Thuy t minh ti n trình gi i quy t tình hu ng ế

III. T ng quan v các nghiên c u liên quan đ n vi c gi i quy t ổ

ề ứ ế ệ ả ế tình hu ng ố - B ng ki n th c các môn đã đ c h c trên l p: Công ngh , V t lí, Hóa h c, ằ ế ứ ượ ọ ớ ệ ậ ọ Sinh h c, Giáo d c công dân… ọ ụ - Tham kh o trên báo, t p chí và các ph ng ti n truy n thông. ả ạ ươ ệ ề

IV. Gi i quy t tình hu ng ả

ế ố - Tìm hi u các hi n t ng ng đ c th c ăn, ch ra đ c các nguyên nhân nhi m ể ệ ượ ộ ộ ứ ỉ ượ ễ trùng, nhi m đ c th c ph m làm nh h ng đ n môi tr ng s ng và s c kh e ễ ộ ự ẩ ả ưở ế ườ ố ứ ỏ c a con ng i, gây t n th t không nh cho gia đình và toàn xã h i. T đó, đ ra ủ ườ ổ ấ ỏ ộ ừ ề các bi n pháp gi v sinh an toàn th c ph m nh m đ m b o môi tr ng ệ ữ ệ ự ẩ ằ ả ả ườ Xanh- S ch-Đ p ạ ẹ và t t c chúng ta có m t trái tim luôn kh e m nh. ấ ả ộ ỏ ạ

V. Thuy t minh ti n trình gi i quy t tình hu ng ế

ế ả ế ố V sinh th c ph m đây là m t khái ni m khoa h c đ ch th c ph m không ệ ự ẩ ở ộ ệ ọ ể ỉ ự ẩ ch a vi sinh v t gây b nh và không ch a đ c t . Khái ni m đó còn bao g m ứ ậ ệ ứ ộ ố ệ ồ khâu t ch c v sinh trong ch bi n b o qu n th c ph m. An toàn th c ph m ổ ứ ệ ế ế ả ả ự ẩ ự ẩ đ c hi u là kh năng không gây ng đ c c a th c ph m đ i v i con ng i. ượ ể ả ộ ộ ủ ự ẩ ố ớ ườ Nh v y, có th nói là khái ni m này có n i dung r ng h n do nguyên nhân gây ư ậ ể ệ ộ ộ ơ ra ng đ c th c ph m không ch h n ch vi sinh v t. Nói chung v sinh an ộ ộ ự ẩ ỉ ạ ế ở ậ ệ toàn th c ph m là vi c b o đ m th c ph m không gây h i cho s c kho , tính ự ẩ ệ ả ả ự ẩ ạ ứ ẻ m ng ng i s d ng, b o đ m th c ph m không b h ng, không ch a các tác ạ ườ ử ụ ả ả ự ẩ ị ỏ ứ nhân v t lí, hoá h c, sinh h c, ho c t p ch t quá gi i h n cho phép, không ph i ậ ọ ọ ặ ạ ấ ớ ạ ả là s n ph m c a đ ng v t, th c v t b b nh có th gây h i cho s c kh e con ả ẩ ủ ộ ậ ự ậ ị ệ ể ạ ứ ỏ ng i. ườ Và nói tóm l i an toàn th c ph m là gì? Th c ph m b n là gì? Th c ạ ự ẩ ự ẩ ẩ ự ph m s ch là gi? ẩ ạ -An toàn th c ph m là là m t môn khoa h c dùng đ mô t vi c x lý, ch bi n, ự ẩ ộ ọ ể ả ệ ử ế ế b o qu n và l u tr th c ph m b ng nh ng ph ng pháp phòng ng a, phòng ả ả ư ữ ự ẩ ằ ữ ươ ừ ch ng b nh t t do th c ph m gây ra. ố ệ ậ ự ẩ -Th c ph m b n là nh ng th c ph m ch a các ch t đ c h i, tác đ ng tiêu c c ự ẩ ẩ ữ ự ẩ ứ ấ ộ ạ ộ ự đ n s c kh e và tính m ng con ng i. ế ứ ỏ ạ ườ -Th c ph m s ch là th c ph m không ch a ch t “b n”. ự ẩ ạ ự ẩ ứ ấ ẩ Th c ự tr ng thi u v sinh an toàn th c ph m x y ra th ng xuyên n c ta, ch ạ ế ệ ự ẩ ả ườ ở ướ ỉ m t đo n đ ng nh th tr n hay thành ph , c nh quan, hình nh quán cóc, ộ ạ ườ ỏ ở ị ấ ố ả ả quán v a hè, các gánh hàng rong đã tr thành quen thu c, nh c đ n thì ai cũng ỉ ở ộ ắ ế bi t. Th đ t m t câu h i nh r ng: “Li u nh ng quán đó có h p v sinh an ế ử ặ ộ ỏ ỏ ằ ệ ữ ợ ệ toàn th c ph m?”. Ch c h n ai cũng đã rõ câu tr l i. V sinh đâu khi ng i ự ẩ ắ ẳ ả ờ ệ ồ th ng th c m t bát ph mà bên c nh l i là nh ng bãi rác b c mùi n ng n c, ưở ứ ộ ở ạ ạ ữ ố ồ ặ n c c ng đen ngòm, khói b i dày đ c trong. V sinh đâu khi ng i bán dùng ướ ố ụ ặ ệ ườ tay không b c nh ng th c ăn r i đ t vào tô. Nh ng đi u đó ai cũng bi t nh ng ố ữ ứ ồ ặ ữ ề ế ư v n th n nhiên ng i th ng th c nh ng món ăn m t cách bình th ng, th m chí ẫ ả ồ ưở ứ ữ ộ ườ ậ là ngon lành v i lí do: “Giá đây r , h p túi ti n”, “Ăn đây v a nhanh, v a ớ ở ẻ ợ ề ở ừ ừ ti n” còn có ý ki n cho r ng “Ng i đây cho thoáng mát”. ệ ế ằ ồ N u nh tr c đây, nh ng v n đ v v sinh an toàn th c ph m ch d ng l i ế ư ướ ữ ấ ề ề ệ ự ẩ ỉ ừ ạ ở các hành vi vi ph m quy đ nh nh : hàn the trong đ ăn s n, ph m màu công ạ ị ư ồ ẵ ẩ nghi p trong bánh m t, formal trong ph , đ t y p th y h i s n hay ch t 3- ệ ứ ở ể ẩ ướ ủ ả ả ấ MCPD trong n c t ng đã làm nhi u ng i choáng váng, v t b nh ng th c ướ ươ ề ườ ứ ỏ ữ ứ ăn, gia v đã quen s d ng trong nhi u năm thì gi đây, trong d p tr c t t và ị ử ụ ề ờ ị ướ ế trong t t, nhi u v vi c, ki u vi ph m đã xu t hi n v i nhi u hành đ ng tinh vi ế ề ụ ệ ể ạ ấ ệ ớ ề ộ h n đ tung hàng kém ch t l ng