Th c hi n ch ng trinh giao d c

202014NĐ-CP ngày 2432014 v ph c p giáo d c, xóa mu ch ề ổ â ụ ữ t i 100 ớ CBGV,NV trong nhà tr ng. ườ - ng d ng công ngh thông tin nh m nâng cao hi u qu công tác thu Ứ ụ ệ ă ệ ả th p, qu n lí s li u v PCGDTH. â ả ô ệ ề Ti p t c c p nh t s li u trên ế ụ â â ô ệ ph n m m ầ ề ph c p theo Công văn s 7475BGDĐT-KHTC ngày 14102013 v vi c ổ â ô ề ệ H ng d n tri n khai h th ng thông tin đi n t qu ướ ẫ ể ệ ô ệ ử ản lý PCGD-XMC. - Đi u tra t ng h p s li u đúng quy đ nh, s li u kh p, chính xác và ề ổ ợ ô ệ ị ô ệ ớ s p ắ x p khoa h c, h p lý. ế ọ ợ - Cung v i m m non rà sát tr 5 tu i chu n b chu đáo k ho ch cho năm h c ớ ầ ẻ ổ ẩ ị ế ạ ọ sau.

III. Th c hi n ch ng trinh giao d c

ự ê ươ u . Ch đ ng th c hi n ch ng trình ủ ộ ự ệ ươ , k ho ch giáo d c, ế ạ ụ nghiêm túc, linh ho t, sáng t o, ạ ạ t ng b c nâng cao ch t l ng, hi u qu giáo d c ừ ướ ấ ượ ệ ả ụ theo sự ch đ o c a S GDĐT, Phòng GDĐT Duy Tiên. ỉ ạ ủ ở Giáo viên th c hi n ự ệ ch ng trình giáo d c ph thông theo Quy t đ nh s 162006QĐ- BGDĐT ươ ụ ổ ế ị ô ngày 0552006. Nhà tr ng ch đ ng xây d ng k ho ch giáo d c theo đ nh h ng ườ ủ ộ ự ế ạ ụ ị ướ phát tri n năng l c h c sinh ể ự ọ phu h p v i tình hình th c t c a tr ng ợ ớ ự ế ủ ườ thông qua vi c t ệ ăng c ng các ho t đ ng th c hành v n d ng ki n th c đã h c vào ườ ạ ộ ự â ụ ế ứ ọ th c ti n, chú tr ng ự ễ ọ giáo d c đ o đ c ụ ạ ứ giá tr s ng, rèn luy n kĩ năng s ng, ị ô ệ ô hi u bi t xã h i cho h c sinh; ể ế ộ ọ đi u ch nh n i dung và yêu c u các môn h c ề ỉ ộ ầ ọ và các ho t đ ng giáo d c m t cách linh ho t, đ m b o tính v a s c, phu ạ ộ ụ ộ ạ ả ả ừ ứ h p v i đ i t ng h c sinh, th i gian th c t và đi u ki n d y h c c a đ a ợ ớ ô ượ ọ ờ ự ế ề ệ ạ ọ ủ ị ph ng trên c s chu n ki n th c, k năng và đ nh h ng phát tri n năng ươ ơ ở ẩ ế ứ ỹ ị ướ ể l c h c sinh; ự ọ tăng c ng đ i m i ph ng pháp, hình th c t ch c d y h c, ườ ổ ớ ươ ứ ổ ứ ạ ọ giáo d c theo h ng phát huy tính ch đ ng, tích c c, t h c. ụ ướ ủ ộ ự ự ọ N i dung ho t đ ng giáo d c ngoài gi lên l p 4 ti ttháng th c hi n ộ ạ ộ ụ ờ ớ ế ự ệ tích h p các n i dung giáo d c Âm nh c, Mĩ thu t, Th côngKĩ thu t, phu ợ ộ ụ ạ â ủ â h p đi u ki n th c t đ a ph ng và nhà tr ng ợ ề ệ ự ế ị ươ ườ . 