III. T ng quan v các nghiên c u liên quan đ n vi c gi i quy t ổ
ề ứ
ế ệ
ả ế
tình hu ng ố
- B ng ki n th c các môn đã đ c h c trên l p: Công ngh , V t lí, Hóa h c,
ằ ế
ứ ượ
ọ ớ
ệ ậ
ọ Sinh h c, Giáo d c công dân…
ọ ụ
- Tham kh o trên báo, t p chí và các ph ng ti n truy n thông.
ả ạ
ươ ệ
ề
IV. Gi i quy t tình hu ng ả
ế ố
- Tìm hi u các hi n t ng ng đ c th c ăn, ch ra đ
c các nguyên nhân nhi m ể
ệ ượ ộ ộ
ứ ỉ
ượ ễ
trùng, nhi m đ c th c ph m làm nh h ng đ n môi tr
ng s ng và s c kh e ễ
ộ ự
ẩ ả
ưở ế
ườ ố
ứ ỏ
c a con ng i, gây t n th t không nh cho gia đình và toàn xã h i. T đó, đ ra
ủ ườ
ổ ấ
ỏ ộ
ừ ề
các bi n pháp gi v sinh an toàn th c ph m nh m đ m b o môi tr ng
ệ ữ ệ
ự ẩ
ằ ả
ả ườ
Xanh- S ch-Đ p
ạ ẹ và t t c chúng ta có m t trái tim luôn kh e m nh.
ấ ả ộ
ỏ ạ
V. Thuy t minh ti n trình gi i quy t tình hu ng ế
ế ả
ế ố
V sinh th c ph m đây là m t khái ni m khoa h c đ ch th c ph m không ệ
ự ẩ ở
ộ ệ
ọ ể
ỉ ự ẩ
ch a vi sinh v t gây b nh và không ch a đ c t . Khái ni m đó còn bao g m ứ
ậ ệ
ứ ộ ố
ệ ồ
khâu t ch c v sinh trong ch bi n b o qu n th c ph m. An toàn th c ph m ổ
ứ ệ
ế ế ả
ả ự
ẩ ự
ẩ đ
c hi u là kh năng không gây ng đ c c a th c ph m đ i v i con ng i.
ượ ể
ả ộ ộ ủ
ự ẩ
ố ớ ườ
Nh v y, có th nói là khái ni m này có n i dung r ng h n do nguyên nhân gây ư ậ
ể ệ
ộ ộ
ơ ra ng đ c th c ph m không ch h n ch vi sinh v t. Nói chung v sinh an
ộ ộ ự
ẩ ỉ ạ
ế ở ậ
ệ toàn th c ph m là vi c b o đ m th c ph m không gây h i cho s c kho , tính
ự ẩ
ệ ả
ả ự
ẩ ạ
ứ ẻ
m ng ng i s d ng, b o đ m th c ph m không b h ng, không ch a các tác
ạ ườ ử ụ
ả ả
ự ẩ
ị ỏ ứ
nhân v t lí, hoá h c, sinh h c, ho c t p ch t quá gi i h n cho phép, không ph i ậ
ọ ọ
ặ ạ ấ
ớ ạ ả
là s n ph m c a đ ng v t, th c v t b b nh có th gây h i cho s c kh e con ả
ẩ ủ
ộ ậ
ự ậ ị ệ
ể ạ
ứ ỏ
ng i.
ườ Và nói tóm l i an toàn th c ph m là gì? Th c ph m b n là gì? Th c ạ
ự ẩ
ự ẩ
ẩ ự
ph m s ch là gi? ẩ
ạ -An toàn th c ph m là là m t môn khoa h c dùng đ mô t vi c x lý, ch bi n,
ự ẩ
ộ ọ
ể ả ệ
ử ế ế
b o qu n và l u tr th c ph m b ng nh ng ph ng pháp phòng ng a, phòng
ả ả
ư ữ ự
ẩ ằ
ữ ươ
ừ ch ng b nh t t do th c ph m gây ra.
ố ệ
ậ ự
ẩ -Th c ph m b n là nh ng th c ph m ch a các ch t đ c h i, tác đ ng tiêu c c
ự ẩ
ẩ ữ
ự ẩ
ứ ấ ộ
ạ ộ
ự đ n s c kh e và tính m ng con ng
i. ế ứ
ỏ ạ
ườ -Th c ph m s ch là th c ph m không ch a ch t “b n”.
ự ẩ
ạ ự
ẩ ứ
ấ ẩ
Th c ự tr ng thi u v sinh an toàn th c ph m x y ra th
ng xuyên n c ta, ch
ạ ế
ệ ự
ẩ ả
ườ ở ướ
ỉ m t đo n đ
ng nh th tr n hay thành ph , c nh quan, hình nh quán cóc, ộ
ạ ườ
ỏ ở ị ấ ố ả
ả quán v a hè, các gánh hàng rong đã tr thành quen thu c, nh c đ n thì ai cũng
ỉ ở
ộ ắ
ế
bi t. Th đ t m t câu h i nh r ng: “Li u nh ng quán đó có h p v sinh an ế
ử ặ ộ
ỏ ỏ ằ
ệ ữ
ợ ệ
toàn th c ph m?”. Ch c h n ai cũng đã rõ câu tr l i. V sinh đâu khi ng i ự
ẩ ắ
ẳ ả ờ
ệ ồ
th ng th c m t bát ph mà bên c nh l i là nh ng bãi rác b c mùi n ng n c,
ưở ứ
ộ ở
ạ ạ
ữ ố
ồ ặ
n c c ng đen ngòm, khói b i dày đ c trong. V sinh đâu khi ng
i bán dùng ướ
ố ụ
ặ ệ
ườ tay không b c nh ng th c ăn r i đ t vào tô. Nh ng đi u đó ai cũng bi t nh ng
ố ữ
ứ ồ ặ
ữ ề
ế ư
v n th n nhiên ng i th ng th c nh ng món ăn m t cách bình th
ng, th m chí ẫ
ả ồ
ưở ứ
ữ ộ
ườ ậ
là ngon lành v i lí do: “Giá đây r , h p túi ti n”, “Ăn đây v a nhanh, v a ớ
ở ẻ ợ
ề ở
ừ ừ
ti n” còn có ý ki n cho r ng “Ng i đây cho thoáng mát”. ệ
ế ằ
ồ N u nh tr
c đây, nh ng v n đ v v sinh an toàn th c ph m ch d ng l i ế
ư ướ ữ
ấ ề ề ệ
ự ẩ
ỉ ừ ạ ở
các hành vi vi ph m quy đ nh nh : hàn the trong đ ăn s n, ph m màu công ạ
ị ư
ồ ẵ
ẩ nghi p trong bánh m t, formal trong ph , đ t y
p th y h i s n hay ch t 3- ệ
ứ ở ể ẩ ướ
ủ ả ả
ấ MCPD trong n
c t ng đã làm nhi u ng
i choáng váng, v t b nh ng th c ướ ươ
ề ườ
ứ ỏ ữ
ứ ăn, gia v đã quen s d ng trong nhi u năm thì gi đây, trong d p tr
c t t và ị
ử ụ ề
ờ ị
ướ ế trong t t, nhi u v vi c, ki u vi ph m đã xu t hi n v i nhi u hành đ ng tinh vi
ế ề
ụ ệ ể
ạ ấ
ệ ớ
ề ộ
h n đ tung hàng kém ch t l ng ra th tr
ng “cung không đ c u”. Nhi u ơ
ể ấ ượ
ị ườ ủ ầ
ề ng
i khi ăn ch nhìn món ăn sau khi ch bi n r t ngon lành mà đâu ng r ng ườ
ỉ ế ế
ấ ờ ằ
tr c đó nó là cái gì? Là m t con cá t
i ngon hay ch là m t đ ng th t đang lúc ướ
ộ ươ
ỉ ộ ố
ị phân h y.