ra th tr ng “cung không đ c u”. Nhi u ơ ể ấ ượ ị ườ ủ ầ ề ng i khi ăn ch nhìn món ăn sau khi ch bi n r t ngon lành mà đâu ng r ng ườ ỉ ế ế ấ ờ ằ tr c đó nó là cái gì? Là m t con cá t i ngon hay ch là m t đ ng th t đang lúc ướ ộ ươ ỉ ộ ố ị phân h y. ủ Th c t cho th y các nhân t kinh t , con ng i, môi tr ng, công ngh g n bó ự ế ấ ố ế ườ ườ ệ ắ ch t ch v i nhau. Ch có s th c hi n đ ng b các nhân t đó m i t o ra đ c ặ ẽ ớ ỉ ự ự ệ ồ ộ ố ớ ạ ượ s ti n b th t s c a xã h i. đây, con ng i v i t cách là ch th c a lao ự ế ộ ậ ự ủ ộ Ở ườ ớ ư ủ ể ủ đ ng và trí tu là nhân t gi vai trò quy t đ nh cho s phát tri n lâu b n. Nh ộ ệ ố ữ ế ị ự ể ề ư các b n đã bi t, s c kh e và hi u qu làm vi c c a con ng i ph n l n ph ạ ế ứ ỏ ệ ả ệ ủ ườ ầ ớ ụ thu c vào lo i và l ng th c ph m ăn vào m i ngày. H th ng tiêu hóa s làm ộ ạ ượ ự ẩ ỗ ệ ố ẽ vi c bi n th c ăn thành ch t b d ng nuôi c th kh e m nh, phát tri n t t. ệ ế ứ ấ ổ ưỡ ơ ể ỏ ạ ể ố Tuy nhiên v n đ này l i ph thu c vào m t y u t quan tr ng, đó là v n đ v ấ ề ạ ụ ộ ộ ế ố ọ ấ ề ệ sinh an toàn th c ph m. Do nh n th c v v sinh an toàn th c ph m còn h n ự ẩ ậ ứ ề ệ ự ẩ ạ ch nên nhi u ca b ng đ c th c ăn đã x y ra, gây t n kém ti n b c ch y ch a, ế ề ị ộ ộ ứ ả ố ề ạ ạ ữ nhi u khi c p đi c tính m ng c a con ng i. T t c nh ng đi u không may ề ướ ả ạ ủ ườ ấ ả ữ ề trên đ u có th ngăn ch n đ c n u chúng ta th c hi n t t vi c gi gìn, b o v ề ể ặ ượ ế ự ệ ố ệ ữ ả ệ MÔI TR NG, TH C PH M VÀ S C KH E ƯỜ Ự Ầ Ứ Ỏ . Ng đ c th c ph m hay còn đ c g i tên thông d ng là ng đ c th c ăn hay ộ ộ ự ẩ ượ ọ ụ ộ ộ ứ trúng th c là các bi u hi n b nh lý xu t hi n sau khi ăn, u ng và cũng là hi n ự ể ệ ệ ấ ệ ố ệ t ng ng i b trúng đ c, ng đ c do ăn, u ng ph i nh ng lo i th c ph m ượ ườ ị ộ ộ ộ ố ả ữ ạ ự ẩ nhi m khu n, nhi m đ c ho c có ch a ch t gây ng đ c ho c th c ăn b bi n ễ ẩ ễ ộ ặ ứ ấ ộ ộ ặ ứ ị ế ch t, ôi thiu, có ch t b o qu n, ph gia... Nó cũng có th coi là là b nh truy n ấ ấ ả ả ụ ể ệ ề qua th c ph m, là k t qu c a vi c ăn th c ph m b ô nhi m. V y chúng ta ự ẩ ế ả ủ ệ ự ẩ ị ễ ậ cùng tìm hi u có nh ng nguyên nhân nào có th gây ng đ c th c ăn? ể ữ ể ộ ộ ứ  Nguyên nhân chính c a vi c làm c ng đ ng ph i đ ng tr c nguy ủ ệ ộ ồ ả ứ ướ c ơ t n vong mong manh, đó là thái đ đ c ác, ích k c a nh ng ng i ồ ộ ộ ỉ ủ ữ ườ s n ả xu t th c ph m. N u là c s nh l thì h i s c kh e c a ng i ấ ự ẩ ế ơ ở ỏ ẻ ạ ứ ỏ ủ ườ trong xóm, trong thông, hay trong vùng… Nh ng ph i nhìn nh n m t ư ả ậ ộ nguy c l n h n, khi ph n nhi u th c ph m chúng ta tiêu th l i đ c ơ ớ ơ ầ ề ự ẩ ụ ạ ượ cung c p t các công ty công nghi p s n xu t hàng lo t. Và m c đ ấ ừ ệ ả ấ ạ ứ ộ và ph m vi gây h i s g p bao nhiêu l n so v i s n xu t manh mún ạ ạ ẽ ấ ầ ớ ả ấ kia?  Kinh doanh, s n xu t th c ph m b n mang l i l i nhu n cao ả ấ ự ẩ ẩ ạ ợ ậ  Ngoài ra, tâm lí dùng và tiêu th hàng r , đ c bi t là hàng có xu t ụ ẻ ặ ệ ấ x ứ Trung Qu c c a ng i Vi t Nam. ố ủ ườ ệ Ví d : ụ nh h ng ngày chúng ta đã t ng xem qua nhi u phóng s trên VTV v ư ằ ừ ề ự ề vi c m t s ệ ộ ố c s s n xu t m , mua m b n và s n xu t c c b n đ bán cho ơ ở ả ấ ỡ ỡ ẩ ả ấ ự ẩ ể nh ng ữ quán c m, ti m bún hay là nh ng ng i bán rong đ “ rán” xúc xích, ơ ệ ữ ườ ể xiên que… tr c c ng các tr ng h c m i ngày… ướ ổ ườ ọ ỗ Nguyên nhân gây ng đ c r t đa ộ ộ ấ d ng nh ng theo các nhà khoa h c cũng chia thành 4 nhóm chính sau: ạ ư ọ Ng đ c do th c ăn nhi m vi sinh v t và đ c t c a vi sinh v t ộ ộ ứ ễ ậ ộ ố ủ ậ : Do vi khu n và đ c t c a vi khu n, do virus, do ký sinh trùng, do n m m c và n m ẩ ộ ố ủ ẩ ấ ố ấ men.Vi sinh v t hi n di n kh p n i xung quanh chúng ta, chúng tác đ ng r t ậ ệ ệ ở ắ ơ ộ ấ nhi u đ n cu c s ng c a con ng i nh ng đa ph n chúng ta không th nhìn ề ế ộ ố ủ ườ ư ầ ể th y b ng m t th ng. - Do vi khu n và đ c t c a vi khu n: Th ng g p do vi ấ ằ ắ ườ ẩ ộ ố ủ ẩ ườ ặ khu n gây b nh th ng hàn Salmonella,vi khu n gây b nh l Shigella, vi ẩ ệ ươ ẩ ệ ỵ khu n gây a ch y E.Coli ho c nhi m các đ c t c a vi khu n t c u ẩ ỉ ả ặ ễ ộ ố ủ ẩ ụ ầ Staphylococcus aureus. - Do vi rút: Th ng g p do các lo i vi rút gây viêm gan A Hepatis virut A, virut ườ ặ ạ gây b nh b i li t Polio Picornavirus, virut gây a ch y Rota virus. ệ ạ ệ ỉ ả - Do kí sinh trùng: Sán lá gan, sán bò, u trùng sán l n, các lo i đ n bào Amip, ấ ợ ạ ơ trùng lông..., các lo i giun và u trùng giun. ạ ấ - Do n m m c và n m men: Th ng g p do loài Asper gillus, Penicilium, ấ ố ấ ườ ặ Candida... Nguy hi m h n là m t s loài n m m c có kh năng sinh đ c t nh ể ơ ộ ố ấ ố ả ộ ố ư Aflatoxin gây ung th . ư Ng đ c do th c ăn b bi n ch t, ôi thiu ộ ộ ứ ị ế ấ : M t s lo i th c ph m khi đ lâu ộ ố ạ ự ẩ ể ho c b ôi thiu th ng sinh ra các ch t đ c nh : Các ch t Amoniac, h p ch t ặ ị ườ ấ ộ ư ấ ợ ấ amin sinh ra trong th c ăn nhi u đ m th t, cá, tr ng… hay các Peroxit có trong ứ ề ạ ị ứ d u m đ lâu ho c rán đi rán l i nhi u l n, là các ch t đ c h i trong c th . ầ ỡ ể ặ ạ ề ầ ấ ộ ạ ơ ể Các ch t này th ng không b phá h y hay gi m kh năng gây đ c khi đ c ấ ườ ị ủ ả ả ộ ượ đun sôi. Ng đ c do b n thân th c ăn có s n ch t đ c: B n thân ch t đ c có s n trong ộ ộ ả ứ ẵ ấ ộ ả ấ ộ ẵ th c ph m, khi chúng ta ăn các th c ph m có ch a s n các ch t đ c này r t có ự ẩ ự ẩ ứ ẵ ấ ộ ấ th b ng đ c. ể ị ộ ộ - Đ ng v t đ c: Th ng do ăn ph i các lo i cá nóc đ c, ăn cóc, m t cá tr m ... ộ ậ ộ ườ ả ạ ộ ậ ắ - Th c v t đ c: N m đ c, khoai tây m c m m, s n, m t s lo i đ u qu , lá ự ậ ộ ấ ộ ọ ầ ắ ộ ố ạ ậ ả ngón... Ng đ c do th c ăn b ô nhi m các ch t hóa h c, hóa ch t b o v th c ộ ộ ứ ị ễ ấ ọ ấ ả ệ ự ph m,hóa ch t ph gia th c ph m: ẩ ấ ụ ự ẩ - Do ô nhi m các kim lo i n ng: Th ng g p do ăn các th c ăn đóng h p hay ăn ễ ạ ặ ườ ặ ứ ộ th c ph m đ c nuôi tr ng t nh ng vùng đ t n c ô nhi m kim lo i n ng. ự ẩ ượ ồ ừ ữ ấ ướ ễ ạ ặ Các kim lo i th ng gây ô nhi m nh : Chì, Đ ng, Asen, Thu ngân, Cadimi... ạ ườ ễ ư ồ ỷ - Do thu c b o v th c v t: Th ng là các lo i thu c di t côn trùng, thu c tr ố ả ệ ự ậ ườ ạ ố ệ ố ừ đ ng v t ăn h i, thu c di t m i, m t. Nguyên nhân th ng do ăn rau xanh, hoa ộ ậ ạ ố ệ ố ọ ườ qu ...có l ng t n d thu c b o v th c v t quá cao. ả ượ ồ ư ố ả ệ ự ậ - Do các lo i thu c thú y: Th ng g p là các lo i thu c kích thích tăng tr ng, ạ ố ườ ặ ạ ố ưở tăng tr ng, các lo i kháng sinh. ọ ạ - Do các lo i ph gia th c ph m: Th ng g p là các lo i thu c dùng b o qu n ạ ụ ự ẩ ườ ặ ạ ố ả ả th c ph m cá, th t, rau, qu ... , các lo i ph m m u đ c dùng trong ch bi n ự ẩ ị ả ạ ẩ ầ ộ ế ế th c ph m. ự ẩ - Do quá trình s d ng và b o qu n không đúng ử ụ ả ả  Dùng d ng c sành s , s t tráng men, nh a tái sinh … b nhi m ch t chì ụ ụ ứ ắ ự ị ễ ấ đ ch a đ ng th c ph m. ể ứ ự ự ẩ  Đ th c ăn qua đêm ho c bày bán c ngày nhi t đ th ng; th c ăn ể ứ ặ ả ở ệ ộ ườ ứ không đ c đ y k , đ b i b n, các lo i côn trùng g m nh m, ru i và các ượ ậ ỹ ể ụ ẩ ạ ặ ấ ồ đ ng v t khác ti p xúc gây ô nhi m. ộ ậ ế ễ  Do th c ph m b o qu n không đ đ l nh ho c không đ đ nóng làm ự ẩ ả ả ủ ộ ạ ặ ủ ộ cho vi khu n ẩ v n phát tri n ẫ ể . - Do các ch t phóng x . ấ ạ Hi n t ng ng đ c th c ph m x y ra ngày càng nhi u nhi u đ a ph ng ệ ượ ộ ộ ự ẩ ả ề ở ề ị ươ trên c n c. Ng đ c th c ph m x y ra không ch các nhà ăn t p th nhà ả ướ ộ ộ ự ẩ ả ỉ ở ậ ể máy, xí nghi p, tr ng h c,.. mà còn x y ra r t nhi u gia đình, k c thành th ệ ườ ọ ả ấ ề ể ả ị và nông thôn. H u qu t nh ng th c ph m b nhi m trùng, nhi m đ c có th ậ ả ừ ữ ự ẩ ị ễ ễ ộ ể th y r t rõ trong m t vài d n ch ng c th d i đây: ấ ấ ộ ẫ ứ ụ ể ướ Đ i v i môi tr ng s ng ố ớ ườ ố - Th c ph m đã ôi thiu nên có mùi n ng s gây ô nhi m không khí môi tr ng ự ẩ ặ ẽ ễ ườ xung quanh. - Bên c nh đó, trong quá trình l u thông và s d ng thu c b o v th c v t, n u ạ ư ử ụ ố ả ệ ự ậ ế s d ng không đúng và thi u bi n pháp phòng ng a, thu c cũng s gây nh ng ử ụ ế ệ ừ ố ẽ ữ tác h i không nh cho môi tr ng. ạ ỏ ườ - Hình nh đ t n c Vi t Nam văn minh d n b m t đi nét văn hóa đ c tr ng v i ả ấ ướ ệ ầ ị ấ ặ ư ớ cái nhìn c a các ng i n c ngoài . ủ ườ ướ - Nguy c đáng báo đ ng n a là chính con ng i chúng ta