[ThichTiengAnh.Com] Tổng ôn tập Kiến thức SGK lớp 12 Môn Tiếng Anh

(1)

ỌNăT P KI N TH C SGK 12: PH Nă1:ăPHÁTăÂM

Cáchăphátăâmăđuôiă“s”ăvàă“es” /s/ (làă1ăâmăvôăthanh):

KhiăDanhătừ/ăđộngătừăt năcùngălàăâmă vôăthanh

/θ/,ă/k/,ă/p/,ă/k/,ă/t/ /z/ (làă1ăâmăh uăthanh): KhiăDanhătừ/ăđộngătừăt năcùngăbằngă

cácăphụăâmăh uăthanh vàăcácnguyênă âm

/b/,ă/d/,ă/g/,ă/v/,ă/ð/,ă/m/,ă/n/,ă/ŋ,ă/l/,ă/r/

/ɪz/: KhiăDanhătừ/ăđộngătừkhiătừăt năcùngă

bằngăcácăphụăâmăgió

/s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/

Lưuăý: - HOUSE /haʊs/

- BATH /bɑːθ/

Khi sang số nhiều ta phát âm là / /haʊziz/ Khi sang số nhiều ta phát âm là //bɑːðz/ Cáchăphátăâmăđuôiă“ed”

/ɪd/: khiăđộngătừăt năcùngăbằngăhaiăphụăâm /t/, /d/ /d/ă(làă1ăâmăh uăthanh): khiăđộngătừăt năcùngăbằngăcácăphụăâmă

h uăthanh vàăcácnguyênăâm

/b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/,ă/ð/,ă/m/,ă /n/,ă/ŋ,ă/l/,ă/r/

/t/ (làă1ăâmăvôăthanh): khiăđộngătừăt năcùngăbằngăcácăphụăâmăvôă

thanh

/p/, k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/

Lưuăý: Vớiăcácătínhătừăcóăđuôiă“ed”ă taăphátăâmăđuôiă“ed”ăđóălàă/ɪd/

Cácătìnhătừ t năcùngălàăđuôiă“ed”

Naked adj / ˈneɪkɪd/ Khỏa thân They found him half naked and bleeding to

death

Learned adj /ˈlɜːrnɪd/ Học thức cao Mr.John is a learned professor at my

university

Beloved adj /bɪˈlʌvɪd/ Yêu thương

I have read the novel "Beloved Oxford" so many times


(2)

Aged adj /ˈeɪdʒɪd/ Rất già My grandmother is aged

Blessed adj /ˈblesɪd/ May mắn He is really a blessed man

Dogged adj / ˈdɔːɡɪd/ kiên trì, bền bỉ It's dogged that does it

Crooked adj /ˈkrʊkɪd/ quanh co, khúc

khuỷu This road is very crooked

Ragged adj /ˈræɡɪd/ xơ xác, tảtơi

There is a man sitting over there in a ragged jacket

Rugged adj /ˈrʌɡɪd/ xù xì, gồ ghề The countryside around here is very rugged

Cursed adj /ˈkɜːrsɪd/ tức giận, khó chịu She seemed to be cursed because of waiting

for me too long

Sacred adj /ˈseɪkrɪd/ thiên liêng, trân

trọng Human life must always be sacred

Wicked adj /ˈwɪkɪd/ xấu xa, độc ác That was very wicked of you

Wretched adj /ˈretʃɪd/

khốn khổ, bất hạnh

She doesn't want to lead a wretched existence in the slums

One/two/four-legged adj

/...-ˈleɡɪd/ …….1/2/4 chân

Cats are four-legged animals

Quty tắc nhấn trọng âm:

QUYăT Că1:ăĐộngătừcóă2ăâmăti tătr ngăâmărơiăvàoăâmăti tăth ă2 Ex: be'gin, be'come

Ngoại lệ:'answer, 'enter, 'happen, 'offer, 'open…

QUYăT Că2:ăDanhătừ/ătínhătừcóă2ăâmăti tătr ngăâmărơiăvàoăâmăti tăth ă1 Ex: 'children, 'lucky…