ủ Th c t cho th y các nhân t kinh t , con ng
i, môi tr ng, công ngh g n bó
ự ế ấ
ố ế
ườ ườ
ệ ắ ch t ch v i nhau. Ch có s th c hi n đ ng b các nhân t đó m i t o ra đ
c ặ
ẽ ớ ỉ
ự ự ệ
ồ ộ
ố ớ ạ
ượ s ti n b th t s c a xã h i. đây, con ng
i v i t cách là ch th c a lao ự ế
ộ ậ ự ủ ộ Ở
ườ ớ ư ủ ể ủ
đ ng và trí tu là nhân t gi vai trò quy t đ nh cho s phát tri n lâu b n. Nh ộ
ệ ố ữ
ế ị ự
ể ề
ư các b n đã bi t, s c kh e và hi u qu làm vi c c a con ng
i ph n l n ph ạ
ế ứ
ỏ ệ
ả ệ
ủ ườ
ầ ớ ụ
thu c vào lo i và l ng th c ph m ăn vào m i ngày. H th ng tiêu hóa s làm
ộ ạ
ượ ự
ẩ ỗ
ệ ố ẽ
vi c bi n th c ăn thành ch t b d ng nuôi c th kh e m nh, phát tri n t t.
ệ ế
ứ ấ ổ ưỡ
ơ ể ỏ
ạ ể ố
Tuy nhiên v n đ này l i ph thu c vào m t y u t quan tr ng, đó là v n đ v ấ
ề ạ
ụ ộ
ộ ế ố ọ
ấ ề ệ
sinh an toàn th c ph m. Do nh n th c v v sinh an toàn th c ph m còn h n ự
ẩ ậ
ứ ề ệ
ự ẩ
ạ ch nên nhi u ca b ng đ c th c ăn đã x y ra, gây t n kém ti n b c ch y ch a,
ế ề
ị ộ ộ
ứ ả
ố ề
ạ ạ
ữ nhi u khi c
p đi c tính m ng c a con ng i. T t c nh ng đi u không may
ề ướ
ả ạ
ủ ườ
ấ ả ữ
ề trên đ u có th ngăn ch n đ
c n u chúng ta th c hi n t t vi c gi gìn, b o v ề
ể ặ
ượ ế
ự ệ ố
ệ ữ
ả ệ
MÔI TR NG, TH C PH M VÀ S C KH E
ƯỜ Ự
Ầ Ứ
Ỏ .
Ng đ c th c ph m hay còn đ c g i tên thông d ng là ng đ c th c ăn hay
ộ ộ ự
ẩ ượ
ọ ụ
ộ ộ ứ
trúng th c là các bi u hi n b nh lý xu t hi n sau khi ăn, u ng và cũng là hi n ự
ể ệ
ệ ấ
ệ ố
ệ t
ng ng i b trúng đ c, ng đ c do ăn, u ng ph i nh ng lo i th c ph m
ượ ườ
ị ộ
ộ ộ ố
ả ữ
ạ ự
ẩ nhi m khu n, nhi m đ c ho c có ch a ch t gây ng đ c ho c th c ăn b bi n
ễ ẩ
ễ ộ
ặ ứ
ấ ộ ộ
ặ ứ
ị ế
ch t, ôi thiu, có ch t b o qu n, ph gia... Nó cũng có th coi là là b nh truy n ấ
ấ ả ả
ụ ể
ệ ề
qua th c ph m, là k t qu c a vi c ăn th c ph m b ô nhi m. V y chúng ta ự
ẩ ế
ả ủ ệ
ự ẩ
ị ễ
ậ cùng tìm hi u có nh ng nguyên nhân nào có th gây ng đ c th c ăn?
ể ữ
ể ộ ộ
ứ
Nguyên nhân chính c a vi c làm c ng đ ng ph i đ ng tr c nguy
ủ ệ
ộ ồ
ả ứ
ướ c
ơ t n vong mong manh, đó là thái đ đ c ác, ích k c a nh ng ng i
ồ ộ ộ
ỉ ủ ữ
ườ s n
ả xu t th c ph m. N u là c s nh l thì h i s c kh e c a ng i
ấ ự
ẩ ế
ơ ở ỏ ẻ
ạ ứ ỏ
ủ ườ
trong xóm, trong thông, hay trong vùng… Nh ng ph i nhìn nh n m t ư
ả ậ
ộ nguy c l n h n, khi ph n nhi u th c ph m chúng ta tiêu th l i đ
c ơ ớ
ơ ầ
ề ự
ẩ ụ ạ ượ
cung c p t các công ty công nghi p s n xu t hàng lo t. Và m c đ ấ ừ
ệ ả
ấ ạ
ứ ộ
và ph m vi gây h i s g p bao nhiêu l n so v i s n xu t manh mún ạ
ạ ẽ ấ ầ
ớ ả ấ
kia?
Kinh doanh, s n xu t th c ph m b n mang l i l i nhu n cao ả
ấ ự
ẩ ẩ
ạ ợ ậ
Ngoài ra, tâm lí dùng và tiêu th hàng r , đ c bi t là hàng có xu t
ụ ẻ
ặ ệ
ấ x
ứ Trung Qu c c a ng i Vi t Nam.
ố ủ ườ
ệ
Ví d : ụ nh h ng ngày chúng ta đã t ng xem qua nhi u phóng s trên VTV v
ư ằ ừ
ề ự
ề vi c m t s
ệ ộ ố c s s n xu t m , mua m b n và s n xu t c c b n đ bán cho
ơ ở ả ấ
ỡ ỡ ẩ
ả ấ ự
ẩ ể
nh ng ữ quán c m, ti m bún hay là nh ng ng
i bán rong đ “ rán” xúc xích, ơ
ệ ữ
ườ ể
xiên que… tr
c c ng các tr ng h c m i ngày…
ướ ổ
ườ ọ
ỗ Nguyên nhân gây ng đ c r t đa
ộ ộ ấ d ng nh ng theo các nhà khoa h c cũng chia thành 4 nhóm chính sau:
ạ ư
ọ
Ng đ c do th c ăn nhi m vi sinh v t và đ c t c a vi sinh v t ộ ộ
ứ ễ
ậ ộ ố ủ
ậ : Do vi
khu n và đ c t c a vi khu n, do virus, do ký sinh trùng, do n m m c và n m ẩ
ộ ố ủ ẩ
ấ ố
ấ men.Vi sinh v t hi n di n kh p n i xung quanh chúng ta, chúng tác đ ng r t
ậ ệ
ệ ở ắ
ơ ộ
ấ nhi u đ n cu c s ng c a con ng
i nh ng đa ph n chúng ta không th nhìn ề
ế ộ
ố ủ
ườ ư
ầ ể
th y b ng m t th ng. - Do vi khu n và đ c t c a vi khu n: Th
ng g p do vi ấ
ằ ắ
ườ ẩ
ộ ố ủ ẩ
ườ ặ
khu n gây b nh th ng hàn Salmonella,vi khu n gây b nh l Shigella, vi
ẩ ệ
ươ ẩ
ệ ỵ
khu n gây a ch y E.Coli ho c nhi m các đ c t c a vi khu n t c u ẩ
ỉ ả
ặ ễ
ộ ố ủ
ẩ ụ ầ
Staphylococcus aureus.
