PHÒNG GDĐT DUY TIÊN TR
NG TI U H C ƯỜ
Ể Ọ
TIÊN PHONG
S : - KH THTP ô
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T Ộ
Ộ Ủ
Ệ NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ
ự ạ
D th o ự a
Tiên Phong, ngày 9 tháng 9 năm 2016
K HO CH NĂM H C 2016 - 2017 Ế
Ạ Ọ
PH N TH NH T Ầ
Ứ Ấ
ĐÁNH GIÁ TH C HI N K HO CH NĂM H C: 2015- 2016 Ự
Ệ Ế
Ạ Ọ
- Căn c vào Đi u l tr ng Ti u h c;
ứ ề ệ ườ
ể ọ
Căn c Ch th 3131CT-BGDĐT, ngày 25 82015 c a B Giáo d c và ứ
ỉ ị ủ
ộ ụ
Đào t o v nhi m v tr ng tâm c a giáo d c m m non, giáo d c ph thông, ạ
ề ệ
ụ ọ ủ
ụ ầ
ụ ổ
giáo d c th ng xuyên năm h c 2015-2016;
ụ ườ
ọ Căn c
ứ Công văn 4323BGDĐT- GDTH ngày 2582015 c a B tr
ng B Giáo d c và Đào t o v vi c ủ
ộ ưở ộ
ụ ạ
ề ệ
H ng d n nhi m v GDTH năm h c 2015-2016; Căn c Công văn s
ướ ẫ
ệ ụ
ọ ứ
ô 1113 SGDĐT-GDTH, ngày 0192015 c a S GD ĐT t nh Hà Nam H
ng ủ
ở ỉ
ướ d n th c hi n nhi m v GDTH năm h c 2015-2016.
ẫ ự
ệ ệ
ụ ọ
Tr ng ti u h c Tiên
ườ ể
ọ Phong đã th c hi n t t nhi m v tr ng tâm c a năm h c 2015-2016 nh ng
ự ệ ô
ệ ụ ọ
ủ ọ
ữ k t qu nh sau:
ế ả
ư
I.Duy tri va nâng cao ch t l ng ph c p.
ấ ượ ô ậ
1. Duy trì.
- Năm h c 2015 – 2016 tr ng đã duy trì đ
c 191 h c sinh v i 9 l p ọ
ườ ượ
ọ ớ
ớ t đ u đ n cu i năm h c, không có h c sinh b h c.
ừ ầ ế
ô ọ
ọ ỏ ọ
2. Ph c p. ô ậ
- Nhà tr ng đã ph i h p t t v i tr
ng M m non, THCS Châu S n ườ
ô ợ ô ớ ườ
ầ ơ
đi u tra, lên th ng kê ph c p giáo d c, xóa mu ch theo Ngh đ nh ề
ô ổ â
ụ ữ
ị ị 202014NĐ- CP đ t k t qu t t.
ạ ế
ả ô - Xã Tiên Phong đ t chu n v ng ch c v PCGDTH m c đ 3.
ạ ẩ
ữ ắ
ề ứ
ộ - Huy đ ng 3636 = 100 tr 6 tu i vào l p1.Tr 11 tu i hoàn thành
ộ ẻ
ổ ớ
ẻ ổ
ch ng trình ti u h c đ t 3838 = 100.
ươ ể
ọ ạ
- S h c sinh đ c h c đ
c h c 10 bu i tu n 191191 = 100 ô ọ
ượ ọ
ượ ọ
ổ ầ
II. Ch t l ng va hi u qu :
ấ ượ ê
a 1. Đanh gia vi c th c hi n n i dung cac cu c v n đ ng va phong trao
ê ự
ê ộ
ộ ậ
ộ thi đua, công tac ch đ o d y va h c va k t qu h c t p c a h c sinh theo
i ạ ạ
o ê
a o ậ u
o
1
chu n ki n th c ki năng c a ch ng trình, đ i m i ph
ng phap d y â
ê ư
u ươ
ô ơ
ươ ạ
h c, tich h p cac môn h c, giao d c ki năng s ng cho h c sinh. o
ợ o
u ô
o + Năm h c 2015 - 2016 Tr
ng ọ
ườ đ t danh hi u “tr ng h c thân
ạ ệ
ườ ọ
thi n, h c sinh tích c c” đ t lo i T t. ệ
ọ ự
ạ ạ ô
+ Công tác ch đ o d y h c và k t qu h c t p c a HS theo chu n KT - ỉ ạ
ạ ọ
ế ả ọ â
ủ ẩ
KN c a ch ng trình; Đ i m i PPDH, GD đ o đ c, kĩ năng s ng cho HS.
ủ ươ
ổ ớ
ạ ứ
ô 100 giáo viên trong nhà tr
ng tích c c đ i m i PPDH, đ m b o d y ườ
ự ổ
ớ ả
ả ạ
h c theo đúng chu n ki n th c, kĩ năng c a ch ng trình. Tăng c
ng l ng ọ
ẩ ế
ứ ủ
ươ ườ
ồ ghép giáo d c đ o đ c, kĩ năng s ng, ATGT, ti t ki m năng l
ng, b o v ụ
ạ ứ
ô ế
ệ ượ
ả ệ
môi tr ng, ti t ki m n
c cho h c sinh. Quan tâm vi c giáo d c, rèn h c ườ
ế ệ
ướ ọ
ệ ụ
ọ sinh phát tri n toàn di n các năng l c và ph m ch t phu h p v i l a tu i
ể ệ
ự ẩ
ấ ợ
ớ ứ ổ ở
m i kh i l p đúng v i các văn b n ch đ o, h ng d n.
ỗ ô ớ
ớ ả
ỉ ạ ướ
ẫ 2. K t qu vi c ch đ o d y, h c cac môn, phân môn
ê a ê
i ạ ạ
o :
2.1 Ch đ o d y môn Ti ng Vi t Công ngh giao d c CGD. i ạ
ạ ê
ê ê
u
- Năm h c 2016 -2017 nhà tr ng th c hi n d y h c môn Ti ng Vi t
ọ ườ
ự ệ
ạ ọ
ế ệ
l p 1 - CGD. Vi c t ch c d y h c không mang tính áp đ t, HS đ c th c
ớ ệ ổ
ứ ạ
ọ ặ
ượ ự
hi n các ho t đ ng nên đã phát huy đ c tính tích c c ch đ ng c a các
ệ ạ ộ
ượ ự
ủ ộ ủ
em. Đ dung tr c quan ph c v cho gi ng d y t
ng đ i đ y đ . Ti n trình ồ
ự ụ
ụ ả
ạ ươ ô ầ
ủ ế
gi d y nh nhàng, t nhiên. H c sinh ờ ạ
ẹ ự
ọ m nh d n t tin h n khi tham gia các
ạ ạ ự
ơ ho t đ ng h c t p, phát tri n kh năng t duy, n m ch c đ
c c u t o ng ạ ộ
ọ â ể
ả ư
ắ ắ
ượ ấ ạ
ữ âm, phân tích ng âm đúng và có k năng ghi mô hình nhanh, chính xác và
ữ ỹ
thành th o. H c sinh đ c đúng và đ c t t, rõ ràng, t c đ đ c nhanh. HS có ạ
ọ ọ
ọ ô ô
ộ ọ k năng nghe n m đ
c lu t chính t , vi t đúng c ch và vi t chính t ỹ
ắ ượ
â ả
ế ỡ
ữ ế
ả đúng. K t qu cu i năm h c 100 HS đ t chu n năng l c Ti ng Vi t đ
ế ả
ô ọ
ạ ẩ
ự ế
ệ ể h c t t l p 2.
ọ ô ở ớ
2.2 Ch đ o d y h c môn Ti ng Anh: i ạ
ạ o
ê
- Nhà tr ng có 01 GV đ t trình đ B2 d y ti ng Anh cho h c sinh l p
ườ ạ
ộ ạ
ế ọ
ớ 3,4,5 th i l
ng 4t tu n; ti ng Anh phonics l p 1,2; 2t tu n ờ ượ
ầ ế
ớ ầ
- Nhà tr ng có
ườ phòng d y h c môn ti ng Anh riêng bi t, khang
ạ ọ
ế ệ
trang, đ c trang b các thi t b d y h c hi n đ i Máy chi u, máy tính, máy
ượ ị
ế ị ạ ọ
ệ ạ
ế chi u h t, b ng t
ng tác, giáo viên đ c tham d t p hu n đ y đ k p th i,
ế ắ
ả ươ
ượ ự â
ấ ầ
ủ ị ờ
đ c cài đ t ph n m m thi t k bài gi ng Activinspite có n i dung trong
ượ ặ
ầ ề
ế ế ả
ộ SGK 3,4,5, thêm vào m i ti t da đ u có ph n trò ch i và bài t p c ng c
ỗ ế
ỵ ề ầ
ơ â
ủ ô
giúp h c sinh nh đ c t và m u câu.
ọ ớ ượ ừ
ẫ Đ i v i h c sinh l p1,2 đ
c h c ti ng Anh phonics h c sinh đ c
ô ớ ọ ớ
ượ ọ
ế ọ
ượ rèn luy n cách phát âm chu n xác h n, có kh năng ti p thu ngôn ng t t h n.
ệ ẩ
ơ ả
ế ữ ô ơ
Nh có thi t b âm thanh đ ng b nên kĩ năng nghe c a các em đ c ti n b
ờ ế ị
ồ ộ
ủ ượ
ế ộ
rõ r t, h c sinh đ t đi m khá, gi i tăng ệ
ọ ạ
ể ỏ
lên. 2
2.3. Ch đ o d y môn Tin h c i ạ
ạ o
- Th c hi n nghiêm túc ch ng trình môn tin h c cho h c sinh kh i 3,4,5
ự ệ
ươ ọ
ọ ô
2ti t tu n. K t qu : 107107 đ t = 100, môn tin h c đã giúp đ h c sinh ế
ầ ế
ả ạ
ọ ỡ ọ
tham gia vào các cu c thi trên Internet t t h n. Song s máy tính ph c v h c ộ
ô ơ ô
ụ ụ ọ
t p c a HS đã cu, t c đ truy n ch m h c sinh r t khó cho vi c thao tác â
ủ ô
ộ ề
â ọ
ấ ệ
trong h c t p, gia đình h c sinh không có máy tính do v y các em không ọ â ở
ọ â
đ c luy n t p nhi u.
ượ ệ â
ề
2.4 Thi giao viên gi i: ỏ
+ Thi GVG c p tr ng có: 913 = 69,2 giáo viên đ t Gi i.
ấ ườ
ạ ỏ
+ Ch n c 01 giáo viên tham d thi giáo viên gi i c p huy n đ t Gi i ọ
ử ự
ỏ ấ ệ
ạ ỏ
đ c ch n vào đ ng đ i d thi c p t nh năm h c: 2015-2016.
ượ ọ
ồ ộ ự
ấ ỉ ọ
2.5 D y h c 2 bu i ngay. ạ
o ô
Nhà tr ng t ch c cho 191191 = 100 HS đ
c h c 2 bu i ngày. ườ
ổ ứ
ượ ọ
ổ Vi c d y và h c 2 bu i ngày tăng c
ng th i gian đ h c sinh rèn luy n các ệ
ạ ọ
ổ ườ
ờ ể ọ
ệ kĩ năng nh m nâng cao ch t l
ng giáo d c toàn di n cho h c sinh đ m b o ă
ấ ượ ụ
ệ ọ
ả ả
đúng theo h ng d n c a B GDĐT, đ
c ph huynh và h c sinh ng h . ướ
ẫ ủ ộ
ượ ụ
ọ ủ
ộ
2.6 Vi c b i d ng HS năng khi u, kem c p HS nh n th c ch m:
ê ô ươ ê
ă ậ
ư ậ
- Th c hi n theo tinh th n c a Thông t s 302014 không tuy n ch n ự
ệ ầ
ủ ư ô
ể ọ
đ ng đ i HSG mà khuy n khích h c sinh có năng khi u theo môn tham gia các ồ
ộ ế
ọ ế
cu c thi qua Internet nh : IOE, Violimpic môn h c, GTTM.. . qua đó giúp các ộ
ư ọ
em phát huy kh năng phát tri n t t h n. Song k t qu giao l u nhà tr ng
ả ể ô ơ
ế ả
ư ườ
ch a có HS đ t gi i c p t nh vì s HS kh i 5 quá ít nên ch n HSNK r t khó ư
ạ ả ấ ỉ
ô ô
ọ ấ
khăn, còn có giáo viên ch a th c s nhi t tình ph i h p, tham gia h ng d n
ư ự ự
ệ ô ợ
ướ ẫ
h c sinh, H c sinh thu c vung nông thôn nên vi c đ u t d y công ngh thông ọ
ọ ộ
ệ ầ ư ạ
ệ tin cho con gia đình h u nh không có.