Ngoại lệ:ba’lloon, ad'vice, ca’noe, mis'take, a'lone…

QUY T C 3: Danh từ/ătínhătừghépă tr ngăâmărơiăvàoăâmăti t th 1 Ex: 'birthday, 'airport, 'waterproof, 'carsick


(3)

QUY T C 4: Cácătínhătừghépăcóăthànhăph năđ uătiênălàătínhătừ hoặc trạng từ,ăthànhăph n th hai t n cùngălàed tr ngăâmăchínhărơiăvàoăthànhăph n th 2.

Ex: short-'sighted, bad-’tempered, well-'done

QUY T C 5: H uănhưăcácătiền tốkhôngănh n tr ngăâm. Ex: im’possible, re’write, re'move,…

Ngoại lệ: 'underpass, 'underlay…

QUY T C 6:ăKhiăthêmăcácăh u tố: -ment, -ship, -ness, -er/or, -hood, -ing, -en, -ful, -able, -ous, -less tr ngăâmăchínhăc a từkhôngăthayăđổi

Ex: ag'ree – ag'reement 'happy – 'happiness 'meaning – 'meaningless

QUY T C 7:ăCácătừcóăh u tốlàic, -ish, -ical, -sion, -tion, -ance, -ence, -idle, -ious, -iar, -ience, -id, -eous, -acy, -ian, -itytr ngăâmărơiăvàoăâmăti t liềnătrước.

Ex: eco'nomic, 'foolish, e'normous …

QUY T C 8: Khiăthêmănh ng h u tố-ee, - eer, -ese, -ique, -esque, -ain tr ngăâmărơiăvàoăchínhăâmăti t ch aănó

Ex: ag'ree, volun'teer, Vietna'mese, re'tain, … Ngoại lệ: com'mittee, 'coffee, em'ployee…

QUY T C 9:

V

i nh ng h u t

sauăthìă

tr

ngăâmărơiăvàoăchínhăâmăti

t ch

aănó:

ee, eer,

-ese, -ique, -esque, -ain.

Ex: ag'ree, volun'teer, Vietna'mese, re'tain, ầ Ngoại lệ: com'mittee,ă'coffee,ăem'ployeeầ

QUY T C 10: Nh ng từcóăt năcùngălà:graphy, -ate, gy, -cy, -ity, -phy, -al -> tr ng âmărơiăvàoăâmăti t th 3 từdướiălên.

Ex: eco'nomical,ăde'moracy,ătech'nology,ăge'ography,ăpho'tography,ăin'vestigate,ăim'mediate,ầ QUY T C 11: Tr ngăâmărơiăvàoăchínhăcácăv n sau: sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self. Ex: e'vent, sub'tract, pro'test, in'sist, main'tain, my'self ầ

PH N 2: NG PHÁP 2.1. Các thì của động từ:

2.2. Câu trực tiếp –gián tiếp


(4)

2.4. Câu điều kiện 2.5. Mệnh đề quan hệ 2.6. Giới từ

2.7. Mạo từ

2.8. Liên từ: so, but, however, therefore 2.9. Động từ khuyết thiếu/ tình thái 2.10. Động từtình thái bịđộng 2.11. So sánh kép, so sánh lặp lại 2.12. Cụm động từ

2.13. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian (mục đích, nguyên nhân, kết quả)

Các kiến thức khác có thểcó trong bài thi: - Trật tựtính từ

- Gerunds and to infinitives

- Câu hỏi đuôi

- Tính từđuôi ing/ ed

- Tính từđi với giới từ - Câu giảđịnh

PH Nă3:ăĐ C 3.1. Ch đềbàiăĐ c:

- Giaăđình:các loại hình gia đình - Đaădạng vềvĕnăhoá:ă

o Quan điểm v vic kết hôn

o các văn hoá giao tiếp, ng xử, chào hỏi, ăn uống ởcác nền văn hoá khác nhau - Cácăcáchăgiaoăti p:

o Các cách thức giao tiếp s dụng ngôn ngữ lời nói hoặc phi ngôn ngữ - Hệ thốngăgiáoădục:

o H thốngăgiáoădục ViệtăNamăvàăở Anh/ M o GiáoădụcăĐại h c:

 Quá trình đăng ký dựthi vào các trường ĐH ở Việt Nam  Những thay đổi trong thi cửở VN

 Trải nghiệm về cuộc sống sinh viên ĐH - Côngăviệcătrongătươngălai:ă


(5)

o Lời khuyên khi đi xin việc - Cảiăcáchăkinhăt :

o Những thay đổi mà cải cách kinh tế mang li - Cuộc sốngătrongătươngălai:ă

o Dựđoán về cuc sng trong tương lai: Những mặt tích cực và Tiêu cực - Sa mạc:

o Cuc sng 1 s sa mạc trên thế gii - Cácăđộng v tăđangăb đeădoạ/ gặp nguy hiểm:

o Nguyên nhân, hậu quảvà giải pháp - Sách:

o Lợi ích của việc đọc sách

o Việc đọc sách ở gii trẻngày nay - Thể thao:

o Thểthao dưới nước: Cách thức chơi môn thể thao dướnước

o SEAGAMES

o Lợi ích của th thao - Cácătổ ch c Quốc t :

o Mô tả v sựthành lập và cách thức hoạt động ca 1 t chc Quốc tê: UN. UNICEF, WHO, WFF (

- Phụ n trongăxãăhội

o Vai trò của Ph nữtrong trong quá khứvà ở thế gii hiện đại o Bình đẳng cho n gii

- Hiệp hộiăcácăQuốcăgiaăĐôngăNamăÁ o Sựthành lập và cách thức hoạt động 3.2.ăĐ căđiền từ: C năcóăki n th c về

Dng thc ca t S kết hp tT vng

Các cấu trúc ngữphápThành ngữ

3.3. Đ c hiểu: Cácădạngăcâuăhỏi


(6)

2. Suy luận từthông tin được đề cập trong bài/đoạn văn

3. Xác định sựám chỉ của từ/đại từ 4. Chi tiết

5. Xác định thông tin không được đề cập/thông tin không chínhxác của bài/đoạn văn. 6. Xác định ý chính của bài văn

3.3.1.ăĐ nhănghĩaăhayăxácăđ nhăýănghĩaăc a từ/cụm từnêuăraătrongăbàiăđ c.  The word(s)/phrasein passage/paragraph….mostly/most probably means…  The word(s))/phrase in passage/paragraph….is closest/simila r in meaning to…

The word(s))/phrase in passage/paragraph…. could best be replaced by

Bước 1: Xác định vịtrí của từ/cụm từđược hỏi (tô đậm)

Bước 2: Đọc kỹcâu chứa từ hay cụm từđó và một hoặc hai câu xung quanh từ hay cụm từ

Bước 3: Dựa vào ngữ cảnh của đoạn văn, lần lượt thay thếcác đáp án vào từ/cụm từđược cho đểxem chúng có

thay đổi nghĩa của câu không.

(2 ĐA sai, 1 ĐA gần đúng và 1 ĐA đúng)

3.3.2. Suy lu n từthôngătinăđượcăđề c pătrongăbài/đoạnăvĕn.  According to the passage, ……are/is…..

 With the phrase…., the author implies that…  It can be inferred from the passage that……. Bước 1: Xác định cụm từchính của câu hỏi,

Bước 2: Tìm và đọc kỹđoạn văn có chứa cụm từchính đó hay các ý liên quan đến chúng trong bài.

