Duy trì. Nâng cao ch t l ng đ i ngũ nha giao, can b qu n lý giao d c.

PHÒNG GDĐT DUY TIÊN TR NG TI U H C ƯỜ Ể Ọ TIÊN PHONG S : - KH THTP ô C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T Ộ Ộ Ủ Ệ NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ D th o ự a Tiên Phong, ngày 9 tháng 9 năm 2016 K HO CH NĂM H C 2016 - 2017 Ế Ạ Ọ PH N TH NH T Ầ Ứ Ấ ĐÁNH GIÁ TH C HI N K HO CH NĂM H C: 2015- 2016 Ự Ệ Ế Ạ Ọ - Căn c vào Đi u l tr ng Ti u h c; ứ ề ệ ườ ể ọ Căn c Ch th 3131CT-BGDĐT, ngày 25 82015 c a B Giáo d c và ứ ỉ ị ủ ộ ụ Đào t o v nhi m v tr ng tâm c a giáo d c m m non, giáo d c ph thông, ạ ề ệ ụ ọ ủ ụ ầ ụ ổ giáo d c th ng xuyên năm h c 2015-2016; ụ ườ ọ Căn c ứ Công văn 4323BGDĐT- GDTH ngày 2582015 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o v vi c ủ ộ ưở ộ ụ ạ ề ệ H ng d n nhi m v GDTH năm h c 2015-2016; Căn c Công văn s ướ ẫ ệ ụ ọ ứ ô 1113 SGDĐT-GDTH, ngày 0192015 c a S GD ĐT t nh Hà Nam H ng ủ ở ỉ ướ d n th c hi n nhi m v GDTH năm h c 2015-2016. ẫ ự ệ ệ ụ ọ Tr ng ti u h c Tiên ườ ể ọ Phong đã th c hi n t t nhi m v tr ng tâm c a năm h c 2015-2016 nh ng ự ệ ô ệ ụ ọ ủ ọ ữ k t qu nh sau: ế ả ư I.Duy tri va nâng cao ch t l ng ph c p. ấ ượ ô ậ

1. Duy trì.

- Năm h c 2015 – 2016 tr ng đã duy trì đ c 191 h c sinh v i 9 l p ọ ườ ượ ọ ớ ớ t đ u đ n cu i năm h c, không có h c sinh b h c. ừ ầ ế ô ọ ọ ỏ ọ

2. Ph c p. ô ậ

- Nhà tr ng đã ph i h p t t v i tr ng M m non, THCS Châu S n ườ ô ợ ô ớ ườ ầ ơ đi u tra, lên th ng kê ph c p giáo d c, xóa mu ch theo Ngh đ nh ề ô ổ â ụ ữ ị ị 202014NĐ- CP đ t k t qu t t. ạ ế ả ô - Xã Tiên Phong đ t chu n v ng ch c v PCGDTH m c đ 3. ạ ẩ ữ ắ ề ứ ộ - Huy đ ng 3636 = 100 tr 6 tu i vào l p1.Tr 11 tu i hoàn thành ộ ẻ ổ ớ ẻ ổ ch ng trình ti u h c đ t 3838 = 100. ươ ể ọ ạ - S h c sinh đ c h c đ c h c 10 bu i tu n 191191 = 100 ô ọ ượ ọ ượ ọ ổ ầ

II. Ch t l ng va hi u qu :

ấ ượ ê a 1. Đanh gia vi c th c hi n n i dung cac cu c v n đ ng va phong trao ê ự ê ộ ộ ậ ộ thi đua, công tac ch đ o d y va h c va k t qu h c t p c a h c sinh theo i ạ ạ o ê a o ậ u o 1 chu n ki n th c ki năng c a ch ng trình, đ i m i ph ng phap d y â ê ư u ươ ô ơ ươ ạ h c, tich h p cac môn h c, giao d c ki năng s ng cho h c sinh. o ợ o u ô o + Năm h c 2015 - 2016 Tr ng ọ ườ đ t danh hi u “tr ng h c thân ạ ệ ườ ọ thi n, h c sinh tích c c” đ t lo i T t. ệ ọ ự ạ ạ ô + Công tác ch đ o d y h c và k t qu h c t p c a HS theo chu n KT - ỉ ạ ạ ọ ế ả ọ â ủ ẩ KN c a ch ng trình; Đ i m i PPDH, GD đ o đ c, kĩ năng s ng cho HS. ủ ươ ổ ớ ạ ứ ô 100 giáo viên trong nhà tr ng tích c c đ i m i PPDH, đ m b o d y ườ ự ổ ớ ả ả ạ h c theo đúng chu n ki n th c, kĩ năng c a ch ng trình. Tăng c ng l ng ọ ẩ ế ứ ủ ươ ườ ồ ghép giáo d c đ o đ c, kĩ năng s ng, ATGT, ti t ki m năng l ng, b o v ụ ạ ứ ô ế ệ ượ ả ệ môi tr ng, ti t ki m n c cho h c sinh. Quan tâm vi c giáo d c, rèn h c ườ ế ệ ướ ọ ệ ụ ọ sinh phát tri n toàn di n các năng l c và ph m ch t phu h p v i l a tu i ể ệ ự ẩ ấ ợ ớ ứ ổ ở m i kh i l p đúng v i các văn b n ch đ o, h ng d n. ỗ ô ớ ớ ả ỉ ạ ướ ẫ 2. K t qu vi c ch đ o d y, h c cac môn, phân môn ê a ê i ạ ạ o :

2.1 Ch đ o d y môn Ti ng Vi t Công ngh giao d c CGD. i ạ

ạ ê ê ê u - Năm h c 2016 -2017 nhà tr ng th c hi n d y h c môn Ti ng Vi t ọ ườ ự ệ ạ ọ ế ệ l p 1 - CGD. Vi c t ch c d y h c không mang tính áp đ t, HS đ c th c ớ ệ ổ ứ ạ ọ ặ ượ ự hi n các ho t đ ng nên đã phát huy đ c tính tích c c ch đ ng c a các ệ ạ ộ ượ ự ủ ộ ủ em. Đ dung tr c quan ph c v cho gi ng d y t ng đ i đ y đ . Ti n trình ồ ự ụ ụ ả ạ ươ ô ầ ủ ế gi d y nh nhàng, t nhiên. H c sinh ờ ạ ẹ ự ọ m nh d n t tin h n khi tham gia các ạ ạ ự ơ ho t đ ng h c t p, phát tri n kh năng t duy, n m ch c đ c c u t o ng ạ ộ ọ â ể ả ư ắ ắ ượ ấ ạ ữ âm, phân tích ng âm đúng và có k năng ghi mô hình nhanh, chính xác và ữ ỹ thành th o. H c sinh đ c đúng và đ c t t, rõ ràng, t c đ đ c nhanh. HS có ạ ọ ọ ọ ô ô ộ ọ k năng nghe n m đ c lu t chính t , vi t đúng c ch và vi t chính t ỹ ắ ượ â ả ế ỡ ữ ế ả đúng. K t qu cu i năm h c 100 HS đ t chu n năng l c Ti ng Vi t đ ế ả ô ọ ạ ẩ ự ế ệ ể h c t t l p 2. ọ ô ở ớ

2.2 Ch đ o d y h c môn Ti ng Anh: i ạ

ạ o ê - Nhà tr ng có 01 GV đ t trình đ B2 d y ti ng Anh cho h c sinh l p ườ ạ ộ ạ ế ọ ớ 3,4,5 th i l ng 4t tu n; ti ng Anh phonics l p 1,2; 2t tu n ờ ượ ầ ế ớ ầ - Nhà tr ng có ườ phòng d y h c môn ti ng Anh riêng bi t, khang ạ ọ ế ệ trang, đ c trang b các thi t b d y h c hi n đ i Máy chi u, máy tính, máy ượ ị ế ị ạ ọ ệ ạ ế chi u h t, b ng t ng tác, giáo viên đ c tham d t p hu n đ y đ k p th i, ế ắ ả ươ ượ ự â ấ ầ ủ ị ờ đ c cài đ t ph n m m thi t k bài gi ng Activinspite có n i dung trong ượ ặ ầ ề ế ế ả ộ SGK 3,4,5, thêm vào m i ti t da đ u có ph n trò ch i và bài t p c ng c ỗ ế ỵ ề ầ ơ â ủ ô giúp h c sinh nh đ c t và m u câu. ọ ớ ượ ừ ẫ Đ i v i h c sinh l p1,2 đ c h c ti ng Anh phonics h c sinh đ c ô ớ ọ ớ ượ ọ ế ọ ượ rèn luy n cách phát âm chu n xác h n, có kh năng ti p thu ngôn ng t t h n. ệ ẩ ơ ả ế ữ ô ơ Nh có thi t b âm thanh đ ng b nên kĩ năng nghe c a các em đ c ti n b ờ ế ị ồ ộ ủ ượ ế ộ rõ r t, h c sinh đ t đi m khá, gi i tăng ệ ọ ạ ể ỏ lên. 2

2.3. Ch đ o d y môn Tin h c i ạ

ạ o - Th c hi n nghiêm túc ch ng trình môn tin h c cho h c sinh kh i 3,4,5 ự ệ ươ ọ ọ ô 2ti t tu n. K t qu : 107107 đ t = 100, môn tin h c đã giúp đ h c sinh ế ầ ế ả ạ ọ ỡ ọ tham gia vào các cu c thi trên Internet t t h n. Song s máy tính ph c v h c ộ ô ơ ô ụ ụ ọ t p c a HS đã cu, t c đ truy n ch m h c sinh r t khó cho vi c thao tác â ủ ô ộ ề â ọ ấ ệ trong h c t p, gia đình h c sinh không có máy tính do v y các em không ọ â ở ọ â đ c luy n t p nhi u. ượ ệ â ề

2.4 Thi giao viên gi i: ỏ

+ Thi GVG c p tr ng có: 913 = 69,2 giáo viên đ t Gi i. ấ ườ ạ ỏ + Ch n c 01 giáo viên tham d thi giáo viên gi i c p huy n đ t Gi i ọ ử ự ỏ ấ ệ ạ ỏ đ c ch n vào đ ng đ i d thi c p t nh năm h c: 2015-2016. ượ ọ ồ ộ ự ấ ỉ ọ

2.5 D y h c 2 bu i ngay. ạ

o ô Nhà tr ng t ch c cho 191191 = 100 HS đ c h c 2 bu i ngày. ườ ổ ứ ượ ọ ổ Vi c d y và h c 2 bu i ngày tăng c ng th i gian đ h c sinh rèn luy n các ệ ạ ọ ổ ườ ờ ể ọ ệ kĩ năng nh m nâng cao ch t l ng giáo d c toàn di n cho h c sinh đ m b o ă ấ ượ ụ ệ ọ ả ả đúng theo h ng d n c a B GDĐT, đ c ph huynh và h c sinh ng h . ướ ẫ ủ ộ ượ ụ ọ ủ ộ