ở ầ
ư V i HS nh n th c ch m, HSKTHN giáo viên tích c c kèm c p h c sinh
ớ â
ứ â
ự ặ
ọ bu i 2, khuy n khích k p th i khi h c sinh ti n b , th
ng xuyên trao đ i ở
ổ ế
ị ờ
ọ ế
ộ ườ
ổ v i ph huynh v k t qu h c t p đ ph i h p nâng ch t l
ng. ớ
ụ ề ế
ả ọ â ể
ô ợ ấ ượ
2.7. Mô hình tr ng ti u h c m i
ườ ể
o ơ VNEN :
Năm h c 2015 – 2016 nhà tr ng đã t ch c cho l p 2 v i 46 h c sinh
ọ ườ
ổ ứ
ớ ớ
ọ h c theo mô hình VNEN. Giáo viên đ
c tham gia đ y đ các l p t p hu n, ọ
ượ ầ
ủ ớ â
ấ giáo viên đã v n d ng t t trong d y h c. Giáo viên không ph i so n bài nên
â ụ
ô ạ
ọ ả
ạ có th i gian đ đ c nghiên c u tài li u, bài d y, chu n b đ dung, ph
ng ờ
ể ọ ứ
ệ ạ
ẩ ị ồ
ươ ti n cho ti t d y. Vi c d y theo mô hình VNEN đã t o đi u ki n đ y m nh
ệ ế ạ
ệ ạ
ạ ề
ệ ẩ
ạ đ i m i ph
ng pháp d y h c trên c s t ch c các ho t đ ng phát huy tính ổ
ớ ươ
ạ ọ
ơ ở ổ ứ
ạ ộ tích c c, ch đ ng, kh năng phát tri n ngôn ng c a h c sinh thông qua các
ự ủ ộ
ả ể
ữ ủ ọ
ho t đ ng h c t p. H c t p theo mô hình VNEN giúp h c sinh phát huy kh ạ ộ
ọ â ọ â
ọ ả
3
năng t h c, sáng t o, tính t giác, s t tin, h ng thú trong h c t p.V i ự ọ
ạ ự
ự ự ứ
ọ â ớ
PPDH m i, giúp các em phát huy t t các kĩ năng: kĩ năng giao ti p, kĩ năng ớ
ô ế
h p tác, kĩ năng t đánh giá l n nhau trong gi h c, t o s đoàn k t, thân ợ
ự ẫ
ờ ọ ạ
ự ế
thi n h c sinh.Trang trí mô hình tr ng ti u h c m i VNEN các phòng
ệ ở ọ ườ
ể ọ
ớ ở
h c đ tuyên truy n t i ph huynh h c sinh chu n b cho năm h c sau. ọ
ể ề ớ
ụ ọ
ẩ ị
ọ
2.8 Ph ng phap «
ươ Ban tay n n b t
ă ộ ».
- Ph ng pháp bàn tay n n b t là ph
ng pháp d y h c tích c c nh m ươ
ặ ộ
ươ ạ
ọ ự
ă hình thành các ki n th c cho h c sinh m t cách v ng ch c, vì v y nhà tr
ng ế
ứ ọ
ộ ữ
ắ â
ườ đã ch đ o t i 100 giáo viên tích c c nghiên c u, th c nghi m, áp d ng cho
ỉ ạ ớ ự
ứ ự
ệ ụ
vi c gi ng d y các môn khoa h c, t nhi n và xã h i nh m giúp các em hi u ệ
ả ạ
ọ ự
ệ ộ
ă ể
sâu, nh lâu các ki n th c v khoa h c t nhiên trong ch ng trình c p
ớ ế
ứ ề
ọ ự ươ
ở ấ ti u h c, rèn luy n cho h c sinh k năng t duy, t tìm tòi, tr i nghi m đ
ể ọ
ệ ọ
ỹ ư
ự ả
ệ ể
tìm ra ki n th c m i d i s d n d t c a giáo viên. Tuy nhiên vi c áp d ng
ế ứ
ớ ướ ự ẫ ắ ủ
ệ ụ
ph ng pháp này giáo viên l a ch n m t s bài, ho c m t s ho t đ ng
ươ ự
ọ ở ộ ô ặ
ộ ô ạ ộ
ch không áp d ng t t c bài d y mà môn h c ph i th c hi n. ứ
ụ ấ ả
ạ ọ
ả ự
ệ
2.9 Th c hi n Thông t 302014. ự
ê ư
- Th c hi n đánh giá h c sinh theo Thông t 302014: nhà tr ng th c
ự ệ
ọ ư
ườ ự
hi n t t đánh giá h c sinh theo Thông t 302014. ệ ô
ọ ư
Trong đánh giá th ng
ườ xuyên, GV ghi nh ng nh n xét c n chú ý vào s theo dõi, tăng c
ng đánh giá ữ
â ầ
ổ ườ
b ng l i đ h c sinh tích c c h c t p, nh ng vi c h c sinh th c hi n ch a đ t ă
ờ ể ọ ự ọ â
ữ ệ ọ
ự ệ
ư ạ
giúp đ các em đ giúp HS v n lên h c t t. Vi c đánh giá không dung đi m
ỡ ể
ươ ọ ô
ệ ể
s là s đ i m i nh m kh c ph c thói quen d n đ n l ch l c v đ ng c , ô
ự ổ ớ
ă ắ
ụ ẫ
ế ệ ạ
ề ộ ơ
ph ng pháp d y h c, ch m d t vi c so sánh gi a HS này v i HS khác nh
ươ ạ
ọ ấ
ứ ệ
ữ ớ
ả h
ng không t t đ n tâm lý HS ti u h c. K t qu cu i năm h c có 152153 ưở
ô ế ể
ọ ế
ả ô
ọ h c sinh đ
c lên l p đ t 99,4 ọ
ượ ớ
ạ ; 3838 HSHTCTTH = 100
3. Xây d ng tr ng TH đ t chu n Qu c gia.
ự ườ
ạ â
ô
a Công tác tham m u: ư
Tích c c tham m u v i Đ ng và chính quy n đ a ph ng, tích c c làm
ự ư
ớ ả
ề ị
ươ ự
đ quy ho ch xây m i khu v sinh c a GV và HS, quét vôi ve cho nhà ể
ạ ớ
ệ ủ
tr ng và công tác xã h i hóa giáo d c làm sân bãi t p cho h c sinh v i
ườ ộ
ụ â
ọ ớ
t ng s ti n g n 160 tri u đ ng. ổ
ô ề ầ
ệ ồ
b K t qu : Nhà tr ng đ
c UBND t nh Hà Nam, S GDĐT Hà ế
ả ườ
ượ ỉ
ở nam công nh n trao B ng công nh n tr
ng đ t chu n Qu c gia m c đ 2 â
ă â
ườ ạ
ẩ ô
ứ ộ
sau năm.
NH NG T N T I Ữ
Ồ Ạ
Tr ng nh đ i ngu GV không n đ nh th
ng xuyên luân chuy n, ườ
ỏ ộ ổ
ị ườ
ể nhi u đ ng chí nuôi con nh nên r t khó khăn cho vi c t ch c các cu c
ề ồ
ỏ ấ
ệ ổ ứ
ộ giao l u trí tu trên Intenet. Ch a có giáo viên gi i c p t nh.
ư ệ
ư ỏ ấ ỉ
4
- Vi c t h c, t b i d ng c a giáo viên m t s tháng trong năm
ệ ự ọ ự ồ ưỡ
ủ ở ộ ô
ch a th ng xuyên, các t chuyên môn ch a sáng t o n i dung sinh ho t.
ư ườ
ổ ư
ạ ộ
ạ Tính t giác, ý th c trách nhi m c a 1 vài GV còn h n ch . Giáo viên có ít
ự ứ
ệ ủ
ạ ế
năm công tác do v y kinh nghi m t ch c các sân ch i trí tu h n ch . â
ệ ổ
ứ ơ
ệ ạ ế
Nguyên nhân: Năm h c 2015- 2016 đ i ngu giáo viên có đ s l
ng song giáo ọ
ộ ủ ô ượ
viên m i ra tr ng ch a có kinh nghi m, nhi u đ ng chí nuôi con nh d
i ớ
ườ ư
ệ ề
ồ ỏ ướ
12 tháng tu i, h c sinh ít nên vi c thành l p các câu l c b môn h c h c ổ
ọ ệ
â ạ
ộ ọ
ọ sinh có năng khi u tham gia các cu c giao l u, sân ch i trí tu ch a có h c
ế ộ
ư ơ
ệ ư
ọ sinh đ t gi i c p t nh.
ạ ả ấ ỉ
II. ĐÁNH GIÁ CHUNG:
Năm h c 2015 - 2016 tr ng đã gi v ng và nâng cao ch t l
ng 5 ọ
ườ ữ ữ
ấ ượ tiêu chu n c a tr
ng ẩ
ủ ườ Ti u h c đ t chu n Qu c gia m c đ 2 và đ n v văn
ể ọ
ạ ẩ
ô ứ
ộ ơ
ị hoá c p T nh, hoàn thành khá t t nhi m v năm h c.
ấ ỉ
ô ệ
ụ ọ
PH N TH HAI Ầ
Ứ :
K HO CH NĂM H C: 2016 - 2017 Ế
Ạ Ọ
Nh ng căn c đ xây d ng k ho ch ữ
ư ể ự
ê ạ
Căn c Ch th 3031CT-BGDĐT, ngày 26 82016 c a B Giáo d c và ứ
ỉ ị ủ
ộ ụ
Đào t o v nhi m v tr ng tâm c a giáo d c m m non, giáo d c ph thông, ạ
ề ệ
ụ ọ ủ
ụ ầ
ụ ổ
giáo d c th ng xuyên năm h c 2016 -2017;
ụ ườ
ọ Căn c Quy t đ nh s 1041QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2016 c a
ứ ế ị
ô ủ
Ch t ch y ban nhân t nh Hà Nam Ban hành khung k ho ch th i gian năm ủ ị
Ủ ỉ
ế ạ
ờ h c 2016-2017 c a giáo d c m m non, giáo d c ph thông và giáo d c th
ng ọ
ủ ụ
ầ ụ
ổ ụ
ườ xuyên;
- Căn c vào k t qu th c hi n k ho ch 2015- 2016, căn c tình hình ứ
ế ả
ự ệ
ế ạ
ứ nhi m v năm h c 2016- 2017 tr
ng Ti u h c Tiên Phong xây d ng k ệ
ụ ọ
ườ ể
ọ ự
ế ho ch năm h c 206- 2017 nh sau:
ạ ọ
ư
Thu n l i. ậ ợ
- Có đ y đ các văn b n ch đ o, h ng d n nhi m v năm h c 2016-
ầ ủ
ả ỉ ạ
ướ ẫ
ệ ụ
ọ 2017. Đ
c s quan tâm, ch đ o sâu s c c a S GDĐT t nh Hà Nam; ượ
ự ỉ ạ
ắ ủ
ở ỉ
Phòng GDĐT huy n Duy Tiên, c a Đ ng y, HĐND, UBND xã Tiên Phong ệ
ủ ả
ủ và s ph i h p ch t ch v i các ban ngành, đoàn th c a xã, s ng h c a
ự ô ợ
ặ ẽ ớ
ể ủ ự ủ
ộ ủ cha m h c sinh.
