KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2016 2017
PHÒNG GD&ĐT DUY TIÊN TRƯỜNG TI U H CỂ Ọ
TIÊN PHONG S : - KH/ THTPô
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T Ộ Ộ Ủ Ệ NAM
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ D th oự a Tiên Phong, ngày 9 tháng 9 năm 2016
K HO CH NĂM H C 2016 - 2017Ế Ạ Ọ
PH N TH NH TẦ Ứ Ấ
ĐÁNH GIÁ TH C HI N K HO CH NĂM H C: 2015- 2016Ự Ệ Ế Ạ Ọ - Căn c vào Đi u l trứ ề ệ ường Ti u h c;ể ọ
Căn c Ch th 3131/CT-BGDĐT, ngày 25 /8/2015 c a B Giáo d c vàứ ỉ ị ủ ộ ụ
Đào t o v nhi m v tr ng tâm c a giáo d c m m non, giáo d c ph thông,ạ ề ệ ụ ọ ủ ụ ầ ụ ổ
giáo d c thụ ường xuyên năm h c 2015-2016;ọ Căn c ứ Công văn 4323/BGDĐT-GDTH ngày 25/8/2015 c a B trủ ộ ưởng B Giáo d c và Đào t o v vi cộ ụ ạ ề ệ
Hướng d n nhi m v GDTH năm h c 2015-2016; Căn c Công văn sẫ ệ ụ ọ ứ ô
1113 /SGDĐT-GDTH, ngày 01/9/2015 c a S GD & ĐT t nh Hà Nam Hủ ở ỉ ướng d n th c hi n nhi m v GDTH năm h c 2015-2016.ẫ ự ệ ệ ụ ọ Trường ti u h c Tiênể ọ
Phong đã th c hi n t t nhi m v tr ng tâm c a năm h c 2015-2016 nh ngự ệ ô ệ ụ ọ ủ ọ ữ
k t qu nh sau:ế ả ư
I.Duy tri va nâng cao ch t lấ ượng ph c p.ô ậ 1. Duy trì.
- Năm h c 2015 – 2016 trọ ường đã duy trì được 191 h c sinh v i 9 l pọ ớ ớ
t đ u đ n cu i năm h c, không có h c sinh b h c.ừ ầ ế ô ọ ọ ỏ ọ
2. Ph c p.ô ậ
- Nhà trường đã ph i h p t t v i trô ợ ô ớ ường M m non, THCS Châu S nầ ơ
đi u tra, lên th ng kê ph c p giáo d c, xóa mu ch theo Ngh đ nhề ô ổ â ụ ữ ị ị
20/2014/NĐ- CP đ t k t qu t t.ạ ế ả ô
- Xã Tiên Phong đ t chu n v ng ch c v PCGDTH m c đ 3. ạ ẩ ữ ắ ề ứ ộ
- Huy đ ng 36/36 = 100% tr 6 tu i vào l p1.Tr 11 tu i hoàn thànhộ ẻ ổ ớ ẻ ổ
chương trình ti u h c đ t 38/38 = 100%.ể ọ ạ
- S h c sinh đô ọ ược h c đọ ược h c 10 bu i/ tu n 191/191 = 100%ọ ổ ầ
II. Ch t lấ ượng va hi u qu :ê a
1. Đanh gia vi c th c hi n n i dung cac cu c v n đ ng va phong traoê ự ê ộ ộ ậ ộ thi đua, công tac ch đ o d y va h c va k t qu h c t p c a h c sinh theoi ạ ạ o ê a o ậ u o
(2)
chu n ki n th c ki năng c a châ ê ư u ương trình, đ i m i phô ơ ương phap d yạ h c, tich h p cac môn h c, giao d c ki năng s ng cho h c sinh.o ợ o u ô o
+ Năm h c 2015 - 2016 Trọ ường đ t danh hi u “trạ ệ ường h c thânọ
thi n, h c sinh tích c c” đ t lo i T t.ệ ọ ự ạ ạ ô
+ Công tác ch đ o d y h c và k t qu h c t p c a HS theo chu n KT -ỉ ạ ạ ọ ế ả ọ â ủ ẩ
KN c a chủ ương trình; Đ i m i PPDH, GD đ o đ c, kĩ năng s ng cho HS.ổ ớ ạ ứ ô
100% giáo viên trong nhà trường tích c c đ i m i PPDH, đ m b o d yự ổ ớ ả ả ạ
h c theo đúng chu n ki n th c, kĩ năng c a chọ ẩ ế ứ ủ ương trình. Tăng cường l ngồ
ghép giáo d c đ o đ c, kĩ năng s ng, ATGT, ti t ki m năng lụ ạ ứ ô ế ệ ượng, b o vả ệ
môi trường, ti t ki m nế ệ ước cho h c sinh. Quan tâm vi c giáo d c, rèn h cọ ệ ụ ọ
sinh phát tri n toàn di n các năng l c và ph m ch t phu h p v i l a tu i ể ệ ự ẩ ấ ợ ớ ứ ổ ở
m i kh i l p đúng v i các văn b n ch đ o, hỗ ô ớ ớ ả ỉ ạ ướng d n.ẫ
2. K t qu vi c ch đ o d y, h c cac môn, phân mônê a ê i ạ ạ o :
2.1 Ch đ o d y môn Ti ng Vi t Công ngh giao d c (CGD).i ạ ạ ê ê ê u
- Năm h c 2016 -2017 nhà trọ ường th c hi n d y h c môn Ti ng Vi tự ệ ạ ọ ế ệ
l p 1 - CGD. Vi c t ch c d y h c không mang tính áp đ t, HS đớ ệ ổ ứ ạ ọ ặ ược th cự
hi n các ho t đ ng nên đã phát huy đệ ạ ộ ược tính tích c c ch đ ng c a cácự ủ ộ ủ
em.
Đ dung tr c quan ph c v cho gi ng d y tồ ự ụ ụ ả ạ ương đ i đ y đ . Ti n trìnhô ầ ủ ế
gi d y nh nhàng, t nhiên. H c sinhờ ạ ẹ ự ọ m nh d n t tin h n khi tham gia cácạ ạ ự ơ
ho t đ ng h c t p, phát tri n kh năng t duy, n m ch c đạ ộ ọ â ể ả ư ắ ắ ược c u t o ngấ ạ ữ
âm, phân tích ng âm đúng và có k năng ghi mô hình nhanh, chính xác vàữ ỹ
thành th o. H c sinh đ c đúng và đ c t t, rõ ràng, t c đ đ c nhanh. HS cóạ ọ ọ ọ ô ô ộ ọ
k năng nghe n m đỹ ắ ược lu t chính t , vi t đúng c ch và vi t chính tâ ả ế ỡ ữ ế ả
đúng. K t qu cu i năm h c 100% HS đ t chu n năng l c Ti ng Vi t đế ả ô ọ ạ ẩ ự ế ệ ể
h c t t l p 2.ọ ô ở ớ
2.2 Ch đ o d y h c môn Ti ng Anh:i ạ ạ o ê
- Nhà trường có 01 GV đ t trình đ B2 d y ti ng Anh cho h c sinh l pạ ộ ạ ế ọ ớ
3,4,5 th i lờ ượng 4t/ tu n; ti ng Anh phonics l p 1,2; 2t/ tu nầ ế ớ ầ
- Nhà trường có phòng d y h c môn ti ng Anh riêng bi t, khangạ ọ ế ệ
trang, được trang b các thi t b d y h c hi n đ i ( Máy chi u, máy tính, máyị ế ị ạ ọ ệ ạ ế
chi u h t, b ng tế ắ ả ương tác, giáo viên được tham d t p hu n đ y đ k p th i,ự â ấ ầ ủ ị ờ
được cài đ t ph n m m thi t k bài gi ng (Activinspite) có n i dung trongặ ầ ề ế ế ả ộ
SGK 3,4,5, thêm vào m i ti t da đ u có ph n trò ch i và bài t p c ng cỗ ế ỵ ề ầ ơ â ủ ô
giúp h c sinh nh đọ ớ ượ ừc t và m u câu. ẫ
Đ i v i h c sinh l p1,2 đô ớ ọ ớ ược h c ti ng Anh phonics h c sinh đọ ế ọ ược rèn luy n cách phát âm chu n xác h n, có kh năng ti p thu ngôn ng t t h n.ệ ẩ ơ ả ế ữ ô ơ
Nh có thi t b âm thanh đ ng b nên kĩ năng nghe c a các em đờ ế ị ồ ộ ủ ược ti n bế ộ
(3)
2.3. Ch đ o d y môn Tin h ci ạ ạ o
- Th c hi n nghiêm túc chự ệ ương trình môn tin h c cho h c sinh kh i 3,4,5ọ ọ ô
( 2ti t/ tu n). K t qu : 107/107 đ t = 100%, môn tin h c đã giúp đ h c sinhế ầ ế ả ạ ọ ỡ ọ
tham gia vào các cu c thi trên Internet t t h n. Song s máy tính ph c v h cộ ô ơ ô ụ ụ ọ
t p c a HS đã cu, t c đ truy n ch m h c sinh r t khó cho vi c thao tácâ ủ ô ộ ề â ọ ấ ệ
trong h c t p, gia đình h c sinh không có máy tính do v y các em khôngọ â ở ọ â
được luy n t p nhi u.ệ â ề
2.4 Thi giao viên gi i: ỏ
+ Thi GVG c p trấ ường có: 9/13 = 69,2% giáo viên đ t Gi i. ạ ỏ
+ Ch n c 01 giáo viên tham d thi giáo viên gi i c p huy n đ t Gi iọ ử ự ỏ ấ ệ ạ ỏ
được ch n vào đ ng đ i d thi c p t nh năm h c: 2015-2016.ọ ồ ộ ự ấ ỉ ọ
2.5 D y h c 2 bu i/ ngay.ạ o ô
Nhà trường t ch c cho 191/191 = 100% HS đổ ứ ược h c 2 bu i/ ngày.ọ ổ
Vi c d y và h c 2 bu i / ngày tăng cệ ạ ọ ổ ường th i gian đ h c sinh rèn luy n cácờ ể ọ ệ
kĩ năng nh m nâng cao ch t lă ấ ượng giáo d c toàn di n cho h c sinh đ m b oụ ệ ọ ả ả
đúng theo hướng d n c a B GD&ĐT, đẫ ủ ộ ược ph huynh và h c sinh ng h .ụ ọ ủ ộ
2.6 Vi c b i dê ô ương HS năng khi u, kem c p HS nh n th c ch m: ê ă ậ ư ậ - Th c hi n theo tinh th n c a Thông t s 30/2014 không tuy n ch nự ệ ầ ủ ư ô ể ọ
đ ng đ i HSG mà khuy n khích h c sinh có năng khi u theo môn tham gia cácồ ộ ế ọ ế
cu c thi qua Internet nh : IOE, Violimpic môn h c, GTTM.. . qua đó giúp cácộ ư ọ
em phát huy kh năng phát tri n t t h n. Song k t qu giao l u nhà trả ể ô ơ ế ả ư ường ch a có HS đ t gi i c p t nh vì s HS kh i 5 quá ít nên ch n HSNK r t khóư ạ ả ấ ỉ ô ô ọ ấ
khăn, còn có giáo viên ch a th c s nhi t tình ph i h p, tham gia hư ự ự ệ ô ợ ướng d nẫ
h c sinh, H c sinh thu c vung nông thôn nên vi c đ u t d y công ngh thôngọ ọ ộ ệ ầ ư ạ ệ
tin cho con gia đình h u nh không có. ở ầ ư
V i HS nh n th c ch m, HSKTHN giáo viên tích c c kèm c p h c sinhớ â ứ â ự ặ ọ
bu i 2, khuy n khích k p th i khi h c sinh ti n b , th ng xuyên trao đ i
ở ổ ế ị ờ ọ ế ộ ườ ổ
v i ph huynh v k t qu h c t p đ ph i h p nâng ch t lớ ụ ề ế ả ọ â ể ô ợ ấ ượng. 2.7. Mô hình trường ti u h c m iể o ơ VNEN :
Năm h c 2015 – 2016 nhà trọ ường đã t ch c cho l p 2 v i 46 h c sinhổ ứ ớ ớ ọ
h c theo mô hình VNEN. Giáo viên đọ ược tham gia đ y đ các l p t p hu n,ầ ủ ớ â ấ
giáo viên đã v n d ng t t trong d y h c. Giáo viên không ph i so n bài nênâ ụ ô ạ ọ ả ạ
có th i gian đ đ c nghiên c u tài li u, bài d y, chu n b đ dung, phờ ể ọ ứ ệ ạ ẩ ị ồ ương ti n cho ti t d y. Vi c d y theo mô hình VNEN đã t o đi u ki n đ y m nhệ ế ạ ệ ạ ạ ề ệ ẩ ạ
đ i m i phổ ớ ương pháp d y h c trên c s t ch c các ho t đ ng phát huy tínhạ ọ ơ ở ổ ứ ạ ộ
tích c c, ch đ ng, kh năng phát tri n ngôn ng c a h c sinh thông qua cácự ủ ộ ả ể ữ ủ ọ
(4)
năng t h c, sáng t o, tính t giác, s t tin, h ng thú trong h c t p.V iự ọ ạ ự ự ự ứ ọ â ớ
PPDH m i, giúp các em phát huy t t các kĩ năng: kĩ năng giao ti p, kĩ năngớ ô ế
h p tác, kĩ năng t đánh giá l n nhau trong gi h c, t o s đoàn k t, thânợ ự ẫ ờ ọ ạ ự ế
thi n h c sinh.Trang trí mô hình trệ ở ọ ường ti u h c m i ( VNEN) các phòngể ọ ớ ở
h c đ tuyên truy n t i ph huynh h c sinh chu n b cho năm h c sau.ọ ể ề ớ ụ ọ ẩ ị ọ