- Do vi rút: Th ng g p do các lo i vi rút gây viêm gan A Hepatis virut A, virut
ườ ặ
ạ gây b nh b i li t Polio Picornavirus, virut gây a ch y Rota virus.
ệ ạ ệ
ỉ ả
- Do kí sinh trùng: Sán lá gan, sán bò, u trùng sán l n, các lo i đ n bào Amip, ấ
ợ ạ ơ
trùng lông..., các lo i giun và u trùng giun. ạ
ấ
- Do n m m c và n m men: Th ng g p do loài Asper gillus, Penicilium,
ấ ố
ấ ườ
ặ Candida... Nguy hi m h n là m t s loài n m m c có kh năng sinh đ c t nh
ể ơ
ộ ố ấ
ố ả
ộ ố ư
Aflatoxin gây ung th . ư
Ng đ c do th c ăn b bi n ch t, ôi thiu ộ ộ
ứ ị ế
ấ : M t s lo i th c ph m khi đ lâu
ộ ố ạ ự
ẩ ể
ho c b ôi thiu th ng sinh ra các ch t đ c nh : Các ch t Amoniac, h p ch t
ặ ị
ườ ấ ộ
ư ấ
ợ ấ
amin sinh ra trong th c ăn nhi u đ m th t, cá, tr ng… hay các Peroxit có trong ứ
ề ạ
ị ứ
d u m đ lâu ho c rán đi rán l i nhi u l n, là các ch t đ c h i trong c th . ầ
ỡ ể ặ
ạ ề ầ
ấ ộ ạ
ơ ể Các ch t này th
ng không b phá h y hay gi m kh năng gây đ c khi đ c
ấ ườ
ị ủ
ả ả
ộ ượ
đun sôi.
Ng đ c do b n thân th c ăn có s n ch t đ c: B n thân ch t đ c có s n trong ộ ộ
ả ứ
ẵ ấ ộ
ả ấ ộ
ẵ th c ph m, khi chúng ta ăn các th c ph m có ch a s n các ch t đ c này r t có
ự ẩ
ự ẩ
ứ ẵ ấ ộ
ấ th b ng đ c.
ể ị ộ ộ
- Đ ng v t đ c: Th ng do ăn ph i các lo i cá nóc đ c, ăn cóc, m t cá tr m ...
ộ ậ ộ
ườ ả
ạ ộ
ậ ắ
- Th c v t đ c: N m đ c, khoai tây m c m m, s n, m t s lo i đ u qu , lá ự
ậ ộ ấ
ộ ọ
ầ ắ
ộ ố ạ ậ ả
ngón...
Ng đ c do th c ăn b ô nhi m các ch t hóa h c, hóa ch t b o v th c ộ ộ
ứ ị
ễ ấ
ọ ấ
ả ệ
ự ph m,hóa ch t ph gia th c ph m:
ẩ ấ
ụ ự
ẩ
- Do ô nhi m các kim lo i n ng: Th ng g p do ăn các th c ăn đóng h p hay ăn
ễ ạ ặ
ườ ặ
ứ ộ
th c ph m đ c nuôi tr ng t nh ng vùng đ t n
c ô nhi m kim lo i n ng. ự
ẩ ượ
ồ ừ
ữ ấ ướ
ễ ạ ặ
Các kim lo i th ng gây ô nhi m nh : Chì, Đ ng, Asen, Thu ngân, Cadimi...
ạ ườ
ễ ư
ồ ỷ
- Do thu c b o v th c v t: Th ng là các lo i thu c di t côn trùng, thu c tr
ố ả
ệ ự ậ
ườ ạ
ố ệ
ố ừ
đ ng v t ăn h i, thu c di t m i, m t. Nguyên nhân th ng do ăn rau xanh, hoa
ộ ậ
ạ ố
ệ ố
ọ ườ
qu ...có l ng t n d thu c b o v th c v t quá cao.
ả ượ
ồ ư
ố ả
ệ ự ậ
- Do các lo i thu c thú y: Th ng g p là các lo i thu c kích thích tăng tr
ng, ạ
ố ườ
ặ ạ
ố ưở
tăng tr ng, các lo i kháng sinh. ọ
ạ - Do các lo i ph gia th c ph m: Th
ng g p là các lo i thu c dùng b o qu n ạ
ụ ự
ẩ ườ
ặ ạ
ố ả
ả th c ph m cá, th t, rau, qu ... , các lo i ph m m u đ c dùng trong ch bi n
ự ẩ
ị ả
ạ ẩ
ầ ộ
ế ế th c ph m.
ự ẩ
- Do quá trình s d ng và b o qu n không đúng ử ụ
ả ả
Dùng d ng c sành s , s t tráng men, nh a tái sinh … b nhi m ch t chì
ụ ụ
ứ ắ ự
ị ễ
ấ đ ch a đ ng th c ph m.
ể ứ
ự ự
ẩ
Đ th c ăn qua đêm ho c bày bán c ngày nhi t đ th ng; th c ăn
ể ứ ặ
ả ở
ệ ộ ườ ứ
không đ c đ y k , đ b i b n, các lo i côn trùng g m nh m, ru i và các
ượ ậ
ỹ ể ụ ẩ ạ
ặ ấ
ồ đ ng v t khác ti p xúc gây ô nhi m.
ộ ậ
ế ễ
Do th c ph m b o qu n không đ đ l nh ho c không đ đ nóng làm ự
ẩ ả
ả ủ ộ ạ
ặ ủ ộ
cho vi khu n ẩ v n phát tri n
ẫ ể
.
- Do các ch t phóng x . ấ
ạ
Hi n t ng ng đ c th c ph m x y ra ngày càng nhi u nhi u đ a ph
ng ệ ượ
ộ ộ ự
ẩ ả
ề ở ề
ị ươ
trên c n c. Ng đ c th c ph m x y ra không ch các nhà ăn t p th nhà
ả ướ ộ ộ
ự ẩ
ả ỉ ở
ậ ể
máy, xí nghi p, tr ng h c,.. mà còn x y ra r t nhi u gia đình, k c thành th
ệ ườ
ọ ả
ấ ề
ể ả ị
và nông thôn. H u qu t nh ng th c ph m b nhi m trùng, nhi m đ c có th ậ
ả ừ ữ
ự ẩ
ị ễ
ễ ộ
ể th y r t rõ trong m t vài d n ch ng c th d
i đây: ấ ấ
ộ ẫ
ứ ụ ể ướ
Đ i v i môi tr ng s ng
ố ớ ườ
ố
- Th c ph m đã ôi thiu nên có mùi n ng s gây ô nhi m không khí môi tr ng
ự ẩ
ặ ẽ
ễ ườ
xung quanh.
- Bên c nh đó, trong quá trình l u thông và s d ng thu c b o v th c v t, n u ạ
ư ử ụ
ố ả
ệ ự ậ
ế s d ng không đúng và thi u bi n pháp phòng ng a, thu c cũng s gây nh ng
ử ụ ế
ệ ừ
ố ẽ
ữ tác h i không nh cho môi tr
ng. ạ
ỏ ườ
- Hình nh đ t n c Vi t Nam văn minh d n b m t đi nét văn hóa đ c tr ng v i
ả ấ ướ
ệ ầ
ị ấ ặ
ư ớ
cái nhìn c a các ng i n
c ngoài . ủ
ườ ướ
- Nguy c đáng báo đ ng n a là chính con ng i chúng ta hàng ngày hàng gi
ơ ộ
ữ ườ
ờ đang t h y ho i không gian s ng c a mình và nh ng ng
i thân trong gia đình. ự ủ
ạ ố
ủ ữ
ườ
H u qu đ i v i con ng i
ậ ả ố ớ
ườ
- B nh t t nguy hi m: bu n nôn,viêm màng não, b nh ung th và có th gây t ệ
ậ ể
ồ ệ
ư ể
ử vong .