ẹ ọ - Nhà tr
ng đ c công nh n đ t chu n Qu
ườ ượ
â ạ
ẩ ôc gia M c
ứ đ ộ 2 sau 5
năm - 100 giáo viên đ t trên chu n.
ạ ẩ
5
2. Nh ng khó khăn: ữ
- Tr ng nh ít l p, ít h c sinh, h c sinh vung nông thôn nên vi c
ườ ỏ
ớ ọ
ọ ở
ệ tham gia các cu c giao l u, sân ch i trí tu r t h n ch nh h
ng đ n k t ộ
ư ơ
ệ ấ ạ ế ả
ưở ế
ế qu .
ả - Đ i ngu đ song nhi u đ ng chí nuôi con nh , 60 là ng
i xã ộ
ủ ề
ồ ỏ
ườ ngoài,có kh i ch có 1 GV vì v y vi c trao đ i CM r t khó khăn, l
ng c a ô
ỉ â
ệ ổ
ấ ươ
ủ giáo viên h p đ ng quá th p, cu c s ng c a giáo viên khó khăn nh h
ng ợ
ồ ấ
ộ ô ủ
ả ưở
đ n k t qu công vi c . ế
ế ả
ệ
B - NHI M V CHUNG Ệ
Ụ
Năm h c 2016- 2017 ti p t c tri n khai Ch ng trình hành đ ng c a
ọ ế ụ
ể ươ
ộ ủ
B GDĐT th c hi n Ngh quy t s 29-NQTW ngày 04112013 c a Ban ộ
ự ệ
ị ế ô
ủ Ch p hành Trung
ng khóa XI v đ i m i căn b n toàn di n giáo d c và ấ
ươ ề ổ
ớ ả
ệ ụ
đào t o; Ngh quy t s 882014QH13 ngày 28112014 c a Qu c h i v đ i ạ
ị ế ô
ủ ô
ộ ề ổ m i ch
ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph thông; Quy t đ nh s ớ
ươ ụ
ổ ế
ị ô
404QĐ-TTg ngày 2732015 c a Th t ng Chính ph v phê duy t Đ án
ủ ủ ướ
ủ ề ệ
ề đ i m i ch
ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph thông. ổ
ớ ươ
ụ ổ
Tăng c ng n n n p, k c
ng và ch t l ng, hi u qu công tác
ườ ề
ế ỷ ươ
ấ ượ ệ
ả trong nhà tr
ng, đ y m nh vi c h c t p và làm theo t m g ng đ o đ c
ườ ẩ
ạ ệ
ọ â ấ
ươ ạ
ứ H Chí Minh; th c hi n n i dung các cu c v n đ ng, các phong trào thi đua
ồ ự
ệ ộ
ộ â
ộ c a ngành phu h p đi u ki n th c t đ a ph
ng. ủ
ợ ề
ệ ự ế ị
ươ Ti p t c ch đ o vi c qu n lý, t ch c d y h c theo chu n ki n th c,
ế ụ ỉ ạ
ệ ả
ổ ứ
ạ ọ
ẩ ế
ứ kĩ năng và đ nh h
ng phát tri n năng l c h c sinh; đi u ch nh n i dung d y ị
ướ ể
ự ọ
ề ỉ
ộ ạ
h c phu h p đ c đi m tâm sinh lí h c sinh ti u h c; tăng c ng giáo d c
ọ ợ
ặ ể
ọ ể
ọ ườ
ụ đ o đ c, giáo d c kĩ năng s ng; th c hi n mô hình tr
ng h c m i Vi t ạ
ứ ụ
ô ự
ệ ườ
ọ ớ
ệ Nam; đ i m i ph
ng pháp d y, ph ng pháp h c và th c hi n t t đ i m i
ổ ớ
ươ ạ
ươ ọ
ự ệ ô ổ
ớ đánh giá h c sinh ti u h c
ọ ể
ọ ; tăng c ng c h i ti p c n giáo d c cho tr em có
ườ ơ ộ ế
â ụ
ẻ hoàn c nh khó khăn; d y h c t t Ti ng Vi t l p 1 - Công ngh giáo d c;
ả ạ
ọ ô ế
ệ ớ ệ
ụ b o đ m các đi u ki n và tri n khai d y h c ngo i ng theo ch
ng trình ả
ả ề
ệ ể
ạ ọ
ạ ữ
ươ m i; duy trì, c ng c và nâng cao ch t l
ng ph c p giáo d c ti u h c; đ y ớ
ủ ô
ấ ượ ổ â
ụ ể
ọ ẩ
m nh xây d ng tr ng chu n qu c gia và t ch c d y h c 2 bu ingày.
ạ ự
ườ ẩ
ô ổ
ứ ạ
ọ ổ
Khuy n khích s sáng t o và đ cao trách nhi m c a giáo viên và cán ế
ự ạ
ề ệ
ủ b qu n lí giáo d c. Đ i m i m nh m công tác qu n lí, xây d ng đ i ngu
ộ ả
ụ ổ
ớ ạ
ẽ ả
ự ộ
giáo viên. Đ y m nh vi c ng d ng công ngh thông tin trong d y h c và ẩ
ạ ệ ứ
ụ ệ
ạ ọ
qu n lý, ph n đ u hoàn thành t t nhi m v năm h c 2016 -2017 gi v ng ả
ấ ấ
ô ệ
ụ ọ
ữ ữ đ n v đã đ t chu n m c đ 2- đ t tiêu chu n ch t l
ng c p đ 3, đ n v ơ
ị ạ
ẩ ứ
ộ ạ
ẩ ấ ượ
ấ ộ
ơ ị
văn hóa c p t nh. ấ ỉ
C - NHI M V C TH Ệ
Ụ Ụ Ể
I. Phat huy hi u qu , ti p t c th c hi n n i dung cac cu c v n ê
a ê
u ự
ê ộ
ộ ậ
đ ng va phong trao thi đua. ộ
6
1. Ch tiêu: ỉ
-Th c hi n cu c v n đ ng “M i th y cô giáo là m t t m g ng đ o
ự ệ
ộ â
ộ ỗ
ầ ộ ấ
ươ ạ
đ c t h c và sáng t o” : Đ t lo i T t. ứ ự ọ
ạ ạ
ạ ô -100 cán b qu n lý, giáo viên không vi ph m đ o đ c, nhân cách nhà giáo.
ộ ả ạ
ạ ứ
- 100 cán b giáo viên và h c sinh th c hi n t t phong trào, các đ t : ộ
ọ ự
ệ ô ợ
Thi đua g i sóng trong su t c năm h c. ô
ô ả ọ
- Nhà tr ng có công trình v sinh GV, HS riêng, n
c s ch đ t ườ
ệ ướ
ạ ạ
chu n. ẩ
- Ph u đ u phong trào thi đua “ Xây d ng tr ng h c thân thi n, h c
ấ ấ
ự ườ
ọ ệ
ọ sinh tích c c” đ t Xu t s c, xây d ng mô hình l p h c thân thi n.
ự ạ
ấ ắ ự
ớ ọ
ệ - 100 cán b , giáo viên các nhà tr
ng th c hi n nghiêm ch nh công ộ
ườ ự
ệ ỉ
tác k ho ch hóa gia đình “ Nhà tr ng không có ng
i sinh con th 3”. ế
ạ ườ
ườ ứ
2. Bi n pháp. ệ
1. Th c hi n Ch th s 05-CTTW ngày 1552016 c a B Chính tr ự
ệ ỉ ị ô
ủ ộ
ị v đ y m nh h c t p và làm theo t t
ng, đ o đ c, phong cách H Chí ề ẩ
ạ ọ â
ư ưở ạ
ứ ồ
Minh; c ng c k t qu các cu c v n đ ng ch ng tiêu c c và kh c ph c ủ
ô ế ả
ộ â
ộ ô
ự ắ
ụ b nh thành tích trong giáo d c, M i th y giáo, cô giáo là m t t m g
ng ệ
ụ ỗ
ầ ộ ấ
ươ đ o đ c, t h c và sáng t o, t p trung các nhi m v :
ạ ứ
ự ọ ạ
â ệ
ụ - Th c hi n t t các quy đ nh v đ o đ c nhà giáo,
ự ệ ô
ị ề ạ
ứ coi tr ng vi c rèn
ọ ệ
luy n ph m ch t, l i s ng, l ng tâm ngh nghi p
ệ ẩ
ấ ô ô ươ
ề ệ ; t o c h i, đ ng viên,
ạ ơ ộ
ộ khuy n khích giáo viên, cán b qu n lí giáo d c h c t p và sáng t o; ngăn ng a
ế ộ
ả ụ ọ â
ạ ừ
và đ u tranh kiên quy t v i các bi u hi n vi ph m pháp lu t và đ o đ c nhà ấ
ế ớ ể
ệ ạ
â ạ
ứ giáo.
- Th c hi n nghiêm túc Ch th s 2325CT-BGDĐT ngày 2862013 v ự
ệ ỉ ị ô
ề vi c ch n ch nh tình tr ng d y h c tr
c ch ng trình l p 1; Thông t s
ệ ấ
ỉ ạ
ạ ọ
ướ ươ
ớ ư ô
17TT-BGDĐT ngày 1652012 ban hành quy đ nh v d y thêm, h c thêm; ị
ề ạ ọ
Ch th s 5105CT-BGDĐT ngày 03112014 v vi c ch n ch nh tình tr ng ỉ ị ô
ề ệ ấ
ỉ ạ
d y thêm, h c thêm đ i v i giáo d c ti u h c; Công văn s 2449BGD ĐT ạ
ọ ô ớ
ụ ể
ọ ô
ngày 2752016 v vi c kh c ph c tình tr ng ch y tr ng, ch y l p.
ề ệ ắ
ụ ạ
ạ ườ
ạ ớ - Th c hi n bàn giao ch t l
ng giáo d c, không đ h c sinh ng i sai ự
ệ ấ ượ
ụ ể ọ
ồ l p, không đ h c sinh b h c; không t ch c thi h c sinh gi i t t c các
ớ ể ọ
ỏ ọ ổ
ứ ọ
ỏ ở ấ ả c p qu n lý; không giao ch tiêu h c sinh tham gia các cu c thi khác.
ấ ả
ỉ ọ
ộ - Th c hi n đúng các quy đ nh v qu n lý tài chính trong các tr
ng ự
ệ ị
ề ả
ườ ti u h c; các quy đ nh t i Công văn s 5584BGDĐT ngày 2382011 v vi c
ể ọ
ị ạ
ô ề ệ
ti p t c ch n ch nh tình tr ng l m thu trong các c s giáo d c; t i Thông t ế ụ
ấ ỉ
ạ ạ
ơ ở ụ
ạ ư
s 292012TT-BGDĐT ngày 1092012 c a B GDĐT ban hành quy đ nh ô
ủ ộ
ị v vi c tài tr cho các c s giáo d c. Tăng c
ng ki m tra công tác thu đ u ề ệ
ợ ơ ở
ụ ườ
ể ầ
7
năm h c và ki m tra x lý các kho n thu không đúng quy đ nh nh m ch n ọ
ể ử
ả ị
ă ấ
ch nh tình tr ng l m thu đ u năm h c. ỉ
ạ ạ
ầ ọ
2. Ti p t c th c hi n sáng t o các n i dung c a ho t đ ng “ ế ụ
ự ệ
ạ ộ
ủ ạ ộ
Xây d ng ự
tr ng h c thân thi n, h c sinh tích c c”,
ườ ọ
ệ ọ
ự chú tr ng các ho t đ ng :
ọ ạ ộ
- Giáo d c đ o đ c, kĩ năng s ng cho h c sinh thông qua các môn h c, ụ
ạ ứ
ô ọ
ọ ho t đ ng giáo d c và xây d ng quy t c ng x văn hoá. Nhà tr
ng ch ạ ộ
ụ ự
ắ ứ ử
ườ ủ
đ ng ph i h p v i gia đình và c ng đ ng cung tham gia chăm sóc giáo d c ộ
ô ợ ớ
ộ ồ
ụ đ o đ c và kĩ năng s ng cho h c sinh. T
ạ ứ
ô ọ
h c hi n Ch th ự
ệ ỉ ị 1537CT-BGDĐT
ngày 0552014 c a B GDĐT ủ
ộ v tăng c
ng và nâng cao hi u qu m t s ề
ườ ệ
ả ộ ô ho t đ ng giáo d c cho h c sinh, sinh viên trong các c s giáo d c, đào t o;
ạ ộ ụ
ọ ơ ở
ụ ạ
Thông t s 042014TT-BGDĐT ngày 28022014 ban hành quy đ nh v ư ô
ị ề qu n
ả lý ho t đ ng giáo d c k năng s ng và ho t đ ng giáo d c ngoài gi chính
ạ ộ ụ
ỹ ô
ạ ộ ụ
ờ khóa; Thông t s 072014TT-BGDĐT ngày 1432014 quy đ nh v ho t
ư ô ị
ề ạ
đ ng ch th p đ trong tr ng h c; Quy t đ nh s 410QĐ-BGDĐT ban
ộ ữ
â ỏ
ườ ọ
ế ị
ô hành k ho ch tri n khai Quy t đ nh s 1510QĐ-TTg ngày 2882015 c a
ế ạ
ể ế ị
ô ủ
Th t ng Chính ph phê duy t Đ án Tăng c
ng giáo d c lý t ng cách
ủ ướ ủ
ệ ề
ườ ụ
ưở m ng, đ o đ c, l i s ng cho thanh thi u niên và nhi đ ng giai đo n 2015-
ạ ạ
ứ ô ô
ế ồ
ạ 2020 c a ngành giáo d c.