2.8 Phương phap « Ban tay n n b tă ộ ».
- Phương pháp bàn tay n n b t là phặ ộ ương pháp d y h c tích c c nh mạ ọ ự ă
hình thành các ki n th c cho h c sinh m t cách v ng ch c, vì v y nhà trế ứ ọ ộ ữ ắ â ường đã ch đ o t i 100% giáo viên tích c c nghiên c u, th c nghi m, áp d ng choỉ ạ ớ ự ứ ự ệ ụ
vi c gi ng d y các môn khoa h c, t nhi n và xã h i nh m giúp các em hi uệ ả ạ ọ ự ệ ộ ă ể
sâu, nh lâu các ki n th c v khoa h c t nhiên trong chớ ế ứ ề ọ ự ương trình c pở ấ
ti u h c, rèn luy n cho h c sinh k năng t duy, t tìm tòi, tr i nghi m để ọ ệ ọ ỹ ư ự ả ệ ể
tìm ra ki n th c m i dế ứ ớ ướ ự ẫi s d n d t c a giáo viên. Tuy nhiên vi c áp d ngắ ủ ệ ụ
phương pháp này giáo viên l a ch n m t s bài, ho c m t s ho t đ ngự ọ ở ộ ô ặ ộ ô ạ ộ
ch không áp d ng t t c bài d y mà môn h c ph i th c hi n. ứ ụ ấ ả ạ ọ ả ự ệ
2.9 Th c hi n Thông t 30/2014.ự ê ư
- Th c hi n đánh giá h c sinh theo Thông t 30/2014: nhà trự ệ ọ ư ường th cự
hi n t t đánh giá h c sinh theo Thông t 30/2014. ệ ô ọ ư Trong đánh giá thường xuyên, GV ghi nh ng nh n xét c n chú ý vào s theo dõi, tăng cữ â ầ ổ ường đánh giá b ng l i đ h c sinh tích c c h c t p, nh ng vi c h c sinh th c hi n ch a đ tă ờ ể ọ ự ọ â ữ ệ ọ ự ệ ư ạ
giúp đ các em đ giúp HS vỡ ể ươn lên h c t t. Vi c đánh giá không dung đi mọ ô ệ ể
s là s đ i m i nh m kh c ph c thói quen d n đ n l ch l c v đ ng c ,ô ự ổ ớ ă ắ ụ ẫ ế ệ ạ ề ộ ơ
phương pháp d y h c, ch m d t vi c so sánh gi a HS này v i HS khác nhạ ọ ấ ứ ệ ữ ớ ả
hưởng không t t đ n tâm lý HS ti u h c. K t qu cu i năm h c có 152/153ô ế ể ọ ế ả ô ọ
h c sinh đọ ược lên l p đ t 99,4%ớ ạ ; 38/38 HSHTCTTH = 100% 3. Xây d ng trự ường TH đ t chu n Qu c gia. ạ â ô
a) Công tác tham m u:ư
Tích c c tham m u v i Đ ng và chính quy n đ a phự ư ớ ả ề ị ương, tích c c làmự
đ quy ho ch xây m i khu v sinh c a GV và HS, quét vôi ve cho nhàể ạ ớ ệ ủ
trường và công tác xã h i hóa giáo d c làm sân bãi t p cho h c sinh v iộ ụ â ọ ớ
t ng s ti n g n 160 tri u đ ng.ổ ô ề ầ ệ ồ
b) K t qu : Nhà trế ả ường được UBND t nh Hà Nam, S GD&ĐT Hàỉ ở
nam công nh n trao B ng công nh n trâ ă â ường đ t chu n Qu c gia m c đ 2ạ ẩ ô ứ ộ
sau năm.
NH NG T N T IỮ Ồ Ạ
Trường nh đ i ngu GV không n đ nh thỏ ộ ổ ị ường xuyên luân chuy n,ể
nhi u đ ng chí nuôi con nh nên r t khó khăn cho vi c t ch c các cu cề ồ ỏ ấ ệ ổ ứ ộ
(5)
- Vi c t h c, t b i dệ ự ọ ự ồ ưỡng c a giáo viên m t s tháng trong nămủ ở ộ ô
ch a thư ường xuyên, các t chuyên môn ch a sáng t o n i dung sinh ho t.ổ ư ạ ộ ạ
Tính t giác, ý th c trách nhi m c a 1 vài GV còn h n ch . Giáo viên có ítự ứ ệ ủ ạ ế
năm công tác do v y kinh nghi m t ch c các sân ch i trí tu h n ch .â ệ ổ ứ ơ ệ ạ ế
*Nguyên nhân:
Năm h c 2015- 2016 đ i ngu giáo viên có đ s lọ ộ ủ ô ượng song giáo viên m i ra trớ ường ch a có kinh nghi m, nhi u đ ng chí nuôi con nh dư ệ ề ồ ỏ ưới 12 tháng tu i, h c sinh ít nên vi c thành l p các câu l c b môn h c h cổ ọ ệ â ạ ộ ọ ọ
sinh có năng khi u tham gia các cu c giao l u, sân ch i trí tu ch a có h cế ộ ư ơ ệ ư ọ
sinh đ t gi i c p t nh.ạ ả ấ ỉ
II. ĐÁNH GIÁ CHUNG:
Năm h c 2015 - 2016 trọ ường đã gi v ng và nâng cao ch t lữ ữ ấ ượng 5 tiêu chu n c a trẩ ủ ường Ti u h c đ t chu n Qu c gia m c đ 2 và đ n v vănể ọ ạ ẩ ô ứ ộ ơ ị
hoá c p T nh, hoàn thành khá t t nhi m v năm h c.ấ ỉ ô ệ ụ ọ
PH N TH HAIẦ Ứ :
K HO CH NĂM H C: 2016 - 2017Ế Ạ Ọ *Nh ng căn c đ xây d ng k ho ch ữ ư ể ự ê ạ
Căn c Ch th 3031/CT-BGDĐT, ngày 26 /8/2016 c a B Giáo d c vàứ ỉ ị ủ ộ ụ
Đào t o v nhi m v tr ng tâm c a giáo d c m m non, giáo d c ph thông,ạ ề ệ ụ ọ ủ ụ ầ ụ ổ
giáo d c thụ ường xuyên năm h c 2016 -2017;ọ
Căn c Quy t đ nh s 1041/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2016 c aứ ế ị ô ủ
Ch t ch y ban nhân t nh Hà Nam Ban hành khung k ho ch th i gian nămủ ị Ủ ỉ ế ạ ờ
h c 2016-2017 c a giáo d c m m non, giáo d c ph thông và giáo d c thọ ủ ụ ầ ụ ổ ụ ường xuyên;
- Căn c vào k t qu th c hi n k ho ch 2015- 2016, căn c tình hìnhứ ế ả ự ệ ế ạ ứ
nhi m v năm h c 2016- 2017 trệ ụ ọ ường Ti u h c Tiên Phong xây d ng kể ọ ự ế
ho ch năm h c 206- 2017 nh sau:ạ ọ ư
* Thu n l i.ậ ợ
- Có đ y đ các văn b n ch đ o, hầ ủ ả ỉ ạ ướng d n nhi m v năm h c 2016-ẫ ệ ụ ọ
2017. Được s quan tâm, ch đ o sâu s c c a S GD&ĐT t nh Hà Nam;ự ỉ ạ ắ ủ ở ỉ
Phòng GD&ĐT huy n Duy Tiên, c a Đ ng y, HĐND, UBND xã Tiên Phongệ ủ ả ủ
và s ph i h p ch t ch v i các ban ngành, đoàn th c a xã, s ng h c aự ô ợ ặ ẽ ớ ể ủ ự ủ ộ ủ
cha m h c sinh.ẹ ọ
- Nhà trường được công nh n đ t chu n Quâ ạ ẩ ôc gia M c ứ đ ộ 2 sau 5 năm
(6)
2. Nh ng khó khăn:ữ
- Trường nh ít l p, ít h c sinh, h c sinh vung nông thôn nên vi cỏ ớ ọ ọ ở ệ
tham gia các cu c giao l u, sân ch i trí tu r t h n ch nh hộ ư ơ ệ ấ ạ ế ả ưởng đ n k tế ế
qu .ả
- Đ i ngu đ song nhi u đ ng chí nuôi con nh , 60% là ngộ ủ ề ồ ỏ ười xã ngoài,có kh i ch có 1 GV vì v y vi c trao đ i CM r t khó khăn, lô ỉ â ệ ổ ấ ương c aủ
giáo viên h p đ ng quá th p, cu c s ng c a giáo viên khó khăn nh hợ ồ ấ ộ ô ủ ả ưởng đ n k t qu công vi c .ế ế ả ệ
B - NHI M V CHUNGỆ Ụ
Năm h c 2016- 2017 ti p t c tri n khai Chọ ế ụ ể ương trình hành đ ng c aộ ủ
B GD&ĐT th c hi n Ngh quy t s 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 c a Banộ ự ệ ị ế ô ủ
Ch p hành Trung ấ ương khóa XI v đ i m i căn b n toàn di n giáo d c vàề ổ ớ ả ệ ụ
đào t o; Ngh quy t s 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 c a Qu c h i v đ iạ ị ế ô ủ ô ộ ề ổ
m i chớ ương trình, sách giáo khoa giáo d c ph thông; Quy t đ nh sụ ổ ế ị ô
404/QĐ-TTg ngày 27/3/2015 c a Th tủ ủ ướng Chính ph v phê duy t Đ ánủ ề ệ ề
đ i m i chổ ớ ương trình, sách giáo khoa giáo d c ph thông.ụ ổ
Tăng cường n n n p, k cề ế ỷ ương và ch t lấ ượng, hi u qu công tácệ ả
trong nhà trường, đ y m nh vi c h c t p và làm theo t m gẩ ạ ệ ọ â ấ ương đ o đ cạ ứ
H Chí Minh; th c hi n n i dung các cu c v n đ ng, các phong trào thi đuaồ ự ệ ộ ộ â ộ
c a ngành phu h p đi u ki n th c t đ a phủ ợ ề ệ ự ế ị ương.
Ti p t c ch đ o vi c qu n lý, t ch c d y h c theo chu n ki n th c,ế ụ ỉ ạ ệ ả ổ ứ ạ ọ ẩ ế ứ
kĩ năng và đ nh hị ướng phát tri n năng l c h c sinh; đi u ch nh n i dung d yể ự ọ ề ỉ ộ ạ
h c phu h p đ c đi m tâm sinh lí h c sinh ti u h c; tăng cọ ợ ặ ể ọ ể ọ ường giáo d cụ
đ o đ c, giáo d c kĩ năng s ng; th c hi n mô hình trạ ứ ụ ô ự ệ ường h c m i Vi tọ ớ ệ
Nam; đ i m i phổ ớ ương pháp d y, phạ ương pháp h c và th c hi n t t đ i m iọ ự ệ ô ổ ớ
đánh giá h c sinh ti u h cọ ể ọ ; tăng cường c h i ti p c n giáo d c cho tr em cóơ ộ ế â ụ ẻ
hoàn c nh khó khăn; d y h c t t Ti ng Vi t l p 1 - Công ngh giáo d c;ả ạ ọ ô ế ệ ớ ệ ụ
b o đ m các đi u ki n và tri n khai d y h c ngo i ng theo chả ả ề ệ ể ạ ọ ạ ữ ương trình m i; duy trì, c ng c và nâng cao ch t lớ ủ ô ấ ượng ph c p giáo d c ti u h c; đ yổ â ụ ể ọ ẩ
m nh xây d ng trạ ự ường chu n qu c gia và t ch c d y h c 2 bu i/ngày.ẩ ô ổ ứ ạ ọ ổ
Khuy n khích s sáng t o và đ cao trách nhi m c a giáo viên và cánế ự ạ ề ệ ủ
b qu n lí giáo d c. Đ i m i m nh m công tác qu n lí, xây d ng đ i nguộ ả ụ ổ ớ ạ ẽ ả ự ộ
giáo viên. Đ y m nh vi c ng d ng công ngh thông tin trong d y h c vàẩ ạ ệ ứ ụ ệ ạ ọ
qu n lý, ph n đ u hoàn thành t t nhi m v năm h c 2016 -2017 gi v ngả ấ ấ ô ệ ụ ọ ữ ữ
đ n v đã đ t chu n m c đ 2- đ t tiêu chu n ch t lơ ị ạ ẩ ứ ộ ạ ẩ ấ ượng c p đ 3, đ n vấ ộ ơ ị
văn hóa c p t nh. ấ ỉ
C - NHI M V C THỆ Ụ Ụ Ể
I. Phat huy hi u qu , ti p t c th c hi n n i dung cac cu c v nê a ê u ự ê ộ ộ ậ đ ng va phong trao thi đua.ộ
(7)
1. Ch tiêu:ỉ
-Th c hi n cu c v n đ ng “M i th y cô giáo là m t t m gự ệ ộ â ộ ỗ ầ ộ ấ ương đ oạ
đ c t h c và sáng t o” : Đ t lo i T t.ứ ự ọ ạ ạ ạ ô
-100% cán b qu n lý, giáo viên không vi ph m đ o đ c, nhân cách nhà giáo.ộ ả ạ ạ ứ
- 100% cán b giáo viên và h c sinh th c hi n t t phong trào, các đ t :ộ ọ ự ệ ô ợ
"Thi đua g i sóng" trong su t c năm h c.ô ô ả ọ
- Nhà trường có công trình v sinh GV, HS riêng, nệ ước s ch đ tạ ạ
chu n.ẩ
- Ph u đ u phong trào thi đua “ Xây d ng trấ ấ ự ường h c thân thi n, h cọ ệ ọ
sinh tích c c” đ t Xu t s c, xây d ng mô hình l p h c thân thi n.ự ạ ấ ắ ự ớ ọ ệ
- 100% cán b , giáo viên các nhà trộ ường th c hi n nghiêm ch nh côngự ệ ỉ
tác k ho ch hóa gia đình “ Nhà trế ạ ường không có người sinh con th 3”.ứ
2. Bi n pháp. ệ
1. Th c hi n Ch th s 05-CT/TW ngày 15/5/2016 c a B Chính trự ệ ỉ ị ô ủ ộ ị
v đ y m nh h c t p và làm theo t tề ẩ ạ ọ â ư ưởng, đ o đ c, phong cách H Chíạ ứ ồ
Minh; c ng c k t qu các cu c v n đ ng ch ng tiêu c c và kh c ph củ ô ế ả ộ â ộ ô ự ắ ụ
b nh thành tích trong giáo d c, "M i th y giáo, cô giáo là m t t m gệ ụ ỗ ầ ộ ấ ương đ o đ c, t h c và sáng t o", t p trung các nhi m v :ạ ứ ự ọ ạ â ệ ụ
- Th c hi n t t các quy đ nh v đ o đ c nhà giáo,ự ệ ô ị ề ạ ứ coi tr ng vi c rènọ ệ
luy n ph m ch t, l i s ng, lệ ẩ ấ ô ô ương tâm ngh nghi pề ệ ; t o c h i, đ ng viên,ạ ơ ộ ộ
khuy n khích giáo viên, cán b qu n lí giáo d c h c t p và sáng t o; ngăn ng aế ộ ả ụ ọ â ạ ừ
và đ u tranh kiên quy t v i các bi u hi n vi ph m pháp lu t và đ o đ c nhàấ ế ớ ể ệ ạ â ạ ứ
giáo.