2. Ti p t c t ch c, tham d có hi u qu sinh ho t chuyên môn ế ụ ổ ứ ự ệ ả ạ SHCM t i các t , kh i chuyên môn trong tr ng và gi a các tr ng ti u ạ ổ ô ườ ữ ườ ể h c; chú tr ng đ i m i n i dung và hình th c SHCM thông qua ho t đ ng d ọ ọ ổ ớ ộ ứ ạ ộ ự gi , nghiên c u bài h c. Đ ng viên giáo viên tham gia SHCM qua trang m ng ờ ứ ọ ộ ạ thông tin Tr ng h c k t n i. ườ ọ ế ô 3. Ti p t c ế ụ tri n khai ể đ i m i đánh giá h c sinh ti u h c. ổ ớ ọ ể ọ Qua 2 năm th c hi n ự ệ Thông t 30 ư 2014TT-BGDĐT ngày 2882014 v ề quy đ nh đánh giá h c sinh ti u h c ị ọ ể ọ đã đ c s a đ i b sung nh m giúp giáo ượ ử ổ ổ ă viên kh c ph c khó khăn v kĩ thu t khi th c hi n đánh giá h c sinh; đ ng th i, ắ ụ ề â ự ệ ọ ồ ờ 10 giúp giáo viên hi u rõ m c đích c a vi c đánh giá th ng xuyên b ng nh n xét ể ụ ủ ệ ườ ă â đó là: Ch y u nh n xét, h ng d n b ng l i nói tr c ti p đ h tr h c sinh ủ ế â ướ ẫ ă ờ ự ế ể ỗ ợ ọ v t qua khó khăn trong các gi h c và ho t đ ng giáo d c, tránh th c hi n ượ ờ ọ ạ ộ ụ ự ệ máy móc vi c ghi chép nh n xét; giúp các c p qu n lý quy đ nh h s h p lý, ệ â ấ ả ị ồ ơ ợ khuy n khích s d ng h s đi n t đ gi m nh s c lao đ ng cho giáo viên ế ử ụ ồ ơ ệ ử ể ả ẹ ứ ộ t p trung vào ho t đ ng chuyên môn. â ạ ộ Trong quá trình th c hi n, đ c v n d ng linh ho t vào hoàn c nh, đi u ự ệ ượ â ụ ạ ả ề ki n c th c a giáo viên, sĩ s l p h c; th c hi n theo kh năng cho phép ệ ụ ể ủ ô ớ ọ ự ệ ả trong vi c đánh giá th ng xuyên đ giúp đ h c sinh nâng cao ch t l ng giáo ệ ườ ể ỡ ọ ấ ượ d c. ụ 4. Ti p t c th c hi n có hi u qu mô hình tr ng h c m i Vi t Nam ế ụ ự ệ ệ ả ườ ọ ớ ệ theo h ng d n t i công văn s 1296BGD ĐT- GDTH ngày 3032016 và công ướ ẫ ạ ô văn s 4068BGD ĐT –GDTrH ngày 1882016 c a B GDĐT v h ng d n ô ủ ộ ề ướ ẫ tri n khai Mô hình tr ng h c m i Vi t Nam ti u h c t năm 2016-2017. ể ườ ọ ớ ệ ở ể ọ ừ Ti p t c duy trì d y - h c VNEN kh i 2,3 tăng c ng trao đ i v ế ụ ạ ọ ở ô ườ ổ ề ph ng pháp d y trong t kh i, v i tr ng b n đ b sung các đi u ki n đ ươ ạ ổ ô ớ ườ ạ ể ổ ề ệ ể th c hi n mô hình ngày càng có hi u qu cao. H ng d n GV, HS s d ng và ự ệ ệ ả ướ ẫ ử ụ b o qu n tài li u H ng d n h c đã đ c c p đ dung chung và cho nhi u ả ả ệ ướ ẫ ọ ượ ấ ể ề năm. 5. Ti p t c tri n khai ph ng pháp Bàn tay n n b t theo h ng d n t i ế