2.6 Vi c b i d ng HS năng khi u, kem c p HS nh n th c ch m:

ê ô ươ ê ă ậ ư ậ - Th c hi n theo tinh th n c a Thông t s 302014 không tuy n ch n ự ệ ầ ủ ư ô ể ọ đ ng đ i HSG mà khuy n khích h c sinh có năng khi u theo môn tham gia các ồ ộ ế ọ ế cu c thi qua Internet nh : IOE, Violimpic môn h c, GTTM.. . qua đó giúp các ộ ư ọ em phát huy kh năng phát tri n t t h n. Song k t qu giao l u nhà tr ng ả ể ô ơ ế ả ư ườ ch a có HS đ t gi i c p t nh vì s HS kh i 5 quá ít nên ch n HSNK r t khó ư ạ ả ấ ỉ ô ô ọ ấ khăn, còn có giáo viên ch a th c s nhi t tình ph i h p, tham gia h ng d n ư ự ự ệ ô ợ ướ ẫ h c sinh, H c sinh thu c vung nông thôn nên vi c đ u t d y công ngh thông ọ ọ ộ ệ ầ ư ạ ệ tin cho con gia đình h u nh không có. ở ầ ư V i HS nh n th c ch m, HSKTHN giáo viên tích c c kèm c p h c sinh ớ â ứ â ự ặ ọ bu i 2, khuy n khích k p th i khi h c sinh ti n b , th ng xuyên trao đ i ở ổ ế ị ờ ọ ế ộ ườ ổ v i ph huynh v k t qu h c t p đ ph i h p nâng ch t l ng. ớ ụ ề ế ả ọ â ể ô ợ ấ ượ

2.7. Mô hình tr ng ti u h c m i

ườ ể o ơ VNEN : Năm h c 2015 – 2016 nhà tr ng đã t ch c cho l p 2 v i 46 h c sinh ọ ườ ổ ứ ớ ớ ọ h c theo mô hình VNEN. Giáo viên đ c tham gia đ y đ các l p t p hu n, ọ ượ ầ ủ ớ â ấ giáo viên đã v n d ng t t trong d y h c. Giáo viên không ph i so n bài nên â ụ ô ạ ọ ả ạ có th i gian đ đ c nghiên c u tài li u, bài d y, chu n b đ dung, ph ng ờ ể ọ ứ ệ ạ ẩ ị ồ ươ ti n cho ti t d y. Vi c d y theo mô hình VNEN đã t o đi u ki n đ y m nh ệ ế ạ ệ ạ ạ ề ệ ẩ ạ đ i m i ph ng pháp d y h c trên c s t ch c các ho t đ ng phát huy tính ổ ớ ươ ạ ọ ơ ở ổ ứ ạ ộ tích c c, ch đ ng, kh năng phát tri n ngôn ng c a h c sinh thông qua các ự ủ ộ ả ể ữ ủ ọ ho t đ ng h c t p. H c t p theo mô hình VNEN giúp h c sinh phát huy kh ạ ộ ọ â ọ â ọ ả 3 năng t h c, sáng t o, tính t giác, s t tin, h ng thú trong h c t p.V i ự ọ ạ ự ự ự ứ ọ â ớ PPDH m i, giúp các em phát huy t t các kĩ năng: kĩ năng giao ti p, kĩ năng ớ ô ế h p tác, kĩ năng t đánh giá l n nhau trong gi h c, t o s đoàn k t, thân ợ ự ẫ ờ ọ ạ ự ế thi n h c sinh.Trang trí mô hình tr ng ti u h c m i VNEN các phòng ệ ở ọ ườ ể ọ ớ ở h c đ tuyên truy n t i ph huynh h c sinh chu n b cho năm h c sau. ọ ể ề ớ ụ ọ ẩ ị ọ

2.8 Ph ng phap «

ươ Ban tay n n b t ă ộ ». - Ph ng pháp bàn tay n n b t là ph ng pháp d y h c tích c c nh m ươ ặ ộ ươ ạ ọ ự ă hình thành các ki n th c cho h c sinh m t cách v ng ch c, vì v y nhà tr ng ế ứ ọ ộ ữ ắ â ườ đã ch đ o t i 100 giáo viên tích c c nghiên c u, th c nghi m, áp d ng cho ỉ ạ ớ ự ứ ự ệ ụ vi c gi ng d y các môn khoa h c, t nhi n và xã h i nh m giúp các em hi u ệ ả ạ ọ ự ệ ộ ă ể sâu, nh lâu các ki n th c v khoa h c t nhiên trong ch ng trình c p ớ ế ứ ề ọ ự ươ ở ấ ti u h c, rèn luy n cho h c sinh k năng t duy, t tìm tòi, tr i nghi m đ ể ọ ệ ọ ỹ ư ự ả ệ ể tìm ra ki n th c m i d i s d n d t c a giáo viên. Tuy nhiên vi c áp d ng ế ứ ớ ướ ự ẫ ắ ủ ệ ụ ph ng pháp này giáo viên l a ch n m t s bài, ho c m t s ho t đ ng ươ ự ọ ở ộ ô ặ ộ ô ạ ộ ch không áp d ng t t c bài d y mà môn h c ph i th c hi n. ứ ụ ấ ả ạ ọ ả ự ệ

2.9 Th c hi n Thông t 302014. ự

ê ư - Th c hi n đánh giá h c sinh theo Thông t 302014: nhà tr ng th c ự ệ ọ ư ườ ự hi n t t đánh giá h c sinh theo Thông t 302014. ệ ô ọ ư Trong đánh giá th ng ườ xuyên, GV ghi nh ng nh n xét c n chú ý vào s theo dõi, tăng c ng đánh giá ữ â ầ ổ ườ b ng l i đ h c sinh tích c c h c t p, nh ng vi c h c sinh th c hi n ch a đ t ă ờ ể ọ ự ọ â ữ ệ ọ ự ệ ư ạ giúp đ các em đ giúp HS v n lên h c t t. Vi c đánh giá không dung đi m ỡ ể ươ ọ ô ệ ể s là s đ i m i nh m kh c ph c thói quen d n đ n l ch l c v đ ng c , ô ự ổ ớ ă ắ ụ ẫ ế ệ ạ ề ộ ơ ph ng pháp d y h c, ch m d t vi c so sánh gi a HS này v i HS khác nh ươ ạ ọ ấ ứ ệ ữ ớ ả h ng không t t đ n tâm lý HS ti u h c. K t qu cu i năm h c có 152153 ưở ô ế ể ọ ế ả ô ọ h c sinh đ c lên l p đ t 99,4 ọ ượ ớ ạ ; 3838 HSHTCTTH = 100

3. Xây d ng tr ng TH đ t chu n Qu c gia.

ự ườ ạ â ô a Công tác tham m u: ư Tích c c tham m u v i Đ ng và chính quy n đ a ph ng, tích c c làm ự ư ớ ả ề ị ươ ự đ quy ho ch xây m i khu v sinh c a GV và HS, quét vôi ve cho nhà ể ạ ớ ệ ủ tr ng và công tác xã h i hóa giáo d c làm sân bãi t p cho h c sinh v i ườ ộ ụ â ọ ớ t ng s ti n g n 160 tri u đ ng. ổ ô ề ầ ệ ồ b K t qu : Nhà tr ng đ c UBND t nh Hà Nam, S GDĐT Hà ế ả ườ ượ ỉ ở nam công nh n trao B ng công nh n tr ng đ t chu n Qu c gia m c đ 2 â ă â ườ ạ ẩ ô ứ ộ sau năm. NH NG T N T I Ữ Ồ Ạ Tr ng nh đ i ngu GV không n đ nh th ng xuyên luân chuy n, ườ ỏ ộ ổ ị ườ ể nhi u đ ng chí nuôi con nh nên r t khó khăn cho vi c t ch c các cu c ề ồ ỏ ấ ệ ổ ứ ộ giao l u trí tu trên Intenet. Ch a có giáo viên gi i c p t nh. ư ệ ư ỏ ấ ỉ 4 - Vi c t h c, t b i d ng c a giáo viên m t s tháng trong năm ệ ự ọ ự ồ ưỡ ủ ở ộ ô ch a th ng xuyên, các t chuyên môn ch a sáng t o n i dung sinh ho t. ư ườ ổ ư ạ ộ ạ Tính t giác, ý th c trách nhi m c a 1 vài GV còn h n ch . Giáo viên có ít ự ứ ệ ủ ạ ế năm công tác do v y kinh nghi m t ch c các sân ch i trí tu h n ch . â ệ ổ ứ ơ ệ ạ ế Nguyên nhân: Năm h c 2015- 2016 đ i ngu giáo viên có đ s l ng song giáo ọ ộ ủ ô ượ viên m i ra tr ng ch a có kinh nghi m, nhi u đ ng chí nuôi con nh d i ớ ườ ư ệ ề ồ ỏ ướ 12 tháng tu i, h c sinh ít nên vi c thành l p các câu l c b môn h c h c ổ ọ ệ â ạ ộ ọ ọ sinh có năng khi u tham gia các cu c giao l u, sân ch i trí tu ch a có h c ế ộ ư ơ ệ ư ọ sinh đ t gi i c p t nh. ạ ả ấ ỉ

II. ĐÁNH GIÁ CHUNG:

Năm h c 2015 - 2016 tr ng đã gi v ng và nâng cao ch t l ng 5 ọ ườ ữ ữ ấ ượ tiêu chu n c a tr ng ẩ ủ ườ Ti u h c đ t chu n Qu c gia m c đ 2 và đ n v văn ể ọ ạ ẩ ô ứ ộ ơ ị hoá c p T nh, hoàn thành khá t t nhi m v năm h c. ấ ỉ ô ệ ụ ọ PH N TH HAI Ầ Ứ : K HO CH NĂM H C: 2016 - 2017 Ế Ạ Ọ Nh ng căn c đ xây d ng k ho ch ữ ư ể ự ê ạ Căn c Ch th 3031CT-BGDĐT, ngày 26 82016 c a B Giáo d c và ứ ỉ ị ủ ộ ụ Đào t o v nhi m v tr ng tâm c a giáo d c m m non, giáo d c ph thông, ạ ề ệ ụ ọ ủ ụ ầ ụ ổ giáo d c th ng xuyên năm h c 2016 -2017; ụ ườ ọ Căn c Quy t đ nh s 1041QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2016 c a ứ ế ị ô ủ Ch t ch y ban nhân t nh Hà Nam Ban hành khung k ho ch th i gian năm ủ ị Ủ ỉ ế ạ ờ h c 2016-2017 c a giáo d c m m non, giáo d c ph thông và giáo d c th ng ọ ủ ụ ầ ụ ổ ụ ườ xuyên; - Căn c vào k t qu th c hi n k ho ch 2015- 2016, căn c tình hình ứ ế ả ự ệ ế ạ ứ nhi m v năm h c 2016- 2017 tr ng Ti u h c Tiên Phong xây d ng k ệ ụ ọ ườ ể ọ ự ế ho ch năm h c 206- 2017 nh sau: ạ ọ ư Thu n l i. ậ ợ - Có đ y đ các văn b n ch đ o, h ng d n nhi m v năm h c 2016- ầ ủ ả ỉ ạ ướ ẫ ệ ụ ọ 2017. Đ c s quan tâm, ch đ o sâu s c c a S GDĐT t nh Hà Nam; ượ ự ỉ ạ ắ ủ ở ỉ Phòng GDĐT huy n Duy Tiên, c a Đ ng y, HĐND, UBND xã Tiên Phong ệ ủ ả ủ và s ph i h p ch t ch v i các ban ngành, đoàn th c a xã, s ng h c a ự ô ợ ặ ẽ ớ ể ủ ự ủ ộ ủ cha m h c sinh. ẹ ọ - Nhà tr ng đ c công nh n đ t chu n Qu ườ ượ â ạ ẩ ôc gia M c ứ đ ộ 2 sau 5 năm - 100 giáo viên đ t trên chu n. ạ ẩ 5