- Th c hi n nghiêm túc Ch th s 2325/CT-BGDĐT ngày 28/6/2013 vự ệ ỉ ị ô ề
vi c ch n ch nh tình tr ng d y h c trệ ấ ỉ ạ ạ ọ ước chương trình l p 1; Thông t sớ ư ô
17/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 ban hành quy đ nh v d y thêm, h c thêm;ị ề ạ ọ
Ch th s 5105/CT-BGDĐT ngày 03/11/2014 v vi c ch n ch nh tình tr ngỉ ị ô ề ệ ấ ỉ ạ
d y thêm, h c thêm đ i v i giáo d c ti u h c; Công văn s 2449/BGD ĐTạ ọ ô ớ ụ ể ọ ô
ngày 27/5/2016 v vi c kh c ph c tình tr ng ch y trề ệ ắ ụ ạ ạ ường, ch y l p.ạ ớ
- Th c hi n bàn giao ch t lự ệ ấ ượng giáo d c, không đ h c sinh "ng i saiụ ể ọ ồ
l p", không đ h c sinh b h c; không t ch c thi h c sinh gi i t t c cácớ ể ọ ỏ ọ ổ ứ ọ ỏ ở ấ ả
c p qu n lý; không giao ch tiêu h c sinh tham gia các cu c thi khác.ấ ả ỉ ọ ộ
- Th c hi n đúng các quy đ nh v qu n lý tài chính trong các trự ệ ị ề ả ường ti u h c; các quy đ nh t i Công văn s 5584/BGDĐT ngày 23/8/2011 v vi cể ọ ị ạ ô ề ệ
ti p t c ch n ch nh tình tr ng l m thu trong các c s giáo d c; t i Thông tế ụ ấ ỉ ạ ạ ơ ở ụ ạ ư
s 29/2012/TT-BGDĐT ngày 10/9/2012 c a B GD&ĐT ban hành quy đ nhô ủ ộ ị
(8)
năm h c và ki m tra x lý các kho n thu không đúng quy đ nh nh m ch nọ ể ử ả ị ă ấ
ch nh tình tr ng l m thu đ u năm h c.ỉ ạ ạ ầ ọ
2. Ti p t c th c hi n sáng t o các n i dung c a ho t đ ng “ế ụ ự ệ ạ ộ ủ ạ ộ Xây d ngự
trường h c thân thi n, h c sinh tích c c”, ọ ệ ọ ự chú tr ng các ho t đ ng :ọ ạ ộ
- Giáo d c đ o đ c, kĩ năng s ng cho h c sinh thông qua các môn h c,ụ ạ ứ ô ọ ọ
ho t đ ng giáo d c và xây d ng quy t c ng x văn hoá. Nhà trạ ộ ụ ự ắ ứ ử ường chủ
đ ng ph i h p v i gia đình và c ng đ ng cung tham gia chăm sóc giáo d cộ ô ợ ớ ộ ồ ụ
đ o đ c và kĩ năng s ng cho h c sinh. Tạ ứ ô ọ h c hi n Ch th ự ệ ỉ ị 1537/CT-BGDĐT ngày 05/5/2014 c a B GD&ĐTủ ộ v tăng cề ường và nâng cao hi u qu m t sệ ả ộ ô
ho t đ ng giáo d c cho h c sinh, sinh viên trong các c s giáo d c, đào t o;ạ ộ ụ ọ ơ ở ụ ạ
Thông t s 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 ban hành quy đ nh v ư ô ị ề qu nả
lý ho t đ ng giáo d c k năng s ng và ho t đ ng giáo d c ngoài gi chínhạ ộ ụ ỹ ô ạ ộ ụ ờ
khóa; Thông t s 07/2014/TT-BGDĐT ngày 14/3/2014 quy đ nh v ho tư ô ị ề ạ
đ ng ch th p đ trong trộ ữ â ỏ ường h c; Quy t đ nh s 410/QĐ-BGDĐT banọ ế ị ô
hành k ho ch tri n khai Quy t đ nh s 1510/QĐ-TTg ngày 28/8/2015 c aế ạ ể ế ị ô ủ
Th tủ ướng Chính ph phê duy t Đ án "Tăng củ ệ ề ường giáo d c lý tụ ưởng cách m ng, đ o đ c, l i s ng cho thanh thi u niên và nhi đ ng giai đo n 2015-ạ ạ ứ ô ô ế ồ ạ
2020 c a ngành giáo d c.ủ ụ
- Đ y m nh các gi i pháp nh m xây d ng trẩ ạ ả ă ự ường, l p xanh, s ch, đ p;ớ ạ ẹ
t ch c cho h c sinh th c hi n lao đ ng v sinh trổ ứ ọ ự ệ ộ ệ ường, l p h c và các côngớ ọ
trình trong khuôn viên nhà trường; đ nhà v sinh s ch s cho h c sinh vàủ ệ ạ ẽ ọ
giáo viên. T ch c cho h c sinh hát Qu c ca t i L chào c T qu c;ổ ứ ọ ô ạ ễ ờ ổ ô
th c hi n có n n n p vi c t p th d c gi a gi , các bài t p th d c t i chự ệ ề ế ệ â ể ụ ữ ờ â ể ụ ạ ỗ
trong h c t p, sinh ho t cho h c sinh.ọ â ạ ọ
- Đ a các n i dung giáo d c văn hoá truy n th ng, giáo d c thông quaư ộ ụ ề ô ụ
di s n vào nhà trả ường. T ch c các ho t đ ng tr i nghi m sáng t o, vui ch i,ổ ứ ạ ộ ả ệ ạ ơ
gi i trí tích c c, các ho t đ ng văn ngh , th thao, trò ch i dân gian, dân ca,ả ự ạ ộ ệ ể ơ
ngo i khoá phu h p v i đi u ki n c th c a nhà trạ ợ ớ ề ệ ụ ể ủ ường và đ a phị ương. Hướng d n h c sinh ẫ ọ t qu n, ự ả ch đ ng ủ ộ t ự t ch c, đi u khi n các ho tổ ứ ề ể ạ
đ ng t p th và ho t đ ng giáo d c ngoài gi lên l pộ â ể ạ ộ ụ ờ ớ .
- T ch c l khai gi ng năm h c m i (v i c ph n l và ph n h i)ổ ứ ễ ả ọ ớ ớ ả ầ ễ ầ ộ
g n nh , vui tọ ẹ ươ ại, t o không khí ph n kh i cho h c sinh bấ ở ọ ước vào năm h cọ
m i. Trong đó, dành th i gian t ch c l đón h c sinh l p 1, t o n tớ ờ ổ ứ ễ ọ ớ ạ ấ ượng và c m xúc cho h c sinh.ả ọ
- T ch c 1 - 2 "Tu n làm quen" đ u năm h c m i đ i v i l p 1 nh mổ ứ ầ ầ ọ ớ ô ớ ớ ă
giúp h c sinh thích nghi v i môi trọ ớ ường h c t p m i ti u h c và vui thíchọ â ớ ở ể ọ
khi được đi h c.ọ
- T ch c L ra trổ ứ ễ ường trang tr ng, t o d u n sâu s c cho h c sinhọ ạ ấ ấ ắ ọ
(9)
ch ng nh n cho h c sinh hoàn thành chứ â ọ ương trình ti u h c đ ng viên các emể ọ ộ
tích c c h c t p t t khi h c trung h c c s .ự ọ â ô ọ ọ ơ ở
II. Quy mô phat tri n, công tac ph c p.ể ô ậ 1. Ch tiêu:i
- V quy mô phát tri nề ể : Duy trì 181 h c sinh v i 8 l pọ ớ ớ . - T l h c sinh trên l p: 22,6HS. Trong đó:ỉ ệ ọ ớ
+ Kh i l p1: 1 l p v i 32 h c sinh. Bình quân 32HS/l p.ô ớ ớ ớ ọ ớ
+ Kh i l p2: 2 l p v i 36 h c sinh. Bình quân 18HS/l p.ô ớ ớ ớ ọ ớ
+ Kh i l p3: 2 l p v i 44 h c sinh. Bình quân 22HS/l p.ô ớ ớ ớ ọ ớ
+ Kh i l p4: 1 l p v i 30 h c sinh. Bình quân 30HS/l p.ô ớ ớ ớ ọ ớ
+ Kh i l p5: 2 l p v i 39 h c sinh. Bình quân 19,5HS/l p.ô ớ ớ ớ ọ ớ
- Công tác ph c p: Duy trì và nâng cao ch t lổ â ấ ượng ph c p GDTHổ â
m c đ 3 theo Ngh đ nh 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 c a Chính ph vứ ộ ị ị ủ ủ ề
PCGD, xóa mu ch .ữ
- Huy đ ng 32/32 tr 6 tu i = 100% vào l p 1.ộ ẻ ổ ớ
- Tr 11 tu i hoàn thành chẻ ổ ương trình ti u h c: 100%.ể ọ
- Không có h c sinh b h c d ch ng.ọ ỏ ọ ở ừ
- Duy trì và nâng cao ch t lấ ượng 3 h c sinh h c hòa nh p các kh iọ ọ â ở ô
2,4,5
2.Bi n phap.ê
- Tích c c tham m u đ ki n toàn Ban ch đ o, Ban th c hi nự ư ể ệ ỉ ạ ự ệ
PCGDTH ngay t đ u năm h cừ ầ ọ . Xây d ng k ho ch, t p trung m i ngu nự ế ạ â ọ ồ
l c v i gi i pháp tích c c đ c ng c , duy trì đ t chu n PCGDTH m c đ 3ự ớ ả ự ể ủ ô ạ ẩ ứ ộ
v ng ch c. Nâng cao ch t lữ ắ ấ ượng giáo d c ti u h c; đ m b o nh n h t trụ ể ọ ả ả â ế ẻ
trong đ tu i vào h c ti u h c t i đ a bàn; t o m i đi u ki n và c h i choộ ổ ọ ể ọ ạ ị ạ ọ ề ệ ơ ộ
tr em có hoàn c nh khó khăn đẻ ả ược đi h c và hoàn thành chọ ương trình ti uể
h c.ọ
- Giao sĩ s cho giáo viên ngay t đ u năm h c. Theo dõi di n bi n sĩô ừ ầ ọ ễ ế
s hàng ngày, hàng tu n m t cách ch t ch . Đ a vi c duy trì sĩ s và ch tô ầ ộ ặ ẽ ư ệ ô ấ
lượng ph c p đ làm tiêu chí thi đua trong nhà trổ â ể ường.
- Tri n khai th c hi n ể ự ệ Thông t 07/2016/TT-BGD ĐT ngày 22/3/2016ư
Quy đ nh v đi u ki n b o đ m và n i dung, quy trình, th t c ki m traị ề ề ệ ả ả ộ ủ ụ ể
(10)
20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 v ph c p giáo d c, xóa mu chề ổ â ụ ữ t i 100%ớ
CBGV,NV trong nhà trường.
- ng d ng công ngh thông tin nh m nâng cao hi u qu công tác thuỨ ụ ệ ă ệ ả
th p, qu n lí s li u v PCGDTH. â ả ô ệ ề Ti p t c c p nh t s li u trênế ụ â â ô ệ ph n m mầ ề
ph c p theo Công văn s 7475/BGDĐT-KHTC ngày 14/10/2013 v vi cổ â ô ề ệ
Hướng d n tri n khai h th ng thông tin đi n t quẫ ể ệ ô ệ ử ản lý PCGD-XMC.
- Đi u tra t ng h p s li u đúng quy đ nh, s li u kh p, chính xác vàề ổ ợ ô ệ ị ô ệ ớ
s pắ x p khoa h c, h p lý.ế ọ ợ
- Cung v i m m non rà sát tr 5 tu i chu n b chu đáo k ho ch cho năm h cớ ầ ẻ ổ ẩ ị ế ạ ọ
sau.
III. Th c hi n chự ê ương trinh giao d cu .
Ch đ ng th c hi n chủ ộ ự ệ ương trình, k ho ch giáo d c, ế ạ ụ nghiêm túc, linh ho t, sáng t o, ạ ạ t ng bừ ước nâng cao ch t lấ ượng, hi u qu giáo d cệ ả ụ theo sự
ch đ o c a S GD&ĐT, Phòng GD&ĐT Duy Tiên. ỉ ạ ủ ở Giáo viên th c hi nự ệ
chương trình giáo d c ph thông theo Quy t đ nh s 16/2006/QĐ- BGDĐTụ ổ ế ị ô
ngày 05/5/2006.
Nhà trường ch đ ng xây d ng k ho ch giáo d c theo đ nh hủ ộ ự ế ạ ụ ị ướng phát tri n năng l c h c sinhể ự ọ phu h p v i tình hình th c t c a trợ ớ ự ế ủ ường thông qua vi c tệ ăng cường các ho t đ ng th c hành v n d ng ki n th c đã h c vàoạ ộ ự â ụ ế ứ ọ
th c ti n, chú tr ng ự ễ ọ giáo d c đ o đ cụ ạ ứ giá tr s ng, rèn luy n kĩ năng s ng,ị ô ệ ô
hi u bi t xã h i cho h c sinh;ể ế ộ ọ đi u ch nh n i dung và yêu c u các môn h cề ỉ ộ ầ ọ
và các ho t đ ng giáo d c m t cách linh ho t, đ m b o tính v a s c, phuạ ộ ụ ộ ạ ả ả ừ ứ
h p v i đ i tợ ớ ô ượng h c sinh, th i gian th c t và đi u ki n d y h c c a đ aọ ờ ự ế ề ệ ạ ọ ủ ị
phương trên c s chu n ki n th c, k năng và đ nh hơ ở ẩ ế ứ ỹ ị ướng phát tri n năngể
l c h c sinh; ự ọ tăng cường đ i m i phổ ớ ương pháp, hình th c t ch c d y h c,ứ ổ ứ ạ ọ
giáo d c theo hụ ướng phát huy tính ch đ ng, tích c c, t h c.ủ ộ ự ự ọ
N i dung ho t đ ng giáo d c ngoài gi lên l p (4 ti t/tháng) th c hi nộ ạ ộ ụ ờ ớ ế ự ệ
tích h p các n i dung giáo d c Âm nh c, Mĩ thu t, Th công/Kĩ thu t, phuợ ộ ụ ạ â ủ â
h p đi u ki n th c t đ a phợ ề ệ ự ế ị ương và nhà trường.