ủ ụ
- Đ y m nh các gi i pháp nh m xây d ng tr ng, l p xanh, s ch, đ p;
ẩ ạ
ả ă
ự ườ
ớ ạ
ẹ t ch c cho h c sinh th c hi n lao đ ng v sinh tr
ng, l p h c và các công ổ
ứ ọ
ự ệ
ộ ệ
ườ ớ
ọ trình trong khuôn viên nhà tr
ng; đ nhà v sinh s ch s cho h c sinh và ườ
ủ ệ
ạ ẽ
ọ giáo viên. T ch c cho h c sinh hát Qu c ca t i L chào c T qu c;
ổ ứ
ọ ô
ạ ễ
ờ ổ ô
th c hi n có n n n p vi c t p th d c gi a gi , các bài t p th d c t i ch ự
ệ ề
ế ệ â
ể ụ ữ
ờ â
ể ụ ạ ỗ
trong h c t p, sinh ho t cho h c sinh. ọ â
ạ ọ
- Đ a các n i dung giáo d c văn hoá truy n th ng, giáo d c thông qua ư
ộ ụ
ề ô
ụ di s n vào nhà tr
ng. T ch c các ho t đ ng tr i nghi m sáng t o, vui ch i, ả
ườ ổ
ứ ạ ộ
ả ệ
ạ ơ
gi i trí tích c c, các ho t đ ng văn ngh , th thao, trò ch i dân gian, dân ca, ả
ự ạ ộ
ệ ể
ơ ngo i khoá phu h p v i đi u ki n c th c a nhà tr
ng và đ a ph ng.
ạ ợ
ớ ề
ệ ụ
ể ủ ườ
ị ươ
H ng d n h c sinh
ướ ẫ
ọ t qu n,
ự ả ch đ ng
ủ ộ t
ự t ch c, đi u khi n các ho t ổ
ứ ề
ể ạ
đ ng t p th và ho t đ ng giáo d c ngoài gi lên l p ộ
â ể
ạ ộ ụ
ờ ớ .
- T ch c l khai gi ng năm h c m i v i c ph n l và ph n h i ổ
ứ ễ ả
ọ ớ
ớ ả ầ ễ
ầ ộ
g n nh , vui t i, t o không khí ph n kh i cho h c sinh b
c vào năm h c ọ
ẹ ươ ạ
ấ ở
ọ ướ
ọ m i. Trong đó, dành th i gian t ch c l đón h c sinh l p 1, t o n t
ng và ớ
ờ ổ
ứ ễ ọ
ớ ạ ấ ượ
c m xúc cho h c sinh. ả
ọ - T ch c 1 - 2 Tu n làm quen đ u năm h c m i đ i v i l p 1 nh m
ổ ứ
ầ ầ
ọ ớ ô ớ ớ
ă giúp h c sinh thích nghi v i môi tr
ng h c t p m i ti u h c và vui thích ọ
ớ ườ
ọ â ớ ở ể
ọ khi đ
c đi h c. ượ
ọ - T ch c L ra tr
ng trang tr ng, t o d u n sâu s c cho h c sinh ổ
ứ ễ
ườ ọ
ạ ấ ấ
ắ ọ
hoàn thành ch ng trình ti u h c tr
c khi ra tr ng, Hi u tr
ng trao gi y ươ
ể ọ
ướ ườ
ệ ưở
ấ
8
ch ng nh n cho h c sinh hoàn thành ch ng trình ti u h c đ ng viên các em
ứ â
ọ ươ
ể ọ
ộ tích c c h c t p t t khi h c trung h c c s .
ự ọ â ô
ọ ọ ơ ở
II. Quy mô phat tri n, công tac ph c p. ể
ô ậ 1. Ch tiêu:
i - V quy mô phát tri n
ề ể : Duy trì 181 h c sinh v i 8 l p
ọ ớ
ớ . - T l h c sinh trên l p: 22,6HS. Trong đó:
ỉ ệ ọ ớ
+ Kh i l p1: 1 l p v i 32 h c sinh. Bình quân 32HSl p. ô ớ
ớ ớ
ọ ớ
+ Kh i l p2: 2 l p v i 36 h c sinh. Bình quân 18HSl p. ô ớ
ớ ớ
ọ ớ
+ Kh i l p3: 2 l p v i 44 h c sinh. Bình quân 22HSl p. ô ớ
ớ ớ
ọ ớ
+ Kh i l p4: 1 l p v i 30 h c sinh. Bình quân 30HSl p. ô ớ
ớ ớ
ọ ớ
+ Kh i l p5: 2 l p v i 39 h c sinh. Bình quân 19,5HSl p. ô ớ
ớ ớ
ọ ớ
- Công tác ph c p: Duy trì và nâng cao ch t l ng ph c p GDTH
ổ â ấ ượ
ổ â m c đ 3 theo Ngh đ nh 202014NĐ-CP ngày 2432014 c a Chính ph v
ứ ộ
ị ị ủ
ủ ề PCGD, xóa mu ch .
ữ - Huy đ ng 3232 tr 6 tu i = 100 vào l p 1.
ộ ẻ
ổ ớ
- Tr 11 tu i hoàn thành ch ng trình ti u h c: 100.
ẻ ổ
ươ ể
ọ - Không có h c sinh b h c d ch ng.
ọ ỏ ọ
ở ừ
- Duy trì và nâng cao ch t l ng 3 h c sinh h c hòa nh p các kh i
ấ ượ ọ
ọ â ở
ô 2,4,5
2.Bi n phap. ê
- Tích c c tham m u đ ki n toàn Ban ch đ o, Ban th c hi n ự
ư ể
ệ ỉ ạ
ự ệ
PCGDTH ngay t đ u năm h c ừ ầ
ọ . Xây d ng k ho ch, t p trung m i ngu n ự
ế ạ
â ọ
ồ l c v i gi i pháp tích c c đ c ng c , duy trì đ t chu n PCGDTH m c đ 3
ự ớ
ả ự
ể ủ ô
ạ ẩ
ứ ộ
v ng ch c. Nâng cao ch t l ng giáo d c ti u h c; đ m b o nh n h t tr
ữ ắ
ấ ượ ụ
ể ọ
ả ả
â ế
ẻ trong đ tu i vào h c ti u h c t i đ a bàn; t o m i đi u ki n và c h i cho
ộ ổ ọ
ể ọ ạ ị
ạ ọ
ề ệ
ơ ộ tr em có hoàn c nh khó khăn đ
c đi h c và hoàn thành ch ng trình ti u
ẻ ả
ượ ọ
ươ ể
h c. ọ
- Giao sĩ s cho giáo viên ngay t đ u năm h c. Theo dõi di n bi n sĩ ô
ừ ầ ọ
ễ ế
s hàng ngày, hàng tu n m t cách ch t ch . Đ a vi c duy trì sĩ s và ch t ô
ầ ộ
ặ ẽ
ư ệ
ô ấ
l ng ph c p đ làm tiêu chí thi đua trong nhà tr
ng. ượ
ổ â ể
ườ - Tri n khai th c hi n
ể ự
ệ Thông t 072016TT-BGD ĐT ngày 2232016 ư
Quy đ nh v đi u ki n b o đ m và n i dung, quy trình, th t c ki m tra ị
ề ề
ệ ả
ả ộ
ủ ụ ể
công nh n đ t chu n ph c p giáo d c, xóa mu ch ; â
ạ ẩ
ổ â ụ
ữ Ngh đ nh s ị ị
ô 9
202014NĐ-CP ngày 2432014 v ph c p giáo d c, xóa mu ch ề
ổ â ụ
ữ t i 100 ớ
CBGV,NV trong nhà tr ng.
ườ - ng d ng công ngh thông tin nh m nâng cao hi u qu công tác thu
Ứ ụ
ệ ă
ệ ả
th p, qu n lí s li u v PCGDTH. â
ả ô ệ
ề Ti p t c c p nh t s li u trên
ế ụ â â ô ệ
ph n m m ầ
ề ph c p theo Công văn s 7475BGDĐT-KHTC ngày 14102013 v vi c
ổ â ô
ề ệ
H ng d n tri n khai h th ng thông tin đi n t qu
ướ ẫ
ể ệ ô
ệ ử ản lý PCGD-XMC.
- Đi u tra t ng h p s li u đúng quy đ nh, s li u kh p, chính xác và ề
ổ ợ
ô ệ ị
ô ệ ớ
s p ắ
x p khoa h c, h p lý. ế
ọ ợ
- Cung v i m m non rà sát tr 5 tu i chu n b chu đáo k ho ch cho năm h c ớ
ầ ẻ
ổ ẩ ị
ế ạ ọ
sau.
III. Th c hi n ch ng trinh giao d c
ự ê
ươ u .
Ch đ ng th c hi n ch ng trình
ủ ộ ự
ệ ươ
, k ho ch giáo d c, ế
ạ ụ nghiêm túc, linh
ho t, sáng t o, ạ
ạ t ng b c nâng cao ch t l
ng, hi u qu giáo d c ừ
ướ ấ ượ
ệ ả
ụ theo sự ch đ o c a S GDĐT, Phòng GDĐT Duy Tiên.
ỉ ạ ủ
ở Giáo viên th c hi n
ự ệ
ch ng trình giáo d c ph thông theo Quy t đ nh s 162006QĐ- BGDĐT
ươ ụ
ổ ế ị
ô ngày 0552006.
Nhà tr ng ch đ ng xây d ng k ho ch giáo d c theo đ nh h
ng ườ
ủ ộ ự
ế ạ
ụ ị
ướ phát tri n năng l c h c sinh
ể ự
ọ phu h p v i tình hình th c t c a tr
ng ợ
ớ ự ế ủ
ườ thông qua vi c t
ệ ăng c ng các ho t đ ng th c hành v n d ng ki n th c đã h c vào
ườ ạ ộ
ự â
ụ ế
ứ ọ
th c ti n, chú tr ng ự
ễ ọ
giáo d c đ o đ c ụ
ạ ứ giá tr s ng, rèn luy n kĩ năng s ng,
ị ô ệ
ô hi u bi t xã h i cho h c sinh;
ể ế
ộ ọ
đi u ch nh n i dung và yêu c u các môn h c ề
ỉ ộ
ầ ọ
và các ho t đ ng giáo d c m t cách linh ho t, đ m b o tính v a s c, phu ạ ộ
ụ ộ
ạ ả
ả ừ
ứ h p v i đ i t
ng h c sinh, th i gian th c t và đi u ki n d y h c c a đ a ợ
ớ ô ượ ọ
ờ ự ế
ề ệ
ạ ọ
ủ ị
ph ng trên c s chu n ki n th c, k năng và đ nh h
ng phát tri n năng ươ
ơ ở ẩ
ế ứ
ỹ ị
ướ ể
l c h c sinh; ự
ọ tăng c
ng đ i m i ph ng pháp, hình th c t ch c d y h c,
ườ ổ
ớ ươ
ứ ổ ứ
ạ ọ
giáo d c theo h ng phát huy tính ch đ ng, tích c c, t h c.