2. Nh ng khó khăn: ữ

- Tr ng nh ít l p, ít h c sinh, h c sinh vung nông thôn nên vi c ườ ỏ ớ ọ ọ ở ệ tham gia các cu c giao l u, sân ch i trí tu r t h n ch nh h ng đ n k t ộ ư ơ ệ ấ ạ ế ả ưở ế ế qu . ả - Đ i ngu đ song nhi u đ ng chí nuôi con nh , 60 là ng i xã ộ ủ ề ồ ỏ ườ ngoài,có kh i ch có 1 GV vì v y vi c trao đ i CM r t khó khăn, l ng c a ô ỉ â ệ ổ ấ ươ ủ giáo viên h p đ ng quá th p, cu c s ng c a giáo viên khó khăn nh h ng ợ ồ ấ ộ ô ủ ả ưở đ n k t qu công vi c . ế ế ả ệ B - NHI M V CHUNG Ệ Ụ Năm h c 2016- 2017 ti p t c tri n khai Ch ng trình hành đ ng c a ọ ế ụ ể ươ ộ ủ B GDĐT th c hi n Ngh quy t s 29-NQTW ngày 04112013 c a Ban ộ ự ệ ị ế ô ủ Ch p hành Trung ng khóa XI v đ i m i căn b n toàn di n giáo d c và ấ ươ ề ổ ớ ả ệ ụ đào t o; Ngh quy t s 882014QH13 ngày 28112014 c a Qu c h i v đ i ạ ị ế ô ủ ô ộ ề ổ m i ch ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph thông; Quy t đ nh s ớ ươ ụ ổ ế ị ô 404QĐ-TTg ngày 2732015 c a Th t ng Chính ph v phê duy t Đ án ủ ủ ướ ủ ề ệ ề đ i m i ch ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph thông. ổ ớ ươ ụ ổ Tăng c ng n n n p, k c ng và ch t l ng, hi u qu công tác ườ ề ế ỷ ươ ấ ượ ệ ả trong nhà tr ng, đ y m nh vi c h c t p và làm theo t m g ng đ o đ c ườ ẩ ạ ệ ọ â ấ ươ ạ ứ H Chí Minh; th c hi n n i dung các cu c v n đ ng, các phong trào thi đua ồ ự ệ ộ ộ â ộ c a ngành phu h p đi u ki n th c t đ a ph ng. ủ ợ ề ệ ự ế ị ươ Ti p t c ch đ o vi c qu n lý, t ch c d y h c theo chu n ki n th c, ế ụ ỉ ạ ệ ả ổ ứ ạ ọ ẩ ế ứ kĩ năng và đ nh h ng phát tri n năng l c h c sinh; đi u ch nh n i dung d y ị ướ ể ự ọ ề ỉ ộ ạ h c phu h p đ c đi m tâm sinh lí h c sinh ti u h c; tăng c ng giáo d c ọ ợ ặ ể ọ ể ọ ườ ụ đ o đ c, giáo d c kĩ năng s ng; th c hi n mô hình tr ng h c m i Vi t ạ ứ ụ ô ự ệ ườ ọ ớ ệ Nam; đ i m i ph ng pháp d y, ph ng pháp h c và th c hi n t t đ i m i ổ ớ ươ ạ ươ ọ ự ệ ô ổ ớ đánh giá h c sinh ti u h c ọ ể ọ ; tăng c ng c h i ti p c n giáo d c cho tr em có ườ ơ ộ ế â ụ ẻ hoàn c nh khó khăn; d y h c t t Ti ng Vi t l p 1 - Công ngh giáo d c; ả ạ ọ ô ế ệ ớ ệ ụ b o đ m các đi u ki n và tri n khai d y h c ngo i ng theo ch ng trình ả ả ề ệ ể ạ ọ ạ ữ ươ m i; duy trì, c ng c và nâng cao ch t l ng ph c p giáo d c ti u h c; đ y ớ ủ ô ấ ượ ổ â ụ ể ọ ẩ m nh xây d ng tr ng chu n qu c gia và t ch c d y h c 2 bu ingày. ạ ự ườ ẩ ô ổ ứ ạ ọ ổ Khuy n khích s sáng t o và đ cao trách nhi m c a giáo viên và cán ế ự ạ ề ệ ủ b qu n lí giáo d c. Đ i m i m nh m công tác qu n lí, xây d ng đ i ngu ộ ả ụ ổ ớ ạ ẽ ả ự ộ giáo viên. Đ y m nh vi c ng d ng công ngh thông tin trong d y h c và ẩ ạ ệ ứ ụ ệ ạ ọ qu n lý, ph n đ u hoàn thành t t nhi m v năm h c 2016 -2017 gi v ng ả ấ ấ ô ệ ụ ọ ữ ữ đ n v đã đ t chu n m c đ 2- đ t tiêu chu n ch t l ng c p đ 3, đ n v ơ ị ạ ẩ ứ ộ ạ ẩ ấ ượ ấ ộ ơ ị văn hóa c p t nh. ấ ỉ C - NHI M V C TH Ệ Ụ Ụ Ể

I. Phat huy hi u qu , ti p t c th c hi n n i dung cac cu c v n ê

a ê u ự ê ộ ộ ậ đ ng va phong trao thi đua. ộ 6 1. Ch tiêu: ỉ -Th c hi n cu c v n đ ng “M i th y cô giáo là m t t m g ng đ o ự ệ ộ â ộ ỗ ầ ộ ấ ươ ạ đ c t h c và sáng t o” : Đ t lo i T t. ứ ự ọ ạ ạ ạ ô -100 cán b qu n lý, giáo viên không vi ph m đ o đ c, nhân cách nhà giáo. ộ ả ạ ạ ứ - 100 cán b giáo viên và h c sinh th c hi n t t phong trào, các đ t : ộ ọ ự ệ ô ợ Thi đua g i sóng trong su t c năm h c. ô ô ả ọ - Nhà tr ng có công trình v sinh GV, HS riêng, n c s ch đ t ườ ệ ướ ạ ạ chu n. ẩ - Ph u đ u phong trào thi đua “ Xây d ng tr ng h c thân thi n, h c ấ ấ ự ườ ọ ệ ọ sinh tích c c” đ t Xu t s c, xây d ng mô hình l p h c thân thi n. ự ạ ấ ắ ự ớ ọ ệ - 100 cán b , giáo viên các nhà tr ng th c hi n nghiêm ch nh công ộ ườ ự ệ ỉ tác k ho ch hóa gia đình “ Nhà tr ng không có ng i sinh con th 3”. ế ạ ườ ườ ứ 2. Bi n pháp. ệ 1. Th c hi n Ch th s 05-CTTW ngày 1552016 c a B Chính tr ự ệ ỉ ị ô ủ ộ ị v đ y m nh h c t p và làm theo t t ng, đ o đ c, phong cách H Chí ề ẩ ạ ọ â ư ưở ạ ứ ồ Minh; c ng c k t qu các cu c v n đ ng ch ng tiêu c c và kh c ph c ủ ô ế ả ộ â ộ ô ự ắ ụ b nh thành tích trong giáo d c, M i th y giáo, cô giáo là m t t m g ng ệ ụ ỗ ầ ộ ấ ươ đ o đ c, t h c và sáng t o, t p trung các nhi m v : ạ ứ ự ọ ạ â ệ ụ - Th c hi n t t các quy đ nh v đ o đ c nhà giáo, ự ệ ô ị ề ạ ứ coi tr ng vi c rèn ọ ệ luy n ph m ch t, l i s ng, l ng tâm ngh nghi p ệ ẩ ấ ô ô ươ ề ệ ; t o c h i, đ ng viên, ạ ơ ộ ộ khuy n khích giáo viên, cán b qu n lí giáo d c h c t p và sáng t o; ngăn ng a ế ộ ả ụ ọ â ạ ừ và đ u tranh kiên quy t v i các bi u hi n vi ph m pháp lu t và đ o đ c nhà ấ ế ớ ể ệ ạ â ạ ứ giáo. - Th c hi n nghiêm túc Ch th s 2325CT-BGDĐT ngày 2862013 v ự ệ ỉ ị ô ề vi c ch n ch nh tình tr ng d y h c tr c ch ng trình l p 1; Thông t s ệ ấ ỉ ạ ạ ọ ướ ươ ớ ư ô 17TT-BGDĐT ngày 1652012 ban hành quy đ nh v d y thêm, h c thêm; ị ề ạ ọ Ch th s 5105CT-BGDĐT ngày 03112014 v vi c ch n ch nh tình tr ng ỉ ị ô ề ệ ấ ỉ ạ d y thêm, h c thêm đ i v i giáo d c ti u h c; Công văn s 2449BGD ĐT ạ ọ ô ớ ụ ể ọ ô ngày 2752016 v vi c kh c ph c tình tr ng ch y tr ng, ch y l p. ề ệ ắ ụ ạ ạ ườ ạ ớ - Th c hi n bàn giao ch t l ng giáo d c, không đ h c sinh ng i sai ự ệ ấ ượ ụ ể ọ ồ l p, không đ h c sinh b h c; không t ch c thi h c sinh gi i t t c các ớ ể ọ ỏ ọ ổ ứ ọ ỏ ở ấ ả c p qu n lý; không giao ch tiêu h c sinh tham gia các cu c thi khác. ấ ả ỉ ọ ộ - Th c hi n đúng các quy đ nh v qu n lý tài chính trong các tr ng ự ệ ị ề ả ườ ti u h c; các quy đ nh t i Công văn s 5584BGDĐT ngày 2382011 v vi c ể ọ ị ạ ô ề ệ ti p t c ch n ch nh tình tr ng l m thu trong các c s giáo d c; t i Thông t ế ụ ấ ỉ ạ ạ ơ ở ụ ạ ư s 292012TT-BGDĐT ngày 1092012 c a B GDĐT ban hành quy đ nh ô ủ ộ ị v vi c tài tr cho các c s giáo d c. Tăng c ng ki m tra công tác thu đ u ề ệ ợ ơ ở ụ ườ ể ầ 7 năm h c và ki m tra x lý các kho n thu không đúng quy đ nh nh m ch n ọ ể ử ả ị ă ấ ch nh tình tr ng l m thu đ u năm h c. ỉ ạ ạ ầ ọ 2. Ti p t c th c hi n sáng t o các n i dung c a ho t đ ng “ ế ụ ự ệ ạ ộ ủ ạ ộ Xây d ng ự tr ng h c thân thi n, h c sinh tích c c”, ườ ọ ệ ọ ự chú tr ng các ho t đ ng : ọ ạ ộ - Giáo d c đ o đ c, kĩ năng s ng cho h c sinh thông qua các môn h c, ụ ạ ứ ô ọ ọ ho t đ ng giáo d c và xây d ng quy t c ng x văn hoá. Nhà tr ng ch ạ ộ ụ ự ắ ứ ử ườ ủ đ ng ph i h p v i gia đình và c ng đ ng cung tham gia chăm sóc giáo d c ộ ô ợ ớ ộ ồ ụ đ o đ c và kĩ năng s ng cho h c sinh. T ạ ứ ô ọ h c hi n Ch th ự ệ ỉ ị 1537CT-BGDĐT ngày 0552014 c a B GDĐT ủ ộ v tăng c ng và nâng cao hi u qu m t s ề ườ ệ ả ộ ô ho t đ ng giáo d c cho h c sinh, sinh viên trong các c s giáo d c, đào t o; ạ ộ ụ ọ ơ ở ụ ạ Thông t s 042014TT-BGDĐT ngày 28022014 ban hành quy đ nh v ư ô ị ề qu n ả lý ho t đ ng giáo d c k năng s ng và ho t đ ng giáo d c ngoài gi chính ạ ộ ụ ỹ ô ạ ộ ụ ờ khóa; Thông t s 072014TT-BGDĐT ngày 1432014 quy đ nh v ho t ư ô ị ề ạ đ ng ch th p đ trong tr ng h c; Quy t đ nh s 410QĐ-BGDĐT ban ộ ữ â ỏ ườ ọ ế ị ô hành k ho ch tri n khai Quy t đ nh s 1510QĐ-TTg ngày 2882015 c a ế ạ ể ế ị ô ủ Th t ng Chính ph phê duy t Đ án Tăng c ng giáo d c lý t ng cách ủ ướ ủ ệ ề ườ ụ ưở m ng, đ o đ c, l i s ng cho thanh thi u niên và nhi đ ng giai đo n 2015- ạ ạ ứ ô ô ế ồ ạ 2020 c a ngành giáo d c. ủ ụ - Đ y m nh các gi i pháp nh m xây d ng tr ng, l p xanh, s ch, đ p; ẩ ạ ả ă ự ườ ớ ạ ẹ t ch c cho h c sinh th c hi n lao đ ng v sinh tr ng, l p h c và các công ổ ứ ọ ự ệ ộ ệ ườ ớ ọ trình trong khuôn viên nhà tr ng; đ nhà v sinh s ch s cho h c sinh và ườ ủ ệ ạ ẽ ọ giáo viên. T ch c cho h c sinh hát Qu c ca t i L chào c T qu c; ổ ứ ọ ô ạ ễ ờ ổ ô th c hi n có n n n p vi c t p th d c gi a gi , các bài t p th d c t i ch ự ệ ề ế ệ â ể ụ ữ ờ â ể ụ ạ ỗ trong h c t p, sinh ho t cho h c sinh. ọ â ạ ọ - Đ a các n i dung giáo d c văn hoá truy n th ng, giáo d c thông qua ư ộ ụ ề ô ụ di s n vào nhà tr ng. T ch c các ho t đ ng tr i nghi m sáng t o, vui ch i, ả ườ ổ ứ ạ ộ ả ệ ạ ơ gi i trí tích c c, các ho t đ ng văn ngh , th thao, trò ch i dân gian, dân ca, ả ự ạ ộ ệ ể ơ ngo i khoá phu h p v i đi u ki n c th c a nhà tr ng và đ a ph ng. ạ ợ ớ ề ệ ụ ể ủ ườ ị ươ H ng d n h c sinh ướ ẫ ọ t qu n, ự ả ch đ ng ủ ộ t ự t ch c, đi u khi n các ho t ổ ứ ề ể ạ đ ng t p th và ho t đ ng giáo d c ngoài gi lên l p ộ â ể ạ ộ ụ ờ ớ . - T ch c l khai gi ng năm h c m i v i c ph n l và ph n h i ổ ứ ễ ả ọ ớ ớ ả ầ ễ ầ ộ g n nh , vui t i, t o không khí ph n kh i cho h c sinh b c vào năm h c ọ ẹ ươ ạ ấ ở ọ ướ ọ m i. Trong đó, dành th i gian t ch c l đón h c sinh l p 1, t o n t ng và ớ ờ ổ ứ ễ ọ ớ ạ ấ ượ c m xúc cho h c sinh. ả ọ - T ch c 1 - 2 Tu n làm quen đ u năm h c m i đ i v i l p 1 nh m ổ ứ ầ ầ ọ ớ ô ớ ớ ă giúp h c sinh thích nghi v i môi tr ng h c t p m i ti u h c và vui thích ọ ớ ườ ọ â ớ ở ể ọ khi đ c đi h c. ượ ọ - T ch c L ra tr ng trang tr ng, t o d u n sâu s c cho h c sinh ổ ứ ễ ườ ọ ạ ấ ấ ắ ọ hoàn thành ch ng trình ti u h c tr c khi ra tr ng, Hi u tr ng trao gi y ươ ể ọ ướ ườ ệ ưở ấ 8 ch ng nh n cho h c sinh hoàn thành ch ng trình ti u h c đ ng viên các em ứ â ọ ươ ể ọ ộ tích c c h c t p t t khi h c trung h c c s . ự ọ â ô ọ ọ ơ ở

II. Quy mô phat tri n, công tac ph c p. ể

ô ậ 1. Ch tiêu: i - V quy mô phát tri n ề ể : Duy trì 181 h c sinh v i 8 l p ọ ớ ớ . - T l h c sinh trên l p: 22,6HS. Trong đó: ỉ ệ ọ ớ + Kh i l p1: 1 l p v i 32 h c sinh. Bình quân 32HSl p. ô ớ ớ ớ ọ ớ + Kh i l p2: 2 l p v i 36 h c sinh. Bình quân 18HSl p. ô ớ ớ ớ ọ ớ + Kh i l p3: 2 l p v i 44 h c sinh. Bình quân 22HSl p. ô ớ ớ ớ ọ ớ + Kh i l p4: 1 l p v i 30 h c sinh. Bình quân 30HSl p. ô ớ ớ ớ ọ ớ + Kh i l p5: 2 l p v i 39 h c sinh. Bình quân 19,5HSl p. ô ớ ớ ớ ọ ớ - Công tác ph c p: Duy trì và nâng cao ch t l ng ph c p GDTH ổ â ấ ượ ổ â m c đ 3 theo Ngh đ nh 202014NĐ-CP ngày 2432014 c a Chính ph v ứ ộ ị ị ủ ủ ề PCGD, xóa mu ch . ữ - Huy đ ng 3232 tr 6 tu i = 100 vào l p 1. ộ ẻ ổ ớ - Tr 11 tu i hoàn thành ch ng trình ti u h c: 100. ẻ ổ ươ ể ọ - Không có h c sinh b h c d ch ng. ọ ỏ ọ ở ừ - Duy trì và nâng cao ch t l ng 3 h c sinh h c hòa nh p các kh i ấ ượ ọ ọ â ở ô 2,4,5 2.Bi n phap. ê - Tích c c tham m u đ ki n toàn Ban ch đ o, Ban th c hi n ự ư ể ệ ỉ ạ ự ệ PCGDTH ngay t đ u năm h c ừ ầ ọ . Xây d ng k ho ch, t p trung m i ngu n ự ế ạ â ọ ồ l c v i gi i pháp tích c c đ c ng c , duy trì đ t chu n PCGDTH m c đ 3 ự ớ ả ự ể ủ ô ạ ẩ ứ ộ v ng ch c. Nâng cao ch t l ng giáo d c ti u h c; đ m b o nh n h t tr ữ ắ ấ ượ ụ ể ọ ả ả â ế ẻ trong đ tu i vào h c ti u h c t i đ a bàn; t o m i đi u ki n và c h i cho ộ ổ ọ ể ọ ạ ị ạ ọ ề ệ ơ ộ tr em có hoàn c nh khó khăn đ c đi h c và hoàn thành ch ng trình ti u ẻ ả ượ ọ ươ ể h c. ọ - Giao sĩ s cho giáo viên ngay t đ u năm h c. Theo dõi di n bi n sĩ ô ừ ầ ọ ễ ế s hàng ngày, hàng tu n m t cách ch t ch . Đ a vi c duy trì sĩ s và ch t ô ầ ộ ặ ẽ ư ệ ô ấ l ng ph c p đ làm tiêu chí thi đua trong nhà tr ng. ượ ổ â ể ườ - Tri n khai th c hi n ể ự ệ Thông t 072016TT-BGD ĐT ngày 2232016 ư Quy đ nh v đi u ki n b o đ m và n i dung, quy trình, th t c ki m tra ị ề ề ệ ả ả ộ ủ ụ ể công nh n đ t chu n ph c p giáo d c, xóa mu ch ; â ạ ẩ ổ â ụ ữ Ngh đ nh s ị ị ô 9 202014NĐ-CP ngày 2432014 v ph c p giáo d c, xóa mu ch ề ổ â ụ ữ t i 100 ớ CBGV,NV trong nhà tr ng. ườ - ng d ng công ngh thông tin nh m nâng cao hi u qu công tác thu Ứ ụ ệ ă ệ ả th p, qu n lí s li u v PCGDTH. â ả ô ệ ề Ti p t c c p nh t s li u trên ế ụ â â ô ệ ph n m m ầ ề ph c p theo Công văn s 7475BGDĐT-KHTC ngày 14102013 v vi c ổ â ô ề ệ H ng d n tri n khai h th ng thông tin đi n t qu ướ ẫ ể ệ ô ệ ử ản lý PCGD-XMC. - Đi u tra t ng h p s li u đúng quy đ nh, s li u kh p, chính xác và ề ổ ợ ô ệ ị ô ệ ớ s p ắ x p khoa h c, h p lý. ế ọ ợ - Cung v i m m non rà sát tr 5 tu i chu n b chu đáo k ho ch cho năm h c ớ ầ ẻ ổ ẩ ị ế ạ ọ sau.

III. Th c hi n ch ng trinh giao d c

ự ê ươ u . Ch đ ng th c hi n ch ng trình ủ ộ ự ệ ươ , k ho ch giáo d c, ế ạ ụ nghiêm túc, linh ho t, sáng t o, ạ ạ t ng b c nâng cao ch t l ng, hi u qu giáo d c ừ ướ ấ ượ ệ ả ụ theo sự ch đ o c a S GDĐT, Phòng GDĐT Duy Tiên. ỉ ạ ủ ở Giáo viên th c hi n ự ệ ch ng trình giáo d c ph thông theo Quy t đ nh s 162006QĐ- BGDĐT ươ ụ ổ ế ị ô ngày 0552006. Nhà tr ng ch đ ng xây d ng k ho ch giáo d c theo đ nh h ng ườ ủ ộ ự ế ạ ụ ị ướ phát tri n năng l c h c sinh ể ự ọ phu h p v i tình hình th c t c a tr ng ợ ớ ự ế ủ ườ thông qua vi c t ệ ăng c ng các ho t đ ng th c hành v n d ng ki n th c đã h c vào ườ ạ ộ ự â ụ ế ứ ọ th c ti n, chú tr ng ự ễ ọ giáo d c đ o đ c ụ ạ ứ giá tr s ng, rèn luy n kĩ năng s ng, ị ô ệ ô hi u bi t xã h i cho h c sinh; ể ế ộ ọ đi u ch nh n i dung và yêu c u các môn h c ề ỉ ộ ầ ọ và các ho t đ ng giáo d c m t cách linh ho t, đ m b o tính v a s c, phu ạ ộ ụ ộ ạ ả ả ừ ứ h p v i đ i t ng h c sinh, th i gian th c t và đi u ki n d y h c c a đ a ợ ớ ô ượ ọ ờ ự ế ề ệ ạ ọ ủ ị ph ng trên c s chu n ki n th c, k năng và đ nh h ng phát tri n năng ươ ơ ở ẩ ế ứ ỹ ị ướ ể l c h c sinh; ự ọ tăng c ng đ i m i ph ng pháp, hình th c t ch c d y h c, ườ ổ ớ ươ ứ ổ ứ ạ ọ giáo d c theo h ng phát huy tính ch đ ng, tích c c, t h c. ụ ướ ủ ộ ự ự ọ N i dung ho t đ ng giáo d c ngoài gi lên l p 4 ti ttháng th c hi n ộ ạ ộ ụ ờ ớ ế ự ệ tích h p các n i dung giáo d c Âm nh c, Mĩ thu t, Th côngKĩ thu t, phu ợ ộ ụ ạ â ủ â h p đi u ki n th c t đ a ph ng và nhà tr ng ợ ề ệ ự ế ị ươ ườ . 2. Ti p t c t ch c, tham d có hi u qu sinh ho t chuyên môn ế ụ ổ ứ ự ệ ả ạ SHCM t i các t , kh i chuyên môn trong tr ng và gi a các tr ng ti u ạ ổ ô ườ ữ ườ ể h c; chú tr ng đ i m i n i dung và hình th c SHCM thông qua ho t đ ng d ọ ọ ổ ớ ộ ứ ạ ộ ự gi , nghiên c u bài h c. Đ ng viên giáo viên tham gia SHCM qua trang m ng ờ ứ ọ ộ ạ thông tin Tr ng h c k t n i. ườ ọ ế ô 3. Ti p t c ế ụ tri n khai ể đ i m i đánh giá h c sinh ti u h c. ổ ớ ọ ể ọ Qua 2 năm th c hi n ự ệ Thông t 30 ư 2014TT-BGDĐT ngày 2882014 v ề quy đ nh đánh giá h c sinh ti u h c ị ọ ể ọ đã đ c s a đ i b sung nh m giúp giáo ượ ử ổ ổ ă viên kh c ph c khó khăn v kĩ thu t khi th c hi n đánh giá h c sinh; đ ng th i, ắ ụ ề â ự ệ ọ ồ ờ 10 giúp giáo viên hi u rõ m c đích c a vi c đánh giá th ng xuyên b ng nh n xét ể ụ ủ ệ ườ ă â đó là: Ch y u nh n xét, h ng d n b ng l i nói tr c ti p đ h tr h c sinh ủ ế â ướ ẫ ă ờ ự ế ể ỗ ợ ọ v t qua khó khăn trong các gi h c và ho t đ ng giáo d c, tránh th c hi n ượ ờ ọ ạ ộ ụ ự ệ máy móc vi c ghi chép nh n xét; giúp các c p qu n lý quy đ nh h s h p lý, ệ â ấ ả ị ồ ơ ợ khuy n khích s d ng h s đi n t đ gi m nh s c lao đ ng cho giáo viên ế ử ụ ồ ơ ệ ử ể ả ẹ ứ ộ t p trung vào ho t đ ng chuyên môn. â ạ ộ Trong quá trình th c hi n, đ c v n d ng linh ho t vào hoàn c nh, đi u ự ệ ượ â ụ ạ ả ề ki n c th c a giáo viên, sĩ s l p h c; th c hi n theo kh năng cho phép ệ ụ ể ủ ô ớ ọ ự ệ ả trong vi c đánh giá th ng xuyên đ giúp đ h c sinh nâng cao ch t l ng giáo ệ ườ ể ỡ ọ ấ ượ d c. ụ 4. Ti p t c th c hi n có hi u qu mô hình tr ng h c m i Vi t Nam ế ụ ự ệ ệ ả ườ ọ ớ ệ theo h ng d n t i công văn s 1296BGD ĐT- GDTH ngày 3032016 và công ướ ẫ ạ ô văn s 4068BGD ĐT –GDTrH ngày 1882016 c a B GDĐT v h ng d n ô ủ ộ ề ướ ẫ tri n khai Mô hình tr ng h c m i Vi t Nam ti u h c t năm 2016-2017. ể ườ ọ ớ ệ ở ể ọ ừ Ti p t c duy trì d y - h c VNEN kh i 2,3 tăng c ng trao đ i v ế ụ ạ ọ ở ô ườ ổ ề ph ng pháp d y trong t kh i, v i tr ng b n đ b sung các đi u ki n đ ươ ạ ổ ô ớ ườ ạ ể ổ ề ệ ể th c hi n mô hình ngày càng có hi u qu cao. H ng d n GV, HS s d ng và ự ệ ệ ả ướ ẫ ử ụ b o qu n tài li u H ng d n h c đã đ c c p đ dung chung và cho nhi u ả ả ệ ướ ẫ ọ ượ ấ ể ề năm. 5. Ti p t c tri n khai ph ng pháp Bàn tay n n b t theo h ng d n t i ế ụ ể ươ ặ ộ ướ ẫ ạ công văn s 3535BGD ĐT-GDTrH ngày 2752013. Chú tr ng xây d ng, hoàn ô ọ ự thi n các ti t d y, bài d y, ch đ áp d ng ph ng pháp Bàn tay n n b t ệ ế ạ ạ ủ ề ụ ươ ặ ộ trong các bài d y. Khuy n khích giáo viên t ch c các gi h c cho h c sinh ạ ế ổ ứ ờ ọ ọ thi t k , th c hành các thí nghi m v i các v t li u đ n gi n, d th c hi n. ế ế ự ệ ớ â ệ ơ ả ễ ự ệ 6.Ti p t c th c hi n d y h c Mĩ thu t theo ph ng pháp m i t i các ế ụ ự ệ ạ ọ â ươ ớ ạ tr ng ti u h c theo công văn s : 2070CV BGD ĐT-GDTH ngày 1252016 ườ ể ọ ô c a B GDĐT; Công văn s 679SGDĐT ngày 2352016 c a S GDĐT Hà ủ ộ ô ủ ở Nam v vi c tri n khai d y h c Mĩ thu t theo ph ng pháp m i TH và ề ệ ể ạ ọ â ươ ớ ở THCS. Nhà tr ng t o đi u ki n cho giáo viên đ c ch đ ng s p x p bài d y ườ ạ ề ệ ượ ủ ộ ắ ế ạ theo tinh th n nhóm các bài h c thành các ch đ , l p k ho ch cho t ng ho t ầ ọ ủ ề â ế ạ ừ ạ đ ng ho c cho toàn quy trình mĩ thu t phu h p v i tình hình th c t , không nh t ộ ặ â ợ ớ ự ế ấ thi t ph i t ch c d y nhi u ti t trong cung m t bu i. ế ả ổ ứ ạ ề ế ộ ổ Nhà tr ng ch đ ng theo dõi, rút kinh nghi m, h tr kĩ thu t k p th i ườ ủ ộ ệ ỗ ợ â ị ờ đ i v i các giáo viên, các nhà tr ng g p khó khăn; t o đi u ki n cho giáo viên ô ớ ườ ặ ạ ề ệ Mĩ thu t sinh ho t chuyên môn theo tr ng, c m tr ng, theo liên c p gi a â ạ ườ ụ ườ ấ ữ giáo viên TH và THCS, đ giáo viên đ c giao l u, h c t p, trao đ i kinh ể ượ ư ọ â ổ nghi m v i đ ng nghi p. Ti p t c m r ng t p hu n cho giáo viên theo Tài ệ ớ ồ ệ ế ụ ở ộ â ấ li u d y h c Mĩ thu t dành cho giáo viên ti u h c. ệ ạ ọ â ể ọ 7. Ti p t c th c hi n có hi u qu d y h c Ti ng Vi t CGD l p 1- ế ụ ự ệ ệ ả ạ ọ ế ệ ớ CGD theo quy t đ nh s 2222QĐ- BGD ĐT ngày 0172016 v vi c ban ế ị ô ề ệ 11 hành K ho ch tri n khai d y h c ti ng Vi t l p 1- CGD năm h c 2016 ế ạ ể ạ ọ ế ệ ớ ọ -2017. T ch c cho giáo viên l p 1 tham gia t p hu n chuyên môn đ y đ , ổ ứ ớ â ấ ầ ủ tăng c ng sinh ho t chuyên môn, h i th o chuyên đ c p tr ng, c p c m ườ ạ ộ ả ề ấ ườ ấ ụ đ trao đ i kinh nghi m, nâng cao trình đ , đi u ch nh ng li u phu h p v i ể ổ ệ ộ ề ỉ ữ ệ ợ ớ đ a ph ng, tăng c ng đ dung d y h c, rèn luy n k năng nói cho h c ị ươ ườ ồ ạ ọ ệ ỹ ọ sinh. Ph i h p s d ng kĩ thu t d y h c tích c c đ t ch c d y h c; tăng ô ợ ử ụ â ạ ọ ự ể ổ ứ ạ ọ c ng s d ng đ dung d y h c nh ng không l m d ng công ngh thông tin ườ ử ụ ồ ạ ọ ư ạ ụ ệ trong quá trình d y h c; không t p trung gi i nghĩa t khi h c sinh h c ng âm; ạ ọ â ả ừ ọ ọ ữ căn c chu n ki n th c kĩ năng B GDĐT đã ban hành đ thi t k đ ki m ứ ẩ ế ứ ộ ể ế ế ề ể tra đánh giá đ nh kì theo yêu c u