ụ ể ươ ặ ộ ướ ẫ ạ công văn s 3535BGD ĐT-GDTrH ngày 2752013. Chú tr ng xây d ng, hoàn ô ọ ự thi n các ti t d y, bài d y, ch đ áp d ng ph ng pháp Bàn tay n n b t ệ ế ạ ạ ủ ề ụ ươ ặ ộ trong các bài d y. Khuy n khích giáo viên t ch c các gi h c cho h c sinh ạ ế ổ ứ ờ ọ ọ thi t k , th c hành các thí nghi m v i các v t li u đ n gi n, d th c hi n. ế ế ự ệ ớ â ệ ơ ả ễ ự ệ 6.Ti p t c th c hi n d y h c Mĩ thu t theo ph ng pháp m i t i các ế ụ ự ệ ạ ọ â ươ ớ ạ tr ng ti u h c theo công văn s : 2070CV BGD ĐT-GDTH ngày 1252016 ườ ể ọ ô c a B GDĐT; Công văn s 679SGDĐT ngày 2352016 c a S GDĐT Hà ủ ộ ô ủ ở Nam v vi c tri n khai d y h c Mĩ thu t theo ph ng pháp m i TH và ề ệ ể ạ ọ â ươ ớ ở THCS. Nhà tr ng t o đi u ki n cho giáo viên đ c ch đ ng s p x p bài d y ườ ạ ề ệ ượ ủ ộ ắ ế ạ theo tinh th n nhóm các bài h c thành các ch đ , l p k ho ch cho t ng ho t ầ ọ ủ ề â ế ạ ừ ạ đ ng ho c cho toàn quy trình mĩ thu t phu h p v i tình hình th c t , không nh t ộ ặ â ợ ớ ự ế ấ thi t ph i t ch c d y nhi u ti t trong cung m t bu i. ế ả ổ ứ ạ ề ế ộ ổ Nhà tr ng ch đ ng theo dõi, rút kinh nghi m, h tr kĩ thu t k p th i ườ ủ ộ ệ ỗ ợ â ị ờ đ i v i các giáo viên, các nhà tr ng g p khó khăn; t o đi u ki n cho giáo viên ô ớ ườ ặ ạ ề ệ Mĩ thu t sinh ho t chuyên môn theo tr ng, c m tr ng, theo liên c p gi a â ạ ườ ụ ườ ấ ữ giáo viên TH và THCS, đ giáo viên đ c giao l u, h c t p, trao đ i kinh ể ượ ư ọ â ổ nghi m v i đ ng nghi p. Ti p t c m r ng t p hu n cho giáo viên theo Tài ệ ớ ồ ệ ế ụ ở ộ â ấ li u d y h c Mĩ thu t dành cho giáo viên ti u h c. ệ ạ ọ â ể ọ 7. Ti p t c th c hi n có hi u qu d y h c Ti ng Vi t CGD l p 1- ế ụ ự ệ ệ ả ạ ọ ế ệ ớ CGD theo quy t đ nh s 2222QĐ- BGD ĐT ngày 0172016 v vi c ban ế ị ô ề ệ 11 hành K ho ch tri n khai d y h c ti ng Vi t l p 1- CGD năm h c 2016 ế ạ ể ạ ọ ế ệ ớ ọ -2017. T ch c cho giáo viên l p 1 tham gia t p hu n chuyên môn đ y đ , ổ ứ ớ â ấ ầ ủ tăng c ng sinh ho t chuyên môn, h i th o chuyên đ c p tr ng, c p c m ườ ạ ộ ả ề ấ ườ ấ ụ đ trao đ i kinh nghi m, nâng cao trình đ , đi u ch nh ng li u phu h p v i ể ổ ệ ộ ề ỉ ữ ệ ợ ớ đ a ph ng, tăng c ng đ dung d y h c, rèn luy n k năng nói cho h c ị ươ ườ ồ ạ ọ ệ ỹ ọ sinh. Ph i h p s d ng kĩ thu t d y h c tích c c đ t ch c d y h c; tăng