- Tâm lí hoang mang cho ng i tiêu dung.
ườ - Th c ph m b n có giá bán r h n th c ph m s ch, gây lũng đo n th tr
ng, ự
ẩ ẩ
ẻ ơ ự
ẩ ạ
ạ ị ườ
nh h ng đ n cá nhân , doanh nghi p làm ăn chân chính, gây nh h
ng n ng ả
ưở ế
ệ ả
ưở ặ
n t i n n kinh t . Sau đây chúng ta tìm hi u r h n v m t s h u qu c a ề ớ ề
ế ể ọ ơ
ề ộ ố ậ ả ủ
nó : + B nh ung th
ệ ư: Nói v th c ph m b n, m i năm t i Vi t Nam có h n 75.000
ề ự ẩ
ẩ ỗ
ạ ệ
ơ ng
i ch t vì ung th , nghĩa là m i ngày có 250 ng i ch t. Nh chúng ta đã
ườ ế
ư ỗ
ườ ế
ư th y m t con s t vong th t là kh ng kh ng khi p cho ng
i dân chúng ta ấ
ộ ố ử
ậ ủ
ủ ế
ườ +Bu n nôn
ồ : Vi khu n có h i t n công c th qua đ
ng tiêu hóa, h th ng mi n ẩ
ạ ấ ơ ể
ườ ệ ố
ễ d ch ph n ng l i làm ng
i b nh c m th y bu n nôn và nôn m a đ th i đ c ị
ả ứ ạ
ườ ệ ả
ấ ồ
ử ể ả ộ
t t trong c th ra ngoài. Tình tr ng nôn m a n ng hay nh ph thu c vào s ố
ơ ể ạ
ử ặ
ẹ ụ
ộ ố
l ng đ c t mà c th ti p nh n. Thông th
ng tri u ch ng này kéo dài ượ
ộ ố ơ ể ế
ậ ườ
ệ ứ
kho ng 12 đ n 48 gi . ả
ế ờ
+Tiêu ch y ả : B nh làm tăng s l n đi đ i ti n, gây ra hi n t
ng phân l ng. Đ y ệ
ố ầ ạ ệ
ệ ượ ỏ
ầ h i, chu t rút, đau b ng th
ng đi kèm v i tiêu ch y do ng đ c th c ăn. Hi n ơ
ộ ụ
ườ ớ
ả ộ ộ
ứ ệ
t ng này di n ra lâu dài c th b m t n
c và suy ki t. ượ
ễ ơ ể ị ấ ướ
ệ
+ Nh c đ u: ứ
ầ Nh c đ u nhi u m c đ t nh đ n nghiêm tr ng, đi kèm là các ứ
ầ ở ề
ứ ộ ừ
ẹ ế ọ
tri u ch ng bu n nôn, tiêu ch y, nôn m a ho c s t. Đau đ u có th phát sinh do ệ
ứ ồ
ả ử
ặ ố ầ
ể m t n
c gây ra b i vi khu n ho c tiêu ch y do vi rút. ấ ướ
ở ẩ
ặ ả
+T vong: ử
T vong là h u qu c a ng đ c c p r t n ng, ng đ c c p không ử
ậ ả ủ
ộ ộ ấ ấ ặ
ộ ộ ấ
đ c c u ch a k p th i ho c h u qu c a nhi m đ c kéo dài đã d n đ n b nh
ượ ứ
ữ ị
ờ ặ
ậ ả ủ
ễ ộ
ẫ ế
ệ hi m nghèo không c u ch a đ
c. H u qu này khi n ng i dân chúng ta th t
ể ứ
ữ ượ
ậ ả
ế ườ
ậ hoang mang và lo s
ợ
Em Nguy n Thanh Ngân 14 tu i t vong sau khi ăn ễ
ổ ử b a ăn buffet.
ữ
T vong do l ng đ c t trong m t cá tr m quá l n
ử ượ
ộ ố ậ
ắ ớ
Thông qua nh ng hi n t ng ng đ c th c ăn th
ng x y ra, tìm hi u đ c các
ữ ệ ượ
ộ ộ ứ
ườ ả
ể ượ
nguyên nhân gây nhi m trùng, nhi m đ c th c ph m đ t đó chúng ta nên có ễ
ễ ộ
ự ẩ
ể ừ m t s bi n pháp gi v sinh an toàn th c ph m đ ng th i cũng là góp ph n
ộ ố ệ ữ ệ
ự ẩ
ồ ờ
ầ b o v môi tr
ng s ng và s c kh e c a con ng i:
ả ệ
ườ ố
ứ ỏ
ủ ườ Đ gi i quy t v n n n
ể ả ế ấ
ạ th c ph m b n hi n nay, theo gi i chuyên gia trong ngành, Nhà n
c c n đ y ự
ẩ ẩ
ệ ớ
ướ ầ
ẩ m nh xây d ng các công c đ ki m soát an toàn th c ph m. Song song đó,
ạ ự
ụ ể ể
ự ẩ
ph i tăng y u t “s ch” trong s n xu t, phân ph i th c ph m. Có nâng cao ch t ả
ế ố ạ ả
ấ ố
ự ẩ
ấ l
ng, đi u ki n s ng c a ng i dân thì m i có th thanh l c đ
c v n n n ượ
ề ệ
ố ủ
ườ ớ
ể ọ
ượ ấ
ạ th c ph m b n đang t ng ngày, t ng gi đe d a b a c m c a ng
i dân. Bên ự
ẩ ẩ
ừ ừ
ờ ọ
ữ ơ
ủ ườ
c nh đó, nh m ràng bu c trách nhi m c a nhà s n xu t trong vi c b o đ m an ạ
ằ ộ
ệ ủ
ả ấ
ệ ả
ả toàn th c ph m, c n xây d ng chu i s n xu t đ n u m t c s trong chu i vi
ự ẩ
ầ ự
ỗ ả ấ ể ế
ộ ơ ở ỗ
ph m s b đào th i ra kh i th tr ng.
ạ ẽ ị
ả ỏ
ị ườ góc đ ng
i tiêu dùng, theo các bà n i tr , c quan ch c năng c n thông tin Ở
ộ ườ
ộ ợ ơ
ứ ầ
ki n th c r ng rãi đ n ng i dân, nh : Th nào là th c ph m s ch, cách phân
ế ứ ộ
ế ườ
ư ế
ự ẩ
ạ bi t th c ph m kém ch t l
ng, nh ng th nên tránh... Ngoài ra, c n có s minh ệ
ự ẩ
ấ ượ ữ
ứ ầ
ự b ch, công khai v quy trình s n xu t nuôi tr ng th c ph m t phía doanh
ạ ề
ả ấ
ồ ự
ẩ ừ
nghi p và c s s n xu t đ ng i dân n m rõ. “Cái g c v n là t c s s n
ệ ơ ở ả
ấ ể ườ
ắ ố
ẫ ừ ơ ở ả
xu t ch không ph i ng i bán hay ch bán.
