There was a bomb in the concert C. The concert was very violent The concert was extremely successful.

B. Please arrive early so that we are able to start our meeting early C. Please arrive early so that we would be able to start our meeting early D. Please arrive early for us to be able to start our meeting early Question 49: There was no need for you to have left the house in such weather. A. You needn’t leave the house in such weather. B. You needn’t have left the house in such weather. C. You didn’t have to leave the house in such weather. D. You didn’t need to leave the house in such weather. Question 50: The concert went like a bomb. A. The concert was a disaster

B. There was a bomb in the concert C. The concert was very violent

D. The concert was extremely successful.

6 1B 2B 3D 4B 5D 6A 7C 8D 9C 10D 11B 12C 13D 14D 15D 16A 17A 18B 19C 20C 21D 22D 23B 24B 25D 26C 27A 28B 29C 30D 31B 32B 33B 34B 35B 36D 37A 3SB 39B 40B 41C 42A 43B 44D 45A 46A 47A 48A 49B 50D GI I THÍCH CHI H T Ả Ế 7 danh hi u l n v ệ ở ề judo. Khi có hai hành đ ng ng ộ ắn, hành đ ng này ộ x y ra ngay sau hành đ ng kia, chúng ta có ả ộ th dùng d ng ể ạ a -ing” đ mô t hành đ ng ễ ả ộ đ u tiên. ầ Asking for direction, he drove to her house. N u ế m t trong hai hành đ ng x y ra lâu, ộ ộ ả chúng ta ph i s d ng thì hoàn thành. ả ử ụ Eg: Having prepared the breakfast for the whole family, my mother went to work. → Having + pp, S + V2 Question 2: Ch n B ọ C m c đ nh ụ ố ị a shadow of a doubt: s ự nghi ng ờ C u ấ trúc beyond the shadow of a doubt; không h nghi ng ề ờ Question 3: Ch n D ọ Eg: You cant see much of a country in a week. đây Ở fiction là danh t không đ m đ c nên ừ ế ượ ph i dùng ả much. Đ ý th y đ ng t trong câu này đ c chia ể ấ ộ ừ ượ ở ngôi th ba s ít ứ ố  A great volume of poetry. - nhi u sách văn ề h c. ọ Question 4: Ch n B ọ  To beat the record:ph ớ vỡ kỷ l c ụ -break the record Question 5: Ch n D ọ  To put sb off phrv: làm ai không thích cái gì, không tin t ng ai ưở Eg: Dont be put off by its appearance - It tastes delicious  To set off phrv: kh i hành ở Eg: We are going to set off at 5 oclock so dont stay up late.   To get off phrv: kh i hành ở Eg: Well get off after lunch. Question 6: Ch n ọ A  At long last = finally Eg: At last, we got home.  In the end: cu i cùng ố Eg: He applied for different positions and in the end work as an assisstant.  At present at the moment = now Eg: Shes out at present Can you leave a message? Question 7: Ch n C ọ  It is the unique opportunity chance for sb to do st: Đây là c h i đ c bi t cho ai làm gì ơ ộ ặ ệ nh n m nh đ n s xác đ nh cùa c h i này ấ ạ ế ự ị ơ ộ Question 8: Ch n D ọ C u trúc đi v i ấ ớ suppose gi ng nh c u trúc ố ư ấ câu đi u ki n lo i 2. ề ệ ạ Question 9: Ch n C ọ  Represent v: đ i di n cho ạ ệ  Representative a: linh đ i di n ạ ệ  Representatives n: ng i đ i di n ườ ạ ệ  Representer: ng i trình bày ườ V y ch n đáp án C: ậ ọ Representatives n: ng i đ i đi n phù h p v i deligates - phái ườ ạ ệ ợ ớ đoàn T m d ch: ạ ị Phái đoàn s g p g đ i di n ẽ ặ ỡ ạ ệ ngành công nghi p ệ và chính ph . ủ Question 10: Ch n D ọ T m d ch: ạ ị Xác đ nh l ng ch t khoáng trong ị ượ ấ đ t là quá trình đòi h i s chính xác; ấ ỏ ự vì v y, ậ các chuyên gia ph i ti n hành ki m tra chi ả ế ể ti t nh ng m u đ t. ế ữ ẫ ấ  So that: c t ố đ ể Eg: She didnjt lock the door so that he could get into the house.  However adv: tuy nhiên. 8 A large number of +n + V plural ManyMuch of + determiner ch đ nh t ỉ ị ừ + n Eg: Afterwards she felt guilty about what she had done. Question 11: Ch n ọ B T m ạ d ch: ị Peter: chuy n đó có quan tr ng ệ ọ không? Thomas: Đó là v n đ s ng còn đ y ấ ề ổ ấ Question 12: Ch n C ọ T m d ch: ạ ị Ann: Vi c Trái Đ t nóng lên có ệ ấ làm b n lo l ng không? ạ ắ Mathew: Tôi không th suy nghĩ v v n đ đó. ể ề ẩ ề  Cant bear to do st cant accept and deal with St unpleasant: không th ch u ể ị đ ng ự đ c ượ ph i làm gì ả Eg: She can’t bear to be slandered. Question 13: Ch n ọ D ,  Must have + been + V_ing. t ắ h n đã, ẳ ch ỉ m t phán đoán có tính l p lu n, ch ộ ậ ậ ắc ch n, ắ nhan m nh đ n tính k o dài c a hành đ ng. ạ ề ẻ ủ ộ Eg: He have a sore throat after a 5-hour lecture. He must have been talking a lot.  Must have + VpII. t ắ h n đã, ẳ ch m t ỉ ộ phán đoán có tính l p lu n, ch c ch n, nh n ậ ậ ắ ắ ấ m nh đ n ạ ế chính hành đ ng. ộ Eg: He sweated a lot He must have run here to catch up with you.  Can’t have + VpII. ch c ch n vi c ắ ắ ệ gì đã không x y ra trong quá kh . ả ứ Eg: He cant have been at the scene, he was at my house last night Question 14: Ch n ọ D  A piece of cake: chuy n d đàng. ệ ễ  Eg: Learning poems by heart is a piece of cake to me.  A cup of tea: s thích. ở  Eg: Classical music is not my cup of tea. Question 15: Ch n D ọ  Spear spi ə n cái giáo, cái mác, cái  Fear fi ə n s s , s s hãi ự ợ ự ợ  Pear pe ə n qu lê ả Đáp án chính xác là D vì ph n g ch chân ầ ạ đ c đ c là âm eo khác v i nh ng đáp án ượ ọ ớ ữ còn l i đ c âm e ạ ọ ə. Question 16: Ch n ọ A  Sword s ɔ:d n g m, ki m ươ ế  Sweet sw ɪ:t adj ng t, th m ọ ơ  Swear swe ə v l i nguyên rùa, câu ờ ch i rua, ử l i th ờ ề  Swing sw ɪn v, n đu đ a, lúc lăc v; s ư ự đu đ a, ư s lúc l c; đ đu đ a, đ l c, cái đu ự ắ ộ ư ộ ắ Đáp án chính xác là A vì ph n g ch chân ầ ạ đ c đ c là ượ ọ âm s khác v i nh ng đáp án còn ớ ữ l i đ c âm sw. ạ ọ Question 17: Ch n ọ A Đ i ổ has written th nh ả wrote đây chì 1 hành đ ng đã x y ra vào th i Ở ộ ả ờ đi m xác ể đ nh trong quá kh . ị ứ Question 18: Ch n B ọ Đ i ổ Wealthy people have always desired and wear thành Wealthy people have always desired and worn C u trúc ấ song song: phía tr c là thì hi n t i ướ ệ ạ hoàn thành thì đ ng t sau “and” cũng ph i ộ ừ ả đ m b o đúng theo thì này. ả ả Question 19: Ch n C ọ Đ i ổ the amount of cars thành the number of cars Car là danh t đ m đ c không dùng ừ ế ượ the amount Question 20: Ch n C ọ  Impediment n tr ng i = ờ ạ obstacle furtherance n s ti n b ự ế ộ = advancement Eg: He took the actions in the furtherance of his career.  Hindrance n tr ng i ở ạ Eg: We were allowed to travel around the 9  Setback n v n đ , khó khăn ấ ề Eg: The rumor of his corruption was a serious setback, to his career. Question 21: Ch n ọ D  Strenuous a tích c c ự half-hearted a: n a v i, không n l c h t mình ử ờ ỗ ự ế Eg: He made strenuous efforts to pass the entrance university exam.  Forceful = assertive a quy t tâm ế Eg: a forceful personality Question 22: Ch n ọ D  Be aware of st: bi t, nh n th c đ c. ế ậ ứ ượ Eg: Even though some smokers are well aware of the bad effects of smoking, they dont give it up.  To keep St in mind: nh . ớ Eg: Please keep in mind that youre here to work, not to gossip around. Question 23: Ch n ọ B  To have a positive effect on st: có nh ả h ng ưở tích c c đ n cái gì. ự ế Eg: His encouragement has a positive effect on her spirit.  To affect st: nh h ng đ n. ả ưở ế Eg: Exhaust fumes badly affect the environment Question 24: Ch n ọ B  To consider one’s suggestion: cân nh c đ ắ ề ngh cùa ai. ị Eg: You should consider his suggestion. I think its an interesting idea.  Be cautious about st; c n th n. ẩ ậ Eg: You should be cautious about talking to him.  To reckon informal = think: nghĩ. Eg: I reckon that Im going to get that job. Question 25: Ch n ọ D  of work Question 26: Ch n C ọ  To turn out: h a ra, tr thành. ỏ ử Eg: He turned out to be the owner of the restaurant.  To carry out St.- tiên hành. Eg: to carry out a researchan experiment  To bring out St: làm cái gì xuât hi n. ệ Eg: The crisis brings out the best in her. Question 27: Ch n ọ A Nh n tr ng âm âm ti t th 1, còn l i nh n ấ ọ ờ ế ứ ạ ẩ âm th 2. ứ  Mutually adv ìan nhau, qua l i ạ  Apologize v xin l i, l l i ỗ ạ ỗ  Permission n s cho phép ự  Reaction n s ự ph n tác d ng, s ph n ả ụ ự ả ng l i ứ ạ Question 28: Ch n B ọ Đáp án B Nh n tr ng âm âm ti t th 1, còn ấ ọ ờ ể ứ l i nh n âm th 2 ạ ấ ứ  Survival n s s ự ngsót, ng i còn l i; ố ườ ạ v t sót l i c a m t th i kỳ đã qua; tàn ác, ậ ạ ủ ộ ờ tàn tích  Industry n công nghi p ệ  Endangered ađj b nguy hi m ị ể  Commercial adj thu c buôn bán; ộ thu c th ng m i; thu c th ng nghi p ộ ươ ạ ộ ươ ệ Question 29: Ch n C ọ  Diplomatic a = tactful a khéo l o ẻ c x . ư ử Eg: a diplomatic answer  Strict a nghiêm kh c. ắ Eg: a strict teacher  Firm a ch c ắ chan. Eg: a firm believer in communism  Outspoken a mình b ch, rõ ràng, nói ạ 10 spoken comments. Question 30: Ch n ọ D  Legacy n = bequest n = inheritance n ph n tài s n đ l i cho ai sau khi ng i đó ầ ả ể ạ ườ ch t ế  Fortune n kho báu, v t có nhi u giá ậ ề tr . ị Eg: The car costs me a fortune cost me a lot of money.  Prize n gi i th ng. ả ưở Eg: Nancy was awarded the prize.  Heritage n: di s n. ả Eg: The country has a long and proud heritage. Question 31: Ch n ọ B  Standard a tiêu chu n, thông th ììg ẩ ườ  Practical a thi t th c ế ự  Customary a thông th ng ườ  Possible a h p lí, có th th c hi n ợ ể ự ệ đ c ượ  Unusual a khác th ng ườ Nh v y có đáp án B g n nghĩa nh t. ư ậ ầ ấ Question 32: Ch n B ọ Keywords: The King’s 24 Violins Clue: “Its stature as an orchestral instrument was raised further when in 1626 Louis XIII of France established at his court the orchestra known as Les vinq-quatre violons du Roy The Kings 24 Violins, which was to become widely famous later in the century. T m c ầ ỡ c a nó v i v trí là m t nh c c cho dàn nh c ủ ớ ị ộ ạ ụ ạ đ c nâng cao h n vào năm 1626 khi vua ượ ơ Louis XIII cùa n c Pháp thành l p m t dàn ướ ậ ộ nh c t i cung đi n c a mình g i là Les vinq- ạ ạ ệ ủ ọ quatre vìo ons du Roy, mà v sau tr nên n i ỉ ề ở ổ ti ng r ng rãi. ế ộ Nh v y ư ậ The King’s 24 Violins đ c đ c p m c đích đ minh h a cho vi c ượ ề ậ ụ ể ọ ệ violion tr thành m t nh c c n i ti ng nh ờ ộ ạ ụ ổ ế ư Đo n văn nói v quá trình thay đ i cùa ạ ề ổ violin. Nh ng ữ t đ nh n bi t: ừ ể ậ ế “In its early history”, “During the eighteenth and nineteenth century”, “Small changes”... Ta ch n đáp án ọ

B. The violin has been