ụ ướ
ủ ộ ự
ự ọ N i dung ho t đ ng giáo d c ngoài gi lên l p 4 ti ttháng th c hi n
ộ ạ ộ
ụ ờ
ớ ế
ự ệ
tích h p các n i dung giáo d c Âm nh c, Mĩ thu t, Th côngKĩ thu t, phu ợ
ộ ụ
ạ â
ủ â
h p đi u ki n th c t đ a ph ng và nhà tr
ng ợ
ề ệ
ự ế ị ươ
ườ . 2. Ti p t c t ch c, tham d có hi u qu sinh ho t chuyên môn
ế ụ
ổ ứ
ự ệ
ả ạ
SHCM t i các t , kh i chuyên môn trong tr ng và gi a các tr
ng ti u ạ
ổ ô
ườ ữ
ườ ể
h c; chú tr ng đ i m i n i dung và hình th c SHCM thông qua ho t đ ng d ọ
ọ ổ
ớ ộ ứ
ạ ộ ự
gi , nghiên c u bài h c. Đ ng viên giáo viên tham gia SHCM qua trang m ng ờ
ứ ọ
ộ ạ
thông tin Tr ng h c k t n i.
ườ ọ
ế ô 3. Ti p t c
ế ụ tri n khai ể
đ i m i đánh giá h c sinh ti u h c. ổ
ớ ọ
ể ọ
Qua 2 năm th c hi n ự
ệ Thông t 30 ư
2014TT-BGDĐT ngày 2882014 v ề
quy đ nh đánh giá h c sinh ti u h c ị
ọ ể
ọ đã đ c s a đ i b sung nh m giúp giáo
ượ ử ổ ổ
ă viên kh c ph c khó khăn v kĩ thu t khi th c hi n đánh giá h c sinh; đ ng th i,
ắ ụ
ề â
ự ệ
ọ ồ
ờ 10
giúp giáo viên hi u rõ m c đích c a vi c đánh giá th ng xuyên b ng nh n xét
ể ụ
ủ ệ
ườ ă
â đó là: Ch y u nh n xét, h
ng d n b ng l i nói tr c ti p đ h tr h c sinh ủ ế
â ướ
ẫ ă
ờ ự
ế ể ỗ ợ ọ
v t qua khó khăn trong các gi h c và ho t đ ng giáo d c, tránh th c hi n
ượ ờ ọ
ạ ộ ụ
ự ệ
máy móc vi c ghi chép nh n xét; giúp các c p qu n lý quy đ nh h s h p lý, ệ
â ấ
ả ị
ồ ơ ợ khuy n khích s d ng h s đi n t đ gi m nh s c lao đ ng cho giáo viên
ế ử ụ
ồ ơ ệ ử ể ả ẹ ứ
ộ t p trung vào ho t đ ng chuyên môn.
â ạ ộ
Trong quá trình th c hi n, đ c v n d ng linh ho t vào hoàn c nh, đi u
ự ệ
ượ â
ụ ạ
ả ề
ki n c th c a giáo viên, sĩ s l p h c; th c hi n theo kh năng cho phép ệ
ụ ể ủ ô ớ
ọ ự
ệ ả
trong vi c đánh giá th ng xuyên đ giúp đ h c sinh nâng cao ch t l
ng giáo ệ
ườ ể
ỡ ọ ấ ượ
d c. ụ
4. Ti p t c th c hi n có hi u qu mô hình tr ng h c m i Vi t Nam
ế ụ ự
ệ ệ
ả ườ
ọ ớ
ệ theo h
ng d n t i công văn s 1296BGD ĐT- GDTH ngày 3032016 và công ướ
ẫ ạ ô
văn s 4068BGD ĐT –GDTrH ngày 1882016 c a B GDĐT v h ng d n
ô ủ
ộ ề ướ
ẫ tri n khai Mô hình tr
ng h c m i Vi t Nam ti u h c t năm 2016-2017. ể
ườ ọ
ớ ệ
ở ể ọ ừ
Ti p t c duy trì d y - h c VNEN kh i 2,3 tăng c ng trao đ i v
ế ụ ạ
ọ ở
ô ườ
ổ ề ph
ng pháp d y trong t kh i, v i tr ng b n đ b sung các đi u ki n đ
ươ ạ
ổ ô
ớ ườ ạ
ể ổ ề
ệ ể
th c hi n mô hình ngày càng có hi u qu cao. H ng d n GV, HS s d ng và
ự ệ
ệ ả
ướ ẫ
ử ụ b o qu n tài li u H
ng d n h c đã đ c c p đ dung chung và cho nhi u
ả ả
ệ ướ
ẫ ọ
ượ ấ
ể ề
năm. 5. Ti p t c tri n khai ph
ng pháp Bàn tay n n b t theo h ng d n t i
ế ụ ể
ươ ặ
ộ ướ
ẫ ạ công văn s 3535BGD ĐT-GDTrH ngày 2752013. Chú tr ng xây d ng, hoàn
ô ọ
ự thi n các ti t d y, bài d y, ch đ áp d ng ph
ng pháp Bàn tay n n b t ệ
ế ạ ạ
ủ ề ụ
ươ ặ
ộ trong các bài d y. Khuy n khích giáo viên t ch c các gi h c cho h c sinh
ạ ế
ổ ứ
ờ ọ ọ
thi t k , th c hành các thí nghi m v i các v t li u đ n gi n, d th c hi n. ế ế
ự ệ
ớ â ệ
ơ ả
ễ ự ệ
6.Ti p t c th c hi n d y h c Mĩ thu t theo ph ng pháp m i t i các
ế ụ ự
ệ ạ
ọ â
ươ ớ ạ
tr ng ti u h c theo công văn s : 2070CV BGD ĐT-GDTH ngày 1252016
ườ ể
ọ ô
c a B GDĐT; Công văn s 679SGDĐT ngày 2352016 c a S GDĐT Hà ủ
ộ ô
ủ ở
Nam v vi c tri n khai d y h c Mĩ thu t theo ph ng pháp m i TH và
ề ệ ể
ạ ọ
â ươ
ớ ở THCS. Nhà tr
ng t o đi u ki n cho giáo viên đ c ch đ ng s p x p bài d y
ườ ạ
ề ệ
ượ ủ ộ
ắ ế
ạ theo tinh th n nhóm các bài h c thành các ch đ , l p k ho ch cho t ng ho t
ầ ọ
ủ ề â ế
ạ ừ
ạ đ ng ho c cho toàn quy trình mĩ thu t phu h p v i tình hình th c t , không nh t
ộ ặ
â ợ
ớ ự ế
ấ thi t ph i t ch c d y nhi u ti t trong cung m t bu i.
ế ả ổ ứ ạ
ề ế
ộ ổ
Nhà tr ng ch đ ng theo dõi, rút kinh nghi m, h tr kĩ thu t k p th i
ườ ủ ộ
ệ ỗ ợ
â ị ờ
đ i v i các giáo viên, các nhà tr ng g p khó khăn; t o đi u ki n cho giáo viên
ô ớ ườ
ặ ạ
ề ệ
Mĩ thu t sinh ho t chuyên môn theo tr ng, c m tr
ng, theo liên c p gi a â
ạ ườ
ụ ườ
ấ ữ
giáo viên TH và THCS, đ giáo viên đ c giao l u, h c t p, trao đ i kinh
ể ượ
ư ọ â
ổ nghi m v i đ ng nghi p. Ti p t c m r ng t p hu n cho giáo viên theo Tài
ệ ớ ồ
ệ ế ụ
ở ộ â
ấ li u d y h c Mĩ thu t dành cho giáo viên ti u h c.
ệ ạ
ọ â
ể ọ
7. Ti p t c th c hi n có hi u qu d y h c Ti ng Vi t CGD l p 1- ế
ụ ự
ệ ệ
ả ạ ọ
ế ệ
ớ CGD theo quy t đ nh s 2222QĐ- BGD ĐT ngày 0172016 v vi c ban
ế ị
ô ề
ệ 11
hành K ho ch tri n khai d y h c ti ng Vi t l p 1- CGD năm h c 2016 ế
ạ ể
ạ ọ
ế ệ ớ
ọ -2017. T ch c cho giáo viên l p 1 tham gia t p hu n chuyên môn đ y đ ,
ổ ứ
ớ â
ấ ầ
ủ tăng c
ng sinh ho t chuyên môn, h i th o chuyên đ c p tr ng, c p c m
ườ ạ
ộ ả
ề ấ ườ
ấ ụ
đ trao đ i kinh nghi m, nâng cao trình đ , đi u ch nh ng li u phu h p v i ể
ổ ệ
ộ ề
ỉ ữ ệ
ợ ớ
đ a ph ng, tăng c
ng đ dung d y h c, rèn luy n k năng nói cho h c ị
ươ ườ
ồ ạ
ọ ệ
ỹ ọ
sinh. Ph i h p s d ng kĩ thu t d y h c tích c c đ t ch c d y h c; tăng ô ợ
ử ụ â ạ
ọ ự
ể ổ ứ
ạ ọ
c ng s d ng đ dung d y h c nh ng không l m d ng công ngh thông tin
ườ ử ụ
ồ ạ
ọ ư
ạ ụ
ệ trong quá trình d y h c; không t p trung gi i nghĩa t khi h c sinh h c ng âm;
ạ ọ
â ả
ừ ọ
ọ ữ
căn c chu n ki n th c kĩ năng B GDĐT đã ban hành đ thi t k đ ki m ứ
ẩ ế
ứ ộ
ể ế ế ề ể
tra đánh giá đ nh kì theo yêu c u c a môn h c. ị
ầ ủ ọ
8. Ti p t c th c hi n tích h p d y h c ti ng Vi t và các n i dung giáo ế ụ
ự ệ
ợ ạ
ọ ế
ệ ộ
d c b o v môi tr ng; b o v tài nguyên, môi tr
ng bi n, h i đ o; s d ng ụ
ả ệ
ườ ả
ệ ườ
ể ả ả
ử ụ năng l
ng ti t ki m, hi u qu ; quy n và b n ph n tr em; bình đ ng gi i; an ượ
ế ệ
ệ ả
ề ổ
â ẻ
ẳ ớ
toàn giao thông; phòng ch ng tai n n th ng tích; phòng ch ng HIVADIS;...
ô ạ
ươ ô
vào các môn h c và ho t đ ng giáo d c. Vi c tích h p c n đ m b o tính h p lý, ọ
ạ ộ ụ
ệ ợ ầ
ả ả
ợ hi u qu , không gây áp l c đ i v i h c sinh và giáo viên.