c a môn h c. ị ầ ủ ọ 8. Ti p t c th c hi n tích h p d y h c ti ng Vi t và các n i dung giáo ế ụ ự ệ ợ ạ ọ ế ệ ộ d c b o v môi tr ng; b o v tài nguyên, môi tr ng bi n, h i đ o; s d ng ụ ả ệ ườ ả ệ ườ ể ả ả ử ụ năng l ng ti t ki m, hi u qu ; quy n và b n ph n tr em; bình đ ng gi i; an ượ ế ệ ệ ả ề ổ â ẻ ẳ ớ toàn giao thông; phòng ch ng tai n n th ng tích; phòng ch ng HIVADIS;... ô ạ ươ ô vào các môn h c và ho t đ ng giáo d c. Vi c tích h p c n đ m b o tính h p lý, ọ ạ ộ ụ ệ ợ ầ ả ả ợ hi u qu , không gây áp l c đ i v i h c sinh và giáo viên. ệ ả ự ô ớ ọ 9. Tri n khai d y h c ngo i ng : ể ạ ọ ạ ữ a Tri n khai ch ng trình Ti ng Anh th c hi n Đ án “D y và h c ể ươ ế ự ệ ề ạ ọ ngo i ng ạ ữ trong h th ng giáo d c qu c dân giai đo n 2008-2020” theo ệ ô ụ ô ạ Quy t đ nh s 1400QĐ-TTg ngày 3092008 c a Th t ng Chính ph . ế ị ô ủ ủ ướ ủ Tri n khai d y h c ti ng Anh theo quy t đ nh s 3321QĐ- BGD ĐT ể ạ ọ ế ế ị ô ngày 1282010 v v c ban hành Ch ng trình thí đi m ti ng Anh ti u h c ề ệ ươ ể ế ể ọ và các văn b n h ng d n riêng. ả ướ ẫ - D y đ 4 kĩ năng nghe, nói, đ c, vi t cho h c sinh, trong đó t p trung ạ ủ ọ ế ọ â phát tri n hai kĩ năng nghe và nói. Tăng c ng đánh giá th ng xuyên, h c sinh ể ườ ườ ọ t đánh giá, b n đánh giá, giáo viên đánh giá, máy đánh giá,... trong quá trình d y ự ạ ạ và h c ti ng Anh. Đánh giá h c sinh l p 5 h c ch ng trình m i 10 năm theo ọ ế ọ ớ ọ ươ ớ Quy t đ nh s 1479QĐ-BGD ĐT ngày 1052016 v Ban hành đ nh d ng đ thi ế ị ô ề ị ạ ề đánh giá năng l c s d ng ti ng Anh b c 1 theo khung năng l c ngo i ng 6 b c ự ử ụ ế â ự ạ ữ â dung cho Vi t Nam dành cho ti u h c. ệ ể ọ bNhà tr ng t o đi u ki n đ giáo viên đ c b i d ng th ng xuyên ườ ạ ề ệ ể ượ ồ ưỡ ườ v ph ng pháp d y h c, đánh giá th ng xuyên, đánh giá đ nh kì b ng nhi u ề ươ ạ ọ ườ ị ă ề hình th c, chú tr ng h c qua m ng và t h c c a giáo viên, tăng c ng sinh ứ ọ ọ ạ ự ọ ủ ườ ho t chuyên môn c p c m tr ng. ạ ấ ụ ườ c V tài li u d y h c: ề ệ ạ ọ Th c hi n công văn s 4329BGDĐT-GDTH ự ệ ô ngày 2762013 v vi c ch n ch nh s d ng sách giáo khoa, tài li u d y h c ề ệ ấ ỉ ử ụ ệ ạ ọ Ti ng Anh ti u h c; ch u trách nhi m h ng d n, qu n lý, ki m tra, ế ể ọ ị ệ ướ ẫ ả ể giáo viên d y Ti ng Anh; giao ch tiêu môn ti ng Anh cho giáo viên d y ch u trách ạ ế ỉ ế ạ ị nhi m ệ v k t qu h c t p c a h c sinh ề ế ả ọ â ủ ọ 12 10. Ti p t c th c hi n t ch c d y h c môn Tin h c cho h c sinh l p ế ụ ự ệ ổ ứ ạ ọ ọ ọ ớ 3,4,5 theo Quy t đ nh s 162006QĐ-BGD ĐT ngày 0552006 c a B Giáo ế ị ô ủ ộ d c và Đào t o. Đ y ụ ạ ẩ m nh ng d ng công ngh thông tin, ạ ứ ụ ệ các ho t đ ng giáo ạ ộ d c có n i dung Tin h c – Công ngh thông tin d i hình th c các câu l c b ụ ộ ọ ệ ướ ứ ạ ộ đ h c sinh đ c ti p c n, hình thành các kĩ năng h c t p, s d ng sáng t o. ể ọ ượ ế â ọ â ử ụ ạ 11.T ch c d y h c 2 bu ingày cho h c sinh toàn tr ng: th i l ng ổ ứ ạ ọ ổ ọ ườ ờ ượ t i đa 7 ti tngày đ m b o các yêu c u: D y đ l ng ki n th c, h ng d n ô ế ả ả ầ ạ ủ ượ ế ứ ướ ẫ h c sinh t h c, hoàn thành các bài t p ngay t i l p không giao bài t p v ọ ự ọ â ạ ớ â ề nhà, t ch c cho h c sinh đ sách v , đ dung t i l p. Tăng c ng th i ổ ứ ọ ể ở ồ ạ ớ ườ ờ l ng h ng d n h c sinh có năng khi u các môn h c, t ch c ho t đ ng ượ ướ ẫ ọ ế ở ọ ổ ứ ạ ộ ngo i khóa, ho t đ ng ngoài gi lên l p, ho t đ ng tr i nghi m, các câu l c ạ ạ ộ ờ ớ ạ ộ ả ệ ạ b … nh m th c hi n t t m c tiêu giáo d c toàn di n. ộ ă ự ệ ô ụ ụ ệ - Đ ng viên ộ cha m h c sinh ẹ ọ , c ng đ ng, đ u t , đóng góp nhân l c, ộ ồ ầ ư ự trí l c, tài l c đ th c hi n giáo d c toàn di n cho h c sinh trong ho t đ ng ự ự ể ự ệ ụ ệ ọ ạ ộ t ch c d y h c 2 bu ingày. ổ ứ ạ ọ ổ 12. Sách, thi t b d y h c ế ị ạ ọ . a. Sách. - Sách quy đ nh t i thi u đ i v i m i h c sinh: ị ô ể ô ớ ỗ ọ Theo quy đ nh c a B ị ủ ộ GDĐT, S GDĐT đ i v i ch ng trình hi n hành, ch ng trình Ti ng ở ô ớ ươ ệ ươ ế Vi t l p 1- CGD và ch ng trình VNEN. ệ ớ ươ - Nhà tr ng có ườ t sách dung chung; b o đ m ngay t khi b c vào ủ ả ả ừ ướ năm h c m i t t c h c sinh đ u có sách giáo khoa đ h c t p. ọ ớ ấ ả ọ ề ể ọ â - Giáo viên c n h ng d n s d ng sách, v hàng ngày đ h c sinh ầ ướ ẫ ử ụ ở ể ọ không ph i mang theo nhi u sách, v khi t i tr ng; s d ng có hi u qu sách ả ề ở ớ ườ ử ụ ệ ả và tài li u c a th vi n nhà tr ng. ệ ủ ư ệ ườ b. Thi t b d y h c ế ị ạ ọ . - Tăng c ng các thi t b d y h c hi n đ i, thi t b d y h c có y u t ườ ế ị ạ ọ ệ ạ ế ị ạ ọ ế ô công ngh thông tin ph c v gi ng d y đ t k t qu cao. ệ ụ ụ ả ạ ạ ế ả B o qu n t t và s ả ả ô ử d ng hi u qu đàn piano kĩ thu t s trong gi h c âm nh c và các ho t đ ng ụ ệ ả â ô ờ ọ ạ ạ ộ giáo d c khác. ụ - B i d ng, nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v c a viên ch c ồ ưỡ ộ ệ ụ ủ ứ làm công tác TBDH. Ti p t c đ y m nh phong trào t làm đ dung d y h c ế ụ ẩ ạ ự ồ ạ ọ thông qua các ho t đ ng làm m i, c i ti n, s a ch a đ dung d y h c; thu ạ ộ ớ ả ế ử ữ ồ ạ ọ th p, tuy n ch n các s n ph m t t đ l u gi , ph bi n, nhân r ng trong â ể ọ ả ẩ ô ể ư ữ ổ ế ộ nhà tr ng. ườ - Khai thác các ngu n l c nh m tăng c ng các TBDH hi n đ i, thi t ồ ự ă ườ ệ ạ ế b d y h c có y u t công ngh thông tin, ph n m m d y h c ị ạ ọ ế ô ệ ầ ề ạ ọ . 13 13. D y h c đ i v i h c sinh ạ ọ ô ớ ọ khuy t t t ế â . - Quan tâm, đ ng vi n t o m i đi u ki n 3 tr có khuy t t t nh ti p ộ ệ ạ ọ ề ệ ẻ ế â ẹ ế t c h c hòa nh p các l p 2,4,5. ụ ọ â ở ớ - Không có h c sinh b h c vì hoàn c nh khó khăn. ọ ỏ ọ ả - Ch đ o GV d y l p có h c sinh h c hòa nh p, đi u ch nh linh ỉ ạ ạ ở ớ ọ ọ â ề ỉ ho t v t ch c d y h c, gi m b t nh ng ho t đ ng khó, th c hi n đánh giá ạ ề ổ ứ ạ ọ ả ớ ữ ạ ộ ự ệ h c sinh hòa nh p theo đi u 12 quy đ nh đánh giá h c sinh ti u h c ban hành ọ â ề ị ọ ể ọ kèm theo Thông t s 302014 ngày 2882014 c a B GDĐT. ư ô ủ ộ - Tuyên truy n, h ng d n giáo viên trong vi c th c hi n Thông t ề ướ ẫ ệ ự ệ ư liên t ch s 422013TTLT- BGDĐT-BLĐTBXH- BTC quy đ nh v chính ị ô ị ề sách đ i v i ng i khuy t t t. ô ớ ườ ế â - Tích c c ph i h p v i H i khuy n h c và h i ch th p đ , th ng ự ô ợ ớ ộ ế ọ ộ ữ â ỏ ườ xuyên quan tâm giúp đ , t ng sách v , đ dung h c t p, h tr chi phí h c ỡ ặ ở ồ ọ â ỗ ợ ọ t p cho các đ i t ng h c sinh khuy t t p h c hòa nh p theo H ng d n s â ô ượ ọ ế â ọ â ướ ẫ ô 01 ngày 1292013 c a S LĐTBXH - STC - S YT - S GDĐT ủ ở ở ở . - N m ch c s li u tr em khuy t t t trong đ tu i ti u h c, huy ắ ắ ô ệ ẻ ế â ộ ổ ể ọ đ ng t i đa s tr khuy t t t h c hòa nh p. ộ ô ô ẻ ế â ọ â