Đọc thật kỹcâu có chứa các từ hỏi đó để hiểu rõ ý của tác giả. Bước 3: Gạch chân các từkhóa có chứa thông tin để trả lời câu hỏi Bước 4: Suy luận dựa trên các thông tin đã có, lựa chọn đáp án

Cẩn thận với những đáp án có thông tin được đề cập trong bài nhưng không liên quan đến câu hỏi. 3.3.3. Xácăđnh sựámăchỉ c aăcácătừ/đại từ

The word “they/that/which/he/she/it/one/some…” in the passage/in the paragraph 1, 2,3… refers to….

Bước 1: Xác định từđược hỏi (tô đậm)

Bước 2: Tìm kiếm các danh từđứng trước từđược hỏi


(7)

Bước 3: Thử lắp các danh từđó thay cho từđược hỏi, tìm ra các danh từphù hợp với nghĩa, ngữpháp (sốít, số nhiều), văn cảnh.

Bước 4: Lựa ch năđápăán

Loại bỏ những đáp án hoàn toàn sai

Lựa chọn đáp ánphù hợp nhất với ngữpháp, cấu trúc, văn cảnh trong sốđáp án còn lại. 3.3.4.ăCâuăhỏi chi ti t

Wh-questions

Open-ended statements

Bước 1: Xác định key word ý chính của câu hỏi (gạch chân)

Bước 2: Đọc lướt qua bài đọc và tìm từkhóa. Đọc kỹcác câu văn chứa từkhóa/ý chính đó, tìm ra chi tiết trả lời.

Bước 3: Loại trừ ngay những đáp án sai. Lựa chọn câu trả lời phù hợp vềý nghĩa, đúng ngữpháp, đúng cấu

trúc.

3.3.5. Xácăđ nhăthôngătinăkhôngăđượcăđề c p/thôngătinăkhôngăchínhăxácăc aăbài/đoạnăvĕn.  According to the passage, which of the following statements is NOT TRUE?

 According to the 1st, 2nd, 3rd … paragraph, which of the following statements is NOT TRUE?  Which of the following is NOT true about…..?

 All of the followings are…..EXCEPT…. Bước 1: Xác định key word trong câu hỏi

Bước 2: Đọc lướt các đáp án của câu hỏi  những thông tin nào cần lưu ý khi đọc bài.

Bước 3: Đi tìm key word trong bài đọc. Đọc kỹcâu văn chứa key word và các thông tin có trongcác đáp án

đưa ra của câu hỏi.

Bước 4: Loại bỏcác đáp án đúng đối với đoạn văn (paraphrasing). Lựa chọn câu trả lời là đáp án sai hoặc

không được đề cập trong đoạn văn.

3.3.6.ăXácăđ nhăýăchínhăc aăbàiăvĕnă

 What is the main idea/topic of the passage?  The passage mainly discusses….

 Which of the following could best serve as the title/would be the best title of the passage? - Dạngăcâuăhỏi tổngăquátănàyăluônăluônălàmăsauăcùng

Bước 1: Đọc kỹcác câu chủđiểm (thường nằm ởđầu hoặc cuối đoạn văn), đặc biệt là câu chủđiểm của 2 đoạn


(8)

Bước 2: Nối những thông tin chính của các câu chủđiểm Bước 3: Đọc lướt lại bài đọc (nếu cần, và nếu còn thời gian) Bước 4: Lựa chọn đáp án

Loại bỏcác loại đáp án:

Thông tin sai.

Thông tin quá rộng

Có chứa một vài chi tiết của chủđềnhưng chưa đủ.

PH N 4: VI T (h c lạiăbàiăgiảng c aăcôăNguyễn ViệtăHàăậ CPKT 2017) 4.1:ăCácăcáchăbi năđổiăcâuăhoặc nốiăcâuăhayăhỏi:

- Chuyển từcâu trực tiếp sang câu gián tiếp: Chú ý các câu hỏi hình thức là nghi vấn hoặc trần thuật nhưng

mang các ý nghĩa riêng như: Khuyên, gợi ý, xin lỗi, cảnh báo, mời mọc, etc. - Chuyển từcâu chủđộng sang câu bịđộng