hàng ngày hàng gi ơ ộ ữ ườ ờ đang t h y ho i không gian s ng c a mình và nh ng ng i thân trong gia đình. ự ủ ạ ố ủ ữ ườ H u qu đ i v i con ng i ậ ả ố ớ ườ - B nh t t nguy hi m: bu n nôn,viêm màng não, b nh ung th và có th gây t ệ ậ ể ồ ệ ư ể ử vong . - Tâm lí hoang mang cho ng i tiêu dung. ườ - Th c ph m b n có giá bán r h n th c ph m s ch, gây lũng đo n th tr ng, ự ẩ ẩ ẻ ơ ự ẩ ạ ạ ị ườ nh h ng đ n cá nhân , doanh nghi p làm ăn chân chính, gây nh h ng n ng ả ưở ế ệ ả ưở ặ n t i n n kinh t . Sau đây chúng ta tìm hi u r h n v m t s h u qu c a ề ớ ề ế ể ọ ơ ề ộ ố ậ ả ủ nó : + B nh ung th ệ ư: Nói v th c ph m b n, m i năm t i Vi t Nam có h n 75.000 ề ự ẩ ẩ ỗ ạ ệ ơ ng i ch t vì ung th , nghĩa là m i ngày có 250 ng i ch t. Nh chúng ta đã ườ ế ư ỗ ườ ế ư th y m t con s t vong th t là kh ng kh ng khi p cho ng i dân chúng ta ấ ộ ố ử ậ ủ ủ ế ườ +Bu n nôn ồ : Vi khu n có h i t n công c th qua đ ng tiêu hóa, h th ng mi n ẩ ạ ấ ơ ể ườ ệ ố ễ d ch ph n ng l i làm ng i b nh c m th y bu n nôn và nôn m a đ th i đ c ị ả ứ ạ ườ ệ ả ấ ồ ử ể ả ộ t t trong c th ra ngoài. Tình tr ng nôn m a n ng hay nh ph thu c vào s ố ơ ể ạ ử ặ ẹ ụ ộ ố l ng đ c t mà c th ti p nh n. Thông th ng tri u ch ng này kéo dài ượ ộ ố ơ ể ế ậ ườ ệ ứ kho ng 12 đ n 48 gi . ả ế ờ +Tiêu ch y ả : B nh làm tăng s l n đi đ i ti n, gây ra hi n t ng phân l ng. Đ y ệ ố ầ ạ ệ ệ ượ ỏ ầ h i, chu t rút, đau b ng th ng đi kèm v i tiêu ch y do ng đ c th c ăn. Hi n ơ ộ ụ ườ ớ ả ộ ộ ứ ệ t ng này di n ra lâu dài c th b m t n c và suy ki t. ượ ễ ơ ể ị ấ ướ ệ + Nh c đ u: ứ ầ Nh c đ u nhi u m c đ t nh đ n nghiêm tr ng, đi kèm là các ứ ầ ở ề ứ ộ ừ ẹ ế ọ tri u ch ng bu n nôn, tiêu ch y, nôn m a ho c s t. Đau đ u có th phát sinh do ệ ứ ồ ả ử ặ ố ầ ể m t n c gây ra b i vi khu n ho c tiêu ch y do vi rút. ấ ướ ở ẩ ặ ả +T vong: ử T vong là h u qu c a ng đ c c p r t n ng, ng đ c c p không ử ậ ả ủ ộ ộ ấ ấ ặ ộ ộ ấ đ c c u ch a k p th i ho c h u qu c a nhi m đ c kéo dài đã d n đ n b nh ượ ứ ữ ị ờ ặ ậ ả ủ ễ ộ ẫ ế ệ hi m nghèo không c u ch a đ c. H u qu này khi n ng i dân chúng ta th t ể ứ ữ ượ ậ ả ế ườ ậ hoang mang và lo s ợ Em Nguy n Thanh Ngân 14 tu i t vong sau khi ăn ễ ổ ử b a ăn buffet. ữ T vong do l ng đ c t trong m t cá tr m quá l n ử ượ ộ ố ậ ắ ớ Thông qua nh ng hi n t ng ng đ c th c ăn th ng x y ra, tìm hi u đ c các ữ ệ ượ ộ ộ ứ ườ ả ể ượ nguyên nhân gây nhi m trùng, nhi m đ c th c ph m đ t đó chúng ta nên có ễ ễ ộ ự ẩ ể ừ m t s bi n pháp gi v sinh an toàn th c ph m đ ng th i cũng là góp ph n ộ ố ệ ữ ệ ự ẩ ồ ờ ầ b o v môi tr ng s ng và s c kh e c a con ng i: ả ệ ườ ố ứ ỏ ủ ườ Đ gi i quy t v n n n ể ả ế ấ ạ th c ph m b n hi n nay, theo gi i chuyên gia trong ngành, Nhà n c c n đ y ự ẩ ẩ ệ ớ ướ ầ ẩ m nh xây d ng các công c đ ki m soát an toàn th c ph m. Song song đó, ạ ự ụ ể ể ự ẩ ph i tăng y u t “s ch” trong s n xu t, phân ph i th c ph m. Có nâng cao ch t ả ế ố ạ ả ấ ố ự ẩ ấ l ng, đi u ki n s ng c a ng i dân thì m i có th thanh l c đ c v n n n ượ ề ệ ố ủ ườ ớ ể ọ ượ ấ ạ th c ph m b n đang t ng ngày, t ng gi đe d a b a c m c a ng i dân. Bên ự ẩ ẩ ừ ừ ờ ọ ữ ơ ủ ườ c nh đó, nh m ràng bu c trách nhi m c a nhà s n xu t trong vi c b o đ m an ạ ằ ộ ệ ủ ả ấ ệ ả ả toàn th c ph m, c n xây d ng chu i s n xu t đ n u m t c s trong chu i vi ự ẩ ầ ự ỗ ả ấ ể ế ộ ơ ở ỗ ph m s b đào th i ra kh i th tr ng. ạ ẽ ị ả ỏ ị ườ góc đ ng i tiêu dùng, theo các bà n i tr , c quan ch c năng c n thông tin Ở ộ ườ ộ ợ ơ ứ ầ ki n th c r ng rãi đ n ng i dân, nh : Th nào là th c ph m s ch, cách phân ế ứ ộ ế ườ ư ế ự ẩ ạ bi t th c ph m kém ch t l ng, nh ng th nên tránh... Ngoài ra, c n có s minh ệ ự ẩ ấ ượ ữ ứ ầ ự b ch, công khai v quy trình s n xu t nuôi tr ng th c ph m t phía doanh ạ ề ả ấ ồ ự ẩ ừ nghi p và c s s n xu t đ ng i dân n m rõ. “Cái g c v n là t c s s n ệ ơ ở ả ấ ể ườ ắ ố ẫ ừ ơ ở ả xu t ch không ph i ng i bán hay ch bán. ấ ứ ả ườ ỗ 5.1 R a s ch tay tr c khi ch bi n và tr c khi ăn ử ạ ướ ế ế ướ R a tay tr c khi ti p xúc v i th c ph m và th ng xuyên gi s ch tay trong ử ướ ế ớ ự ẩ ườ ữ ạ quá trình ch bi n, r a tay sau khi đi v sinh. Đây là m t bi n pháp h u hi u đ ế ế ử ệ ộ ệ ữ ệ ề phòng tránh ng đ c th c ph m. Vi c này có kh năng ngăn ng a s lây lan các ộ ộ ự ẩ ệ ả ừ ự vi khu n có h i qua đ ng ăn u ng. ẩ ạ ườ ố 5.2 Gi gìn v sinh n i n u n ng và v sinh nhà b p: ữ ệ ơ ấ ướ ệ ế Th ng xuyên lau chùi, ườ c r a s ch s d ng c …Khi dùng xong c n r a s ch, đ ráo ph i khô các d ng ọ ử ạ ẽ ụ ụ ầ ử ạ ể ơ ụ c ch bi n vào n i quy đ nh. ụ ế ế ơ ị 5.3 Ch n th c ph m t i s ch, r a kĩ th c ph m: ọ ự ẩ ươ ạ ử ự ẩ - Ăn th c ăn th t cá t i s ng, rau c , qu t i ngon; th c ăn có mùi l ph i b ứ ị ươ ố ủ ả ươ ứ ạ ả ỏ đi; không ăn cá th t n hay v a m i b t đ u n. ị ươ ừ ớ ắ ầ ươ - Rau qu ăn s ng r a tr c ti p d i vòi n c ch y, r a k và g t v . ả ố ử ự ế ướ ướ ả ử ỹ ọ ỏ Nguyên t c ch n rau qu ắ ọ ả Không nên mua các lo i rau qu trái v , lúc này th i ti t không thu n l i nên ạ ả ụ ờ ế ậ ợ sâu b phát tri n nhi u, rau qu c n c i nên ng i tr ng rau ph i dùng nhi u ọ ể ề ả ằ ỗ ườ ồ ả ề lo i hóa ch t b o v th c v t, thu c kích thích tăng tr ng. ạ ấ ả ệ ự ậ ố ưở Không nên ch n nh ng m rau quá non, m màng, các lo i qu to và bóng so ọ ữ ớ ỡ ạ ả v i bình th ng vì nh ng lo i rau qu này ng i tr ng ph i dùng hóa ch t b o ớ ườ ữ ạ ả ườ ồ ả ấ ả v th c v t, thu c kích thích tăng tr ng. ệ ự ậ ố ưở Không mua rau qu có mùi v l , màu s c khác th ng. ả ị ạ ắ ườ - Nên ch n rau qu còn nguyên lành, không d p nát ho c có v t n t, th ng. ọ ả ậ ặ ế ứ ủ - Tránh mua rau qu g t v và x t s n, ngâm n c vì ngu n n c ngâm không ả ọ ỏ ắ ẵ ướ ồ ướ đ m b o v sinh hay có hoà các hoá ch t đ c h i đ gi tr ng. ả ả ệ ấ ộ ạ ể ữ ắ Cách r a và ch bi n ử ế ế - Ngâm k , r a s ch t ng lá, nh t là các k lá, g t v các lo i qu ăn t i. ỹ ử ạ ừ ấ ẽ ọ ỏ ạ ả ươ Riêng đ i v i các lo i rau lá nh nh xà lách, rau d n, bông c i thì nên pha vào ố ớ ạ ỏ ư ề ả n c r a 1-2 mu ng cà phê mu i đ sâu b và côn trùng bò ra kh i k lá. Đ i ướ ử ỗ ố ể ọ ỏ ẽ ố v i các lo i rau c , trái cây, đ nguyên c , r a s ch tr c khi g t v . ớ ạ ủ ể ủ ử ạ ướ ọ ỏ - Rau qu ph i ngâm ng p trong n c s ch 15-20 phút, r a nhi u l n ít nh t 3- ả ả ậ ướ ạ ử ề ầ ấ 4 l n d i vòi n c đ lo i tr ph n l n các thu c b o v th c v t t n d . ầ ướ ướ ể ạ ừ ầ ớ ố ả ệ ự ậ ồ ư - N u chín và m vung khi n u cũng là cách t t đ lo i tr ph n l n d l ng ấ ở ấ ố ể ạ ừ ầ ớ ư ượ hoá ch t th c v t còn sót l i qua đ ng bay h i. ấ ự ậ ạ ườ ơ 5.4 Th c hi n “ăn chín u ng sôi” ự ệ ố : N u chín th c ph m, đun sôi n c u ng, ấ ự ẩ ướ ố không đ th c ăn s ng l n v i th c ăn chín. ể ứ ố ẫ ớ ứ 5.5 Đ y th c ăn c n th n: ậ ứ ẩ ậ Th c ăn đã n u chín nên ăn ngay trong 2 gi đ u, đun ứ ấ ờ ầ k tr c khi s d ng l i. ỹ ướ ử ụ ạ 5.6 C nh báo nguy c ng đ c do s d ng côn trùng làm th c ăn: ả ơ ộ ộ ử ụ ứ Côn trùng là nh ng đ ng v t không x ng s ng, phân b r ng rãi nh t trên trái ữ ộ ậ ươ ố ố ộ ấ đ t v i h n 1 tri u loài đã đ c mô t chi m h n m t n a t ng s t t c các ấ ớ ơ ệ ượ ả ế ơ ộ ử ổ ố ấ ả loài sinh v t s ng mà con ng i đã bi t g n nh t t c các môi tr ng s ng. ậ ố ườ ế ở ầ ư ấ ả ườ ố nhi u n c trên th gi i, cũng nh Vi t Nam, vi c s d ng côn trùng làm Ở ề ướ ế ớ ư ở ệ ệ ử ụ th c ăn có t lâu và khá ph bi n nh cào cào, châu ch u, nh ng t m, d , ong, ứ ừ ổ ế ư ấ ộ ằ ế m i, nh ng ve s u, sâu cây dâu, sâu cây s n dây…. th m chí còn đ c ch bi n ố ộ ầ ắ ậ ượ ế ế thành nh ng món ăn đ c s n b c p chiên, châu ch u s t sa t , b xít rang lá ữ ặ ả ọ ạ ấ ố ế ọ chanh, tr ng cà cu ng ph i khô đ làm bánh ng t, d chiên…. Tuy nhiên, vi c ứ ố ơ ể ọ ế ệ s d ng ử ụ côn trùng đ ch bi n thành th c ăn đã và đang xu t hi n nhi u nguy ể ế ế ứ ấ ệ ề c nh h ng đ n s c kh e và th m chí nh h ng đ n tính m ng c a ng i ơ ả ưở ế ứ ỏ ậ ả ưở ế ạ ủ ườ ăn. B xít rang ọ Trong th i gian g n đây, t i m t s n i n c đã ghi nh n v ng đ c do s ờ ầ ạ ộ ố ơ ở ướ ậ ụ ộ ộ ử d ng các lo i côn trùng, u trùng làm th c ăn. Đi n hình là v ng đ c do ăn b ụ ạ ấ ứ ể ụ ộ ộ ọ xít rang t i xã Chi ng Xôm, thành ph S n