1. Ch tiêu:

i - 100 h c sinh s d ng s liên l c đi n t . ọ ử ụ ổ ạ ệ ử - 100 h c sinh có đ y đ sách, v , d ng c h c t p theo quy đ nh. ọ ầ ủ ở ụ ụ ọ â ị - 100 h c sinh l p 1 h c ch ng trình CGD Ti ng Vi t l p 1. ọ ớ ọ ươ ế ệ ớ - 100 h c sinh l p 2,3 h c theo mô hình VNEN. ọ ớ ọ - Duy trì phong trào v s ch, ch đ p và th c hi n d y M thu t theo ở ạ ữ ẹ ự ệ ạ ỹ â PP m i t t c các kh i l p ớ ở ấ ả ô ớ . - 100 h c sinh l p 3,4,5 h c Ti ng Anh; th c hi n ch ng trình ọ ớ ọ ế ự ệ ươ Phonics đ i v i l p 1,2 . ô ớ ớ - 100 h c sinh đ c h c 2bu ingày ọ ượ ọ ổ - T l h c sinh lên l p đ t t 99,6 – 100 ỷ ệ ọ ớ ạ ừ - 100 h c sinh hoàn thành ch ng trình ti u h c. ọ ươ ể ọ - H c sinh đ c đánh giá theo chu n ki n th c kĩ năng: Đ t 99-100. ọ ượ ẩ ế ứ ạ - V hình thành và phát tri n m t s năng l c h c sinh: Đ t 100. ề ể ộ ô ự ọ ạ - V hình thành và phát tri n m t s ph m ch t h c sinh: Đ t 100. ề ể ộ ô ẩ ấ ọ ạ - 100 h c sinh l p 3,4,5 h c Tin h c ọ ớ ọ ọ 14 - 85-90 h c sinh đ t danh hi u “ Cháu ngoan Bác H ”. ọ ạ ệ ồ - Cu i năm h c có t 75-80 h c sinh đ c khen. ô ọ ừ ọ ượ - Hi u qu đào t o: 99,8. ệ ả ạ - T ch c cho h c sinh tham gia các cu c thi và “sân ch i trí tu ” nh ổ ứ ọ ộ ơ ệ ư Giao l u Ti ng Anh, Toán, Ti ng Vi t, Thi gi i toán qua m ng Interrnet; IOE. ư ế ế ệ ả ạ c p huy n có h c sinh đ c ch n thi c p t nh. Ph n đ u h c sinh l p 5 ấ ệ ọ ượ ọ ấ ỉ ấ ấ ọ ớ tham gia Olympic môn Toán, ti ng Vi t, tiêng Anh có 3-4 h c sinh đ t gi i ế ệ ọ ạ ả c p huy n. Ph n đ u có 2 h c sinh đ t gi i c p t nh. ấ ệ ấ ấ ọ ạ ả ấ ỉ Ki m tra đ nh ky: S GDĐT ra đ môn ti ng Anh h c kì I và cu i năm ể ị ở ề ế ọ ô h c. ọ b. Bi n pháp ệ : - Xây d ng k ho ch chi ti t, phu h p v i th c t c a nhà tr ng. Ch ự ế ạ ế ợ ớ ự ế ủ ườ ỉ đ o giáo viên tích c c h c t p, n m v ng chu n ki n th c kĩ năng; ch đ ng ạ ự ọ â ắ ữ ẩ ế ứ ủ ộ d y h c theo chu n ki n th c, k năng và đ nh h ng phát tri n năng l c ạ ọ ẩ ế ứ ỹ ị ướ ể ự h c sinh, đi u ch nh n i dung d y cho phu h p v i th c t coi tr ng vi c ọ ề ỉ ộ ạ ợ ớ ự ế ọ ệ v n d ng th c hành, t ch c d y h c linh ho t theo h ng tích c c. â ụ ự ổ ứ ạ ọ ạ ướ ự - Phân công chuyên môn h p lý, th c hi n t t k ho ch d y h c. Có ợ ự ệ ô ế ạ ạ ọ bi n pháp tích c c duy trì k c ng, n n n p. Giao nhi m v cho giáo viên ệ ự ỷ ươ ề ế ệ ụ xây d ng k ho ch, bi n pháp đ h ng d n h c sinh tham gia các cu c giao ự ế ạ ệ ể ướ ẫ ọ ộ l u, sân ch i trí tu cho t ng l p ch u trách nhi m v k t qu c a l p mình, ư ơ ệ ừ ớ ị ệ ề ế ả ủ ớ l y k t qu đ bình xét các danh hi u thi đua cu i năm h c. ấ ế ả ể ệ ô ọ - T ch c t t và sáng t o trong sinh ho t chuyên môn ổ ứ ô ạ ạ thông qua ho t ạ đ ng d gi , nghiên c u bài h c. ộ ự ờ ứ ọ - Tích c c đ i m i ph ng pháp d y h c. V n d ng Ph ng pháp ự ổ ớ ươ ạ ọ â ụ ươ d y h c tích c c hi u qu , phu h p. S d ng đ dung trong gi ng d y, ạ ọ ự ệ ả ợ ử ụ ồ ả ạ h ng d n h c sinh s d ng đ dung t o h ng thú, khuy n khích h c sinh ướ ẫ ọ ử ụ ồ ạ ứ ế ọ ch đ ng n m ch c k n th c bài h c. ủ ộ ắ ắ ế ứ ọ - Tăng c ng h i th o, thao gi ng v i Ti ng Vi t 1- CGD và VNEN. ườ ộ ả ả ớ ế ệ -Th c hi n nghiêm túc vi c d y bu i 2: nâng ch t l ng d y bu i 2, ự ệ ệ ạ ổ ấ ượ ạ ổ t o đi u ki n đ h c sinh đ c sách th vi n đ tham kh o khi h c t p. ạ ề ệ ể ọ ọ ở ư ệ ể ả ọ â - Th c hi n nghiêm túc ch ng trình giáo d c an toàn giao thông, coi ự ệ ươ ụ tr ng nh ng ti t th c hành đ xây d ng thói quen văn hóa giao thông cho ọ ữ ế ự ể ự h c sinh đi t i tr ng và tham gia giao thông an toàn m i lúc m i n i. ọ ớ ườ ở ọ ọ ơ - Th c hi n nghiêm túc, khách quan, đánh giá chính xác h c sinh theo ự ệ ọ Thông t 302014TT- BGD ĐT ngày 2882014. ư - Đ y m nh phong trào t làm đ dung d y h c trong giáo viên. ẩ ạ ự ồ ạ ọ 15 - B o qu n, s d ng t t các phòng ch c năng . ả ả ử ụ ô ứ - Làm t t công tác đánh giá th ng xuyên, đ nh ky, công tác thi đua. ô ườ ị - Đ ng viên giáo viên sáng t o trong vi c tri n khai h c môn t ch n ộ ạ ệ ể ọ ự ọ theo s thích c a h c sinh nh : Nhóm c ng c ki n th c, nhóm b i d ng ở ủ ọ ư ủ ô ế ứ ồ ưỡ năng khi u, s thích, các ho t đ ng đ c di n c m, k chuy n, vi t ch đ p. ế ở ạ ộ ọ ễ ả ể ệ ế ữ ẹ Nhóm phát tri n ngh thu t nh : đàn Oóc-gan, múa, n n, v ........Nhóm ho t ể ệ â ư ặ ẽ ạ đ ng xã h i nh : Tìm hi u t nhiên, xã h i, L ch s , Đ a lý, văn hóa truy n ộ ộ ư ể ự ộ ị ử ị ề th ng..... ô - Ch đ o giáo viên ph i h p ch t ch v i cha m h c sinh h ng d n ỉ ạ ô ợ ặ ẽ ớ ẹ ọ ướ ẫ h c sinh bi t t ph c v b n thân, t qu n trong sinh ho t, h c t p và ho t ọ ế ự ụ ụ ả ự ả ạ ọ â ạ đ ng h ng ngày; bi t cách trình bày, giao ti p v i m i ng i, m nh r n, t ộ ă ế ế ớ ọ ườ ạ ạ ự tin, ngôn ng phu h p khi giao ti p; thân thi n, chia s v i m i ng i; bi t ữ ợ ế ệ ẻ ớ ọ ườ ế l ng nghe, tranh th s đ ng thu n c a ng i khác, t o c h i, môi tr ng ắ ủ ự ồ â ủ ườ ạ ơ ộ ườ cho h c sinh đ c giao ti p th ng xuyên. ọ ượ ế ườ - Xây d ng cho h c sinh có thói quen t th c hi n nhi m v h c t p, ự ọ ự ự ệ ệ ụ ọ â đánh giá k t qu h c t p c a b n thân, bi t h p tác, chia s v i m i ng i ế ả ọ â ủ ả ế ợ ẻ ớ ọ ườ m nh r n tìm ki m s tr giúp k p th i khi ch a hi u bài. ạ ạ ế ự ợ ị ờ ư ể - Ch đ o giáo viên t ch c cho h c sinh v n d ng nh ng đi u đã h c đ ỉ ạ ổ ứ ọ â ụ ữ ề ọ ể gi i quy t nhi m v trong h c t p, trong cu c s ng; khuy n khích h c sinh s ả ế ệ ụ ọ â ộ ô ế ọ ự sáng t o c a h c sinh trong phát hi n nh ng tình hu ng m i và tìm cách gi i ạ ủ ọ ệ ữ ô ớ ả quy t. ế - Th c hi n d y t t môn Đ o đ c trong ch ng trình, giáo d c đ o ự ệ ạ ô ạ ứ ươ ụ ạ đ c cho h c sinh thông qua các ti t h c và các ho t đ ng giáo d c ngoài gi ứ ọ ế ọ ạ ộ ụ ờ lên l p nh : t ch c cho h c sinh th c hi n t t ch ng trình ho t đ ng c a ớ ư ổ ứ ọ ự ệ ô ươ ạ ộ ủ Đ i, th c hi n t t các n n n p quy đ nh c a nhà tr ng, l p t ch c cho h c ộ ự ệ ô ề ế ị ủ ườ ớ ổ ứ ọ sinh h c t p nhi m v c a h c sinh theo Đi u l tr ng ti u h c, th c hi n ọ â ệ ụ ủ ọ ề ệ ườ ể ọ ự ệ t t 5 nhi m v c a h c sinh tích c c. ô ệ ụ ủ ọ ự - Tuyên truy n cho h c sinh th y đ c tác h i c a các t n n xã h i, ề ọ ấ ượ ạ ủ ệ ạ ộ đ c bi t là trò ch i đi n t tr c tuy n. ặ ệ ơ ệ ử ự ế - Giáo d c h c sinh th c hi n t t ch đ năm h c ụ ọ ự ệ ô ủ ề ọ “Thi u nhi Hà nam- ế Vâng l i Bác d y- Làm nghin vi c t t- m ng Đ i h i Đoàn” ờ ạ ệ ô ừ ạ ộ và ch ng trình ươ ho t đ ng Đ i; ki n toàn và duy trì t t ho t đ ng c a Đ i Sao đ , l p tr c ạ ộ ộ ệ ô ạ ộ ủ ộ ỏ ớ ự tu n ầ ; nâng cao ch t l ng công tác ch nhi m; c ng c duy trì n n n p t ấ ượ ủ ệ ủ ô ề ế ự qu n, nhóm b n h c t p giúp nhau cung ti n b , rèn luy n ý th c đ i viên. ả ạ ọ â ế ộ ệ ứ ộ Ph i h p ch t ch , đ ng b công tác Đ i Thi u niên ti n phong H Chí ô ợ ặ ẽ ồ ộ ộ ế ề ồ Minh v i công tác giáo d c c a nhà tr ng. T ch c t t các ho t đ ng Đ i ớ ụ ủ ườ ổ ứ ô ạ ộ ộ và Sao nhi đ ng, GDHS truy n th ng quê h ng đ t n c, v Đ ng, Bác ồ ề ô ươ ấ ướ ề ả H , anh hung li t s …phu h p v i đ i t ng HS. ồ ệ ỹ ợ ớ ô ượ 16 - T ch c ki m tra chéo n n n p 2 l nnăm, h p ph huynh t 2-3 l n ổ ứ ể ề ế ầ ọ ụ ừ ầ trong năm h c; s d ng có hi u qu s liên l c đi n t , ph i h p ch t ch ọ ử ụ ệ ả ổ ạ ệ ử ô ợ ặ ẽ gi a nhà tr ng, gia đình, các ban ngành đoàn th trong xã h i ữ ườ ể ộ và c ng đ ng ộ ồ cung tham gia giáo d c h c sinh, xây d ng môi tr ng giáo d c lành m nh ụ ọ ự ườ ụ ạ đ hình thành và phát tri n m t s ph m ch t c a h c sinh nh : chăm h c – ể ể ộ ô ẩ ấ ủ ọ ư ọ chăm làm; tích c c tham gia các ho t đ ng giáo d c; t tin, t tr ng, t ch u ự ạ ộ ụ ự ự ọ ự ị trách nhi m; trung th c, k lu t, đoàn k t; bi t yêu quý gia đình, b n bè, th y ệ ự ỷ â ế ế ạ ầ cô, yêu tr ng, l p, quê h ng đ t n c. ườ ớ ươ ấ ướ IV.Giao d c văn th m , lao đ ng. u ể ỹ ộ a. Ch tiêu: ỉ - 100 giáo viên d y đ ch ng trình n i khóa theo quy đ nh. ạ ủ ươ ộ ị - 100 h c sinh các l p tham gia lao đ ng d n v sinh tr ng l p. ọ ớ ộ ọ ệ ườ ớ - 100 h c sinh tham gia có ch t l ng ho t đ ng giáo d c: văn hóa, ọ ấ ượ ạ ộ ụ văn ngh , TDTT, lao đ ng, ho t đ ng xã h i phu h p v i l a tu i h c sinh ệ ộ ạ ộ ộ ợ ớ ứ ổ ọ ti u h c tr ng và n i c trú. ể ọ ở ườ ơ ư - 100 h c sinh tham gia đóng BHYT, có s theo rõi s c kh e, có tài ọ ổ ứ ỏ li u h c võ c truy n. ệ ọ ổ ề - Đ m b o đ n c u ng h p v sinh cho h c sinh. ả ả ủ ướ ô ợ ệ ọ - Thành l p câu l c b th thao đi n kinh, bóng bàn, c vua ph n â ạ ộ ể ề ở ấ đ u có 2-3 h c sinh tham d c p huy n đ t gi i đ c ch n vào d thi c p ấ ọ ự ấ ệ ạ ả ượ ọ ự ấ t nh. ỉ b. Bi n pháp: ệ - Xây d ng k ho ch ho t đ ng sinh ho t t p th , g n v i n i dung ự ế ạ ạ ộ ạ â ể ắ ớ ộ các ho t đ ng theo ch đ và ho t đ ng cao đi m. ạ ộ ủ ề ạ ộ ể - Ph i h p v i trung tâm y t , tr m xá xã th c hi n t t công tác phòng ô ợ ớ ế ạ ự ệ ô d ch, tiêm ch ng, u ng thu c t y giun và phòng b nh theo mua cho h c sinh. ị ủ ô ô ẩ ệ ọ - Duy trì t t n n n p múa hát, th d c gi a gi . ô ề ế ể ụ ữ ờ - Tăng c ng xây d ng CSVC nh mua bàn bóng bàn, d ng c ườ ự ư ụ ụ TDTT.... - T ch c t t các ho t đ ng dân gian. Trò ch i” R ng r n lên mây, mèo ổ ứ ô ạ ộ ơ ồ ắ đu i chu t, ô ăn quan, b t m t đánh tr ng, kéo co ... ổ ộ ị ắ ô - Xây d ng k ho ch lao đ ng an toàn và ho t đ ng ngoài gi lên l p. ự ế ạ ộ ạ ộ ờ ớ Đ m b o phu h p và v a s c. Tuyên truy n đ ph huynh h c sinh t p b i ả ả ợ ừ ứ ề ể ụ ọ â ơ an toàn cho h c sinh và phòng ch ng đu i n c. ọ ô ô ướ 17 - Th c hi n nghiêm túc ch ng trình giáo d c ATGT, coi tr ng các ti t ự ệ ươ ụ ọ ế th c hành đ xây d ng thói quen văn hóa giao thông cho h c sinh. ự ể ự ọ - Ch đ o GV Th d c xây d ng k ho ch luy n t p cho các câu l c ỉ ạ ể ụ ự ế ạ ệ â ạ b , ch n h c sinh đúng đ i t ng đ tham d các cu c thi đ t gi i, ch u ộ ọ ọ ô ượ ể ự ộ ạ ả ị trách nhi m v k t qu th c hi n l y k t qu đó đ bình xét thi đua cu i ệ ề ế ả ự ệ ấ ế ả ể ô năm h c . ọ