- Câu điều kiện - Câu Wish

- Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, nguyên nhân, kết quả, mục đích - Mệnh đề quan hệ

- Câu so sánh kép

- Câu đảo ngữ(nâng cao): các từmang nghĩa phủđịnh, câu điều kiện loại 3 đảo had, had it not been for - Các liên từ nối hai câu đơn

- Các cặp câu nối song song: notăonlyầbutăalso,ăneitherầnor,ăeitherầor,ăbothầand

- Các cấu trúc tương đồng khác 2.14. Cácăc uătrúcătươngăđồng:

1. If it had not been for +(tínhătừ sở h u) Danh từ, S + would have done sth: Nếu không phải vì/ Nếu

không nhờcó…, thì…

Without + (tính từ sở hữu) + Danh từ

Had it not been for (tính từ sở hữu) + Danh từ

2. It’s the first time sbd has done sth: Đó là lần đầu tiên ai đó làm gì Sbd has never done sth before: Ai đó trước đây chưa từng làm gì

3. Sbd did sth + khoảng thời gian ởQuá khứ + ago: Ai đó làm gì bao lâu trước


(9)

Sbd has not done sth since + mốc thời gian ởQuá khứ/ mệnh đề chia ởthì Quá khứđơn: Ai đó đã không làm gì kể từ...

4. It’s difficult for sbd to do sth: Làm việc gì đó đối với ai thì khó khăn

Sbd has difficulty (in) doing sth Ai đó gặp khó khăn khi làm gì

5. S + be + too + adj+ (for someonn e) + to do something: Quá đểai làm gì S + be + not + adj + enough + to do something: Không đủđểai làm gì

S + doesn’t/ don’t have + enough + N + to do sth: Không có đủcái gì đểlàm gì

6. S + be + so + adj

action V + so + adv + that + S + V: Quá …đến nỗi… S + be + such + (a/an) + adj + N(s) + that + S + V

7. It + takes + someone + amount of time + to do sth: Ai đó mất bao lâu đểlàm gì

Something takes (someone) + amount of time: Làm việc chiếm bao nhiêu thời gian

Someone spends + amount of time + doing sth/ on sth: Ai đó dành bao nhiêu thời gian làm việc gì

8. It + cost + someone + amount of money + to do sth: cái gì ngốn bao nhiêu tiền của ai. Something cost (someone) + amount of money

Somebody spends + amount of money + doing something/ on something: Ai đó chi bao nhiêu tiền làm việc gì

9. S + find+ it + Adj to do something: thấy làm việc gì như thếnào.

It + be (not) + Adj + (for someone) to do something làm việc gì đối với ai thì như thếnào. Doing sth + be (not) + Adj.

10. Sbd + prefer + sth/ doing sth + to + sth/ doing sth.: thích làm gì hơn làm gì Sbd + would prefer + to do sth + rather than + sth

Sbd + would rather + sth/ do sth + than + sth/do sth Sbd + would rather + do sth + rather than + sth


(10)

11. Sbd + be + good at/ bad at + sth/ doing sth: Giỏi/ kém làm gì Sbd + be + a good/ bad + N.

Sbd + does sth well/ badly.

12. Sbd like/enjoy sth/ doing sth. : Thích làm gì Sbd + be + keen on/ fond of / interested in + sth/ doing sth

Sth/ doing sth + be + someone’s favorite (+N)

Someone fails to do something: thất bại làm việc gì

Someone does not succeed in doing something: Không thành công làm việc gì Someone cannot manage to do sth: Không xoay sởlàm việc gì được

13. Someone is capable of doing something: Có khảnăng làm việc gì Someone is able to do something

Someone can do something

14. Although/ Though/ Even though + clause 1, clause 2: Mặc dù …, nhưng… Despite/ In spite of + Noun/ N.P/ V_ing, clause

Despite the fact that + clause 1, clause 2 Much as/though + clause 1, clause 2

15. It’s not worth doing sth: Không đáng làm việc gì

There is no point in doing sth: Vô ích làm việc gì

It’s no use/no good doing sth: Vô ích khi làm gì

It is useless to do sth:

16. Sbd had better do sth: Tốt hơn ai đó nên làm gì

Sbd should do sth: Ai đó nên làm gì

It’s time/high time/ about time sbd did sth: Đã đến lúc ai làm gì

It’s time for sbd to do sth: Đã đến lúc ai đó phải làm gì


(11)

Something stop/prevent someone from doing something: Điều gì đó cản trởai làm việc gì

PH N 5: CH CăNĔNGăGIAOăTI P

- Cách chào hỏi khi gặp nhau – ra về - tạm biệt - Cách cảm ơn – xin lỗi

- Lời mời –đề nghịgiúp đỡ ai – gợi ý - Lời yêu cầu –Xin phép

- Cách đồng tình/ Không đồng tình với ý kiến của ai đó

- Cách khen ai đó


(1)

2. Suy luận từthông tin được đề cập trong bài/đoạn văn

3. Xác định sựám chỉ của từ/đại từ 4. Chi tiết

5. Xác định thông tin không được đề cập/thông tin không chínhxác của bài/đoạn văn. 6. Xác định ý chính của bài văn

3.3.1.ăĐ nhănghĩaăhayăxácăđ nhăýănghĩaăc a từ/cụm từnêuăraătrongăbàiăđ c.

The word(s)/phrasein passage/paragraph….mostly/most probably means…

The word(s))/phrase in passage/paragraph….is closest/simila r in meaning to…

The word(s))/phrase in passage/paragraph…. could best be replaced by

Bước 1: Xác định vịtrí của từ/cụm từđược hỏi (tô đậm)

Bước 2: Đọc kỹcâu chứa từ hay cụm từđó và một hoặc hai câu xung quanh từ hay cụm từ

Bước 3: Dựa vào ngữ cảnh của đoạn văn, lần lượt thay thếcác đáp án vào từ/cụm từđược cho đểxem chúng có

thay đổi nghĩa của câu không.

(2 ĐA sai, 1 ĐA gần đúng và 1 ĐA đúng)

3.3.2. Suy lu n từthôngătinăđượcăđề c pătrongăbài/đoạnăvĕn.  According to the passage, ……are/is…..

With the phrase…., the author implies that…

It can be inferred from the passage that…….

Bước 1: Xác định cụm từchính của câu hỏi,

Bước 2: Tìm và đọc kỹđoạn văn có chứa cụm từchính đó hay các ý liên quan đến chúng trong bài.

Đọc thật kỹcâu có chứa các từ hỏi đó để hiểu rõ ý của tác giả. Bước 3: Gạch chân các từkhóa có chứa thông tin để trả lời câu hỏi Bước 4: Suy luận dựa trên các thông tin đã có, lựa chọn đáp án

Cẩn thận với những đáp án có thông tin được đề cập trong bài nhưng không liên quan đến câu hỏi. 3.3.3. Xácăđnh sựámăchỉ c aăcácătừ/đại từ

The word “they/that/which/he/she/it/one/some…” in the passage/in the paragraph 1, 2,3… refers to….

Bước 1: Xác định từđược hỏi (tô đậm)

Bước 2: Tìm kiếm các danh từđứng trước từđược hỏi


(2)

Biên ởi cô Tạ ấn môn Tiếng Anh CPKT VTV7

Bước 3: Thử lắp các danh từđó thay cho từđược hỏi, tìm ra các danh từphù hợp với nghĩa, ngữpháp (sốít, số nhiều), văn cảnh.

Bước 4: Lựa ch năđápăán

Loại bỏ những đáp án hoàn toàn sai

Lựa chọn đáp ánphù hợp nhất với ngữpháp, cấu trúc, văn cảnh trong sốđáp án còn lại. 3.3.4.ăCâuăhỏi chi ti t

Wh-questions

Open-ended statements

Bước 1: Xác định key word ý chính của câu hỏi (gạch chân)

Bước 2: Đọc lướt qua bài đọc và tìm từkhóa. Đọc kỹcác câu văn chứa từkhóa/ý chính đó, tìm ra chi tiết trả lời.

Bước 3: Loại trừ ngay những đáp án sai. Lựa chọn câu trả lời phù hợp vềý nghĩa, đúng ngữpháp, đúng cấu

trúc.

3.3.5. Xácăđ nhăthôngătinăkhôngăđượcăđề c p/thôngătinăkhôngăchínhăxácăc aăbài/đoạnăvĕn.

 According to the passage, which of the following statements is NOT TRUE?

 According to the 1st, 2nd, 3rd… paragraph, which of the following statements is NOT TRUE?

Which of the following is NOT true about…..?

All of the followings are…..EXCEPT….

Bước 1: Xác định key word trong câu hỏi

Bước 2: Đọc lướt các đáp án của câu hỏi  những thông tin nào cần lưu ý khi đọc bài.

Bước 3: Đi tìm key word trong bài đọc. Đọc kỹcâu văn chứa key word và các thông tin có trongcác đáp án

đưa ra của câu hỏi.

Bước 4: Loại bỏcác đáp án đúng đối với đoạn văn (paraphrasing). Lựa chọn câu trả lời là đáp án sai hoặc

không được đề cập trong đoạn văn.

3.3.6.ăXácăđ nhăýăchínhăc aăbàiăvĕnă

 What is the main idea/topic of the passage?

The passage mainly discusses….

 Which of the following could best serve as the title/would be the best title of the passage? - Dạngăcâuăhỏi tổngăquátănàyăluônăluônălàmăsauăcùng

Bước 1: Đọc kỹcác câu chủđiểm (thường nằm ởđầu hoặc cuối đoạn văn), đặc biệt là câu chủđiểm của 2 đoạn


(3)

Bước 2: Nối những thông tin chính của các câu chủđiểm Bước 3: Đọc lướt lại bài đọc (nếu cần, và nếu còn thời gian) Bước 4: Lựa chọn đáp án

Loại bỏcác loại đáp án:

Thông tin sai.

Thông tin quá rộng

Có chứa một vài chi tiết của chủđềnhưng chưa đủ.

PH N 4: VI T (h c lạiăbàiăgiảng c aăcôăNguyễn ViệtăHàăậ CPKT 2017) 4.1:ăCácăcáchăbi năđổiăcâuăhoặc nốiăcâuăhayăhỏi:

- Chuyển từcâu trực tiếp sang câu gián tiếp: Chú ý các câu hỏi hình thức là nghi vấn hoặc trần thuật nhưng

mang các ý nghĩa riêng như: Khuyên, gợi ý, xin lỗi, cảnh báo, mời mọc, etc. - Chuyển từcâu chủđộng sang câu bịđộng

- Câu điều kiện - Câu Wish

- Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, nguyên nhân, kết quả, mục đích - Mệnh đề quan hệ

- Câu so sánh kép

- Câu đảo ngữ(nâng cao): các từmang nghĩa phủđịnh, câu điều kiện loại 3 đảo had, had it not been for - Các liên từ nối hai câu đơn

- Các cặp câu nối song song: notăonlyầbutăalso,ăneitherầnor,ăeitherầor,ăbothầand - Các cấu trúc tương đồng khác

2.14. Cácăc uătrúcătươngăđồng:

1. If it had not been for +(tínhătừ sở h u) Danh từ, S + would have done sth: Nếu không phải vì/ Nếu

không nhờcó…, thì… Without + (tính từ sở hữu) + Danh từ

Had it not been for (tính từ sở hữu) + Danh từ

2. It’s the first time sbd has done sth: Đó là lần đầu tiên ai đó làm gì Sbd has never done sth before: Ai đó trước đây chưa từng làm gì

3. Sbd did sth + khoảng thời gian ởQuá khứ + ago: Ai đó làm gì bao lâu trước


(4)

Biên ởi cô Tạ ấn môn Tiếng Anh CPKT VTV7

Sbd has not done sth since + mốc thời gian ởQuá khứ/ mệnh đề chia ởthì Quá khứđơn: Ai đó đã không làm gì kể từ...

4. It’s difficult for sbd to do sth: Làm việc gì đó đối với ai thì khó khăn Sbd has difficulty (in) doing sth Ai đó gặp khó khăn khi làm gì

5. S + be + too + adj+ (for someonn e) + to do something: Quá đểai làm gì S + be + not + adj + enough + to do something: Không đủđểai làm gì

S + doesn’t/ don’t have + enough + N + to do sth: Không có đủcái gì đểlàm gì 6. S + be + so + adj

action V + so + adv + that + S + V: Quá …đến nỗi… S + be + such + (a/an) + adj + N(s) + that + S + V

7. It + takes + someone + amount of time + to do sth: Ai đó mất bao lâu đểlàm gì

Something takes (someone) + amount of time: Làm việc chiếm bao nhiêu thời gian

Someone spends + amount of time + doing sth/ on sth: Ai đó dành bao nhiêu thời gian làm việc gì

8. It + cost + someone + amount of money + to do sth: cái gì ngốn bao nhiêu tiền của ai. Something cost (someone) + amount of money

Somebody spends + amount of money + doing something/ on something: Ai đó chi bao nhiêu tiền làm việc gì

9. S + find+ it + Adj to do something: thấy làm việc gì như thếnào.

It + be (not) + Adj + (for someone) to do something làm việc gì đối với ai thì như thếnào. Doing sth + be (not) + Adj.

10. Sbd + prefer + sth/ doing sth + to + sth/ doing sth.: thích làm gì hơn làm gì Sbd + would prefer + to do sth + rather than + sth

Sbd + would rather + sth/ do sth + than + sth/do sth Sbd + would rather + do sth + rather than + sth


(5)

11. Sbd + be + good at/ bad at + sth/ doing sth: Giỏi/ kém làm gì Sbd + be + a good/ bad + N.

Sbd + does sth well/ badly.

12. Sbd like/enjoy sth/ doing sth. : Thích làm gì Sbd + be + keen on/ fond of / interested in + sth/ doing sth

Sth/ doing sth + be + someone’s favorite (+N)

Someone fails to do something: thất bại làm việc gì

Someone does not succeed in doing something: Không thành công làm việc gì Someone cannot manage to do sth: Không xoay sởlàm việc gì được

13. Someone is capable of doing something: Có khảnăng làm việc gì Someone is able to do something

Someone can do something

14. Although/ Though/ Even though + clause 1, clause 2: Mặc dù …, nhưng… Despite/ In spite of + Noun/ N.P/ V_ing, clause

Despite the fact that + clause 1, clause 2 Much as/though + clause 1, clause 2

15. It’s not worth doing sth: Không đáng làm việc gì

There is no point in doing sth: Vô ích làm việc gì

It’s no use/no good doing sth: Vô ích khi làm gì

It is useless to do sth:

16. Sbd had better do sth: Tốt hơn ai đó nên làm gì

Sbd should do sth: Ai đó nên làm gì

It’s time/high time/ about time sbd did sth: Đã đến lúc ai làm gì

It’s time for sbd to do sth: Đã đến lúc ai đó phải làm gì


(6)

Biên ởi cô Tạ ấn môn Tiếng Anh CPKT VTV7 Something stop/prevent someone from doing something: Điều gì đó cản trởai làm việc gì

PH N 5: CH CăNĔNGăGIAOăTI P

- Cách chào hỏi khi gặp nhau – ra về - tạm biệt - Cách cảm ơn – xin lỗi

- Lời mời –đề nghịgiúp đỡ ai – gợi ý - Lời yêu cầu –Xin phép

- Cách đồng tình/ Không đồng tình với ý kiến của ai đó - Cách khen ai đó