ô ợ ử ụ â ạ ọ ự ể ổ ứ ạ ọ c ng s d ng đ dung d y h c nh ng không l m d ng công ngh thông tin ườ ử ụ ồ ạ ọ ư ạ ụ ệ trong quá trình d y h c; không t p trung gi i nghĩa t khi h c sinh h c ng âm; ạ ọ â ả ừ ọ ọ ữ căn c chu n ki n th c kĩ năng B GDĐT đã ban hành đ thi t k đ ki m ứ ẩ ế ứ ộ ể ế ế ề ể tra đánh giá đ nh kì theo yêu c u c a môn h c. ị ầ ủ ọ 8. Ti p t c th c hi n tích h p d y h c ti ng Vi t và các n i dung giáo ế ụ ự ệ ợ ạ ọ ế ệ ộ d c b o v môi tr ng; b o v tài nguyên, môi tr ng bi n, h i đ o; s d ng ụ ả ệ ườ ả ệ ườ ể ả ả ử ụ năng l ng ti t ki m, hi u qu ; quy n và b n ph n tr em; bình đ ng gi i; an ượ ế ệ ệ ả ề ổ â ẻ ẳ ớ toàn giao thông; phòng ch ng tai n n th ng tích; phòng ch ng HIVADIS;... ô ạ ươ ô vào các môn h c và ho t đ ng giáo d c. Vi c tích h p c n đ m b o tính h p lý, ọ ạ ộ ụ ệ ợ ầ ả ả ợ hi u qu , không gây áp l c đ i v i h c sinh và giáo viên. ệ ả ự ô ớ ọ 9. Tri n khai d y h c ngo i ng : ể ạ ọ ạ ữ a Tri n khai ch ng trình Ti ng Anh th c hi n Đ án “D y và h c ể ươ ế ự ệ ề ạ ọ ngo i ng ạ ữ trong h th ng giáo d c qu c dân giai đo n 2008-2020” theo ệ ô ụ ô ạ Quy t đ nh s 1400QĐ-TTg ngày 3092008 c a Th t ng Chính ph . ế ị ô ủ ủ ướ ủ Tri n khai d y h c ti ng Anh theo quy t đ nh s 3321QĐ- BGD ĐT ể ạ ọ ế ế ị ô ngày 1282010 v v c ban hành Ch ng trình thí đi m ti ng Anh ti u h c ề ệ ươ ể ế ể ọ và các văn b n h ng d n riêng. ả ướ ẫ - D y đ 4 kĩ năng nghe, nói, đ c, vi t cho h c sinh, trong đó t p trung ạ ủ ọ ế ọ â phát tri n hai kĩ năng nghe và nói. Tăng c ng đánh giá th ng xuyên, h c sinh ể ườ ườ ọ t đánh giá, b n đánh giá, giáo viên đánh giá, máy đánh giá,... trong quá trình d y ự ạ ạ và h c ti ng Anh. Đánh giá h c sinh l p 5 h c ch ng trình m i 10 năm theo ọ ế ọ ớ ọ ươ ớ Quy t đ nh s 1479QĐ-BGD ĐT ngày 1052016 v Ban hành đ nh d ng đ thi ế ị ô ề ị ạ ề đánh giá năng l c s d ng ti ng Anh b c 1 theo khung năng l c ngo i ng 6 b c ự ử ụ ế â ự ạ ữ â dung cho Vi t Nam dành cho ti u h c. ệ ể ọ bNhà tr ng t o đi u ki n đ giáo viên đ c b i d ng th ng xuyên ườ ạ ề ệ ể ượ ồ ưỡ ườ v ph ng pháp d y h c, đánh giá th ng xuyên, đánh giá đ nh kì b ng nhi u ề ươ ạ ọ ườ ị ă ề hình th c, chú tr ng h c qua m ng và t h c c a giáo viên, tăng c ng sinh ứ ọ ọ ạ ự ọ ủ ườ ho t chuyên môn c