2. Ti p t c t ch c, tham d có hi u qu sinh ho t chuyên mônế ụ ổ ứ ự ệ ả ạ
(SHCM) t i các t , kh i chuyên môn trong trạ ổ ô ường và gi a các trữ ường ti uể
h c; chú tr ng đ i m i n i dung và hình th c SHCM thông qua ho t đ ng dọ ọ ổ ớ ộ ứ ạ ộ ự
gi , nghiên c u bài h c. Đ ng viên giáo viên tham gia SHCM qua trang m ngờ ứ ọ ộ ạ
thông tin "Trường h c k t n i".ọ ế ô
3. Ti p t cế ụ tri n khaiể đ i m i đánh giá h c sinh ti u h c.ổ ớ ọ ể ọ
Qua 2 năm th c hi nự ệ Thông t 30ư /2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 về
quy đ nh đánh giá h c sinh ti u h cị ọ ể ọ đã đượ ửc s a đ i b sung nh m giúp giáoổ ổ ă
(11)
giúp giáo viên hi u rõ m c đích c a vi c đánh giá thể ụ ủ ệ ường xuyên b ng nh n xétă â
đó là: Ch y u nh n xét, hủ ế â ướng d n b ng l i nói tr c ti p đ h tr h c sinhẫ ă ờ ự ế ể ỗ ợ ọ
vượt qua khó khăn trong các gi h c và ho t đ ng giáo d c, tránh th c hi nờ ọ ạ ộ ụ ự ệ
máy móc vi c ghi chép nh n xét; giúp các c p qu n lý quy đ nh h s h p lý,ệ â ấ ả ị ồ ơ ợ
khuy n khích s d ng h s đi n t đ gi m nh s c lao đ ng cho giáo viênế ử ụ ồ ơ ệ ử ể ả ẹ ứ ộ
t p trung vào ho t đ ng chuyên môn.â ạ ộ
Trong quá trình th c hi n, đự ệ ược v n d ng linh ho t vào hoàn c nh, đi uâ ụ ạ ả ề
ki n c th c a giáo viên, sĩ s l p h c; th c hi n theo kh năng cho phépệ ụ ể ủ ô ớ ọ ự ệ ả
trong vi c đánh giá thệ ường xuyên đ giúp đ h c sinh nâng cao ch t lể ỡ ọ ấ ượng giáo d c. ụ
4. Ti p t c th c hi n có hi u qu mô hình trế ụ ự ệ ệ ả ường h c m i Vi t Namọ ớ ệ
theo hướng d n t i công văn s 1296/BGD ĐT- GDTH ngày 30/3/2016 và côngẫ ạ ô
văn s 4068/BGD ĐT –GDTrH ngày 18/8/2016 c a B GD&ĐT v hô ủ ộ ề ướng d nẫ
tri n khai Mô hình trể ường h c m i Vi t Nam ti u h c t năm 2016-2017.ọ ớ ệ ở ể ọ ừ
Ti p t c duy trì d y - h c ( VNEN) kh i 2,3 tăng cế ụ ạ ọ ở ô ường trao đ i vổ ề
phương pháp d y trong t kh i, v i trạ ổ ô ớ ường b n đ b sung các đi u ki n đạ ể ổ ề ệ ể
th c hi n mô hình ngày càng có hi u qu cao. Hự ệ ệ ả ướng d n GV, HS s d ng vàẫ ử ụ
b o qu n tài li u Hả ả ệ ướng d n h c đã đẫ ọ ược c p đ dung chung và cho nhi uấ ể ề
năm.
5. Ti p t c tri n khai phế ụ ể ương pháp "Bàn tay n n b t" theo hặ ộ ướng d n t iẫ ạ
công văn s 3535/BGD ĐT-GDTrH ngày 27/5/2013. Chú tr ng xây d ng, hoànô ọ ự
thi n các ti t d y, bài d y, ch đ áp d ng phệ ế ạ ạ ủ ề ụ ương pháp " Bàn tay n n b t"ặ ộ
trong các bài d y. Khuy n khích giáo viên t ch c các gi h c cho h c sinhạ ế ổ ứ ờ ọ ọ
thi t k , th c hành các thí nghi m v i các v t li u đ n gi n, d th c hi n.ế ế ự ệ ớ â ệ ơ ả ễ ự ệ
6.Ti p t c th c hi n d y h c Mĩ thu t theo phế ụ ự ệ ạ ọ â ương pháp m i t i cácớ ạ
trường ti u h c theo công văn s : 2070/CV BGD ĐT-GDTH ngày 12/5/2016ể ọ ô
c a B GD&ĐT; Công văn s 679/SGDĐT ngày 23/5/2016 c a S GD&ĐT Hàủ ộ ô ủ ở
Nam v vi c tri n khai d y h c Mĩ thu t theo phề ệ ể ạ ọ â ương pháp m i TH vàớ ở
THCS. Nhà trường t o đi u ki n cho giáo viên đạ ề ệ ược ch đ ng s p x p bài d yủ ộ ắ ế ạ
theo tinh th n nhóm các bài h c thành các ch đ , l p k ho ch cho t ng ho tầ ọ ủ ề â ế ạ ừ ạ
đ ng ho c cho toàn quy trình mĩ thu t phu h p v i tình hình th c t , không nh tộ ặ â ợ ớ ự ế ấ
thi t ph i t ch c d y nhi u ti t trong cung m t bu i.ế ả ổ ứ ạ ề ế ộ ổ
Nhà trường ch đ ng theo dõi, rút kinh nghi m, h tr kĩ thu t k p th iủ ộ ệ ỗ ợ â ị ờ
đ i v i các giáo viên, các nhà trô ớ ường g p khó khăn; t o đi u ki n cho giáo viênặ ạ ề ệ
Mĩ thu t sinh ho t chuyên môn theo trâ ạ ường, c m trụ ường, theo liên c p gi aấ ữ
giáo viên TH và THCS, đ giáo viên để ược giao l u, h c t p, trao đ i kinhư ọ â ổ
nghi m v i đ ng nghi p. Ti p t c m r ng t p hu n cho giáo viên theo "Tàiệ ớ ồ ệ ế ụ ở ộ â ấ
li u d y h c Mĩ thu t dành cho giáo viên ti u h c". ệ ạ ọ â ể ọ
7. Ti p t c th c hi n có hi u qu d y h c Ti ng Vi t CGD l p 1-ế ụ ự ệ ệ ả ạ ọ ế ệ ớ
(12)
hành K ho ch tri n khai d y h c ti ng Vi t l p 1- CGD năm h c 2016ế ạ ể ạ ọ ế ệ ớ ọ
-2017. T ch c cho giáo viên l p 1 tham gia t p hu n chuyên môn đ y đ ,ổ ứ ớ â ấ ầ ủ
tăng cường sinh ho t chuyên môn, h i th o chuyên đ c p trạ ộ ả ề ấ ường, c p c mấ ụ
đ trao đ i kinh nghi m, nâng cao trình đ , đi u ch nh ng li u phu h p v iể ổ ệ ộ ề ỉ ữ ệ ợ ớ
đ a phị ương, tăng cường đ dung d y h c, rèn luy n k năng nói cho h cồ ạ ọ ệ ỹ ọ
sinh. Ph i h p s d ng kĩ thu t d y h c tích c c đ t ch c d y h c; tăngô ợ ử ụ â ạ ọ ự ể ổ ứ ạ ọ
cường s d ng đ dung d y h c nh ng không l m d ng công ngh thông tinử ụ ồ ạ ọ ư ạ ụ ệ
trong quá trình d y h c; không t p trung gi i nghĩa t khi h c sinh h c ng âm;ạ ọ â ả ừ ọ ọ ữ
căn c chu n ki n th c kĩ năng B GD&ĐT đã ban hành đ thi t k đ ki mứ ẩ ế ứ ộ ể ế ế ề ể
tra đánh giá đ nh kì theo yêu c u c a môn h c. ị ầ ủ ọ
8. Ti p t c th c hi n tích h p d y h c ti ng Vi t và các n i dung giáoế ụ ự ệ ợ ạ ọ ế ệ ộ
d c (b o v môi trụ ả ệ ường; b o v tài nguyên, môi trả ệ ường bi n, h i đ o; s d ngể ả ả ử ụ
năng lượng ti t ki m, hi u qu ; quy n và b n ph n tr em; bình đ ng gi i; anế ệ ệ ả ề ổ â ẻ ẳ ớ
toàn giao thông; phòng ch ng tai n n thô ạ ương tích; phòng ch ng HIV/ADIS;...)ô
vào các môn h c và ho t đ ng giáo d c. Vi c tích h p c n đ m b o tính h p lý,ọ ạ ộ ụ ệ ợ ầ ả ả ợ
hi u qu , không gây áp l c đ i v i h c sinh và giáo viên.ệ ả ự ô ớ ọ
9. Tri n khai d y h c ngo i ng :ể ạ ọ ạ ữ
a) Tri n khai chể ương trình Ti ng Anh th c hi n Đ án “D y và h cế ự ệ ề ạ ọ
ngo i ngạ ữ trong h th ng giáo d c qu c dân giai đo n 2008-2020” theoệ ô ụ ô ạ
Quy t đ nh s 1400/QĐ-TTg ngày 30/9/2008 c a Th tế ị ô ủ ủ ướng Chính ph .ủ
Tri n khai d y h c ti ng Anh theo quy t đ nh s 3321/QĐ- BGD ĐTể ạ ọ ế ế ị ô
ngày 12/8/2010 v v c ban hành Chề ệ ương trình thí đi m ti ng Anh ti u h cể ế ể ọ
và các văn b n hả ướng d n riêng.ẫ
- D y đ 4 kĩ năng nghe, nói, đ c, vi t cho h c sinh, trong đó t p trungạ ủ ọ ế ọ â
phát tri n hai kĩ năng nghe và nói. Tăng cể ường đánh giá thường xuyên, h c sinhọ
t đánh giá, b n đánh giá, giáo viên đánh giá, máy đánh giá,... trong quá trình d yự ạ ạ
và h c ti ng Anh. Đánh giá h c sinh l p 5 h c chọ ế ọ ớ ọ ương trình m i (10 năm) theoớ
Quy t đ nh s 1479/QĐ-BGD ĐT ngày 10/5/2016 v Ban hành đ nh d ng đ thiế ị ô ề ị ạ ề
đánh giá năng l c s d ng ti ng Anh b c 1 theo khung năng l c ngo i ng 6 b cự ử ụ ế â ự ạ ữ â
dung cho Vi t Nam dành cho ti u h c.ệ ể ọ
b)Nhà trường t o đi u ki n đ giáo viên đạ ề ệ ể ược b i dồ ưỡng thường xuyên v phề ương pháp d y h c, đánh giá thạ ọ ường xuyên, đánh giá đ nh kì b ng nhi uị ă ề
hình th c, chú tr ng h c qua m ng và t h c c a giáo viên, tăng cứ ọ ọ ạ ự ọ ủ ường sinh ho t chuyên môn c p c m trạ ấ ụ ường.
c) V tài li u d y h c: ề ệ ạ ọ Th c hi n công văn s 4329/BGDĐT-GDTHự ệ ô
ngày 27/6/2013 v vi c ch n ch nh s d ng sách giáo khoa, tài li u d y h cề ệ ấ ỉ ử ụ ệ ạ ọ
Ti ng Anh ti u h c; ch u trách nhi m hế ể ọ ị ệ ướng d n, qu n lý, ki m tra, ẫ ả ể giáo viên d y Ti ng Anh; giao ch tiêu môn ti ng Anh cho giáo viên d y ch u tráchạ ế ỉ ế ạ ị
(13)
10. Ti p t c th c hi n t ch c d y h c môn Tin h c cho h c sinh l pế ụ ự ệ ổ ứ ạ ọ ọ ọ ớ
3,4,5 theo Quy t đ nh s 16/2006/QĐ-BGD ĐT ngày 05/5/2006 c a B Giáoế ị ô ủ ộ
d c và Đào t o. Đ yụ ạ ẩ m nh ng d ng công ngh thông tin,ạ ứ ụ ệ các ho t đ ng giáoạ ộ
d c có n i dung Tin h c – Công ngh thông tin dụ ộ ọ ệ ưới hình th c các câu l c bứ ạ ộ
đ h c sinh để ọ ược ti p c n, hình thành các kĩ năng h c t p, s d ng sáng t o.ế â ọ â ử ụ ạ
11.T ch c d y h c 2 bu i/ngày cho h c sinh toàn trổ ứ ạ ọ ổ ọ ường: th i lờ ượng t i đa 7 ti t/ngày đ m b o các yêu c u: D y đ lô ế ả ả ầ ạ ủ ượng ki n th c, hế ứ ướng d nẫ
h c sinh t h c, hoàn thành các bài t p ngay t i l p không giao bài t p vọ ự ọ â ạ ớ â ề
nhà, t ch c cho h c sinh đ sách v , đ dung t i l p. Tăng cổ ứ ọ ể ở ồ ạ ớ ường th iờ
lượng hướng d n h c sinh có năng khi u các môn h c, t ch c ho t đ ngẫ ọ ế ở ọ ổ ứ ạ ộ
ngo i khóa, ho t đ ng ngoài gi lên l p, ho t đ ng tr i nghi m, các câu l cạ ạ ộ ờ ớ ạ ộ ả ệ ạ
b … nh m th c hi n t t m c tiêu giáo d c toàn di n.ộ ă ự ệ ô ụ ụ ệ
- Đ ng viên ộ cha m h c sinhẹ ọ , c ng đ ng, đ u t , đóng góp nhân l c,ộ ồ ầ ư ự
trí l c, tài l c đ th c hi n giáo d c toàn di n cho h c sinh trong ho t đ ngự ự ể ự ệ ụ ệ ọ ạ ộ
t ch c d y h c 2 bu i/ngày. ổ ứ ạ ọ ổ
12. Sách, thi t b d y h cế ị ạ ọ . a. Sách.
- Sách quy đ nh t i thi u đ i v i m i h c sinh:ị ô ể ô ớ ỗ ọ Theo quy đ nh c a Bị ủ ộ
GD&ĐT, S GD&ĐT đ i v i chở ô ớ ương trình hi n hành, chệ ương trình Ti ngế
Vi t l p 1- CGD và chệ ớ ương trình VNEN.
- Nhà trường có t sách dung chung; b o đ m ngay t khi bủ ả ả ừ ước vào năm h c m i t t c h c sinh đ u có sách giáo khoa đ h c t p. ọ ớ ấ ả ọ ề ể ọ â
- Giáo viên c n hầ ướng d n s d ng sách, v hàng ngày đ h c sinhẫ ử ụ ở ể ọ
không ph i mang theo nhi u sách, v khi t i trả ề ở ớ ường; s d ng có hi u qu sáchử ụ ệ ả
và tài li u c a th vi n nhà trệ ủ ư ệ ường. b. Thi t b d y h cế ị ạ ọ .
- Tăng cường các thi t b d y h c hi n đ i, thi t b d y h c có y u tế ị ạ ọ ệ ạ ế ị ạ ọ ế ô
công ngh thông tin ph c v gi ng d y đ t k t qu cao. ệ ụ ụ ả ạ ạ ế ả B o qu n t t và sả ả ô ử
d ng hi u qu đàn piano kĩ thu t s trong gi h c âm nh c và các ho t đ ngụ ệ ả â ô ờ ọ ạ ạ ộ
giáo d c khác. ụ
- B i dồ ưỡng, nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v c a viên ch cộ ệ ụ ủ ứ
làm công tác TBDH. Ti p t c đ y m nh phong trào t làm đ dung d y h cế ụ ẩ ạ ự ồ ạ ọ
thông qua các ho t đ ng làm m i, c i ti n, s a ch a đ dung d y h c; thuạ ộ ớ ả ế ử ữ ồ ạ ọ
th p, tuy n ch n các s n ph m t t đ l u gi , ph bi n, nhân r ng trongâ ể ọ ả ẩ ô ể ư ữ ổ ế ộ
nhà trường.
- Khai thác các ngu n l c nh m tăng cồ ự ă ường các TBDH hi n đ i, thi tệ ạ ế
(14)
13. D y h c đ i v i h c sinh ạ ọ ô ớ ọ khuy t t tế â .
- Quan tâm, đ ng vi n t o m i đi u ki n 3 tr có khuy t t t nh ti pộ ệ ạ ọ ề ệ ẻ ế â ẹ ế
t c h c hòa nh p các l p 2,4,5.ụ ọ â ở ớ
- Không có h c sinh b h c vì hoàn c nh khó khăn.ọ ỏ ọ ả
- Ch đ o GV d y l p có h c sinh h c hòa nh p, đi u ch nh linhỉ ạ ạ ở ớ ọ ọ â ề ỉ
ho t v t ch c d y h c, gi m b t nh ng ho t đ ng khó, th c hi n đánh giáạ ề ổ ứ ạ ọ ả ớ ữ ạ ộ ự ệ
h c sinh hòa nh p theo đi u 12 quy đ nh đánh giá h c sinh ti u h c ban hànhọ â ề ị ọ ể ọ
kèm theo Thông t s 30/2014 ngày 28/8/2014 c a B GD&ĐT.ư ô ủ ộ
- Tuyên truy n, hề ướng d n giáo viên trong vi c th c hi n Thông tẫ ệ ự ệ ư
liên t ch s 42/2013/TTLT- BGD&ĐT-BLĐTBXH- BTC quy đ nh v chínhị ô ị ề
sách đ i v i ngô ớ ười khuy t t t.ế â
- Tích c c ph i h p v i H i khuy n h c và h i ch th p đ , thự ô ợ ớ ộ ế ọ ộ ữ â ỏ ường xuyên quan tâm giúp đ , t ng sách v , đ dung h c t p, h tr chi phí h cỡ ặ ở ồ ọ â ỗ ợ ọ
t p cho các đ i tâ ô ượng h c sinh khuy t t p h c hòa nh p theo Họ ế â ọ â ướng d n sẫ ô
01 ngày 12/9/2013 c a S LĐTB&XH - STC - S YT - S GD&ĐTủ ở ở ở .
- N m ch c s li u tr em khuy t t t trong đ tu i ti u h c, huyắ ắ ô ệ ẻ ế â ộ ổ ể ọ
đ ng t i đa s tr khuy t t t h c hòa nh p.ộ ô ô ẻ ế â ọ â 1. Ch tiêu: i
- 100% h c sinh s d ng s liên l c đi n t .ọ ử ụ ổ ạ ệ ử
- 100% h c sinh có đ y đ sách, v , d ng c h c t p theo quy đ nh.ọ ầ ủ ở ụ ụ ọ â ị
- 100% h c sinh l p 1 h c chọ ớ ọ ương trình CGD Ti ng Vi t l p 1.ế ệ ớ
- 100% h c sinh l p 2,3 h c theo mô hình VNEN.ọ ớ ọ
- Duy trì phong trào v s ch, ch đ p và th c hi n d y M thu t theoở ạ ữ ẹ ự ệ ạ ỹ â
PP m i t t c các kh i l pớ ở ấ ả ô ớ .
- 100% h c sinh l p 3,4,5 h c Ti ng Anh; th c hi n chọ ớ ọ ế ự ệ ương trình Phonics đ i v i l p 1,2 .ô ớ ớ
- 100% h c sinh đọ ược h c 2bu i/ngàyọ ổ
- T l h c sinh lên l p đ t t 99,6 – 100%ỷ ệ ọ ớ ạ ừ
- 100% h c sinh hoàn thành chọ ương trình ti u h c.ể ọ
- H c sinh đọ ược đánh giá theo chu n ki n th c kĩ năng: Đ t 99-100%.ẩ ế ứ ạ
- V hình thành và phát tri n m t s năng l c h c sinh: Đ t 100%.ề ể ộ ô ự ọ ạ
- V hình thành và phát tri n m t s ph m ch t h c sinh: Đ t 100%.ề ể ộ ô ẩ ấ ọ ạ
(15)
- 85-90% h c sinh đ t danh hi u “ Cháu ngoan Bác H ”.ọ ạ ệ ồ
- Cu i năm h c có t 75-80% h c sinh đô ọ ừ ọ ược khen. - Hi u qu đào t o: 99,8%.ệ ả ạ
- T ch c cho h c sinh tham gia các cu c thi và “sân ch i trí tu ” nhổ ứ ọ ộ ơ ệ ư
Giao l u Ti ng Anh, Toán, Ti ng Vi t, Thi gi i toán qua m ng Interrnet; IOE.ư ế ế ệ ả ạ
c p huy n có h c sinh đấ ệ ọ ược ch n thi c p t nh. Ph n đ u h c sinh l p 5ọ ấ ỉ ấ ấ ọ ớ
tham gia Olympic môn Toán, ti ng Vi t, tiêng Anh có 3-4 h c sinh đ t gi iế ệ ọ ạ ả
c p huy n. Ph n đ u có 2 h c sinh đ t gi i c p t nh.ấ ệ ấ ấ ọ ạ ả ấ ỉ
Ki m tra đ nh ky: S GD&ĐT ra đ môn ti ng Anh h c kì I và cu i nămể ị ở ề ế ọ ô
h c.ọ
b. Bi n phápệ :
- Xây d ng k ho ch chi ti t, phu h p v i th c t c a nhà trự ế ạ ế ợ ớ ự ế ủ ường. Chỉ
đ o giáo viên tích c c h c t p, n m v ng chu n ki n th c kĩ năng; ch đ ngạ ự ọ â ắ ữ ẩ ế ứ ủ ộ
d y h c theo chu n ki n th c, k năng và đ nh hạ ọ ẩ ế ứ ỹ ị ướng phát tri n năng l cể ự
h c sinh, đi u ch nh n i dung d y cho phu h p v i th c t coi tr ng vi cọ ề ỉ ộ ạ ợ ớ ự ế ọ ệ
v n d ng th c hành, t ch c d y h c linh ho t theo hâ ụ ự ổ ứ ạ ọ ạ ướng tích c c. ự
- Phân công chuyên môn h p lý, th c hi n t t k ho ch d y h c. Cóợ ự ệ ô ế ạ ạ ọ
bi n pháp tích c c duy trì k cệ ự ỷ ương, n n n p. Giao nhi m v cho giáo viênề ế ệ ụ
xây d ng k ho ch, bi n pháp đ hự ế ạ ệ ể ướng d n h c sinh tham gia các cu c giaoẫ ọ ộ
l u, sân ch i trí tu cho t ng l p ch u trách nhi m v k t qu c a l p mình,ư ơ ệ ừ ớ ị ệ ề ế ả ủ ớ
l y k t qu đ bình xét các danh hi u thi đua cu i năm h c.ấ ế ả ể ệ ô ọ
- T ch c t t và sáng t o trong sinh ho t chuyên mônổ ứ ô ạ ạ thông qua ho tạ
đ ng d gi , nghiên c u bài h c. ộ ự ờ ứ ọ
- Tích c c đ i m i phự ổ ớ ương pháp d y h c. V n d ng Phạ ọ â ụ ương pháp d y h c tích c c hi u qu , phu h p. S d ng đ dung trong gi ng d y,ạ ọ ự ệ ả ợ ử ụ ồ ả ạ
hướng d n h c sinh s d ng đ dung t o h ng thú, khuy n khích h c sinhẫ ọ ử ụ ồ ạ ứ ế ọ
ch đ ng n m ch c k n th c bài h c. ủ ộ ắ ắ ế ứ ọ
- Tăng cường h i th o, thao gi ng v i Ti ng Vi t 1- CGD và VNEN.ộ ả ả ớ ế ệ
-Th c hi n nghiêm túc vi c d y bu i 2: nâng ch t lự ệ ệ ạ ổ ấ ượng d y bu i 2,ạ ổ
t o đi u ki n đ h c sinh đ c sách th vi n đ tham kh o khi h c t p.ạ ề ệ ể ọ ọ ở ư ệ ể ả ọ â
- Th c hi n nghiêm túc chự ệ ương trình giáo d c an toàn giao thông, coiụ
tr ng nh ng ti t th c hành đ xây d ng thói quen văn hóa giao thông choọ ữ ế ự ể ự
h c sinh đi t i trọ ớ ường và tham gia giao thông an toàn m i lúc m i n i.ở ọ ọ ơ
- Th c hi n nghiêm túc, khách quan, đánh giá chính xác h c sinh theoự ệ ọ
Thông t 30/2014/TT- BGD& ĐT ngày 28/8/2014.ư
(16)
- B o qu n, s d ng t t các phòng ch c năng .ả ả ử ụ ô ứ
- Làm t t công tác đánh giá thô ường xuyên, đ nh ky, công tác thi đua.ị
- Đ ng viên giáo viên sáng t o trong vi c tri n khai h c môn t ch nộ ạ ệ ể ọ ự ọ
theo s thích c a h c sinh nh : Nhóm c ng c ki n th c, nhóm b i dở ủ ọ ư ủ ô ế ứ ồ ưỡng năng khi u, s thích, các ho t đ ng đ c di n c m, k chuy n, vi t ch đ p.ế ở ạ ộ ọ ễ ả ể ệ ế ữ ẹ
Nhóm phát tri n ngh thu t nh : đàn Oóc-gan, múa, n n, v ...Nhóm ho tể ệ â ư ặ ẽ ạ
đ ng xã h i nh : Tìm hi u t nhiên, xã h i, L ch s , Đ a lý, văn hóa truy nộ ộ ư ể ự ộ ị ử ị ề
th ng...ô
- Ch đ o giáo viên ph i h p ch t ch v i cha m h c sinh hỉ ạ ô ợ ặ ẽ ớ ẹ ọ ướng d nẫ
h c sinh bi t t ph c v b n thân, t qu n trong sinh ho t, h c t p và ho tọ ế ự ụ ụ ả ự ả ạ ọ â ạ
đ ng h ng ngày; bi t cách trình bày, giao ti p v i m i ngộ ă ế ế ớ ọ ười, m nh r n, tạ ạ ự
tin, ngôn ng phu h p khi giao ti p; thân thi n, chia s v i m i ngữ ợ ế ệ ẻ ớ ọ ười; bi tế
l ng nghe, tranh th s đ ng thu n c a ngắ ủ ự ồ â ủ ười khác, t o c h i, môi trạ ơ ộ ường cho h c sinh đọ ược giao ti p thế ường xuyên.
- Xây d ng cho h c sinh có thói quen t th c hi n nhi m v h c t p,ự ọ ự ự ệ ệ ụ ọ â
đánh giá k t qu h c t p c a b n thân, bi t h p tác, chia s v i m i ngế ả ọ â ủ ả ế ợ ẻ ớ ọ ười m nh r n tìm ki m s tr giúp k p th i khi ch a hi u bài.ạ ạ ế ự ợ ị ờ ư ể
- Ch đ o giáo viên t ch c cho h c sinh v n d ng nh ng đi u đã h c đỉ ạ ổ ứ ọ â ụ ữ ề ọ ể
gi i quy t nhi m v trong h c t p, trong cu c s ng; khuy n khích h c sinh sả ế ệ ụ ọ â ộ ô ế ọ ự
sáng t o c a h c sinh trong phát hi n nh ng tình hu ng m i và tìm cách gi iạ ủ ọ ệ ữ ô ớ ả
quy t.ế
- Th c hi n d y t t môn Đ o đ c trong chự ệ ạ ô ạ ứ ương trình, giáo d c đ oụ ạ
đ c cho h c sinh thông qua các ti t h c và các ho t đ ng giáo d c ngoài giứ ọ ế ọ ạ ộ ụ ờ
lên l p nh : t ch c cho h c sinh th c hi n t t chớ ư ổ ứ ọ ự ệ ô ương trình ho t đ ng c aạ ộ ủ
Đ i, th c hi n t t các n n n p quy đ nh c a nhà trộ ự ệ ô ề ế ị ủ ường, l p t ch c cho h cớ ổ ứ ọ
sinh h c t p nhi m v c a h c sinh theo Đi u l trọ â ệ ụ ủ ọ ề ệ ường ti u h c, th c hi nể ọ ự ệ
t t 5 nhi m v c a h c sinh tích c c.ô ệ ụ ủ ọ ự
- Tuyên truy n cho h c sinh th y đề ọ ấ ược tác h i c a các t n n xã h i,ạ ủ ệ ạ ộ
đ c bi t là trò ch i đi n t tr c tuy n.ặ ệ ơ ệ ử ự ế
- Giáo d c h c sinh th c hi n t t ch đ năm h cụ ọ ự ệ ô ủ ề ọ “Thi u nhi Hà nam-ế
Vâng l i Bác d y- Làm nghin vi c t t- m ng Đ i h i Đoàn”ờ ạ ệ ô ừ ạ ộ và chương trình ho t đ ng Đ i; ki n toàn và duy trì t t ho t đ ng c a Đ i Sao đ , l p tr cạ ộ ộ ệ ô ạ ộ ủ ộ ỏ ớ ự
tu nầ ; nâng cao ch t lấ ượng công tác ch nhi m; c ng c duy trì n n n p tủ ệ ủ ô ề ế ự
qu n, nhóm b n h c t p giúp nhau cung ti n b , rèn luy n ý th c đ i viên.ả ạ ọ â ế ộ ệ ứ ộ
Ph i h p ch t ch , đ ng b công tác Đ i Thi u niên ti n phong H Chíô ợ ặ ẽ ồ ộ ộ ế ề ồ
Minh v i công tác giáo d c c a nhà trớ ụ ủ ường. T ch c t t các ho t đ ng Đ iổ ứ ô ạ ộ ộ
và Sao nhi đ ng, GDHS truy n th ng quê hồ ề ô ương đ t nấ ước, v Đ ng, Bácề ả
(17)
- T ch c ki m tra chéo n n n p 2 l n/năm, h p ph huynh t 2-3 l nổ ứ ể ề ế ầ ọ ụ ừ ầ
trong năm h c; s d ng có hi u qu s liên l c đi n t , ph i h p ch t chọ ử ụ ệ ả ổ ạ ệ ử ô ợ ặ ẽ
gi a nhà trữ ường, gia đình, các ban ngành đoàn th trong xã h iể ộ và c ng đ ngộ ồ
cung tham gia giáo d c h c sinh, xây d ng môi trụ ọ ự ường giáo d c lành m nhụ ạ
đ hình thành và phát tri n m t s ph m ch t c a h c sinh nh : chăm h c –ể ể ộ ô ẩ ấ ủ ọ ư ọ
chăm làm; tích c c tham gia các ho t đ ng giáo d c; t tin, t tr ng, t ch uự ạ ộ ụ ự ự ọ ự ị
trách nhi m; trung th c, k lu t, đoàn k t; bi t yêu quý gia đình, b n bè, th yệ ự ỷ â ế ế ạ ầ
cô, yêu trường, l p, quê hớ ương đ t nấ ước. IV.Giao d c văn th m , lao đ ng.u ể ỹ ộ a. Ch tiêu:ỉ
- 100% giáo viên d y đ chạ ủ ương trình n i khóa theo quy đ nh.ộ ị
- 100% h c sinh các l p tham gia lao đ ng d n v sinh trọ ớ ộ ọ ệ ường l p.ớ
- 100% h c sinh tham gia có ch t lọ ấ ượng ho t đ ng giáo d c: văn hóa,ạ ộ ụ
văn ngh , TDTT, lao đ ng, ho t đ ng xã h i phu h p v i l a tu i h c sinhệ ộ ạ ộ ộ ợ ớ ứ ổ ọ
ti u h c trể ọ ở ường và n i c trú.ơ ư
- 100% h c sinh tham gia đóng BHYT, có s theo rõi s c kh e, có tàiọ ổ ứ ỏ
li u h c võ c truy n. ệ ọ ổ ề
- Đ m b o đ nả ả ủ ước u ng h p v sinh cho h c sinh. ô ợ ệ ọ
- Thành l p câu l c b th thao ( đi n kinh, bóng bàn, c vua) ph nâ ạ ộ ể ề ở ấ
đ u có 2-3 h c sinh tham d c p huy n đ t gi i đấ ọ ự ấ ệ ạ ả ược ch n vào d thi c pọ ự ấ
t nh. ỉ
b. Bi n pháp:ệ
- Xây d ng k ho ch ho t đ ng sinh ho t t p th , g n v i n i dungự ế ạ ạ ộ ạ â ể ắ ớ ộ
các ho t đ ng theo ch đ và ho t đ ng cao đi m. ạ ộ ủ ề ạ ộ ể
- Ph i h p v i trung tâm y t , tr m xá xã th c hi n t t công tác phòngô ợ ớ ế ạ ự ệ ô
d ch, tiêm ch ng, u ng thu c t y giun và phòng b nh theo mua cho h c sinh.ị ủ ô ô ẩ ệ ọ
- Duy trì t t n n n p múa hát, th d c gi a gi .ô ề ế ể ụ ữ ờ
- Tăng cường xây d ng CSVC nh mua bàn bóng bàn, d ng cự ư ụ ụ
TDTT....
- T ch c t t các ho t đ ng dân gian. Trò ch i” R ng r n lên mây, mèoổ ứ ô ạ ộ ơ ồ ắ
đu i chu t, ô ăn quan, b t m t đánh tr ng, kéo co ...ổ ộ ị ắ ô
- Xây d ng k ho ch lao đ ng an toàn và ho t đ ng ngoài gi lên l p.ự ế ạ ộ ạ ộ ờ ớ
Đ m b o phu h p và v a s c. Tuyên truy n đ ph huynh h c sinh t p b iả ả ợ ừ ứ ề ể ụ ọ â ơ
(18)
- Th c hi n nghiêm túc chự ệ ương trình giáo d c ATGT, coi tr ng các ti tụ ọ ế
th c hành đ xây d ng thói quen văn hóa giao thông cho h c sinh.ự ể ự ọ
- Ch đ o GV Th d c xây d ng k ho ch luy n t p cho các câu l cỉ ạ ể ụ ự ế ạ ệ â ạ
b , ch n h c sinh đúng đ i tộ ọ ọ ô ượng đ tham d các cu c thi đ t gi i, ch uể ự ộ ạ ả ị
trách nhi m v k t qu th c hi n l y k t qu đó đ bình xét thi đua cu iệ ề ế ả ự ệ ấ ế ả ể ô
năm h c . ọ
V. XÂY D NG CÁC ĐI U KI NỰ Ề Ệ
1. Nâng cao ch t lấ ượng đ i ngũ nha giao, can b qu n lý giao d c.ộ ộ a u a. Ch tiêu:ỉ
+ 100% CBQL, GV được h c t p quán tri t các Ch th , Ngh quy tọ â ệ ỉ ị ị ế
c a Đ ng và Nhà nủ ả ước v giáo d c, th c hi n t t k ho ch b i dề ụ ự ệ ô ế ạ ồ ưỡng chuyên môn, b i dồ ưỡng thường xuyên.
+ 100% CBQL, GV không vi ph m đ o đ c, nhân cách nhà giáo,giạ ạ ứ ữ
đúng phong cách c a nhà giáo, ch p hành t t ch trủ ấ ô ủ ương chính sách c aủ
Đ ng, Nhà nả ước, th c s là t m gự ự ấ ương đ o đ c, t h c và sáng t o.ạ ứ ự ọ ạ
+ 100% giáo viên có trình đ chuyên môn Khá, Gi i.ộ ỏ
+ 100% GV tham gia phong trào vi t ch đ p, gi i toán khó và vi tế ữ ẹ ả ế
sáng ki n kinh nghi m có t 5-8 sáng ki n kinh nghi m đế ệ ừ ế ệ ược d thi c pự ấ
huy n có 1-2 sáng ki n đệ ế ược x p lo i A .ế ạ
+ 100% Giáo viên tham d H i gi ng c p trự ộ ả ấ ường, có 7-8 đc/ đ t gi iạ ỏ
c p trấ ường; có t 2-3 giáo viên đăng ký tham gia h i gi ng c p huy n, có 01ừ ộ ả ấ ệ
giáo viên ph n đ u thi GVG c p t nh đ t gi i.ấ ấ ấ ỉ ạ ả
+ 100% giáo viên tham d cu c thi thi t k bài gi ng E-learning, m iự ộ ế ế ả ỗ
t có 01 s n ph m đ t lo i t t.ổ ả ẩ ạ ạ ô
- Đánh giá Hi u trệ ưởng, Phó hi u trệ ưởng theo chu n: X p lo i xu tẩ ế ạ ấ
s c. ắ
- Đánh giá x p lo i Công ch c cu i năm đ t: Xu t s c 10/19 =52,6%,ế ạ ứ ô ạ ấ ắ
Khá: 9/19= 47,4 %; TB: 0 . - X p lo i chu n NNGV ti u h c: Xu t s c 8/15đ/c = 53,3%; ế ạ ẩ ể ọ ấ ắ
Khá : 7/15 = 46,7%: TB: 0
- Ph n đ u k t qu b i dấ ấ ế ả ồ ưỡng thường xuyên 50% giáo viên đ t lo iạ ạ
(19)
- Công tác phát triên đ ng: B i dả ồ ưỡng giúp đ 02 đ/c đ ng viên d bỡ ả ự ị
được chuy n chính th c đúng quy đ nh. Ph n đ u có 1-2 đ/c để ứ ị ấ ấ ược ch n c điọ ử
h c l p tìm hi u v đ ng vào d p hè năm 2017.ọ ớ ể ề ả ị
b. Bi n pháp:ệ
+ Đ i m i công tác qu n lổ ớ ả ý, công tác ch đ o và qu n lỉ ạ ả ý vi c d y h cệ ạ ọ
theo chu n ki n th c, kĩ năng nói riêng. Đ c bi t quan tâm t b i dẩ ế ứ ặ ệ ự ồ ưỡng nâng cao năng l c theo Chu n hi u trự ẩ ệ ưởng, Phó hi u trệ ưởng, Chu n nghẩ ề
nghi p giáo viên ti u h c; b i dệ ể ọ ồ ưỡng ng d ng công ngh thông tin trongứ ụ ệ
đ i m i qu n lí ch đ o và trong đ i m i phổ ớ ả ỉ ạ ổ ớ ương pháp d y h c. Tri n khaiạ ọ ể
công tác b i dồ ưỡng giáo viên theo Chương trình b i dồ ưỡng thường xuyên giáo viên ti u h c (ban hành theo Thông t s 32/2011/TT-BGDĐT ngàyể ọ ư ô
08/8/2011) và Quy ch b i dế ồ ưỡng thường xuyên giáo viên ti u h c (ban hànhể ọ
theo Thông t s 26/2012/TT-BGDĐT ngày 10/7/2012).ư ô
+ Đ y m nh ng d ng công ngh thông tin trong d y h c và qu n lý.ẩ ạ ứ ụ ệ ạ ọ ả
Nhà trường có Website riêng, giáo viên d y Tin h c làm qu n tr m ng.ạ ọ ả ị ạ
- T ch c H i thi giáo viên d y gi iổ ứ ộ ạ ỏ các môn TNXH; KH, Âm nh c,TD, Mĩ thu t c p trạ â ấ ường ch n c giáo viên tham d c p huy n, ph nọ ử ự ấ ệ ấ
đ u có 01 giáo viên tham d thi giáo viên gi i c p t nh theo ẩ ự ỏ ấ ỉ Thông t sư ô
21/2010/TT-BGDĐT ngày 20/07/2010 c a B Giáo d c và Đào t oủ ộ ụ ạ .
- Chu n b đ y đ , chu đáo đ GV tham d h i thi GVTPTG c pẩ ị ầ ủ ể ự ộ ấ
huy n đ t k t qu cao. ệ ạ ế ả
- T o đi u ki n thu n l i đ 2 đ ng chí hoàn thành chạ ề ệ â ợ ể ồ ương trình đ iạ
h c. ọ 2. Xây d ng trự ường chu n qu c gia va xây d ng th vi n.â ô ự ư ê a. Ch tiêu:ỉ
- Căn c Thông t s ứ ư ô 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 ban hành Quy đ nh v Tiêu chu n đánh giá trị ề ẩ ường ti u h c và các văn b n hể ọ ả ướng d nẫ
c a Bủ ộ GD&ĐT, tích c c tham m u v i đ a phự ư ớ ị ương đ b sung CSVC. Giể ổ ữ
v ng và nâng cao các tiêu chu n c a trữ ẩ ủ ường chu n Qu c gia m c đ 2, tăngẩ ô ứ ộ
cường lượng sách trong th vi n, t ch c cho h c sinh đ c sách ngay t iư ệ ổ ứ ọ ọ ạ
trường, l p .ớ
b. Bi n pháp:ệ
- Tích c c tham m u v i các c p lãnh đ o xây d ng c s v t ch tự ư ớ ấ ạ ự ơ ở â ấ
trường h c t p trung ngu n l c đ tu s a, làm m i nh ng phòng còn thi uọ â ồ ự ể ử ớ ữ ế
nâng c p các phòng ch c năng theo Thông t 59/2012/TT- BGD&ĐT. ấ ứ ư
- Làm t t công tác xã h i hóa giáo d c, v n đ ng các l c lô ộ ụ â ộ ự ượng xã h i,ộ
ph huynh cung tham gia xây d ng c s v t ch t cho nhà trụ ự ơ ở â ấ ường ngày càng t tô
(20)
- Giao nhi m v cho th th xây d ng k ho ch đ c sách, l ch đ c sách,ệ ụ ủ ư ự ế ạ ọ ị ọ
ph i h p v i GVCN, TPT t ch c tuyên truy n gi i thi u sách m i trong cácô ợ ớ ổ ứ ề ớ ệ ớ
ho t đ ng ngo i khóa.ạ ộ ạ
3. Công tac ki m đ nh ch t lể ị ấ ượng giao d c. u a. Ch tiêu: ỉ
- Gi v ng đ n v đ t tiêu chu n ch t lữ ữ ơ ị ạ ẩ ấ ượng giáo d c c p đ 3,ụ ấ ộ
thường xuyên c p nh t b sung, minh ch ng đ l u tr cho các năm sau.â â ổ ứ ể ư ữ
b. Bi n pháp:ệ
- Phát huy k t qu v ch t lế ả ề ấ ượng giáo d c c a nhà trụ ủ ường, ti p t c tế ụ ổ
ch c cho giáo viên th c hi n t đánh giá nh m đ m b o ch t lứ ự ệ ự ă ả ả ấ ượng bên trong nhà trường, t đó hình thành văn hóa ch t lừ ấ ượng c a m i cá nhân, t pủ ỗ â
th .ể
- Xây d ng k ho ch t đánh giá chi ti t c th đúng tình hình th c tự ế ạ ự ế ụ ể ự ế
c a nhà trủ ường, tri n khai th c hi n nghiêm túc k ho ch đã đ ra.ể ự ệ ế ạ ề
- Ch đ o giáo viên, các t ch c trong nhà trỉ ạ ổ ứ ường tích c c th c hi nự ự ệ
nghiêm túc k ho ch c i ti n ch t lế ạ ả ế ấ ượng nh m nâng cao ch t lă ấ ượng giáo d c.ụ
4. Đ y m nh ng d ng CNTT trong qu n lý va trong d y h c.â ạ ư u a ạ o a. Ch tiêu:ỉ
- 100% cán b , giáo viên có trình đ tin h c, có đ a ch e-mail, 100%ộ ộ ọ ị ỉ
cán b , giáo viên bi t s d ng máy tính. Có 13 giáo viên so n giáo án trênộ ế ử ụ ạ
máy tính, th c hi n bài gi ng trình chi u các l p 1ti t/tu n.ự ệ ả ế ở ớ ế ầ
- Khai thác có hi u qu Internet và website c a đ n v . S d ng s liênệ ả ủ ơ ị ử ụ ổ
l c đi n t , qu n lý theo dõi ch t lạ ệ ử ả ấ ượng h c sinh trên h th ng.ọ ệ ô
- S d ng t t các ph n m m trong qu n lý: ch t lử ụ ô ầ ề ả ấ ượng giáo d c, h cụ ọ
sinh, ph c p, tài chính, th vi n...ổ â ư ệ
b. Bi n pháp:ệ
Th c hi n công tác qu n lý trên máy tính ( s d ng ph n m m kự ệ ả ử ụ ầ ề ế
toán, qu n lý ch t lả ấ ượng giáo d c, h c sinh, qu n lý s li u v ph c pụ ọ ả ô ệ ề ổ â
GDTH..)
Th c hi n nghiêm túc quy đ nh v giao d ch văn b n đi n t .ự ệ ị ề ị ả ệ ử
T ch c th c hi n phong trào s u t m tuy n ch n các t li u d yổ ứ ự ệ ư ầ ể ọ ư ệ ạ
(21)
Th c hi n nghiêm túc k ho ch xây d ng, khai thác và s d ng hi uự ệ ế ạ ự ử ụ ệ
qu Website c a đ n v , phân công đ ng chí Phó hi u trả ủ ơ ị ồ ệ ưởng ki m duy t bàiể ệ
trước khi đ a lên m ng. ư ạ
4. Công tac qu n lýa
4.1. Qu n lý th c hi n k ho chả ự ệ ế ạ
a) Ch tiêu:ỉ
- S p x p phân công lao đ ng h p lí, đúng ngắ ế ộ ợ ười, đúng vi c.ệ
- Xây d ng k ho ch toàn di n nhà trự ế ạ ệ ường chi ti t, c th , có tính khế ụ ể ả
thi làm n n t ng cho các k ho ch b ph n.ề ả ế ạ ộ â
- Ch đ o 100% GV, HS ti p t c th c hi n t t các cu c v n đ ng và phongỉ ạ ế ụ ự ệ ô ộ â ộ
trào thi đua “Xây d ng trự ường h c thân thi n, h c sinh tích c c”.ọ ệ ọ ự
- Đ y m nh ng d ng CNTT: s d ng các ph n m m th ng kê EQMS,ẩ ạ ứ ụ ử ụ ầ ề ô
ph n m m qu n lí h c sinh VEMIS, ph n m m qu n lí nhân s PMIS trong qu nầ ề ả ọ ầ ề ả ự ả
lí…
- 100% cán b giáo viên ộ th c hi n nghiêm túc biên ch năm h c, ự ệ ế ọ xây d ng và th c hi n đúng k ho ch d y h c ự ự ệ ế ạ ạ ọ
- 100% giáo viên th c hi n d y h c theo chu n ki n th c k năng, th cự ệ ạ ọ ẩ ế ứ ỹ ự
hi n đ i m i phệ ổ ớ ương pháp d y h c, đ i m i ki m tra, đánh giáạ ọ ổ ớ ể ch t lấ ượng h cọ
sinh.
b) Bi n pháp:ệ
- Ban lãnh đ o nhà trạ ường ph i t h c, t b i dả ự ọ ự ồ ưỡng n m v ng các vănắ ữ
b n c p trên v nhi m v năm h c, v đ i m i chả ấ ề ệ ụ ọ ề ổ ớ ương trình SGK, PP d y h cạ ọ
đ ng th i tri n khai v n d ng vào đ n v mình m t cách đ y đ k p th i, sángồ ờ ể â ụ ơ ị ộ ầ ủ ị ờ
t o. ạ
- T ch c h c t p đ ổ ứ ọ â ể GV n m ch c các văn b n ch đ o c a Đ ng vàắ ắ ả ỉ ạ ủ ả
Nhà nướ ủc c a các c p qu n lý ấ ả GD, ch đ o và t ch c cho ỉ ạ ổ ứ GV h c t p chínhọ â
tr , Ch th năm h c và các văn b n khác ch đ o v giáo d c. ị ỉ ị ọ ả ỉ ạ ề ụ
- Làm t t vi c xây d ng k ho ch, dân ch hoá k ho ch, ki n toànô ệ ự ế ạ ủ ế ạ ệ
n đ nh b máy t ch c trong nhà tr ng, ch đ o giáo viên, các t
ổ ị ộ ổ ứ ườ ỉ ạ ổ chuyên
môn, các b ph n xây d ng k ho ch cá nhân, k ho ch b ph n chi ti t cộ â ự ế ạ ế ạ ộ â ế ụ
th cho t ng nhi m v . Có k ho ch t ng tu n, t ng tháng, t ch c th cể ừ ệ ụ ế ạ ừ ầ ừ ổ ứ ự
hi n t t các k ho ch đã đ ra.ệ ô ế ạ ề
- Đ vi c đ a ho t đ ng trang Website c a trể ệ ư ạ ộ ủ ường t t, yêu c u m i cánô ầ ỗ
b , giáo viên ti p t c h c t p, b i dộ ế ụ ọ â ồ ưỡng nâng cao ki n th c tin h c, phânế ứ ọ
công nhi m v h p lí, đ ng th i xúc ti n vi c tham kh o h c h i nh ng đ nệ ụ ợ ồ ờ ế ệ ả ọ ỏ ữ ơ
(22)
- Xây d ng và tri n khai th c hi n t t quy ch dân ch trự ể ự ệ ô ế ủ ường h c, xây d ngọ ự
các tiêu chí thi đua cho đi m c th t ng ph n (x p lo i GV theo th t ); xâyể ụ ể ừ ầ ế ạ ứ ự
d ng quy ch làm vi c, m i quan h gi a nhà trự ế ệ ô ệ ữ ường và Phòng GD&ĐT, v i giáoớ
viên.
- Qu n lý nhà trả ường theo pháp ch , Đi u l trế ề ệ ường Ti u h c, theo kể ọ ế
ho ch đã xây d ng và qu n lý b ng thi đua. Kiên quy t x lý k lu t đ i v iạ ự ả ă ế ử ỉ â ô ớ
nh ng CBGV vi ph m quy ch chuyên môn, quy ch làm vi c c a c quan. ữ ạ ế ế ệ ủ ơ
4.2. Công tác ki m traể
a) Ch tiêu:ỉ
- Ki m tra vi c th c hi n nhi m v c a giáo viên ể ệ ự ệ ệ ụ ủ 4/13 đ t t l 30ạ ỷ ệ ,7% (lo i t t ạ ô 75%; lo i khá 2ạ 5%). Ki m tra ể hành chính 100% GV khác t p trung cácâ
chuyên đ : D gi , công tác ch nhi m, đánh giá x p lo i HS, th c hi n quy chề ự ờ ủ ệ ế ạ ự ệ ế
chuyên môn.
- Làm t t công tác thanh tra khi u n i, không có đ n th vô ế ạ ơ ư ượ ất c p, công tác ki m tra x p lo i ể ế ạ T tô .
b) Bi n pháp:ệ
- Tham gia t p hu n công tác thanh tra, ki m tra; tri n khai các văn b nâ ấ ể ể ả
ch đ o, k ho ch ki m tra đ n ỉ ạ ế ạ ể ế GV đ m i thành viên n m v ng các n iể ọ ắ ữ ộ
dung ki m tra ho t đ ng s ph m c a ể ạ ộ ư ạ ủ GV và các n i dung ki m tra khácộ ể
- Xây d ng k ho ch và tăng cự ế ạ ường công tác ki m tra vi c th c hi nể ệ ự ệ
nhi m v , ệ ụ ch t lấ ượng gi ng d y và công tác c a giáo viênả ạ ủ .
-Tăng cường công tác t ki m tra c a hi u trự ể ủ ệ ưởng ki m tra n n n pể ề ế
GV và HS, ki m tra vi c s d ng thi t b ĐDDH, ki m tra vi c th c hi nể ệ ử ụ ế ị ể ệ ự ệ
đ i m i ổ ớ PPDH và ch t lấ ượng giáo d cụ .
- Ch đ o t ch c th c hi n đ i m i ki m tra, đánh giá k t qu h cỉ ạ ổ ứ ự ệ ổ ớ ể ế ả ọ
t p, rèn luy n c a â ệ ủ HS nghiêm túc, đúng ch t lấ ượng th c ch t, không gây ápự ấ
l c cho ự HS và c ng đ ng. ộ ồ
- Đ m b o th c hi n 3 công khai (ch t lả ả ự ệ ấ ượng- CSVC và đ i ngu- thuộ
chi tài chính), 4 ki m tra (phân b và s d ng ngân sách- s d ng h c phí-ể ổ ử ụ ử ụ ọ
đóng góp t nguy n- th c hi n XDCSVC).ự ệ ự ệ Th c hi n ki m tra phân b sự ệ ể ổ ử
d ng ngân sách, thu và s d ng ti n h c bu i 2, ki m tra s d ng các kho nụ ử ụ ề ọ ổ ể ử ụ ả
đóng góp t nguy n, ki m tra th c hi n xây d ng c s v t ch t.ự ệ ể ự ệ ự ơ ở â ấ
6. Công tac tai chính a. Ch tiêu:ỉ
(23)
- Căn c vào Quy t đ nh giao nhi m v chi ngân sách nhà nứ ế ị ệ ụ ước trong năm niên đ tài chính. Nhà trộ ường xây d ng quy ch chi tiêu n i b , đ m b o ự ế ộ ộ ả ả ch đế ộ
chi cho cán b giáo viên v ti n lộ ề ề ương và các kho n ph c p, chi ho t đ ngả ụ ấ ạ ộ
chuyên môn, chi mua s m thi t b ph c v cho công tác gi ng d y.ắ ế ị ụ ụ ả ạ
- Các kho n đóng góp t nguy n th c hi n theo công văn s 6890/Bả ự ệ ự ệ ô ộ
GD&ĐT-KHTC ngày 18/10/2010 c a B GD&ĐTủ ộ và công văn sô
1290/SGDĐT-KHTC ngày 26/8/2016 c a S GD&ĐTủ ở .
- Chi ch đ chính sách cho ế ộ HS thu c đ i tộ ô ượng được hưởng theo đúng Thông t ư 20/2014 ngày 30/5/2015 và Thông t s 42/2013/TTLT ngàyư ô
31/12/2013.
- Qu n lý, thu, chi ti n h c bu i 2:ả ề ọ ổ
+ Căn c công văn ch đ o c a S GD&ĐT Hà Nam; ứ ỉ ạ ủ ở M c thu ti n h cứ ề ọ
bu i 2 đúng theo th a thu n gi a cha m h c sinh v i nhà trổ ỏ â ữ ẹ ọ ớ ường và được UBND xã, Phòng GD&ĐT phê duy t.ệ
+ Phương án chi cho GV: tính s ti t th c d y tăng h n so v i đ nh m cô ế ự ạ ơ ớ ị ứ
quy đ nh đ i v i m i GV ti u h c theo Thông t s 28/2009/TT-BGDĐTị ô ớ ỗ ể ọ ư ô
ngày 21/10/2009. M c chi và t l phân b chi ti n h c bu i 2 đứ ỷ ệ ổ ề ọ ổ ược thông qua h i đ ng trộ ồ ường, công khai dân ch , đủ ược đ a vào quy ch chi tiêu n iư ế ộ
b t ng năm ộ ừ h cọ c a nhà trủ ường nh sau :ư
73% chi cho giáo viên tr c ti p đ ng l p; ự ế ứ ớ
2% chi cho công tác ch nhi m l p; ủ ệ ớ
5% chi VPP, sách tài li u, ệ s a ch a bàn gh , đi n ph c v d y h c bu iử ữ ế ệ ụ ụ ạ ọ ổ
2;
20% chi cho công tác qu n lý đi u hành d y h c bu i ả ề ạ ọ ổ 2.
- Không làm th t thoát tài s nấ ả và kinh phí c a nhà trủ ường đã được giao. - Th c hi n báo cáo chuyên môn trong lĩnh v c tài chính k p th i đ yự ệ ự ị ờ ầ
đ và chính xác.ủ Không có đ n th v công tác tài chính.ơ ư ề
- Ti t ki m 1 ph n kinh phí đ cu i năm chi thu nh p tăng thêm cho cánế ệ ầ ể ô â
b .ộ
b) Bi n pháp:ệ
- Th c hi n nghiêm túc thu, chi theo đúng lu t ngân sách Nhà nự ệ â ước, theo quy ch chi tiêu n i b c a nhà trế ộ ộ ủ ường.
(24)
- Khi v n đ ng, qu n lý và s d ng các kho n đóng góp c a các tâ ộ ả ử ụ ả ủ ổ
ch c, cá nhân và cha m h c sinhứ ẹ ọ : nhà trường th ng nh t ch trô ấ ủ ương và kế
ho ch tri n khai trong Ban giám hi u, H i đ ng nhà trạ ể ệ ộ ồ ường và Ban đ i di nạ ệ
cha m h c sinh.ẹ ọ
- L p â k ho ch công vi c và ế ạ ệ d tru kinh phí chi ti t (bao g m d ki nự ế ồ ự ế
các n i dung chi và d ki n m c chi c th ) đ th c hi n và ch v n đ ng vàộ ự ế ứ ụ ể ể ự ệ ỉ â ộ
th c hi n sau khi có s đ ng ý c a UBND xã và Phòng GD&ĐTự ệ ự ồ ủ , m t khácặ
không bình quân hóa m c v n đ ng/1 HSứ â ộ .
