The violin has been Question 36: Ch n D Question 38: Ch n B

spoken comments. Question 30: Ch n ọ D  Legacy n = bequest n = inheritance n ph n tài s n đ l i cho ai sau khi ng i đó ầ ả ể ạ ườ ch t ế  Fortune n kho báu, v t có nhi u giá ậ ề tr . ị Eg: The car costs me a fortune cost me a lot of money.  Prize n gi i th ng. ả ưở Eg: Nancy was awarded the prize.  Heritage n: di s n. ả Eg: The country has a long and proud heritage. Question 31: Ch n ọ B  Standard a tiêu chu n, thông th ììg ẩ ườ  Practical a thi t th c ế ự  Customary a thông th ng ườ  Possible a h p lí, có th th c hi n ợ ể ự ệ đ c ượ  Unusual a khác th ng ườ Nh v y có đáp án B g n nghĩa nh t. ư ậ ầ ấ Question 32: Ch n B ọ Keywords: The King’s 24 Violins Clue: “Its stature as an orchestral instrument was raised further when in 1626 Louis XIII of France established at his court the orchestra known as Les vinq-quatre violons du Roy The Kings 24 Violins, which was to become widely famous later in the century. T m c ầ ỡ c a nó v i v trí là m t nh c c cho dàn nh c ủ ớ ị ộ ạ ụ ạ đ c nâng cao h n vào năm 1626 khi vua ượ ơ Louis XIII cùa n c Pháp thành l p m t dàn ướ ậ ộ nh c t i cung đi n c a mình g i là Les vinq- ạ ạ ệ ủ ọ quatre vìo ons du Roy, mà v sau tr nên n i ỉ ề ở ổ ti ng r ng rãi. ế ộ Nh v y ư ậ The King’s 24 Violins đ c đ c p m c đích đ minh h a cho vi c ượ ề ậ ụ ể ọ ệ violion tr thành m t nh c c n i ti ng nh ờ ộ ạ ụ ổ ế ư Đo n văn nói v quá trình thay đ i cùa ạ ề ổ violin. Nh ng ữ t đ nh n bi t: ừ ể ậ ế “In its early history”, “During the eighteenth and nineteenth century”, “Small changes”... Ta ch n đáp án ọ

B. The violin has been

modified to fit its evolving musical functions.: Violin đã đ c s a đ i đ phù h p v i ch c ượ ử ổ ể ợ ớ ứ năng âm nh c ngày càng phát tri n cùa nó. ạ ể Question 34: Ch n B ọ Keywords: they, paragraph 3 Clue: “Small changes had to be made to the violins internal structure and to the fingerboard so that they” C n th c hi n vài ầ ự ệ thay đ i nh t i ổ ỏ ớ c u trúc bên ẩ trong và bàn phím cùa violin đ chúng... ể Question 35: Ch n B ọ Clue: “In its early history, the violin had a dull and rather quiet tone resulting from the fact that the strings were thick”: Trong l ch s ị ử ban đ u cùa nó, violin có m t giai đi u bu n t ầ ộ ệ ồ ẻ và khá yên tĩnh, b i th c t dây đàn r t ở ự ế ấ m ng. ỏ Đây chính là đi m khác bi t gi a ể ệ ữ violin ban đ u và ầ violin hi n đ i. ệ ạ Violin ban đ u cho ra ầ nh ng giai đi u êm và d u h n. Đáp án đúng ữ ệ ị ơ ph i là ả

B. Question 36: Ch n D

ọ Question 37: Ch n ọ A Clue: + “Small changes had to be made to the violins internal structure...” - Đáp án D + “Left-hand technique was considerably elaborated, and new fingering patterns on the fingerboard were developed for very high notes. ” — Đáp án B, C. Nh v y đáp án đúng ph i là ư ậ ả

A. Question 38: Ch n B

ọ 11 and trapping the suns heat”: Các ch t ô ấ nhi m đang l p ễ ắ đ y không khí trên hành tinh ầ chúng ta và tích t nhi t ụ ệ l ng c a m t tr i. ượ ủ ặ ờ Vì “trapping the suns heat” là v ng c a câu ị ữ ủ nên ch ng c a câu chính là đáp án c n tìm. ủ ữ ủ ầ Do đó ch n ọ B. Pollutants Các đáp án khác không phù h p. ợ A: The atmosphere: Không khí C: Glaciers: Sông băng D: The atmosphere above our planet: Không khí trên hành tinh chúng ta Question 39: Ch n B ọ Key words: paragraph 1, our planet, warmer, EXCEPT Clue: “That makes our planet warmer, which causes glaciers to melt, crazy weather patterns to develop, and natural disasters spread like wildfires”: Đi u này ề khi n ế hành tinh c a ủ chúng ta m lên, khi n sông băng tan ch y, ấ ế ả th i ti t thay đ i, ờ ế ổ và các th m h a thiên ả ọ nhiên x y ra liên ti p. ả ế Ta th y các đáp án A, ấ C, và D đ u xu t hi n ề ấ ệ trong Clue. Đáp án B. Increasing greenhouse gas: khí nhà kính tăng không xu t hi n trong ấ ệ bài. Question 40: Ch n B ọ Key words: surprising fact, global warming Clue: “One surprising fact about global warming is that it makes people more aggressive”: M t s th c ộ ự ự thú v v nóng lên ị ề toàn c u là ầ nó làm con ng i nóng ườ n y h n. ả ơ Các đáp án khác không xu t hi n trong bài. ấ ệ A: It could sink cities: nó có th làm chìm các ể thành ph ổ C: It makes mountains taller: nó làm các dãy núi cao h n ơ Key words: new study found, rising temperatures Phân tích: Thông tin xu t hi n trong đo n 3 ấ ệ ạ v k t qu c a cu c nghiên c u. Đáp án ề ế ả ủ ộ ứ C là đáp án đúng vì ‘Violent crimes” là đáp án duy nh t xu t hi n trong bài. Các đáp án khác ấ ấ ệ không có thông tin. Question 42: Ch n ọ A Key words: prepped for, physical response Clue: “Heart rates tend to be elevated in warm weather, so people are prepped for a physical response to a situation”: Nh p tim có xu ị h ng nhanh ướ h n khi th i ti t m, ơ ờ ế ẩ vì v y ậ m i ng i ph i chuân b ọ ườ ả ị đ c th thích nghi ể ơ ể v i tình hu ng. ớ ố Phân tích: A: Because heart rates tend to be elevated in warm weather - Đúng, trùng v i thông ớ tin Clue. B: Because there are a lot of surprising facts: Vì có r t nhi u s th t thú v - ẩ ề ự ậ ị Sai. C: Because their hearts are weaker due to the rising temperatures: Vì tim c a h y u h n ủ ọ ế ơ khi nhi t đ tăng ệ ộ - Sai, tim đ p nhanh h n ậ ơ khi n ng i ta d nóng gi n không ph i tim ế ườ ể ậ ả y u đi ế D: Bccause they are more aggressive now: Vì ngày nay h nóng n y h n - ọ ả ơ Không có thông tin Question 43: Ch n B ọ Key words: headed for Clue: “That’s not to say were headed for a violent end as Earth warms up”: Đi u này ề không ph i ý nói chúng ta s p ph i đ i đ u ả ắ ả ố ầ v i cái k t b o l c khi Trái Đ t nóng lên. ớ ế ạ ự ấ Phân tích: “headed for” là m t thành ng , có ộ ữ nghĩa là chu n b cho m t đi u gì s p x y ra ẩ ị ộ ề ắ ả 12 Các đáp án còn l i không phù h p khi ghép ạ ợ vào văn c nh ả Clue:  To change: thay đ i cái k t b o l c ổ ế ạ ự  To go for: ng h cái k t b o l c ủ ộ ế ạ ự  To be good at: gi i cái k t b o l c ỏ ế ạ ự To be good at something = to have a good head for something. Tránh hi u nh m ể ầ “to have a good head for” và “head for” Question 44: Ch n ọ D Keywords: elevated Clue: “Heart rates tend to be elevated in warm weather, so people are prepped for a physical response to a situation”: Nh p tìm có xu h ng ị ướ nhanh h n khi th i ti t m, ơ ờ ế ấ v ỉv y m i ng i ậ ọ ườ ph i chitân b đ c th thích nghi v i tình ả ị ẻ ơ ế ớ hn ng. ổ Phân tích: Xét các đáp án khi đ t vào ng ặ ữ cành  Dropped: nh p tim gi m m nh: ị ả ạ Nh v y ư ậ không đ n đ n b o l c - Sai ẫ ế ạ ự  Grew: nh p tim phát tri n - ị ể Không có ý nghĩa  Enlarged: nh p tim m r ng - ị ở ộ Không có ý nghĩa,  Raised: nh p tim tăng nhanh ị H p lý ợ Question 45: Ch n ọ A Keywords: topic Clue: “Green roofs also save money by lowering the cost of interior heating and cooling. One study found that an average building with a green roof requires 25 percent less cooling in commercial facility”: Mái xanh ti t ki m ti n b ng cách gi m chi phí n i ế ệ ề ằ ả ộ th t ấ s i m và làm l nh trong nhà. M t ưở ấ ạ ộ nghiên c u chi ra r ng m t tòa nhà t m trung ứ ằ ộ ầ s d ng mái xanh c n ít h n 25 làm mát t i ử ụ ầ ơ ạ công ty...

A. A global warming surprising fact.