La làm 05 ng i m c, 03 ng i ph i ạ ề ố ơ ườ ắ ườ ả nh p vi n đi u tr ngày 1972015; ng đ c do ăn b xít l a t i xã Yên Hòa, ậ ệ ề ị ộ ộ ọ ử ạ huy n Đà B c, t nh Hòa Bình làm 12 ng i m c và 07 ng i nh p vi n đi u tr ệ ắ ỉ ườ ắ ườ ậ ệ ề ị ngày 16012016 và m i đây nh t là v ng đ c do ăn côn trùng sâu Ban miêu ớ ấ ụ ộ ộ t i xã N m Khánh, huy n B c Hà, t nh Lào Cai làm 02 ng i m c và 01 ng i ạ ậ ệ ắ ỉ ườ ắ ườ t vong vào ngày 2182016. ử Các d u hi u lâm sàng th ng g p trong các v ng đ c do ăn côn trùng là: ấ ệ ườ ặ ụ ộ ộ bu n nôn, nôn, run tay chân, m t s tr ng h p n ng nôn nhi u, co gi t tay ồ ộ ố ườ ợ ặ ề ậ chân, chóng m t, tăng ti t, c ng hàm, kích thích v t vã, khó th , ý th c lo m , ặ ế ứ ậ ở ứ ơ hôn mê, s n ng a, ban d ng m ng toàn thân... và có th t vong. Bi u hi n lâm ẩ ứ ạ ả ể ử ể ệ sàng v i các tri u ch ng nhi u hay ít, nh hay n ng tùy theo đ c t trong côn ớ ệ ứ ề ẹ ặ ộ ố trùng, t ng l ng đã ăn vào và c đ a ng i ăn ng i già, có u ng r u, ph ổ ượ ơ ị ườ ườ ố ượ ụ n có thai, tr em... th ng b n ng. ữ ẻ ườ ị ặ Nguyên nhân các v ng đ c trên là do s d ng côn trùng đã ch t sinh ra đ c t ; ụ ộ ộ ử ụ ế ộ ố côn trùng b nhi m n m đ c; côn trùng ch a nh a cây đ c nh cây C c rào, cây ị ễ ấ ộ ứ ự ộ ư ọ C lào, th u d u tía… ch a nhóm Alcaloit, nhóm Glucozit… ho c các ch t ti t ỏ ầ ầ ứ ặ ấ ế có đ c t không b phá h y nhi t đ ch bi n; côn trùng có nhi u protein l ộ ố ị ủ ở ệ ộ ế ế ề ạ gây ra d ng v i nh ng ng i có c đ a m n c m đ ch bi n th c ăn. ị ứ ớ ữ ườ ơ ị ẫ ả ể ế ế ứ Vi c thi u hi u bi t, thi u ki n th trong l a ch n, s ch , ch bi n côn trùng ệ ế ể ế ế ế ứ ự ọ ơ ế ế ế làm th c ăn, tâm lý ch quan khi l a ch n côn trùng l đ “th nghi m” theo ứ ủ ự ọ ạ ể ử ệ kinh nghi m “đ n th i” đ ch bi n ăn tái, ăn s ng, ngâm r u… và s d ng ệ ồ ổ ể ế ế ố ượ ử ụ các món ăn ch bi n t côn trùng, u trùng… đã và đang ti m n r t nhi u nguy ế ế ừ ấ ề ẩ ấ ề c nh h ng đ n s c kh e, gây ng đ c và th m chí gây ra t vong cho ng i ơ ả ưở ế ứ ỏ ộ ộ ậ ử ườ ăn. Và chúng ta nên tuân th theo các ph ng pháp d i đây đ tránh nguy c ủ ươ ướ ể ơ ng đ c : ộ ộ 1. Tuy t đ i không s d ng các lo i nh ng, u trùng, côn trùng l , đã b ch t ệ ố ử ụ ạ ộ ấ ạ ị ế ho c có hình d ng, màu s c khác l v i t nhiên đ ch bi n thành th c ăn. ặ ạ ắ ạ ớ ự ể ế ế ứ 2. L a ch n nh ng lo i nh ng, u trùng, côn trùng thông th ng, ph bi n, còn ự ọ ữ ạ ộ ấ ườ ổ ế t i s ng đ ch bi n thành th c ăn. Đ c bi t nh ng ng i có c đ a d ng ươ ố ể ế ế ứ ặ ệ ữ ườ ơ ị ị ứ c n th n tr ng khi ăn, n u nghi ng thì không ăn. ầ ậ ọ ế ờ 3. Trong tr ng h p sau khi ăn mà có các bi u hi n, tri u ch ng khác th ng ườ ợ ể ệ ệ ứ ườ nh m t m i, choáng váng, bu n nôn, m n ng a, đau b ng, r i lo n tiêu hóa… ư ệ ỏ ồ ẩ ứ ụ ố ạ c n đ n ngay các c s y t đ đ c khám và đi u tr k p th i. ầ ế ơ ở ế ể ượ ề ị ị ờ 5.7 B o qu n th c ph m chu đáo: ả ả ự ẩ - Th t, cá t i c n b vào bao s ch đ vào ngăn đá c a t l nh. N u l y ra n u ị ươ ầ ỏ ạ ể ủ ủ ạ ế ấ ấ thì c n ăn h t, không nên l y ra rã đông r i c t l i đ dành. ầ ế ấ ồ ấ ạ ể - Th c ph m sau khi mua kho ng 2 gi t i các c a hàng hay siêu th c n đ c ự ẩ ả ờ ạ ử ị ầ ượ b o qu n l nh. Còn n u đi u ki n nhi t đ phòng kho ng 32OC, trong vòng ả ả ạ ế ở ề ệ ệ ộ ả 1 gi thì các lo i th t nên đ c b o qu n trong t l nh. ờ ạ ị ượ ả ả ủ ạ - Các lo i vi khu n gây h i ti m n trong th c ph m s phát tán r t nhanh n u ạ ẩ ạ ề ẩ ự ẩ ẽ ấ ế không đ c b o qu n trong đi u ki n nhi t đ thích h p. Th c ăn đ t l nh ch ượ ả ả ề ệ ệ ộ ợ ứ ể ủ ạ ỉ đ c 1-2 ngày là không nên ăn n a vì vi khu n có th sinh s n. ượ ữ ẩ ể ả 5.8 Không dùng các th c ph m có ch t đ c và các lo i th c ph m l : ự ẩ ấ ộ ạ ự ẩ ạ Cá nóc, m t cá tr m, khoai tây m c m m, n m l ,… ậ ắ ọ ầ ấ ạ 5.9 Không dùng th c ăn b bi n ch t ho c b nhi m ch t đ c hóa h c: ứ ị ế ấ ặ ị ễ ấ ộ ọ Vi c ệ phòng ng a d ng ng đ c này r t ph c t p do các d u hi u nh n bi t r t ph c ừ ạ ộ ộ ấ ứ ạ ấ ệ ậ ế ấ ứ t p và ti m n trong th c ph m mà khó đánh giá, phát hi n b ng m t th ng. ạ ề ẩ ự ẩ ệ ằ ắ ườ Bi n pháp