- Vi c thu, chi và quy t toán đ m b o nguyên t c đúng m c đích, côngệ ế ả ả ắ ụ
khai, dân ch , minh b ch. Th c hi n công khai tài chính theo quy đ nh t i thôngủ ạ ự ệ ị ạ
t 21/2005/TT-BTC ngày 22/3/2005 c a B Tài chính và Thông t 09/2009/ TT -ư ủ ộ ư
BGD & ĐT ngày 7/5/2009 c a b giáo d c (ủ ộ ụ niêm y t công khai t i văn phòngế ạ
nhà trường; G i c quan Phòng GD&ĐT vào tháng 6 và tháng 9 hàng năm).ử ơ
- H s s sách k toán và quy t toán th c hi n theo quy đ nh hi nồ ơ ổ ế ế ự ệ ị ệ
hành. Qu n lý trên phả ần m m k toán hành chính s nghi p MISA.ề ế ự ệ
7. Công tac thi đua, khen thương: a) Ch tiêu:i
* Đ ngh công nh n danh hi u thi đua:ề ị â ệ
* T p th : ậ ể - Trường đ t t p th lao đ ng tiên ti nạ â ể ộ ế
- Công đoàn đ t c s v ng m nh.ạ ơ ở ữ ạ
- Chi b đ t trong s ch v ng m nhộ ạ ạ ữ ạ .
Liên đ i TNTPHCM đ ngh t nh Đoàn t ng B ng khen.ộ ề ị ỉ ặ ă
H i đ i t ng gi y khen cho liên đ i, và 02 cá nhân; 01 chi đ i.ộ ộ ặ ấ ộ ộ
- Công đoàn GD t nh Hà Nam t ng GK cho 02 cá nhân và CĐ trỉ ặ ường. * Ca nhân: + Chi n s thi đua: C p c s : 2đ/c ế ỹ ấ ơ ở
+ Chi n sĩ thi đua c p t nh: 01đ/cế ấ ỉ
+ Lao đ ng tiên ti n: 18/18 đ/cộ ế
* Đ ngh hinh thề ị ức khen thưởng:
*T p thậ ể: - Nhà trường được được S giáo d c t ng gi y khen.ở ụ ặ ấ
- Ch t ch UBND huy n t ng GK cho Nhà trủ ị ệ ặ ường và 03 cá nhân.
(1)
* Ca nhân
: Gi y khen GĐS : 02đ/c
ấ
ở
b). Bi n pháp
ệ
- Ki n toàn H i đ ng thi đua, khen th
ệ
ộ ồ
ưở
ng trong nhà tr
ườ
ng.T ch c
ổ
ứ
cho cá nhân đăng ký danh hi u thi đua và hình th c khen th
ệ
ứ
ưở
ng năm h c
ọ
2016-2017, có k ho ch đ đ t đ
ế
ạ
ể ạ ượ
c ch tiêu đã đăng ký.
ỉ
- Quán tri t Lu t TĐKT s 39/2013 c a(Qu c h i), H
ệ
â
ô
ủ
ô
ộ
ướ
ng d n s
ẫ
ô
1363/SGD ĐT- VP ngày 12/9/2016 c a S GD&ĐT Hà Nam V vi c H
ủ
ở
ề ệ
ướ
ng
d n đăng ký thi đua khen th
ẫ
ưở
ng năm h c 2016- 2017.
ọ
- Ph i h p v i công đoàn nhà tr
ô ợ
ớ
ườ
ng tích c c nâng cao ý th c t giác tinh
ự
ứ ự
th n trách nhi m c a m i công đoàn viên trong công vi c đ
ầ
ệ
ủ
ỗ
ệ ượ
c phân công, t n t y
â ụ
v i h c sinh nhi t tình trong gi ng d y đ nâng cao ch t l
ớ ọ
ệ
ả
ạ ể
ấ ượ
ng giáo d c toàn di n.
ụ
ệ
- Th
ườ
ng xuyên phát đ ng thi đua g i sóng trong năm h c; Xây d ng
ộ
ô
ọ
ự
tiêu chí thi đua, bình xét thi đua dân ch , công khai, công b ng, trích kinh phí
ủ
ă
ngân sách đ th
ể ưở
ng khi các đ ng đ i đ t k t qu v
ồ
ộ ạ ế
ả ượ
t ch tiêu, đ t o đ ng
ỉ
ể ạ
ộ
l c thúc đ y các phong trào c a nhà tr
ự
ẩ
ủ
ườ
ng,
- Giao cho BCHCĐ nhà tr
ườ
ng xây d ng k ho ch đ ch em trong đ
ự
ế
ạ
ể
ị
ộ
tu i sinh con đúng k ho ch, không có ng
ổ
ế
ạ
ườ
i sinh con th 3.
ứ
K T LU N
Ế
Ậ
Năm h c 2016- 2017 tr
ọ
ườ
ng ti u h c Tiên Phong ti p t c th c hi n
ể
ọ
ế ụ
ự
ệ
nhi m v năm h c theo quy đ nh chung c a c p h c có nhi u thu n l i song
ệ
ụ
ọ
ị
ủ ấ
ọ
ề
â ợ
cung còn có r t nhi u khó khăn tr
ấ
ề
ướ
c nh ng đ i m i c a ngành v n i dung,
ữ
ổ
ớ ủ
ề ộ
ph
ươ
ng pháp gi ng d y, ch t l
ả
ạ
ấ ượ
ng qua các cu c giao l u, sân ch i trí tu .
ộ
ư
ơ
ệ
D
ướ ự
i s ch đ o sát sao c a PGD huy n, s quan tâm c a các c p y đ ng
ỉ ạ
ủ
ệ
ự
ủ
ấ ủ
ả
chính quy n đ a ph
ề
ị
ươ
ng, ph huynh h c sinh, cán b , giáo viên và h c sinh
ụ
ọ
ộ
ọ
tr
ườ
ng Ti u h c Tiên Phong ra s c ph n đ u c ng tác trách nhi m đ hoàn
ể
ọ
ứ
ấ
ấ
ộ
ệ
ể
thành t t nhi m v năm h c 2016 - 2017.
ô
ệ
ụ
ọ
(2)
DANH SÁCH CÁN B , GIÁO VIÊN
Ộ
ĐĂNG KÍ THI ĐUA NĂM H C: 2016- 2017
Ọ
STT
H va têno đ ngLaoộ
TT
CSTĐ c sơ ơ
CSTĐ c pấ
t nhi
Hinh th c khenư Gi yấ khen
CTUBND huy nệ
Gi y khen c aấ ủ
GĐ S GDở
I T p thậ ể
Trường TT LĐ tiên ti nế x x x
II Ca nhân
1 Tr n Th Tâmầ ị x x x x
2 Tr n Xuân Trìnhầ x x x x
3 Ph m Th H ngạ ị ă x x x
4 Lê Văn Tuân x x x
5 Vu Th Thanh Hoaị x x x 6 Lê Th Thuý Hi nị ề x x x 7 Phung Th Hi nị ề x x x 8 Lê Th Thanh Bìnhị x
9 Ph m Th Hạ ị ạ x x 10 Nguy n Th Kim Oanhễ ị x
11 Lê Văn Di pệ x
12 Bui Th Hoaị x x x x
13 Lã Th Thu Hàị x x x
14 Nguy n Thễ ị Minh
Phương x x x
15 Đ ng Tr n Tuy nặ ầ ể x x 16 Ph m Th Ánh H ngạ ị ồ x x 17 Tr n Th Tuy t Lanầ ị ế x x
(3)
C ngộ 18 9 2 10 6
Tiên Phong, ngày 9 tháng 9 năm 2016
HI U TRỆ ƯỞNG
PHÂN CÔNG TRÁCH NHI M
Ệ
TT
H va tên
o
Ch c v
ư
u
Nhi m v phân công
ê
u
1
Tr n Th Tâm
ầ
ị
Hi u tr
ệ
ưở
ng
-Bí Th CB
ư
Ph trách chung, tr
ụ
ưở
ng ban
thi đua, tài chính, Công tác
ki m tra.
ể
2
Tr n Xuân Trình
ầ
P. hi u tr
ệ
ưở
ng
- Phó BTCB
Ph trách chuyên môn,
ụ
HĐNGLL, công tác ph c p.
ổ â
3
Phung Th Hi n
ị
ề
CTCĐ
Phó ban thi đua ,TT t 1
ổ
4
Ph m Th H ng
ạ
ị ă
UVBCHCĐ
T tr
ổ ưở
ng t 4,5
ổ
5
Ph m Th H
ạ
ị ạ
T tr
ổ ưở
ng t 2,3
ổ
6
Lê Th Thanh Bình
ị
T ng ph trách
ổ
ụ
đ i thi u niên.
ộ
ế
TPT, tr
đ o đ c cho HS
ạ
ưở
ng ban giáo d c
ứ
ụ
7
Vu Th Thanh Hoa
ị
Bí th chi đoàn
ư
Ph trách Đoàn, Đ i
ụ
ộ
8
Lê Văn Di p
ệ
Giáo viên TD
Ph trách lao đ ng.
ụ
ộ
Tiên Phong, ngày 9 tháng 9 năm 2016
HI U TR
Ệ
ƯỞ
NG
(4)
M C TH I GIAN VÀ CÔNG VI C TR NG TÂM HÀNG THÁNG
Ố
Ờ
Ệ
Ọ
NĂM H C: 2016 - 2017
Ọ
Thang
N i dung công vi c
ộ
ê
B sungôkê
ho chạ
K tê
qua
th cự
hi nê
8/2016
- T p hu n Ti ng Anh l p 5.â ấ ế ớ
- T p hu n ATGT.â ấ
-T p hu n Ti ng Anh Phonics.â ấ ế
-T p luy n - d n v sinh trâ ệ ọ ệ ường l p chu n b khaiớ ẩ ị
gi ng.ả
- T ch c h c chính tr hè tr c tuy n .ổ ứ ọ ị ự ế
9/2016
- T ch c t t ngày khai gi ng năm h c m i; "Ngàyổ ứ ô ả ọ ớ
toàn dân đ a tr đ n trư ẻ ế ường".
- Xây d ng k cự ỷ ương n n n p đ i v i nhà trề ế ô ớ ường giáo viên và h c sinh. ọ
- T p hu n phâ ấ ương pháp CDG l p 1; VNENớ
- Xây d ng k ho ch duy t v i phòng GD&ĐT.ự ế ạ ệ ớ
- Xây d ng KH h c bu i 2 duy t v i phòng GD&ĐT.ự ọ ổ ệ ớ
- Duy t phân công CM, Báo cáo s li u đ u nămệ ô ệ ầ
- Ch đ o th c hi n tháng ATGT, tháng khuy n h cỉ ạ ự ệ ế ọ
khuy n tài.ế
- Hoàn thành h s ph c p, t ki m tra ph c pồ ơ ổ â ự ể ổ â
GDTH
- H p ph huynh h c sinh đ u năm h c.ọ ụ ọ ầ ọ
- Đi u tra ph c p t 0- 60 tu i. ề ổ â ừ ổ
10/201 6
- Ký duy t k ho ch cá nhân và các b ph n.ệ ế ạ ộ â
- T ch c k ni m ngày ho t đ ng cao đi m 15 /10.ổ ứ ỉ ệ ạ ộ ể
- Ki m tra PCGDTH m c đ 2.ể ứ ộ
- Phát đ ng phong trào thi " V s ch - ch đ p".ộ ở ạ ữ ẹ
- Phát đ ng hộ ội thi giáo viên d y gi i c p trạ ỏ ấ ường. -Thao gi ng mô hình VNEN, t p hu n Mĩ Thu t theoả â ấ â
phương pháp Đan M chạ
- Ki m tra chuyên đ 1 GVể ề
11/2016 - Ch đ o t ch c t t ngày k ni m ngày Nhà giáo Vi tỉ ạ ổ ứ ô ỉ ệ ệ
Nam 20/11.
(5)
- Ki m tra toàn di n 1 GV, chuyên đ 1 GV, ki m traể ệ ề ể
chéo h s chuyên môn trong nhà trồ ơ ường.
12/201 6
- K ni m 3 ngày l l n trong tháng 12.ỉ ệ ễ ớ
- T p hu n chuyên môn. â ấ
- Chu n b đón đoàn ki m tra c a S – VNENẩ ị ể ủ ở
- Thi GV d y gi i c p huy n.ạ ỏ ấ ệ
- T p hu n Gv d thi GV d y gi i c p t nh.â ấ ự ạ ỏ ấ ỉ
- Giao l u CLBTDTT c p huyên..ư ấ
Thi gi i toán qua m ng, IOE c p trả ạ ấ ường
01/201 7
- Thi GV d y gi i môn TNXH- Khoa h c, Âm nh c.ạ ỏ ọ ạ
c p t nh.ấ ỉ
- Thi gi i toán qua m ng, IOE c p huy n.ả ạ ấ ệ
- Ki m tra đ nh kì H c kì I. S k t h c kì I.ể ị ọ ơ ế ọ
- Báo s li u gi a năm.ô ệ ữ
- Ki m tra toàn di n 01 GV.ể ệ
02/201 7
-T p hu n kĩ năng s ng cho c t cán.â ấ ô ô
-B i dồ ưỡng HS tham gia thi IOE; VIOLIMPIC toán BKi - Ki m tra chuyên đ 1 GV.ể ể ề
03/201 7
- Ki m tra chuyên đ 1 GV, ch m sáng ki n KN c pể ề ấ ế ấ
trường.
-Duy t k ho ch phát tri n năm h c 2017 - 2018 v i Phòngệ ế ạ ể ọ ớ
GD&ĐT.
4/2017
- Ch m sáng ki n kinh nghi m c p huy n .ấ ế ệ ấ ệ
- Thi ti ng Anh, Toán qua m ng c p Qu c gia.ế ạ ấ ô
Olimpic môn toán, TV. Ti ng Anh c p t nh.ế ấ ỉ
- Ki m tra trể ường h c thân thi n, h c sinh tích c c. ọ ệ ọ ự
5/2017
- Ki m tra đ nh ky cu i năm.ể ị ô
- Hoàn thành các báo cáo cu i năm, bình xét thi đuaô
cu i năm.ô
- T ng k t năm h c 2016- 2017 trong GV và HS.ổ ế ọ
6/2017
Xét duy t h c sinh hoàn thành chệ ọ ương trình ti u h c.ể ọ
- Bàn giao h c sinh v đ a phọ ề ị ương. - Tuy n sinh l p1.ể ớ
- C p gi y CN h c sinh HTCTTH, l ra trấ ấ ọ ễ ường cho HS l pớ
5.
- K ho ch b i dế ạ ồ ưỡng hè.
7/2017 - T p hu n GV hè 2017. Tham quan h c t p môâ ấ ọ â hình VNEN c a trủ ường b n….ạ
Tiên Phong, ngày 9 tháng 9 năm 2016
HI U TR
Ệ
ƯỞ
NG
(6)