ệ ả
ự ô ớ ọ 9. Tri n khai d y h c ngo i ng :
ể ạ
ọ ạ
ữ a Tri n khai ch
ng trình Ti ng Anh th c hi n Đ án “D y và h c ể
ươ ế
ự ệ
ề ạ
ọ ngo i ng
ạ ữ trong h th ng giáo d c qu c dân giai đo n 2008-2020” theo
ệ ô
ụ ô
ạ Quy t đ nh s 1400QĐ-TTg ngày 3092008 c a Th t
ng Chính ph . ế ị
ô ủ
ủ ướ ủ
Tri n khai d y h c ti ng Anh theo quy t đ nh s 3321QĐ- BGD ĐT ể
ạ ọ
ế ế ị
ô ngày 1282010 v v c ban hành Ch
ng trình thí đi m ti ng Anh ti u h c ề ệ
ươ ể
ế ể
ọ và các văn b n h
ng d n riêng. ả
ướ ẫ
- D y đ 4 kĩ năng nghe, nói, đ c, vi t cho h c sinh, trong đó t p trung ạ
ủ ọ
ế ọ
â phát tri n hai kĩ năng nghe và nói. Tăng c
ng đánh giá th ng xuyên, h c sinh
ể ườ
ườ ọ
t đánh giá, b n đánh giá, giáo viên đánh giá, máy đánh giá,... trong quá trình d y ự
ạ ạ
và h c ti ng Anh. Đánh giá h c sinh l p 5 h c ch ng trình m i 10 năm theo
ọ ế
ọ ớ
ọ ươ
ớ Quy t đ nh s 1479QĐ-BGD ĐT ngày 1052016 v Ban hành đ nh d ng đ thi
ế ị ô
ề ị
ạ ề
đánh giá năng l c s d ng ti ng Anh b c 1 theo khung năng l c ngo i ng 6 b c ự ử ụ
ế â
ự ạ
ữ â
dung cho Vi t Nam dành cho ti u h c. ệ
ể ọ bNhà tr
ng t o đi u ki n đ giáo viên đ c b i d
ng th ng xuyên
ườ ạ
ề ệ
ể ượ
ồ ưỡ ườ
v ph ng pháp d y h c, đánh giá th
ng xuyên, đánh giá đ nh kì b ng nhi u ề
ươ ạ
ọ ườ
ị ă
ề hình th c, chú tr ng h c qua m ng và t h c c a giáo viên, tăng c
ng sinh ứ
ọ ọ
ạ ự ọ
ủ ườ
ho t chuyên môn c p c m tr ng.
ạ ấ ụ
ườ c
V tài li u d y h c: ề
ệ ạ
ọ Th c hi n công văn s 4329BGDĐT-GDTH ự
ệ ô
ngày 2762013 v vi c ch n ch nh s d ng sách giáo khoa, tài li u d y h c ề ệ
ấ ỉ
ử ụ ệ
ạ ọ
Ti ng Anh ti u h c; ch u trách nhi m h ng d n, qu n lý, ki m tra,
ế ể
ọ ị
ệ ướ
ẫ ả
ể giáo
viên d y Ti ng Anh; giao ch tiêu môn ti ng Anh cho giáo viên d y ch u trách ạ
ế ỉ
ế ạ
ị nhi m
ệ v k t qu h c t p c a h c sinh ề ế
ả ọ â ủ
ọ
12
10. Ti p t c th c hi n t ch c d y h c môn Tin h c cho h c sinh l p ế ụ
ự ệ ổ
ứ ạ
ọ ọ
ọ ớ
3,4,5 theo Quy t đ nh s 162006QĐ-BGD ĐT ngày 0552006 c a B Giáo ế ị
ô ủ
ộ d c và Đào t o. Đ y
ụ ạ
ẩ m nh ng d ng công ngh thông tin,
ạ ứ
ụ ệ
các ho t đ ng giáo ạ ộ
d c có n i dung Tin h c – Công ngh thông tin d i hình th c các câu l c b
ụ ộ
ọ ệ
ướ ứ
ạ ộ
đ h c sinh đ c ti p c n, hình thành các kĩ năng h c t p, s d ng sáng t o.
ể ọ ượ
ế â
ọ â ử ụ
ạ 11.T ch c d y h c 2 bu ingày cho h c sinh toàn tr
ng: th i l ng
ổ ứ
ạ ọ
ổ ọ
ườ ờ ượ
t i đa 7 ti tngày đ m b o các yêu c u: D y đ l ng ki n th c, h
ng d n ô
ế ả
ả ầ
ạ ủ ượ
ế ứ
ướ ẫ
h c sinh t h c, hoàn thành các bài t p ngay t i l p không giao bài t p v ọ
ự ọ â
ạ ớ â
ề nhà, t ch c cho h c sinh đ sách v , đ dung t i l p. Tăng c
ng th i ổ
ứ ọ
ể ở ồ
ạ ớ ườ
ờ l
ng h ng d n h c sinh có năng khi u các môn h c, t ch c ho t đ ng
ượ ướ
ẫ ọ
ế ở ọ
ổ ứ
ạ ộ ngo i khóa, ho t đ ng ngoài gi lên l p, ho t đ ng tr i nghi m, các câu l c
ạ ạ ộ
ờ ớ
ạ ộ ả
ệ ạ
b … nh m th c hi n t t m c tiêu giáo d c toàn di n. ộ
ă ự
ệ ô ụ
ụ ệ
- Đ ng viên
ộ cha m h c sinh
ẹ ọ , c ng đ ng, đ u t , đóng góp nhân l c,
ộ ồ
ầ ư ự
trí l c, tài l c đ th c hi n giáo d c toàn di n cho h c sinh trong ho t đ ng ự
ự ể ự
ệ ụ
ệ ọ
ạ ộ t ch c d y h c 2 bu ingày.
ổ ứ
ạ ọ
ổ 12. Sách, thi t b d y h c
ế ị ạ ọ .
a. Sách. - Sách quy đ nh t i thi u đ i v i m i h c sinh:
ị ô
ể ô ớ
ỗ ọ Theo quy đ nh c a B
ị ủ
ộ GDĐT, S GDĐT đ i v i ch
ng trình hi n hành, ch ng trình Ti ng
ở ô ớ
ươ ệ
ươ ế
Vi t l p 1- CGD và ch ng trình VNEN.
ệ ớ ươ
- Nhà tr ng có
ườ t sách dung chung; b o đ m ngay t khi b
c vào ủ
ả ả
ừ ướ
năm h c m i t t c h c sinh đ u có sách giáo khoa đ h c t p. ọ
ớ ấ ả ọ ề
ể ọ â - Giáo viên c n h
ng d n s d ng sách, v hàng ngày đ h c sinh ầ
ướ ẫ
ử ụ ở
ể ọ không ph i mang theo nhi u sách, v khi t i tr
ng; s d ng có hi u qu sách ả
ề ở
ớ ườ ử ụ
ệ ả
và tài li u c a th vi n nhà tr ng.
ệ ủ
ư ệ ườ
b. Thi t b d y h c ế ị ạ
ọ . - Tăng c
ng các thi t b d y h c hi n đ i, thi t b d y h c có y u t ườ
ế ị ạ ọ
ệ ạ
ế ị ạ ọ
ế ô công ngh thông tin ph c v gi ng d y đ t k t qu cao.
ệ ụ
ụ ả ạ
ạ ế ả
B o qu n t t và s ả
ả ô ử
d ng hi u qu đàn piano kĩ thu t s trong gi h c âm nh c và các ho t đ ng ụ
ệ ả
â ô ờ ọ
ạ ạ ộ
giáo d c khác. ụ
- B i d ng, nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v c a viên ch c
ồ ưỡ ộ
ệ ụ ủ
ứ làm công tác TBDH. Ti p t c đ y m nh phong trào t làm đ dung d y h c
ế ụ ẩ
ạ ự
ồ ạ
ọ thông qua các ho t đ ng làm m i, c i ti n, s a ch a đ dung d y h c; thu
ạ ộ ớ
ả ế
ử ữ
ồ ạ
ọ th p, tuy n ch n các s n ph m t t đ l u gi , ph bi n, nhân r ng trong
â ể
ọ ả
ẩ ô ể ư
ữ ổ ế
ộ nhà tr
ng. ườ
- Khai thác các ngu n l c nh m tăng c ng các TBDH hi n đ i, thi t
ồ ự ă
ườ ệ
ạ ế
b d y h c có y u t công ngh thông tin, ph n m m d y h c ị ạ
ọ ế ô
ệ ầ
ề ạ
ọ . 13
13. D y h c đ i v i h c sinh ạ
ọ ô ớ ọ
khuy t t t ế â .
- Quan tâm, đ ng vi n t o m i đi u ki n 3 tr có khuy t t t nh ti p ộ
ệ ạ ọ
ề ệ
ẻ ế â
ẹ ế t c h c hòa nh p các l p 2,4,5.
ụ ọ
â ở ớ
- Không có h c sinh b h c vì hoàn c nh khó khăn. ọ
ỏ ọ ả
- Ch đ o GV d y l p có h c sinh h c hòa nh p, đi u ch nh linh ỉ ạ
ạ ở ớ ọ
ọ â
ề ỉ
ho t v t ch c d y h c, gi m b t nh ng ho t đ ng khó, th c hi n đánh giá ạ ề ổ
ứ ạ
ọ ả
ớ ữ
ạ ộ ự
ệ h c sinh hòa nh p theo đi u 12 quy đ nh đánh giá h c sinh ti u h c ban hành
ọ â
ề ị
ọ ể
ọ kèm theo Thông t s 302014 ngày 2882014 c a B GDĐT.
ư ô ủ
ộ - Tuyên truy n, h
ng d n giáo viên trong vi c th c hi n Thông t ề
ướ ẫ
ệ ự
ệ ư
liên t ch s 422013TTLT- BGDĐT-BLĐTBXH- BTC quy đ nh v chính ị
ô ị
ề sách đ i v i ng
i khuy t t t. ô ớ
ườ ế â
- Tích c c ph i h p v i H i khuy n h c và h i ch th p đ , th ng
ự ô ợ
ớ ộ
ế ọ
ộ ữ â
ỏ ườ
xuyên quan tâm giúp đ , t ng sách v , đ dung h c t p, h tr chi phí h c ỡ ặ
ở ồ ọ â
ỗ ợ ọ
t p cho các đ i t ng h c sinh khuy t t p h c hòa nh p theo H
ng d n s â
ô ượ ọ
ế â ọ
â ướ
ẫ ô 01 ngày 1292013 c a S LĐTBXH - STC - S YT - S GDĐT
ủ ở
ở ở
. - N m ch c s li u tr em khuy t t t trong đ tu i ti u h c, huy
ắ ắ
ô ệ ẻ
ế â ộ
ổ ể
ọ đ ng t i đa s tr khuy t t t h c hòa nh p.
ộ ô
ô ẻ ế â ọ
â
1. Ch tiêu:
i
- 100 h c sinh s d ng s liên l c đi n t . ọ
ử ụ ổ
ạ ệ ử
- 100 h c sinh có đ y đ sách, v , d ng c h c t p theo quy đ nh. ọ
ầ ủ
ở ụ ụ ọ â
ị - 100 h c sinh l p 1 h c ch
ng trình CGD Ti ng Vi t l p 1. ọ
ớ ọ
ươ ế
ệ ớ - 100 h c sinh l p 2,3 h c theo mô hình VNEN.
ọ ớ
ọ - Duy trì phong trào v s ch, ch đ p và th c hi n d y M thu t theo
ở ạ ữ ẹ
ự ệ
ạ ỹ
â PP m i t t c các kh i l p
ớ ở ấ ả ô ớ .
- 100 h c sinh l p 3,4,5 h c Ti ng Anh; th c hi n ch ng trình
ọ ớ
ọ ế
ự ệ
ươ Phonics đ i v i l p 1,2 .
ô ớ ớ - 100 h c sinh đ
c h c 2bu ingày ọ
ượ ọ
ổ - T l h c sinh lên l p đ t t 99,6 – 100
ỷ ệ ọ ớ
ạ ừ - 100 h c sinh hoàn thành ch
ng trình ti u h c. ọ
ươ ể
ọ - H c sinh đ
c đánh giá theo chu n ki n th c kĩ năng: Đ t 99-100. ọ
ượ ẩ
ế ứ
ạ - V hình thành và phát tri n m t s năng l c h c sinh: Đ t 100.