phòng ng a h u hi u nh t là ch n mua các lo i th c ph m có ngu n ệ ừ ữ ệ ấ ọ ạ ự ẩ ồ g c xu t x rõ ràng, đ c k các thông tin trên nhãn, thông tin liên quan đ n th c ố ấ ứ ọ ỹ ế ự ph m; v sinh th c ph m k tr c khi ch bi n, n u chín, m vung khi đun ẩ ệ ự ẩ ỹ ướ ế ế ấ ở n u… ấ 5.10 Không dùng nh ng đ h p đã quá th i h n: ữ ồ ộ ờ ạ Xem ngày s n xu t và h n s ả ấ ạ ử d ng ghi trên h p ho c trên bao bì đóng gói, không s d ng đ h p mà h p đã b ụ ộ ặ ử ụ ồ ộ ộ ị r , b ph ng đáy, nên đ thoáng mát ho c trong t l nh. Th n tr ng v i th c ỉ ị ồ ể ặ ủ ạ ậ ọ ớ ự ph m có màu b t m t vì có th b t m hóa ch t đ c h i và chúng ta nên chú ý ẩ ắ ắ ể ị ẩ ấ ộ ạ th i h n s d ng c a t ng lo i s n ph m ờ ạ ử ụ ủ ừ ạ ả ẩ 5.11 Khi đi du l ch, c n th n khi ăn u ng d c đ ng: ị ẩ ậ ố ọ ườ Khi đi ăn ngoài ăn quán, ở c m b i, hàng rong, qua v t, ăn chè, sinh t ... các quán ven đ ng c n chú ý ơ ụ ặ ố ở ườ ầ không ăn nh ng quán quá m th p, b i b n, bàn gh , bát đũa không s ch s . ở ữ ẩ ấ ụ ẩ ế ạ ẽ Khi vào quán nên quan sát khu b p, khu ch bi n và n i b o qu n th c ph m có ế ế ế ơ ả ả ự ẩ đ m b o v sinh, an toàn hay ch a. Nên c nh giác v i các lo i r u dân t c, ả ả ệ ư ả ớ ạ ượ ộ r u ngâm, đ u ng t ch , không đ m b o v sinh và d gây h i cho s c ượ ồ ố ự ế ả ả ệ ễ ạ ứ kh e. ỏ 5.12 V sinh ngu n n c: ệ ồ ướ N c là m t lo i nguyên li u không th thi u đ c ướ ộ ạ ệ ể ế ượ và nó đ c s d ng nhi u công đo n ch bi n th c ph m và v sinh trong sinh ượ ử ụ ề ạ ế ế ự ẩ ệ ho t hang ngày. N c nhi m b n s t o nguy c không t t đ n s c kho con ạ ướ ễ ẩ ẽ ạ ơ ố ế ứ ẻ ng i. N u dùng n c an toàn trong ch bi n th c ph m ph i là n c s ch l y ườ ế ướ ế ế ự ẩ ả ướ ạ ấ t gi ng khoan, n c máy, n c gi ng… và n c cũng ph i đ c ki m đ nh ừ ế ướ ướ ế ướ ả ượ ể ị v v sinh th ng xuyên. ề ệ ườ 5.13 X lý ch t th i: ử ấ ả N c th i t nhà b p, khu v sinh t ho i, rác th i t rau ướ ả ừ ế ệ ự ạ ả ừ c , rác t thiên nhiên lá cây, các lo i nilông, gi y l n, đ sinh ho t th a, v h p ủ ừ ạ ấ ộ ồ ạ ừ ỏ ộ s a…N u không có bi n pháp x lý t t s làm ô nhi m môi tr ng. Các lo i rác ữ ế ệ ử ố ẽ ễ ườ ạ th i là n i t p trung và phát tri n c a các lo i côn trùng và chúng bay đ n đ u ả ơ ậ ể ủ ạ ế ậ n i th c ăn cũng s gây nên các m m b nh, ng đ c th c ăn. Các ch t th i ra ơ ứ ẽ ầ ệ ộ ộ ứ ấ ả ph i cho vào thùng rác và có n p đ y. Rác th i đ c phòng v sinh môi tr ng ả ắ ậ ả ượ ệ ườ thu gom và x lý hàng ngày. ử 5.14 C n s góp ph n vào cu c c a c c ng đ ng ầ ự ầ ộ ủ ả ộ ồ Đ gi i quy t v n n n th c ph m b n hi n nay, theo tôi thì Nhà n c c n đ y ể ả ế ấ ạ ự ẩ ẩ ệ ướ ầ ẩ m nh xây d ng các công c đ ki m soát an toàn th c ph m. Song song đó, ạ ự ụ ể ể ự ẩ ph i tăng y u t “s ch” trong s n xu t, phân ph i th c ph m. Có nâng cao ch t ả ế ố ạ ả ấ ố ự ẩ ấ l ng, đi u ki n s ng c a ng i dân thì m i có th thanh l c đ c v n n n ượ ề ệ ố ủ ườ ớ ể ọ ượ ấ ạ th c ph m b n đang t ng ngày, t ng gi đe d a b a c m c a ng i dân. Bên ự ẩ ẩ ừ ừ ờ ọ ữ ơ ủ ườ c nh đó, nh m ràng bu c trách nhi m c a nhà s n xu t trong vi c b o đ m an ạ ằ ộ ệ ủ ả ấ ệ ả ả toàn th c ph m, c n xây d ng chu i s n xu t đ n u m t c s trong chu i vi ự ẩ ầ ự ỗ ả ấ ể ế ộ ơ ở ỗ ph m s b đào th i ra kh i th tr ng. ạ ẽ ị ả ỏ ị ườ góc đ ng i tiêu dùng, theo các bà n i tr , c quan ch c năng c n thông tin Ở ộ ườ ộ ợ ơ ứ ầ ki n th c r ng rãi đ n ng i dân, nh : Th nào là th c ph m s ch, cách phân ế ứ ộ ế ườ ư ế ự ẩ ạ bi t th c ph m kém ch t l ng, nh ng th nên tránh... Ngoài ra, c n có s minh ệ ự ẩ ấ ượ ữ ứ ầ ự b ch, công khai v quy trình s n xu t nuôi tr ng th c ph m t phía doanh ạ ề ả ấ ồ ự ẩ ừ nghi p và c s s n xu t đ ng i dân n m rõ. “Cái g c v n là t c s s n ệ ơ ở ả ấ ể ườ ắ ố ẫ ừ ơ ở ả xu t ch không ph i ng i bán hay ch bán. ấ ứ ả ườ ỗ 5.15 Không dùng các th c ph m có ngu n g c t Trung Qu c ự ẩ ồ ố ừ ố Ng i Vi t Nam th ng nói “ăn c m Tàu, l y v Nh t, nhà Tây” đ th hi n ườ ệ ườ ơ ấ ợ ậ ở ể ể ệ s ng ng m v i đ ăn Trung Qu c. Nh ng gi đây, ch c ch n ng i n c ự ưỡ ộ ớ ồ ố ư ờ ắ ắ ườ ướ ngoài khi đ n Trung Qu c s ph i đ n đo khi hàng ngày đ c trên báo chí nh ng ế ố ẽ ả ắ ọ ữ thông tin cho th y r t có th m t b a c m s bao g m nh ng th không nhi m ấ ấ ể ộ ữ ơ ẽ ồ ữ ứ ễ đ c thì b làm gi : g o nhi m đ c, th t bò gi , tr ng gà gi , giá đ nhi m đ c, ộ ị ả ạ ễ ộ ị ả ứ ả ỗ ễ ộ bánh nhu m màu, d u ăn b n , th t l n phát sáng, s a b n…Th m chí, m t s ộ ầ ẩ ị ợ ữ ẩ ậ ộ ố ng i làm trong ngh kinh doanh nhà hàng ăn u ng Trung Qu c còn dùng m i ườ ề ố ở ố ọ th đo n đ thu lãi cao nh t, nh dùng nguyên v t li u r ti n trong ch bi n ủ ạ ể ấ ư ậ ệ ẻ ề ế ế đ ăn, th c u ng bán cho ng i tiêu dùng. M t trong nh ng v bê b i “b n ồ ứ ố ườ ộ ữ ụ ố ẩ th u” nh t, theo c nghĩa đen và nghĩa bóng, là v dùng d u ăn b n đ c l y t ỉ ấ ả ụ ầ ẩ ượ ấ ừ c ng rãnh đ xào n u th c ăn. ố ể ấ ứ M t c s s n xu t d u b n Trung Qu c. ộ ơ ở ả ấ ầ ẩ ở ố M t s th ng kê v v ng đ c th c ph m trong n c ta vào nh ng năm ộ ố ố ề ụ ộ ộ ự ẩ ướ ữ g n đây : ầ -Theo th ng kê c a B Y t , ch trong 4 tháng đ u năm 2016, c n c đã x y ra ố ủ ộ ế ỉ ầ ả ướ ả g n 30 v ng đ c th c ph m nghiêm tr ng, làm trên 1.386 ng i b ng đ c, ầ ụ ộ ộ ự ẩ ọ ườ ị ộ ộ trong đó có 2 tr ng h p t vong. Riêng trong tháng 4.2016 đã x y ra 9 v ng ườ ợ ử ả ụ ộ đ c th c ph m, làm 375 ng i b ng đ c. H u h t các b nh nhân b ng đ c ộ ự ẩ ườ ị ộ ộ ầ ế ệ ị ộ ộ do ăn ph i th c ăn b nhi m vi sinh v t b i th i ti t nóng b c gây ra, cùng v i ả ứ ị ễ ậ ở ờ ế ứ ớ đó là m t s tr ng h p b ng đ c do h p th ph i hóa ch t t n d trong th c ộ ố ườ ợ ị ộ ộ ấ ụ ả ấ ồ ư ự ph m. ẩ - Vi t Nam nhi u v ng đ c th c ph m hay x y ra, đ c bi t là ng đ c t p Ở ệ ề ụ ộ ộ ự ẩ ả ặ ệ ộ ộ ậ th , r i nhi u vào đ i t ng công nhân khi ăn, u ng t i các b p ăn t p th ể ơ ề ố ượ ố ạ ế ậ ể không đ m b o v sinh, an toàn ch t l ng th c ph m. Theo m t th ng kê năm ả ả ệ ấ ượ ự ẩ ộ ố 2008, m i năm Vi t Nam có kho ng 250- 500 ca ng đ c th c ph m v i 7.000 ỗ ở ệ ả ộ ộ ự ẩ ớ - 10.000 n n nhân và 100 - 200 ca t vong.Nhà n c Vi t Nam cũng ph i chi trên ạ ử ướ ệ ả 3 t đ ng cho vi c đi u tr , xét nghi m và đi u tra tìm nguyên nhân. Ti n thu c ỷ ồ ệ ề ị ệ ề ề ố men và vi n phí cho m i n n nhân ng đ c do vi sinh v t t n ch ng 300.000 – ệ ỗ ạ ộ ộ ậ ố ừ 500.000 đ ng, các ng đ c do hóa ch t thu c tr sâu, ph m màu… t 3 – 5 ồ ộ ộ ấ ố ừ ẩ ừ tri u đ ng, nh ng các chi phí do b nh vi n ph i ch u thì còn l n h n nhi u. ệ ồ ư ệ ệ ả ị ớ ơ ề Nă m S ố v ụ S ng i ố ườ ăn S trúng ố th c ự S ố ch t ế S nh p ố ậ vi n ệ 2007 247 56757 7329 55 5584 2008 205 41843 7829 62 6525 2009 152 40432 5212 35 4137 2010 175 24072 5664 51 3978 2011 148 38915 4700 27 3663 T b ng s s li u và nh ng thông tin trên cho th y tình tr ng ng đ c th c ừ ả ố ố ệ ữ ấ ạ ộ ộ ự ph m v n còn tăng . Đ c bi t s ng i trúng th c còn quá nhi u . Vì v y chúng ẩ ẫ ặ ệ ố ườ ự ề ậ ta có th th y hàng năm có r t nhi u lo i th c ph m d , ôi thiu, m c,…… r t ể ấ ấ ề ạ ự ẩ ơ ủ ố ấ nhi u. N u v n đ này v n còn thì chúng ta nghĩ xem tình tr ng s ng i ch t ề ế ấ ề ẫ ạ ố ườ ế v n còn x y ra n c ta hay không? Tình tr ng này v n còn thì tôi ch c ch n ẫ ả ở ướ ạ ẫ ắ ắ m i năm n c ta cũng có kho ng ỗ ướ ả 2,2 tri u ng i m i năm các n c đang ệ ườ ỗ ở ướ phát tri n, trong đó h u h t là tr em ể ầ ế ẻ . . Vì v y tr c khi l a ch n th c ph m thì chúng ta nên chú ý h n s d ng và ậ ướ ự ọ ự ẩ ạ ử ụ xem kĩ nó có b gì hay không . ị G n đây, d lu n h t s c hoang mang tr c thông tin m t s nhãn n c đóng ầ ư ậ ế ứ ướ ộ ố ướ chai có th ph n l n b c nh t t i Vi t Nam hi n nay nh C2, R ng đ b nhi m ị ầ ớ ậ ấ ạ ệ ệ ư ồ ỏ ị ễ chì v t m c cho phép. Chì là m t kim lo i n ng thu c nhóm kim lo i đ c, n u ượ ứ ộ ạ ặ ộ ạ ộ ế ăn ho c u ng v i hàm l ng nhi u có th x y ra nhi m đ c c p tính ho c ặ ố ớ ượ ề ể ả ễ ộ ấ ặ mãn tính tùy thu c m c đ dung n p hàm l ng chì vào c th … ộ ứ ộ ạ ượ ơ ể N u dùng nhi u và trong th i gian dài có th gây ng đ c, nhi u ng i không ế ề ờ ể ộ ộ ề ườ ng đ c c p tính luôn mà tích t thành nh ng b nh nguy hi m. ộ ộ ấ ụ ữ ệ ể

VI. Ý nghĩa c a vi c gi i quy t tình hu ng ủ