V. XÂY D NG CÁC ĐI U KI N Ự

Ề Ệ

1. Nâng cao ch t l ng đ i ngũ nha giao, can b qu n lý giao d c.

ấ ượ ộ ộ a u a. Ch tiêu: ỉ + 100 CBQL, GV đ c h c t p quán tri t các Ch th , Ngh quy t ượ ọ â ệ ỉ ị ị ế c a Đ ng và Nhà n c v giáo d c, th c hi n t t k ho ch b i d ng ủ ả ướ ề ụ ự ệ ô ế ạ ồ ưỡ chuyên môn, b i d ng th ng xuyên. ồ ưỡ ườ + 100 CBQL, GV không vi ph m đ o đ c, nhân cách nhà giáo,gi ạ ạ ứ ữ đúng phong cách c a nhà giáo, ch p hành t t ch tr ng chính sách c a ủ ấ ô ủ ươ ủ Đ ng, Nhà n c, th c s là t m g ng đ o đ c, t h c và sáng t o. ả ướ ự ự ấ ươ ạ ứ ự ọ ạ + 100 giáo viên có trình đ chuyên môn Khá, Gi i. ộ ỏ + 100 GV tham gia phong trào vi t ch đ p, gi i toán khó và vi t ế ữ ẹ ả ế sáng ki n kinh nghi m có t 5-8 sáng ki n kinh nghi m đ c d thi c p ế ệ ừ ế ệ ượ ự ấ huy n có 1-2 sáng ki n đ c x p lo i A . ệ ế ượ ế ạ + 100 Giáo viên tham d H i gi ng c p tr ng, có 7-8 đc đ t gi i ự ộ ả ấ ườ ạ ỏ c p tr ng; có t 2-3 giáo viên đăng ký tham gia h i gi ng c p huy n, có 01 ấ ườ ừ ộ ả ấ ệ giáo viên ph n đ u thi GVG c p t nh đ t gi i. ấ ấ ấ ỉ ạ ả + 100 giáo viên tham d cu c thi thi t k bài gi ng E-learning, m i ự ộ ế ế ả ỗ t có 01 s n ph m đ t lo i t t. ổ ả ẩ ạ ạ ô - Đánh giá Hi u tr ng, Phó hi u tr ng theo chu n: X p lo i xu t ệ ưở ệ ưở ẩ ế ạ ấ s c. ắ - Đánh giá x p lo i Công ch c cu i năm đ t: Xu t s c 1019 =52,6, ế ạ ứ ô ạ ấ ắ Khá: 919= 47,4 ; TB: 0 . - X p lo i chu n NNGV ti u h c: Xu t s c 815đc = 53,3; ế ạ ẩ ể ọ ấ ắ Khá : 715 = 46,7: TB: 0 - Ph n đ u k t qu b i d ng th ng xuyên 50 giáo viên đ t lo i ấ ấ ế ả ồ ưỡ ườ ạ ạ t t, 50 đ t khá, không có giáo viên đ t TB ô ạ ạ . 18 - Công tác phát triên đ ng: B i d ng giúp đ 02 đc đ ng viên d b ả ồ ưỡ ỡ ả ự ị đ c chuy n chính th c đúng quy đ nh. Ph n đ u có 1-2 đc đ c ch n c đi ượ ể ứ ị ấ ấ ượ ọ ử h c l p tìm hi u v đ ng vào d p hè năm 2017. ọ ớ ể ề ả ị b. Bi n pháp: ệ + Đ i m i công tác qu n l ổ ớ ả ý, công tác ch đ o và qu n l ỉ ạ ả ý vi c d y h c ệ ạ ọ theo chu n ki n th c, kĩ năng nói riêng. Đ c bi t quan tâm t b i d ng ẩ ế ứ ặ ệ ự ồ ưỡ nâng cao năng l c theo Chu n hi u tr ng, ự ẩ ệ ưở Phó hi u tr ng, ệ ưở Chu n ngh ẩ ề nghi p giáo viên ti u h c; b i d ng ng d ng công ngh thông tin trong ệ ể ọ ồ ưỡ ứ ụ ệ đ i m i qu n lí ch đ o và trong đ i m i ph ng pháp d y h c. Tri n khai ổ ớ ả ỉ ạ ổ ớ ươ ạ ọ ể công tác b i d ng giáo viên theo Ch ng trình b i d ng th ng xuyên ồ ưỡ ươ ồ ưỡ ườ giáo viên ti u h c ban hành theo Thông t s 322011TT-BGDĐT ngày ể ọ ư ô 0882011 và Quy ch b i d ng th ng xuyên giáo viên ti u h c ban hành ế ồ ưỡ ườ ể ọ theo Thông t s 262012TT-BGDĐT ngày 1072012. ư ô + Đ y m nh ng d ng công ngh thông tin trong d y h c và qu n lý. ẩ ạ ứ ụ ệ ạ ọ ả Nhà tr ng có Website riêng, giáo viên d y Tin h c làm qu n tr m ng. ườ ạ ọ ả ị ạ - T ch c H i thi giáo viên d y gi i ổ ứ ộ ạ ỏ các môn TNXH; KH, Âm nh c,TD, Mĩ thu t c p tr ng ch n c giáo viên tham d c p huy n, ph n ạ â ấ ườ ọ ử ự ấ ệ ấ đ u có 01 giáo viên tham d thi giáo viên gi i c p t nh theo ẩ ự ỏ ấ ỉ Thông t s ư ô 212010TT-BGDĐT ngày 20072010 c a B Giáo d c và Đào t o ủ ộ ụ ạ . - Chu n b đ y đ , chu đáo đ GV tham d h i thi GVTPTG c p ẩ ị ầ ủ ể ự ộ ấ huy n đ t k t qu cao. ệ ạ ế ả - T o đi u ki n thu n l i đ 2 đ ng chí hoàn thành ch ng trình đ i ạ ề ệ â ợ ể ồ ươ ạ h c. ọ 2. Xây d ng tr ng chu n qu c gia va xây d ng th vi n. ự ườ â ô ự ư ê a. Ch tiêu: ỉ - Căn c Thông t s ứ ư ô 592012TT-BGDĐT ngày 28122012 ban hành Quy đ nh v Tiêu chu n đánh giá tr ng ti u h c và các văn b n h ng d n ị ề ẩ ườ ể ọ ả ướ ẫ c a B ủ ộ GDĐT, tích c c tham m u v i đ a ph ng đ b sung CSVC. Gi ự ư ớ ị ươ ể ổ ữ v ng và nâng cao các tiêu chu n c a tr ng chu n Qu c gia m c đ 2, tăng ữ ẩ ủ ườ ẩ ô ứ ộ c ng l ng sách trong th vi n, t ch c cho h c sinh đ c sách ngay t i ườ ượ ư ệ ổ ứ ọ ọ ạ tr ng, l p . ườ ớ b. Bi n pháp: ệ - Tích c c tham m u v i các c p lãnh đ o xây d ng c s v t ch t ự ư ớ ấ ạ ự ơ ở â ấ tr ng h c t p trung ngu n l c đ tu s a, làm m i nh ng phòng còn thi u ườ ọ â ồ ự ể ử ớ ữ ế nâng c p các phòng ch c năng theo Thông t 592012TT- BGDĐT. ấ ứ ư - Làm t t công tác xã h i hóa giáo d c, v n đ ng các l c l ng xã h i, ô ộ ụ â ộ ự ượ ộ ph huynh cung tham gia xây d ng c s v t ch t cho nhà tr ng ngày càng t t ụ ự ơ ở â ấ ườ ô h n. ơ 19 - Giao nhi m v cho th th xây d ng k ho ch đ c sách, l ch đ c sách, ệ ụ ủ ư ự ế ạ ọ ị ọ ph i h p v i GVCN, TPT t ch c tuyên truy n gi i thi u sách m i trong các ô ợ ớ ổ ứ ề ớ ệ ớ ho t đ ng ngo i khóa. ạ ộ ạ

3. Công tac ki m đ nh ch t l ng giao d c.