ề ể
ộ ô ự
ọ ạ
- V hình thành và phát tri n m t s ph m ch t h c sinh: Đ t 100. ề
ể ộ ô
ẩ ấ ọ
ạ - 100 h c sinh l p 3,4,5 h c Tin h c
ọ ớ
ọ ọ
14
- 85-90 h c sinh đ t danh hi u “ Cháu ngoan Bác H ”. ọ
ạ ệ
ồ - Cu i năm h c có t 75-80 h c sinh đ
c khen. ô
ọ ừ
ọ ượ
- Hi u qu đào t o: 99,8. ệ
ả ạ
- T ch c cho h c sinh tham gia các cu c thi và “sân ch i trí tu ” nh ổ
ứ ọ
ộ ơ
ệ ư
Giao l u Ti ng Anh, Toán, Ti ng Vi t, Thi gi i toán qua m ng Interrnet; IOE. ư
ế ế
ệ ả
ạ c p huy n có h c sinh đ
c ch n thi c p t nh. Ph n đ u h c sinh l p 5 ấ
ệ ọ
ượ ọ
ấ ỉ
ấ ấ
ọ ớ
tham gia Olympic môn Toán, ti ng Vi t, tiêng Anh có 3-4 h c sinh đ t gi i ế
ệ ọ
ạ ả
c p huy n. Ph n đ u có 2 h c sinh đ t gi i c p t nh. ấ
ệ ấ
ấ ọ
ạ ả ấ ỉ
Ki m tra đ nh ky: S GDĐT ra đ môn ti ng Anh h c kì I và cu i năm ể
ị ở
ề ế
ọ ô
h c. ọ
b. Bi n pháp ệ
: - Xây d ng k ho ch chi ti t, phu h p v i th c t c a nhà tr
ng. Ch ự
ế ạ
ế ợ
ớ ự ế ủ
ườ ỉ
đ o giáo viên tích c c h c t p, n m v ng chu n ki n th c kĩ năng; ch đ ng ạ
ự ọ â
ắ ữ
ẩ ế
ứ ủ ộ
d y h c theo chu n ki n th c, k năng và đ nh h ng phát tri n năng l c
ạ ọ
ẩ ế
ứ ỹ
ị ướ
ể ự
h c sinh, đi u ch nh n i dung d y cho phu h p v i th c t coi tr ng vi c ọ
ề ỉ
ộ ạ
ợ ớ
ự ế ọ
ệ v n d ng th c hành, t ch c d y h c linh ho t theo h
ng tích c c. â
ụ ự
ổ ứ
ạ ọ
ạ ướ
ự - Phân công chuyên môn h p lý, th c hi n t t k ho ch d y h c. Có
ợ ự
ệ ô ế ạ
ạ ọ
bi n pháp tích c c duy trì k c ng, n n n p. Giao nhi m v cho giáo viên
ệ ự
ỷ ươ ề
ế ệ
ụ xây d ng k ho ch, bi n pháp đ h
ng d n h c sinh tham gia các cu c giao ự
ế ạ
ệ ể ướ
ẫ ọ
ộ l u, sân ch i trí tu cho t ng l p ch u trách nhi m v k t qu c a l p mình,
ư ơ
ệ ừ
ớ ị
ệ ề ế
ả ủ ớ l y k t qu đ bình xét các danh hi u thi đua cu i năm h c.
ấ ế
ả ể ệ
ô ọ
- T ch c t t và sáng t o trong sinh ho t chuyên môn ổ
ứ ô ạ
ạ thông qua ho t
ạ đ ng d gi , nghiên c u bài h c.
ộ ự ờ
ứ ọ
- Tích c c đ i m i ph ng pháp d y h c. V n d ng Ph
ng pháp ự
ổ ớ
ươ ạ
ọ â
ụ ươ
d y h c tích c c hi u qu , phu h p. S d ng đ dung trong gi ng d y, ạ
ọ ự
ệ ả
ợ ử ụ
ồ ả
ạ h
ng d n h c sinh s d ng đ dung t o h ng thú, khuy n khích h c sinh ướ
ẫ ọ
ử ụ ồ
ạ ứ
ế ọ
ch đ ng n m ch c k n th c bài h c. ủ ộ
ắ ắ
ế ứ
ọ - Tăng c
ng h i th o, thao gi ng v i Ti ng Vi t 1- CGD và VNEN. ườ
ộ ả
ả ớ
ế ệ
-Th c hi n nghiêm túc vi c d y bu i 2: nâng ch t l ng d y bu i 2,
ự ệ
ệ ạ
ổ ấ ượ
ạ ổ
t o đi u ki n đ h c sinh đ c sách th vi n đ tham kh o khi h c t p. ạ
ề ệ
ể ọ ọ
ở ư ệ ể
ả ọ â
- Th c hi n nghiêm túc ch ng trình giáo d c an toàn giao thông, coi
ự ệ
ươ ụ
tr ng nh ng ti t th c hành đ xây d ng thói quen văn hóa giao thông cho ọ
ữ ế
ự ể
ự h c sinh đi t i tr
ng và tham gia giao thông an toàn m i lúc m i n i. ọ
ớ ườ
ở ọ ọ ơ
- Th c hi n nghiêm túc, khách quan, đánh giá chính xác h c sinh theo ự
ệ ọ
Thông t 302014TT- BGD ĐT ngày 2882014. ư
- Đ y m nh phong trào t làm đ dung d y h c trong giáo viên. ẩ
ạ ự
ồ ạ
ọ 15
- B o qu n, s d ng t t các phòng ch c năng . ả
ả ử ụ
ô ứ
- Làm t t công tác đánh giá th ng xuyên, đ nh ky, công tác thi đua.
ô ườ
ị - Đ ng viên giáo viên sáng t o trong vi c tri n khai h c môn t ch n
ộ ạ
ệ ể
ọ ự
ọ theo s thích c a h c sinh nh : Nhóm c ng c ki n th c, nhóm b i d
ng ở
ủ ọ
ư ủ
ô ế ứ
ồ ưỡ năng khi u, s thích, các ho t đ ng đ c di n c m, k chuy n, vi t ch đ p.
ế ở
ạ ộ ọ
ễ ả
ể ệ
ế ữ ẹ
Nhóm phát tri n ngh thu t nh : đàn Oóc-gan, múa, n n, v ........Nhóm ho t ể
ệ â
ư ặ
ẽ ạ
đ ng xã h i nh : Tìm hi u t nhiên, xã h i, L ch s , Đ a lý, văn hóa truy n ộ
ộ ư
ể ự ộ
ị ử
ị ề
th ng..... ô
- Ch đ o giáo viên ph i h p ch t ch v i cha m h c sinh h ng d n
ỉ ạ ô ợ
ặ ẽ ớ
ẹ ọ ướ
ẫ h c sinh bi t t ph c v b n thân, t qu n trong sinh ho t, h c t p và ho t
ọ ế ự
ụ ụ ả
ự ả
ạ ọ â
ạ đ ng h ng ngày; bi t cách trình bày, giao ti p v i m i ng
i, m nh r n, t ộ
ă ế
ế ớ
ọ ườ
ạ ạ
ự tin, ngôn ng phu h p khi giao ti p; thân thi n, chia s v i m i ng
i; bi t ữ
ợ ế
ệ ẻ ớ
ọ ườ
ế l ng nghe, tranh th s đ ng thu n c a ng
i khác, t o c h i, môi tr ng
ắ ủ ự ồ
â ủ
ườ ạ
ơ ộ ườ
cho h c sinh đ c giao ti p th
ng xuyên. ọ
ượ ế
ườ - Xây d ng cho h c sinh có thói quen t th c hi n nhi m v h c t p,
ự ọ
ự ự ệ
ệ ụ ọ â
đánh giá k t qu h c t p c a b n thân, bi t h p tác, chia s v i m i ng i
ế ả ọ â
ủ ả
ế ợ ẻ ớ
ọ ườ
m nh r n tìm ki m s tr giúp k p th i khi ch a hi u bài. ạ
ạ ế
ự ợ ị
ờ ư
ể - Ch đ o giáo viên t ch c cho h c sinh v n d ng nh ng đi u đã h c đ
ỉ ạ ổ ứ
ọ â
ụ ữ
ề ọ ể
gi i quy t nhi m v trong h c t p, trong cu c s ng; khuy n khích h c sinh s ả
ế ệ
ụ ọ â
ộ ô ế
ọ ự
sáng t o c a h c sinh trong phát hi n nh ng tình hu ng m i và tìm cách gi i ạ
ủ ọ
ệ ữ
ô ớ
ả quy t.
ế - Th c hi n d y t t môn Đ o đ c trong ch
ng trình, giáo d c đ o ự
ệ ạ ô
ạ ứ
ươ ụ
ạ đ c cho h c sinh thông qua các ti t h c và các ho t đ ng giáo d c ngoài gi
ứ ọ
ế ọ ạ ộ
ụ ờ
lên l p nh : t ch c cho h c sinh th c hi n t t ch ng trình ho t đ ng c a
ớ ư ổ
ứ ọ
ự ệ ô
ươ ạ ộ
ủ Đ i, th c hi n t t các n n n p quy đ nh c a nhà tr
ng, l p t ch c cho h c ộ
ự ệ ô
ề ế
ị ủ
ườ ớ ổ
ứ ọ
sinh h c t p nhi m v c a h c sinh theo Đi u l tr ng ti u h c, th c hi n
ọ â ệ
ụ ủ ọ
ề ệ ườ ể
ọ ự
ệ t t 5 nhi m v c a h c sinh tích c c.
ô ệ
ụ ủ ọ
ự - Tuyên truy n cho h c sinh th y đ
c tác h i c a các t n n xã h i, ề
ọ ấ
ượ ạ ủ
ệ ạ ộ
đ c bi t là trò ch i đi n t tr c tuy n. ặ
ệ ơ
ệ ử ự ế
- Giáo d c h c sinh th c hi n t t ch đ năm h c ụ
ọ ự
ệ ô ủ ề
ọ “Thi u nhi Hà nam- ế
Vâng l i Bác d y- Làm nghin vi c t t- m ng Đ i h i Đoàn” ờ
ạ ệ ô
ừ ạ ộ
và ch ng trình
ươ ho t đ ng Đ i; ki n toàn và duy trì t t ho t đ ng c a Đ i Sao đ , l p tr c
ạ ộ ộ
ệ ô
ạ ộ ủ
ộ ỏ ớ
ự tu n
ầ ; nâng cao ch t l ng công tác ch nhi m; c ng c duy trì n n n p t
ấ ượ ủ
ệ ủ
ô ề
ế ự qu n, nhóm b n h c t p giúp nhau cung ti n b , rèn luy n ý th c đ i viên.
ả ạ
ọ â ế
ộ ệ
ứ ộ
Ph i h p ch t ch , đ ng b công tác Đ i Thi u niên ti n phong H Chí ô
ợ ặ
ẽ ồ
ộ ộ
ế ề
ồ Minh v i công tác giáo d c c a nhà tr
ng. T ch c t t các ho t đ ng Đ i ớ
ụ ủ
ườ ổ
ứ ô ạ ộ
ộ và Sao nhi đ ng, GDHS truy n th ng quê h
ng đ t n c, v Đ ng, Bác
ồ ề
ô ươ
ấ ướ ề ả
H , anh hung li t s …phu h p v i đ i t ng HS.
ồ ệ ỹ
ợ ớ ô ượ
16
- T ch c ki m tra chéo n n n p 2 l nnăm, h p ph huynh t 2-3 l n ổ
ứ ể
ề ế
ầ ọ
ụ ừ
ầ trong năm h c; s d ng có hi u qu s liên l c đi n t , ph i h p ch t ch
ọ ử ụ
ệ ả ổ
ạ ệ ử
ô ợ ặ
ẽ gi a nhà tr
ng, gia đình, các ban ngành đoàn th trong xã h i ữ
ườ ể
ộ và c ng đ ng ộ
ồ cung tham gia giáo d c h c sinh, xây d ng môi tr
ng giáo d c lành m nh ụ
ọ ự
ườ ụ
ạ đ hình thành và phát tri n m t s ph m ch t c a h c sinh nh : chăm h c –
ể ể
ộ ô ẩ
ấ ủ ọ
ư ọ
chăm làm; tích c c tham gia các ho t đ ng giáo d c; t tin, t tr ng, t ch u ự
ạ ộ ụ
ự ự ọ
ự ị
trách nhi m; trung th c, k lu t, đoàn k t; bi t yêu quý gia đình, b n bè, th y ệ
ự ỷ â
ế ế
ạ ầ
cô, yêu tr ng, l p, quê h
ng đ t n c.
ườ ớ
ươ ấ ướ
IV.Giao d c văn th m , lao đ ng. u
ể ỹ ộ
a. Ch tiêu: ỉ
- 100 giáo viên d y đ ch ng trình n i khóa theo quy đ nh.