ấ ứ
ả ườ
ỗ 5.1 R a s ch tay tr
c khi ch bi n và tr c khi ăn
ử ạ ướ
ế ế ướ
R a tay tr c khi ti p xúc v i th c ph m và th
ng xuyên gi s ch tay trong ử
ướ ế
ớ ự
ẩ ườ
ữ ạ quá trình ch bi n, r a tay sau khi đi v sinh. Đây là m t bi n pháp h u hi u đ
ế ế ử
ệ ộ
ệ ữ
ệ ề
phòng tránh ng đ c th c ph m. Vi c này có kh năng ngăn ng a s lây lan các ộ ộ
ự ẩ
ệ ả
ừ ự vi khu n có h i qua đ
ng ăn u ng. ẩ
ạ ườ
ố
5.2 Gi gìn v sinh n i n u n ng và v sinh nhà b p:
ữ ệ
ơ ấ ướ
ệ ế Th
ng xuyên lau chùi, ườ
c r a s ch s d ng c …Khi dùng xong c n r a s ch, đ ráo ph i khô các d ng ọ ử ạ
ẽ ụ ụ
ầ ử ạ ể
ơ ụ
c ch bi n vào n i quy đ nh. ụ
ế ế ơ
ị
5.3 Ch n th c ph m t i s ch, r a kĩ th c ph m:
ọ ự
ẩ ươ ạ
ử ự
ẩ - Ăn th c ăn th t cá t
i s ng, rau c , qu t i ngon; th c ăn có mùi l ph i b
ứ ị
ươ ố ủ
ả ươ ứ
ạ ả ỏ
đi; không ăn cá th t n hay v a m i b t đ u
n. ị ươ
ừ ớ ắ ầ ươ
- Rau qu ăn s ng r a tr c ti p d i vòi n
c ch y, r a k và g t v . ả
ố ử
ự ế
ướ ướ
ả ử
ỹ ọ ỏ
Nguyên t c ch n rau qu ắ
ọ ả
Không nên mua các lo i rau qu trái v , lúc này th i ti t không thu n l i nên ạ
ả ụ
ờ ế ậ ợ
sâu b phát tri n nhi u, rau qu c n c i nên ng i tr ng rau ph i dùng nhi u
ọ ể
ề ả ằ
ỗ ườ
ồ ả
ề lo i hóa ch t b o v th c v t, thu c kích thích tăng tr
ng. ạ
ấ ả ệ ự
ậ ố
ưở Không nên ch n nh ng m rau quá non, m màng, các lo i qu to và bóng so
ọ ữ
ớ ỡ
ạ ả
v i bình th ng vì nh ng lo i rau qu này ng
i tr ng ph i dùng hóa ch t b o ớ
ườ ữ
ạ ả
ườ ồ
ả ấ ả
v th c v t, thu c kích thích tăng tr ng.
ệ ự ậ
ố ưở
Không mua rau qu có mùi v l , màu s c khác th ng.
ả ị ạ
ắ ườ
- Nên ch n rau qu còn nguyên lành, không d p nát ho c có v t n t, th ng. ọ
ả ậ
ặ ế ứ
ủ - Tránh mua rau qu g t v và x t s n, ngâm n
c vì ngu n n c ngâm không
ả ọ ỏ ắ ẵ
ướ ồ
ướ đ m b o v sinh hay có hoà các hoá ch t đ c h i đ gi tr ng.
ả ả
ệ ấ ộ
ạ ể ữ ắ Cách r a và ch bi n
ử ế ế
- Ngâm k , r a s ch t ng lá, nh t là các k lá, g t v các lo i qu ăn t i.
ỹ ử ạ
ừ ấ
ẽ ọ ỏ
ạ ả
ươ Riêng đ i v i các lo i rau lá nh nh xà lách, rau d n, bông c i thì nên pha vào
ố ớ ạ
ỏ ư
ề ả
n c r a 1-2 mu ng cà phê mu i đ sâu b và côn trùng bò ra kh i k lá. Đ i
ướ ử ỗ
ố ể ọ
ỏ ẽ ố
v i các lo i rau c , trái cây, đ nguyên c , r a s ch tr c khi g t v .
ớ ạ
ủ ể
ủ ử ạ ướ
ọ ỏ - Rau qu ph i ngâm ng p trong n
c s ch 15-20 phút, r a nhi u l n ít nh t 3- ả
ả ậ
ướ ạ ử
ề ầ ấ
4 l n d i vòi n
c đ lo i tr ph n l n các thu c b o v th c v t t n d . ầ
ướ ướ
ể ạ ừ ầ ớ
ố ả
ệ ự ậ ồ
ư - N u chín và m vung khi n u cũng là cách t t đ lo i tr ph n l n d l
ng ấ
ở ấ
ố ể ạ ừ
ầ ớ ư ượ
hoá ch t th c v t còn sót l i qua đ ng bay h i.
ấ ự
ậ ạ
ườ ơ
5.4 Th c hi n “ăn chín u ng sôi” ự
ệ ố
: N u chín th c ph m, đun sôi n c u ng,
ấ ự
ẩ ướ
ố không đ th c ăn s ng l n v i th c ăn chín.
ể ứ ố
ẫ ớ
ứ
5.5 Đ y th c ăn c n th n: ậ
ứ ẩ
ậ Th c ăn đã n u chín nên ăn ngay trong 2 gi đ u, đun ứ
ấ ờ ầ
k tr c khi s d ng l i.
ỹ ướ ử ụ
ạ
5.6 C nh báo nguy c ng đ c do s d ng côn trùng làm th c ăn: ả
ơ ộ ộ
ử ụ ứ
Côn trùng là nh ng đ ng v t không x ng s ng, phân b r ng rãi nh t trên trái
ữ ộ
ậ ươ
ố ố ộ
ấ đ t v i h n 1 tri u loài đã đ
c mô t chi m h n m t n a t ng s t t c các ấ ớ ơ
ệ ượ
ả ế
ơ ộ ử ổ
ố ấ ả loài sinh v t s ng mà con ng
i đã bi t g n nh t t c các môi tr ng s ng.
ậ ố ườ
ế ở ầ ư ấ ả
ườ ố
nhi u n c trên th gi i, cũng nh Vi t Nam, vi c s d ng côn trùng làm
Ở ề
ướ ế ớ
ư ở ệ
ệ ử ụ th c ăn có t lâu và khá ph bi n nh cào cào, châu ch u, nh ng t m, d , ong,
ứ ừ
ổ ế ư
ấ ộ
ằ ế
m i, nh ng ve s u, sâu cây dâu, sâu cây s n dây…. th m chí còn đ c ch bi n
ố ộ
ầ ắ
ậ ượ
ế ế thành nh ng món ăn đ c s n b c p chiên, châu ch u s t sa t , b xít rang lá
ữ ặ ả
ọ ạ ấ
ố ế ọ
chanh, tr ng cà cu ng ph i khô đ làm bánh ng t, d chiên…. Tuy nhiên, vi c ứ
ố ơ
ể ọ
ế ệ
s d ng ử ụ côn trùng đ ch bi n thành th c ăn đã và đang xu t hi n nhi u nguy
ể ế ế
ứ ấ
ệ ề
c nh h ng đ n s c kh e và th m chí nh h
ng đ n tính m ng c a ng i
ơ ả ưở
ế ứ
ỏ ậ
ả ưở
ế ạ
ủ ườ
ăn.
B xít rang ọ
Trong th i gian g n đây, t i m t s n i n c đã ghi nh n v ng đ c do s
ờ ầ
ạ ộ ố ơ ở ướ
ậ ụ
ộ ộ ử
d ng các lo i côn trùng, u trùng làm th c ăn. Đi n hình là v ng đ c do ăn b ụ
ạ ấ
ứ ể
ụ ộ ộ
ọ xít rang t i xã Chi ng Xôm, thành ph S n La làm 05 ng
i m c, 03 ng i ph i
ạ ề
ố ơ ườ
ắ ườ
ả nh p vi n đi u tr ngày 1972015; ng đ c do ăn b xít l a t i xã Yên Hòa,
ậ ệ
ề ị
ộ ộ ọ
ử ạ huy n Đà B c, t nh Hòa Bình làm 12 ng
i m c và 07 ng i nh p vi n đi u tr
ệ ắ
ỉ ườ
ắ ườ
ậ ệ
ề ị
ngày 16012016 và m i đây nh t là v ng đ c do ăn côn trùng sâu Ban miêu ớ
ấ ụ
ộ ộ t i xã N m Khánh, huy n B c Hà, t nh Lào Cai làm 02 ng
i m c và 01 ng i
ạ ậ
ệ ắ
ỉ ườ
ắ ườ
t vong vào ngày 2182016. ử
Các d u hi u lâm sàng th ng g p trong các v ng đ c do ăn côn trùng là:
ấ ệ
ườ ặ
ụ ộ ộ
bu n nôn, nôn, run tay chân, m t s tr ng h p n ng nôn nhi u, co gi t tay
ồ ộ ố ườ
ợ ặ
ề ậ
chân, chóng m t, tăng ti t, c ng hàm, kích thích v t vã, khó th , ý th c lo m , ặ
ế ứ
ậ ở
ứ ơ
hôn mê, s n ng a, ban d ng m ng toàn thân... và có th t vong. Bi u hi n lâm ẩ
ứ ạ
ả ể ử
ể ệ
sàng v i các tri u ch ng nhi u hay ít, nh hay n ng tùy theo đ c t trong côn ớ
ệ ứ
ề ẹ
ặ ộ ố
trùng, t ng l ng đã ăn vào và c đ a ng
i ăn ng i già, có u ng r
u, ph ổ
ượ ơ ị
ườ ườ
ố ượ
ụ n có thai, tr em... th
ng b n ng. ữ
ẻ ườ
ị ặ Nguyên nhân các v ng đ c trên là do s d ng côn trùng đã ch t sinh ra đ c t ;
ụ ộ ộ
ử ụ ế
ộ ố côn trùng b nhi m n m đ c; côn trùng ch a nh a cây đ c nh cây C c rào, cây
ị ễ
ấ ộ
ứ ự
ộ ư
ọ C lào, th u d u tía… ch a nhóm Alcaloit, nhóm Glucozit… ho c các ch t ti t
ỏ ầ
ầ ứ
ặ ấ ế
có đ c t không b phá h y nhi t đ ch bi n; côn trùng có nhi u protein l ộ ố
ị ủ ở
ệ ộ ế ế
ề ạ
gây ra d ng v i nh ng ng i có c đ a m n c m đ ch bi n th c ăn.
ị ứ ớ
ữ ườ
ơ ị ẫ
ả ể
ế ế ứ
Vi c thi u hi u bi t, thi u ki n th trong l a ch n, s ch , ch bi n côn trùng ệ
ế ể
ế ế
ế ứ
ự ọ
ơ ế
ế ế làm th c ăn, tâm lý ch quan khi l a ch n côn trùng l đ “th nghi m” theo
ứ ủ
ự ọ
ạ ể ử
ệ kinh nghi m “đ n th i” đ ch bi n ăn tái, ăn s ng, ngâm r
u… và s d ng ệ
ồ ổ
ể ế ế
ố ượ
ử ụ các món ăn ch bi n t côn trùng, u trùng… đã và đang ti m n r t nhi u nguy
ế ế ừ ấ
ề ẩ ấ ề
c nh h ng đ n s c kh e, gây ng đ c và th m chí gây ra t vong cho ng
i ơ ả
ưở ế ứ
ỏ ộ ộ
ậ ử
ườ ăn. Và chúng ta nên tuân th theo các ph
ng pháp d i đây đ tránh nguy c
ủ ươ
ướ ể
ơ ng đ c :
ộ ộ 1. Tuy t đ i không s d ng các lo i nh ng, u trùng, côn trùng l , đã b ch t
ệ ố ử ụ
ạ ộ
ấ ạ
ị ế
ho c có hình d ng, màu s c khác l v i t nhiên đ ch bi n thành th c ăn. ặ
ạ ắ
ạ ớ ự ể
ế ế ứ
2. L a ch n nh ng lo i nh ng, u trùng, côn trùng thông th ng, ph bi n, còn
ự ọ
ữ ạ
ộ ấ
ườ ổ ế
t i s ng đ ch bi n thành th c ăn. Đ c bi t nh ng ng
i có c đ a d ng ươ ố
ể ế ế
ứ ặ
ệ ữ
ườ ơ ị
ị ứ c n th n tr ng khi ăn, n u nghi ng thì không ăn.
ầ ậ
ọ ế
ờ 3. Trong tr
ng h p sau khi ăn mà có các bi u hi n, tri u ch ng khác th ng
ườ ợ
ể ệ
ệ ứ
ườ nh m t m i, choáng váng, bu n nôn, m n ng a, đau b ng, r i lo n tiêu hóa…
ư ệ ỏ
ồ ẩ
ứ ụ
ố ạ
c n đ n ngay các c s y t đ đ c khám và đi u tr k p th i.
ầ ế
ơ ở ế ể ượ
ề ị ị
ờ 5.7 B o qu n th c ph m chu đáo:
ả ả
ự ẩ
- Th t, cá t i c n b vào bao s ch đ vào ngăn đá c a t l nh. N u l y ra n u
ị ươ ầ
ỏ ạ
ể ủ ủ ạ
ế ấ ấ
thì c n ăn h t, không nên l y ra rã đông r i c t l i đ dành. ầ
ế ấ
ồ ấ ạ ể - Th c ph m sau khi mua kho ng 2 gi t i các c a hàng hay siêu th c n đ
c ự
ẩ ả
ờ ạ ử
ị ầ ượ
b o qu n l nh. Còn n u đi u ki n nhi t đ phòng kho ng 32OC, trong vòng ả
ả ạ ế ở ề
ệ ệ ộ
ả 1 gi thì các lo i th t nên đ
c b o qu n trong t l nh. ờ
ạ ị
ượ ả
ả ủ ạ
- Các lo i vi khu n gây h i ti m n trong th c ph m s phát tán r t nhanh n u ạ
ẩ ạ ề ẩ
ự ẩ
ẽ ấ
ế không đ
c b o qu n trong đi u ki n nhi t đ thích h p. Th c ăn đ t l nh ch ượ
ả ả
ề ệ
ệ ộ ợ
ứ ể ủ ạ
ỉ đ
c 1-2 ngày là không nên ăn n a vì vi khu n có th sinh s n. ượ
ữ ẩ
ể ả
5.8 Không dùng các th c ph m có ch t đ c và các lo i th c ph m l : ự
ẩ ấ ộ
ạ ự
ẩ ạ Cá nóc,
m t cá tr m, khoai tây m c m m, n m l ,… ậ
ắ ọ
ầ ấ
ạ
5.9 Không dùng th c ăn b bi n ch t ho c b nhi m ch t đ c hóa h c: ứ
ị ế
ấ ặ
ị ễ
ấ ộ
ọ Vi c ệ
phòng ng a d ng ng đ c này r t ph c t p do các d u hi u nh n bi t r t ph c ừ
ạ ộ ộ
ấ ứ ạ
ấ ệ
ậ ế ấ
ứ t p và ti m n trong th c ph m mà khó đánh giá, phát hi n b ng m t th
ng. ạ
ề ẩ ự
ẩ ệ
ằ ắ
ườ Bi n pháp phòng ng a h u hi u nh t là ch n mua các lo i th c ph m có ngu n
ệ ừ
ữ ệ
ấ ọ
ạ ự
ẩ ồ
g c xu t x rõ ràng, đ c k các thông tin trên nhãn, thông tin liên quan đ n th c ố
ấ ứ ọ
ỹ ế
ự ph m; v sinh th c ph m k tr
c khi ch bi n, n u chín, m vung khi đun ẩ
ệ ự
ẩ ỹ ướ
ế ế ấ
ở n u…
ấ
5.10 Không dùng nh ng đ h p đã quá th i h n: ữ
ồ ộ ờ ạ Xem ngày s n xu t và h n s
ả ấ
ạ ử
d ng ghi trên h p ho c trên bao bì đóng gói, không s d ng đ h p mà h p đã b ụ
ộ ặ
ử ụ ồ ộ
ộ ị
r , b ph ng đáy, nên đ thoáng mát ho c trong t l nh. Th n tr ng v i th c ỉ ị
ồ ể
ặ ủ ạ
ậ ọ
ớ ự
ph m có màu b t m t vì có th b t m hóa ch t đ c h i và chúng ta nên chú ý ẩ
ắ ắ
ể ị ẩ ấ ộ
ạ th i h n s d ng c a t ng lo i s n ph m
ờ ạ ử ụ ủ ừ
ạ ả ẩ
5.11 Khi đi du l ch, c n th n khi ăn u ng d c đ ng:
ị ẩ
ậ ố
ọ ườ
Khi đi ăn ngoài ăn quán, ở
c m b i, hàng rong, qua v t, ăn chè, sinh t ... các quán ven đ ng c n chú ý
ơ ụ
ặ ố ở
ườ ầ
không ăn nh ng quán quá m th p, b i b n, bàn gh , bát đũa không s ch s . ở
ữ ẩ
ấ ụ ẩ
ế ạ
ẽ Khi vào quán nên quan sát khu b p, khu ch bi n và n i b o qu n th c ph m có
ế ế ế
ơ ả ả
ự ẩ
đ m b o v sinh, an toàn hay ch a. Nên c nh giác v i các lo i r u dân t c,
ả ả
ệ ư
ả ớ
ạ ượ ộ
r u ngâm, đ u ng t ch , không đ m b o v sinh và d gây h i cho s c
ượ ồ ố
ự ế
ả ả
ệ ễ
ạ ứ
kh e. ỏ
5.12 V sinh ngu n n c:
ệ ồ
ướ N c là m t lo i nguyên li u không th thi u đ
c ướ
ộ ạ
ệ ể
ế ượ
và nó đ c s d ng nhi u công đo n ch bi n th c ph m và v sinh trong sinh
ượ ử ụ ề
ạ ế ế
ự ẩ
ệ ho t hang ngày. N
c nhi m b n s t o nguy c không t t đ n s c kho con ạ
ướ ễ
ẩ ẽ ạ
ơ ố ế
ứ ẻ
ng i. N u dùng n
c an toàn trong ch bi n th c ph m ph i là n c s ch l y
ườ ế
ướ ế ế
ự ẩ
ả ướ ạ
ấ t gi ng khoan, n
c máy, n c gi ng… và n
c cũng ph i đ c ki m đ nh
ừ ế ướ
ướ ế
ướ ả ượ
ể ị
v v sinh th ng xuyên.
ề ệ ườ
5.13 X lý ch t th i: ử
ấ ả N
c th i t nhà b p, khu v sinh t ho i, rác th i t rau ướ
ả ừ ế
ệ ự
ạ ả ừ
c , rác t thiên nhiên lá cây, các lo i nilông, gi y l n, đ sinh ho t th a, v h p ủ
ừ ạ
ấ ộ ồ
ạ ừ
ỏ ộ s a…N u không có bi n pháp x lý t t s làm ô nhi m môi tr
ng. Các lo i rác ữ
ế ệ
ử ố ẽ
ễ ườ
ạ th i là n i t p trung và phát tri n c a các lo i côn trùng và chúng bay đ n đ u
ả ơ ậ
ể ủ
ạ ế
ậ n i th c ăn cũng s gây nên các m m b nh, ng đ c th c ăn. Các ch t th i ra
ơ ứ
ẽ ầ
ệ ộ ộ
ứ ấ
ả ph i cho vào thùng rác và có n p đ y. Rác th i đ
c phòng v sinh môi tr ng
ả ắ
ậ ả ượ
ệ ườ
thu gom và x lý hàng ngày. ử
5.14 C n s góp ph n vào cu c c a c c ng đ ng
ầ ự ầ
ộ ủ ả ộ ồ
Đ gi i quy t v n n n th c ph m b n hi n nay, theo tôi thì Nhà n c c n đ y
ể ả ế ấ
ạ ự
ẩ ẩ
ệ ướ ầ
ẩ m nh xây d ng các công c đ ki m soát an toàn th c ph m. Song song đó,
ạ ự
ụ ể ể ự
ẩ ph i tăng y u t “s ch” trong s n xu t, phân ph i th c ph m. Có nâng cao ch t
ả ế ố ạ
ả ấ
ố ự
ẩ ấ
l ng, đi u ki n s ng c a ng
i dân thì m i có th thanh l c đ c v n n n
ượ ề
ệ ố ủ
ườ ớ
ể ọ
ượ ấ
ạ th c ph m b n đang t ng ngày, t ng gi đe d a b a c m c a ng
i dân. Bên ự
ẩ ẩ
ừ ừ
ờ ọ
ữ ơ ủ
ườ c nh đó, nh m ràng bu c trách nhi m c a nhà s n xu t trong vi c b o đ m an
ạ ằ
ộ ệ
ủ ả
ấ ệ
ả ả
toàn th c ph m, c n xây d ng chu i s n xu t đ n u m t c s trong chu i vi ự
ẩ ầ
ự ỗ ả
ấ ể ế ộ ơ ở
ỗ ph m s b đào th i ra kh i th tr
ng. ạ
ẽ ị ả
ỏ ị ườ
góc đ ng i tiêu dùng, theo các bà n i tr , c quan ch c năng c n thông tin
Ở ộ
ườ ộ ợ ơ
ứ ầ
ki n th c r ng rãi đ n ng i dân, nh : Th nào là th c ph m s ch, cách phân
ế ứ ộ
ế ườ
ư ế
ự ẩ
ạ bi t th c ph m kém ch t l
ng, nh ng th nên tránh... Ngoài ra, c n có s minh ệ
ự ẩ
ấ ượ ữ
ứ ầ
ự b ch, công khai v quy trình s n xu t nuôi tr ng th c ph m t phía doanh
ạ ề
ả ấ
ồ ự
ẩ ừ
nghi p và c s s n xu t đ ng i dân n m rõ. “Cái g c v n là t c s s n
ệ ơ ở ả
ấ ể ườ
ắ ố
ẫ ừ ơ ở ả
xu t ch không ph i ng i bán hay ch bán.
ấ ứ
ả ườ
ỗ 5.15 Không dùng các th c ph m có ngu n g c t Trung Qu c
ự ẩ
ồ ố ừ
ố Ng
i Vi t Nam th ng nói “ăn c m Tàu, l y v Nh t, nhà Tây” đ th hi n
ườ ệ
ườ ơ
ấ ợ
ậ ở ể ể ệ
s ng ng m v i đ ăn Trung Qu c. Nh ng gi đây, ch c ch n ng
i n c
ự ưỡ
ộ ớ ồ ố
ư ờ
ắ ắ
ườ ướ ngoài khi đ n Trung Qu c s ph i đ n đo khi hàng ngày đ c trên báo chí nh ng
ế ố ẽ
ả ắ ọ
ữ thông tin cho th y r t có th m t b a c m s bao g m nh ng th không nhi m
ấ ấ ể ộ ữ
ơ ẽ
ồ ữ
ứ ễ
đ c thì b làm gi : g o nhi m đ c, th t bò gi , tr ng gà gi , giá đ nhi m đ c, ộ
ị ả ạ
ễ ộ
ị ả
ứ ả
ỗ ễ
ộ bánh nhu m màu, d u ăn b n , th t l n phát sáng, s a b n…Th m chí, m t s
ộ ầ
ẩ ị ợ
ữ ẩ
ậ ộ ố
ng i làm trong ngh kinh doanh nhà hàng ăn u ng Trung Qu c còn dùng m i
ườ ề
ố ở
ố ọ
th đo n đ thu lãi cao nh t, nh dùng nguyên v t li u r ti n trong ch bi n ủ
ạ ể
ấ ư
ậ ệ ẻ ề ế ế
đ ăn, th c u ng bán cho ng i tiêu dùng. M t trong nh ng v bê b i “b n
ồ ứ
ố ườ
ộ ữ
ụ ố
ẩ th u” nh t, theo c nghĩa đen và nghĩa bóng, là v dùng d u ăn b n đ
c l y t ỉ
ấ ả
ụ ầ
ẩ ượ ấ ừ
c ng rãnh đ xào n u th c ăn. ố
ể ấ
ứ
M t c s s n xu t d u b n Trung Qu c. ộ ơ ở ả
ấ ầ ẩ ở
ố
M t s th ng kê v v ng đ c th c ph m trong n c ta vào nh ng năm
ộ ố ố ề ụ
ộ ộ ự
ẩ ướ
ữ g n đây :
ầ
-Theo th ng kê c a B Y t , ch trong 4 tháng đ u năm 2016, c n c đã x y ra
ố ủ
ộ ế
ỉ ầ
ả ướ ả
g n 30 v ng đ c th c ph m nghiêm tr ng, làm trên 1.386 ng i b ng đ c,
ầ ụ
ộ ộ ự
ẩ ọ
ườ ị ộ ộ
trong đó có 2 tr ng h p t vong. Riêng trong tháng 4.2016 đã x y ra 9 v ng
ườ ợ ử
ả ụ
ộ đ c th c ph m, làm 375 ng
i b ng đ c. H u h t các b nh nhân b ng đ c ộ
ự ẩ
ườ ị ộ ộ
ầ ế
ệ ị
ộ ộ do ăn ph i th c ăn b nhi m vi sinh v t b i th i ti t nóng b c gây ra, cùng v i
ả ứ
ị ễ
ậ ở ờ ế
ứ ớ
đó là m t s tr ng h p b ng đ c do h p th ph i hóa ch t t n d trong th c
ộ ố ườ ợ
ị ộ ộ
ấ ụ
ả ấ ồ
ư ự
ph m. ẩ
- Vi t Nam nhi u v ng đ c th c ph m hay x y ra, đ c bi t là ng đ c t p
Ở ệ
ề ụ
ộ ộ ự
ẩ ả
ặ ệ
ộ ộ ậ th , r i nhi u vào đ i t
ng công nhân khi ăn, u ng t i các b p ăn t p th ể ơ
ề ố ượ
ố ạ
ế ậ
ể không đ m b o v sinh, an toàn ch t l
ng th c ph m. Theo m t th ng kê năm ả
ả ệ
ấ ượ ự
ẩ ộ
ố 2008, m i năm Vi t Nam có kho ng 250- 500 ca ng đ c th c ph m v i 7.000
ỗ ở
ệ ả
ộ ộ ự
ẩ ớ
- 10.000 n n nhân và 100 - 200 ca t vong.Nhà n c Vi t Nam cũng ph i chi trên
ạ ử
ướ ệ
ả 3 t đ ng cho vi c đi u tr , xét nghi m và đi u tra tìm nguyên nhân. Ti n thu c
ỷ ồ ệ
ề ị
ệ ề
ề ố
men và vi n phí cho m i n n nhân ng đ c do vi sinh v t t n ch ng 300.000 – ệ
ỗ ạ ộ ộ
ậ ố ừ
500.000 đ ng, các ng đ c do hóa ch t thu c tr sâu, ph m màu… t 3 – 5 ồ
ộ ộ ấ
ố ừ
ẩ ừ
tri u đ ng, nh ng các chi phí do b nh vi n ph i ch u thì còn l n h n nhi u. ệ
ồ ư
ệ ệ
ả ị
ớ ơ
ề
Nă m
S ố
v ụ
S ng i
ố ườ
ăn S trúng
ố th c
ự S
ố ch t
ế S nh p
ố ậ
vi n ệ
2007 247
56757 7329
55 5584
2008 205
41843 7829
62 6525
2009 152
40432 5212
35 4137
2010 175
24072 5664
51 3978
2011 148
38915 4700
27 3663
T b ng s s li u và nh ng thông tin trên cho th y tình tr ng ng đ c th c ừ ả
ố ố ệ ữ
ấ ạ
ộ ộ ự
ph m v n còn tăng . Đ c bi t s ng i trúng th c còn quá nhi u . Vì v y chúng
ẩ ẫ
ặ ệ ố
ườ ự
ề ậ
ta có th th y hàng năm có r t nhi u lo i th c ph m d , ôi thiu, m c,…… r t ể ấ
ấ ề
ạ ự
ẩ ơ
ủ ố ấ
nhi u. N u v n đ này v n còn thì chúng ta nghĩ xem tình tr ng s ng i ch t
ề ế
ấ ề
ẫ ạ
ố ườ
ế v n còn x y ra n
c ta hay không? Tình tr ng này v n còn thì tôi ch c ch n ẫ
ả ở ướ
ạ ẫ
ắ ắ
m i năm n c ta cũng có kho ng
ỗ ướ
ả 2,2 tri u ng
i m i năm các n c đang
ệ ườ
ỗ ở
ướ phát tri n, trong đó h u h t là tr em
ể ầ
ế ẻ
.
. Vì v y tr c khi l a ch n th c ph m thì chúng ta nên chú ý h n s d ng và
ậ ướ
ự ọ
ự ẩ
ạ ử ụ
xem kĩ nó có b gì hay không . ị
G n đây, d lu n h t s c hoang mang tr c thông tin m t s nhãn n
c đóng ầ
ư ậ ế ứ
ướ ộ ố
ướ chai có th ph n l n b c nh t t i Vi t Nam hi n nay nh C2, R ng đ b nhi m
ị ầ ớ
ậ ấ ạ
ệ ệ
ư ồ
ỏ ị ễ
chì v t m c cho phép. Chì là m t kim lo i n ng thu c nhóm kim lo i đ c, n u
ượ ứ
ộ ạ ặ
ộ ạ ộ
ế
ăn ho c u ng v i hàm l ng nhi u có th x y ra nhi m đ c c p tính ho c
ặ ố
ớ ượ
ề ể ả
ễ ộ ấ
ặ mãn tính tùy thu c m c đ dung n p hàm l
ng chì vào c th … ộ
ứ ộ
ạ ượ
ơ ể N u dùng nhi u và trong th i gian dài có th gây ng đ c, nhi u ng
i không ế
ề ờ
ể ộ ộ
ề ườ
ng đ c c p tính luôn mà tích t thành nh ng b nh nguy hi m. ộ ộ ấ
ụ ữ
ệ ể
VI. Ý nghĩa c a vi c gi i quy t tình hu ng ủ