p c m tr ng. ạ ấ ụ ườ c V tài li u d y h c: ề ệ ạ ọ Th c hi n công văn s 4329BGDĐT-GDTH ự ệ ô ngày 2762013 v vi c ch n ch nh s d ng sách giáo khoa, tài li u d y h c ề ệ ấ ỉ ử ụ ệ ạ ọ Ti ng Anh ti u h c; ch u trách nhi m h ng d n, qu n lý, ki m tra, ế ể ọ ị ệ ướ ẫ ả ể giáo viên d y Ti ng Anh; giao ch tiêu môn ti ng Anh cho giáo viên d y ch u trách ạ ế ỉ ế ạ ị nhi m ệ v k t qu h c t p c a h c sinh ề ế ả ọ â ủ ọ 12 10. Ti p t c th c hi n t ch c d y h c môn Tin h c cho h c sinh l p ế ụ ự ệ ổ ứ ạ ọ ọ ọ ớ 3,4,5 theo Quy t đ nh s 162006QĐ-BGD ĐT ngày 0552006 c a B Giáo ế ị ô ủ ộ d c và Đào t o. Đ y ụ ạ ẩ m nh ng d ng công ngh thông tin, ạ ứ ụ ệ các ho t đ ng giáo ạ ộ d c có n i dung Tin h c – Công ngh thông tin d i hình th c các câu l c b ụ ộ ọ ệ ướ ứ ạ ộ đ h c sinh đ c ti p c n, hình thành các kĩ năng h c t p, s d ng sáng t o. ể ọ ượ ế â ọ â ử ụ ạ 11.T ch c d y h c 2 bu ingày cho h c sinh toàn tr ng: th i l ng ổ ứ ạ ọ ổ ọ ườ ờ ượ t i đa 7 ti tngày đ m b o các yêu c u: D y đ l ng ki n th c, h ng d n ô ế ả ả ầ ạ ủ ượ ế ứ ướ ẫ h c sinh t h c, hoàn thành các bài t p ngay t i l p không giao bài t p v ọ ự ọ â ạ ớ â ề nhà, t ch c cho h c sinh đ sách v , đ dung t i l p. Tăng c ng th i ổ ứ ọ ể ở ồ ạ ớ ườ ờ l ng h ng d n h c sinh có năng khi u các môn h c, t ch c ho t đ ng ượ ướ ẫ ọ ế ở ọ ổ ứ ạ ộ ngo i khóa, ho t đ ng ngoài gi lên l p, ho t đ ng tr i nghi m, các câu l c ạ ạ ộ ờ ớ ạ ộ ả ệ ạ b … nh m th c hi n t t m c tiêu giáo d c toàn di n. ộ ă ự ệ ô ụ ụ ệ - Đ ng viên ộ cha m h c sinh ẹ ọ , c ng đ ng, đ u t , đóng góp nhân l c, ộ ồ ầ ư ự trí l c, tài l c đ th c hi n giáo d c toàn di n cho h c sinh trong ho t đ ng ự ự ể ự ệ ụ ệ ọ ạ ộ t ch c d y h c 2 bu ingày. ổ ứ ạ ọ ổ 12. Sách, thi t b d y h c ế ị ạ ọ . a. Sách. - Sách quy đ nh t i thi u đ i v i m i h c sinh: ị ô ể ô ớ ỗ ọ Theo quy đ nh c a B ị ủ ộ GDĐT, S GDĐT đ i v i ch ng trình hi n hành, ch ng trình Ti ng ở ô ớ ươ ệ ươ ế Vi t l p 1- CGD và ch ng trình VNEN. ệ ớ ươ - Nhà tr ng có ườ t sách dung chung; b o đ m ngay t khi b c vào ủ ả ả ừ ướ năm h c m i t t c h c sinh đ u có sách giáo khoa đ h c t p. ọ ớ ấ ả ọ ề ể ọ â - Giáo viên c n h ng d n s d ng sách, v hàng ngày đ h c sinh ầ ướ ẫ ử ụ ở ể ọ không ph i mang theo nhi u sách, v khi t i