ạ ủ
ươ ộ
ị - 100 h c sinh các l p tham gia lao đ ng d n v sinh tr
ng l p. ọ
ớ ộ
ọ ệ
ườ ớ
- 100 h c sinh tham gia có ch t l ng ho t đ ng giáo d c: văn hóa,
ọ ấ ượ
ạ ộ ụ
văn ngh , TDTT, lao đ ng, ho t đ ng xã h i phu h p v i l a tu i h c sinh ệ
ộ ạ ộ
ộ ợ
ớ ứ ổ ọ
ti u h c tr ng và n i c trú.
ể ọ ở ườ
ơ ư - 100 h c sinh tham gia đóng BHYT, có s theo rõi s c kh e, có tài
ọ ổ
ứ ỏ
li u h c võ c truy n. ệ
ọ ổ
ề - Đ m b o đ n
c u ng h p v sinh cho h c sinh. ả
ả ủ ướ
ô ợ
ệ ọ
- Thành l p câu l c b th thao đi n kinh, bóng bàn, c vua ph n â
ạ ộ ể
ề ở
ấ đ u có 2-3 h c sinh tham d c p huy n đ t gi i đ
c ch n vào d thi c p ấ
ọ ự ấ
ệ ạ
ả ượ ọ
ự ấ
t nh. ỉ
b. Bi n pháp: ệ
- Xây d ng k ho ch ho t đ ng sinh ho t t p th , g n v i n i dung ự
ế ạ
ạ ộ ạ â
ể ắ ớ ộ
các ho t đ ng theo ch đ và ho t đ ng cao đi m. ạ ộ
ủ ề ạ ộ
ể - Ph i h p v i trung tâm y t , tr m xá xã th c hi n t t công tác phòng
ô ợ ớ
ế ạ ự
ệ ô d ch, tiêm ch ng, u ng thu c t y giun và phòng b nh theo mua cho h c sinh.
ị ủ
ô ô ẩ
ệ ọ
- Duy trì t t n n n p múa hát, th d c gi a gi . ô ề
ế ể ụ
ữ ờ
- Tăng c ng xây d ng CSVC nh mua bàn bóng bàn, d ng c
ườ ự
ư ụ
ụ TDTT....
- T ch c t t các ho t đ ng dân gian. Trò ch i” R ng r n lên mây, mèo ổ
ứ ô ạ ộ
ơ ồ
ắ đu i chu t, ô ăn quan, b t m t đánh tr ng, kéo co ...
ổ ộ
ị ắ
ô - Xây d ng k ho ch lao đ ng an toàn và ho t đ ng ngoài gi lên l p.
ự ế
ạ ộ
ạ ộ ờ
ớ Đ m b o phu h p và v a s c. Tuyên truy n đ ph huynh h c sinh t p b i
ả ả
ợ ừ ứ
ề ể
ụ ọ
â ơ
an toàn cho h c sinh và phòng ch ng đu i n c.
ọ ô
ô ướ
17
- Th c hi n nghiêm túc ch ng trình giáo d c ATGT, coi tr ng các ti t
ự ệ
ươ ụ
ọ ế
th c hành đ xây d ng thói quen văn hóa giao thông cho h c sinh. ự
ể ự
ọ - Ch đ o GV Th d c xây d ng k ho ch luy n t p cho các câu l c
ỉ ạ ể ụ
ự ế
ạ ệ â
ạ b , ch n h c sinh đúng đ i t
ng đ tham d các cu c thi đ t gi i, ch u ộ
ọ ọ
ô ượ ể
ự ộ
ạ ả
ị trách nhi m v k t qu th c hi n l y k t qu đó đ bình xét thi đua cu i
ệ ề ế
ả ự ệ ấ
ế ả
ể ô
năm h c . ọ
V. XÂY D NG CÁC ĐI U KI N Ự
Ề Ệ
1. Nâng cao ch t l ng đ i ngũ nha giao, can b qu n lý giao d c.
ấ ượ ộ
ộ a
u
a. Ch tiêu: ỉ
+ 100 CBQL, GV đ c h c t p quán tri t các Ch th , Ngh quy t
ượ ọ â
ệ ỉ ị
ị ế
c a Đ ng và Nhà n c v giáo d c, th c hi n t t k ho ch b i d
ng ủ
ả ướ
ề ụ
ự ệ
ô ế
ạ ồ
ưỡ chuyên môn, b i d
ng th ng xuyên.
ồ ưỡ ườ
+ 100 CBQL, GV không vi ph m đ o đ c, nhân cách nhà giáo,gi ạ
ạ ứ
ữ đúng phong cách c a nhà giáo, ch p hành t t ch tr
ng chính sách c a ủ
ấ ô
ủ ươ ủ
Đ ng, Nhà n c, th c s là t m g
ng đ o đ c, t h c và sáng t o. ả
ướ ự ự
ấ ươ
ạ ứ
ự ọ ạ
+ 100 giáo viên có trình đ chuyên môn Khá, Gi i. ộ
ỏ + 100 GV tham gia phong trào vi t ch đ p, gi i toán khó và vi t
ế ữ ẹ
ả ế
sáng ki n kinh nghi m có t 5-8 sáng ki n kinh nghi m đ c d thi c p
ế ệ
ừ ế
ệ ượ
ự ấ
huy n có 1-2 sáng ki n đ c x p lo i A .
ệ ế
ượ ế
ạ + 100 Giáo viên tham d H i gi ng c p tr
ng, có 7-8 đc đ t gi i ự ộ
ả ấ
ườ ạ
ỏ c p tr
ng; có t 2-3 giáo viên đăng ký tham gia h i gi ng c p huy n, có 01 ấ
ườ ừ
ộ ả
ấ ệ
giáo viên ph n đ u thi GVG c p t nh đ t gi i. ấ
ấ ấ ỉ
ạ ả
+ 100 giáo viên tham d cu c thi thi t k bài gi ng E-learning, m i ự
ộ ế ế
ả ỗ
t có 01 s n ph m đ t lo i t t. ổ
ả ẩ
ạ ạ ô
- Đánh giá Hi u tr ng, Phó hi u tr
ng theo chu n: X p lo i xu t ệ
ưở ệ
ưở ẩ
ế ạ
ấ s c.
ắ - Đánh giá x p lo i Công ch c cu i năm đ t: Xu t s c 1019 =52,6,
ế ạ
ứ ô
ạ ấ ắ
Khá: 919= 47,4 ; TB: 0 . - X p lo i chu n NNGV ti u h c: Xu t s c 815đc = 53,3;
ế ạ
ẩ ể
ọ ấ ắ
Khá : 715 = 46,7: TB: 0 - Ph n đ u k t qu b i d
ng th ng xuyên 50 giáo viên đ t lo i
ấ ấ
ế ả ồ ưỡ
ườ ạ
ạ t t, 50 đ t khá, không có giáo viên đ t TB
ô ạ
ạ .
18
- Công tác phát triên đ ng: B i d ng giúp đ 02 đc đ ng viên d b
ả ồ ưỡ
ỡ ả
ự ị đ
c chuy n chính th c đúng quy đ nh. Ph n đ u có 1-2 đc đ c ch n c đi
ượ ể
ứ ị
ấ ấ
ượ ọ
ử h c l p tìm hi u v đ ng vào d p hè năm 2017.
ọ ớ ể
ề ả ị
b. Bi n pháp: ệ
+ Đ i m i công tác qu n l ổ
ớ ả ý, công tác ch đ o và qu n l
ỉ ạ ả ý vi c d y h c
ệ ạ
ọ theo chu n ki n th c, kĩ năng nói riêng. Đ c bi t quan tâm t b i d
ng ẩ
ế ứ
ặ ệ
ự ồ ưỡ
nâng cao năng l c theo Chu n hi u tr ng,
ự ẩ
ệ ưở
Phó hi u tr ng,
ệ ưở
Chu n ngh ẩ
ề nghi p giáo viên ti u h c; b i d
ng ng d ng công ngh thông tin trong ệ
ể ọ
ồ ưỡ ứ
ụ ệ
đ i m i qu n lí ch đ o và trong đ i m i ph ng pháp d y h c. Tri n khai
ổ ớ
ả ỉ ạ
ổ ớ
ươ ạ
ọ ể
công tác b i d ng giáo viên theo Ch
ng trình b i d ng th
ng xuyên ồ
ưỡ ươ
ồ ưỡ
ườ giáo viên ti u h c ban hành theo Thông t s 322011TT-BGDĐT ngày
ể ọ
ư ô 0882011 và Quy ch b i d
ng th ng xuyên giáo viên ti u h c ban hành
ế ồ ưỡ ườ
ể ọ
theo Thông t s 262012TT-BGDĐT ngày 1072012. ư ô
+ Đ y m nh ng d ng công ngh thông tin trong d y h c và qu n lý. ẩ
ạ ứ
ụ ệ
ạ ọ
ả Nhà tr
ng có Website riêng, giáo viên d y Tin h c làm qu n tr m ng. ườ
ạ ọ
ả ị ạ
- T ch c H i thi giáo viên d y gi i ổ
ứ ộ
ạ ỏ các môn TNXH; KH, Âm
nh c,TD, Mĩ thu t c p tr ng ch n c giáo viên tham d c p huy n, ph n
ạ â ấ
ườ ọ
ử ự ấ
ệ ấ
đ u có 01 giáo viên tham d thi giáo viên gi i c p t nh theo ẩ
ự ỏ ấ ỉ
Thông t s ư ô
212010TT-BGDĐT ngày 20072010 c a B Giáo d c và Đào t o ủ
ộ ụ
ạ . - Chu n b đ y đ , chu đáo đ GV tham d h i thi GVTPTG c p
ẩ ị ầ
ủ ể
ự ộ ấ
huy n đ t k t qu cao. ệ
ạ ế ả
- T o đi u ki n thu n l i đ 2 đ ng chí hoàn thành ch ng trình đ i
ạ ề
ệ â ợ ể
ồ ươ
ạ h c.
ọ 2. Xây d ng tr ng chu n qu c gia va xây d ng th vi n.
ự ườ
â ô
ự ư ê
a. Ch tiêu: ỉ
- Căn c Thông t s ứ
ư ô 592012TT-BGDĐT ngày 28122012 ban hành Quy đ nh v Tiêu chu n đánh giá tr
ng ti u h c và các văn b n h ng d n
ị ề
ẩ ườ
ể ọ
ả ướ
ẫ c a B
ủ ộ GDĐT, tích c c tham m u v i đ a ph
ng đ b sung CSVC. Gi ự
ư ớ ị
ươ ể ổ
ữ v ng và nâng cao các tiêu chu n c a tr
ng chu n Qu c gia m c đ 2, tăng ữ
ẩ ủ
ườ ẩ
ô ứ
ộ c
ng l ng sách trong th vi n, t ch c cho h c sinh đ c sách ngay t i
ườ ượ
ư ệ ổ
ứ ọ
ọ ạ
tr ng, l p .
ườ ớ
b. Bi n pháp: ệ
- Tích c c tham m u v i các c p lãnh đ o xây d ng c s v t ch t ự
ư ớ
ấ ạ
ự ơ ở â
ấ tr
ng h c t p trung ngu n l c đ tu s a, làm m i nh ng phòng còn thi u ườ
ọ â ồ ự
ể ử
ớ ữ
ế nâng c p các phòng ch c năng theo Thông t 592012TT- BGDĐT.
ấ ứ
ư - Làm t t công tác xã h i hóa giáo d c, v n đ ng các l c l
ng xã h i, ô
ộ ụ
â ộ
ự ượ ộ
ph huynh cung tham gia xây d ng c s v t ch t cho nhà tr ng ngày càng t t
ụ ự
ơ ở â ấ
ườ ô
h n. ơ
19
- Giao nhi m v cho th th xây d ng k ho ch đ c sách, l ch đ c sách, ệ
ụ ủ ư
ự ế
ạ ọ
ị ọ
ph i h p v i GVCN, TPT t ch c tuyên truy n gi i thi u sách m i trong các ô ợ
ớ ổ
ứ ề
ớ ệ
ớ ho t đ ng ngo i khóa.
ạ ộ ạ
3. Công tac ki m đ nh ch t l ng giao d c.