrìnhăđ giáoăviênăđ u t t nghi păđ i họcănh ngăkh nĕng s ăph m khôngăđồngăđ u, ý thức v vai trò trách nhi măđ i v i môn họcăch aăđ c cao. Chính vì th , h ọc sinh các l păđ c d yăvƠăđƠoăt o mứcăđ khác nhau dù trong cùng m t kh i l p. Vi c áp d ngăph ngăphápăthiăcử hi n nay khi n cho các h ọc sinh l p không chuyên kh i A1, D b bê môn ti ngăAnh.ăĐi u này d n đ n h u qu lƠăkhiăvƠoăđ i học, các em học nhi uănĕm,ăt n ti năđ uăt ăl iănh ngă v n thi u ki n th ức n n v ti ngăAnhăvƠădoă đóăcóă nhi u em họcăxong,ănh ngă không th có b ằng t t nghi păđ i học ngay.

II. CÁC MÂU THU N C B N TRONG QUÁ TRÌNH TH C GI NG

MÔN TI NG ANH T I TR NG THPT. TX. BÌNH LONG 2.1. Mâu thu n gi a các ph ng pháp gi ng d y: truy n th ng spoonfeed teaching without challenging the students and hi n đ i teaching by giving inspiration and skills Ph ngăphápăgi ng d y truy n th ngălƠăph ngăphápăl yăng i d y làm trungătơm.ăTheoăch ngăIIăcủa quy n “Pedagogy of the oppressed” New York: Continuum Books, 1993 c ủa Paulo Freire, nhà xã h i học, nhà giáo d c học nổi ti ngăng iăBraxin,ăđưăgọiăph ngăphápăd y học này là H th ng ban phát ki n th ức, và gọi th y là chủ th k chuy n, học sinh là nh ngăđ iăt ng lắng nghe th đ ngă “a narrating Subject the teacher and patient listening objects the students”; lƠă“quáătrìnhăchuy n t i thông tin từ đ u th yăsangăđ uătrò”.