tr ng; s d ng có hi u qu sách ả ề ở ớ ườ ử ụ ệ ả và tài li u c a th vi n nhà tr ng. ệ ủ ư ệ ườ b. Thi t b d y h c ế ị ạ ọ . - Tăng c ng các thi t b d y h c hi n đ i, thi t b d y h c có y u t ườ ế ị ạ ọ ệ ạ ế ị ạ ọ ế ô công ngh thông tin ph c v gi ng d y đ t k t qu cao. ệ ụ ụ ả ạ ạ ế ả B o qu n t t và s ả ả ô ử d ng hi u qu đàn piano kĩ thu t s trong gi h c âm nh c và các ho t đ ng ụ ệ ả â ô ờ ọ ạ ạ ộ giáo d c khác. ụ - B i d ng, nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v c a viên ch c ồ ưỡ ộ ệ ụ ủ ứ làm công tác TBDH. Ti p t c đ y m nh phong trào t làm đ dung d y h c ế ụ ẩ ạ ự ồ ạ ọ thông qua các ho t đ ng làm m i, c i ti n, s a ch a đ dung d y h c; thu ạ ộ ớ ả ế ử ữ ồ ạ ọ th p, tuy n ch n các s n ph m t t đ l u gi , ph bi n, nhân r ng trong â ể ọ ả ẩ ô ể ư ữ ổ ế ộ nhà tr ng. ườ - Khai thác các ngu n l c nh m tăng c ng các TBDH hi n đ i, thi t ồ ự ă ườ ệ ạ ế b d y h c có y u t công ngh thông tin, ph n m m d y h c ị ạ ọ ế ô ệ ầ ề ạ ọ . 13 13. D y h c đ i v i h c sinh ạ ọ ô ớ ọ khuy t t t ế â . - Quan tâm, đ ng vi n t o m i đi u ki n 3 tr có khuy t t t nh ti p ộ ệ ạ ọ ề ệ ẻ ế â ẹ ế t c h c hòa nh p các l p 2,4,5. ụ ọ â ở ớ - Không có h c sinh b h c vì hoàn c nh khó khăn. ọ ỏ ọ ả - Ch đ o GV d y l p có h c sinh h c hòa nh p, đi u ch nh linh ỉ ạ ạ ở ớ ọ ọ â ề ỉ ho t v t ch c d y h c, gi m b t nh ng ho t đ ng khó, th c hi n đánh giá ạ ề ổ ứ ạ ọ ả ớ ữ ạ ộ ự ệ h c sinh hòa nh p theo đi u 12 quy đ nh đánh giá h c sinh ti u h c ban hành ọ â ề ị ọ ể ọ kèm theo Thông t s 302014 ngày 2882014 c a B GDĐT. ư ô ủ ộ - Tuyên truy n, h ng d n giáo viên trong vi c th c hi n Thông t ề ướ ẫ ệ ự ệ ư liên t ch s 422013TTLT- BGDĐT-BLĐTBXH- BTC quy đ nh v chính ị ô ị ề sách đ i v i ng i khuy t t t. ô ớ ườ ế â - Tích c c ph i h p v i H i khuy n h c và h i ch th p đ , th ng ự ô ợ ớ ộ ế ọ ộ ữ â ỏ ườ xuyên quan tâm giúp đ , t ng sách v , đ dung h c t p, h tr chi phí h c ỡ ặ ở ồ ọ â ỗ ợ ọ t p cho các đ i t ng h c sinh khuy t t p h c hòa nh p theo H ng d n s â ô ượ ọ ế â ọ â ướ ẫ ô 01 ngày 1292013 c a S LĐTBXH - STC - S YT - S GDĐT ủ ở ở ở . - N m ch c s li u tr em khuy t t t trong đ tu i ti u h c, huy ắ ắ ô ệ ẻ ế â ộ ổ ể ọ đ ng t i đa s tr khuy t t t h c hòa nh p. ộ ô ô ẻ ế â ọ â

1. Ch tiêu: