2.3. Ch đ o d y môn Tin h c i ạ
ạ o
- Th c hi n nghiêm túc ch ng trình môn tin h c cho h c sinh kh i 3,4,5
ự ệ
ươ ọ
ọ ô
2ti t tu n. K t qu : 107107 đ t = 100, môn tin h c đã giúp đ h c sinh ế
ầ ế
ả ạ
ọ ỡ ọ
tham gia vào các cu c thi trên Internet t t h n. Song s máy tính ph c v h c ộ
ô ơ ô
ụ ụ ọ
t p c a HS đã cu, t c đ truy n ch m h c sinh r t khó cho vi c thao tác â
ủ ô
ộ ề
â ọ
ấ ệ
trong h c t p, gia đình h c sinh không có máy tính do v y các em không ọ â ở
ọ â
đ c luy n t p nhi u.
ượ ệ â
ề
2.4 Thi giao viên gi i: ỏ
+ Thi GVG c p tr ng có: 913 = 69,2 giáo viên đ t Gi i.
ấ ườ
ạ ỏ
+ Ch n c 01 giáo viên tham d thi giáo viên gi i c p huy n đ t Gi i ọ
ử ự
ỏ ấ ệ
ạ ỏ
đ c ch n vào đ ng đ i d thi c p t nh năm h c: 2015-2016.
ượ ọ
ồ ộ ự
ấ ỉ ọ
2.5 D y h c 2 bu i ngay. ạ
o ô
Nhà tr ng t ch c cho 191191 = 100 HS đ
c h c 2 bu i ngày. ườ
ổ ứ
ượ ọ
ổ Vi c d y và h c 2 bu i ngày tăng c
ng th i gian đ h c sinh rèn luy n các ệ
ạ ọ
ổ ườ
ờ ể ọ
ệ kĩ năng nh m nâng cao ch t l
ng giáo d c toàn di n cho h c sinh đ m b o ă
ấ ượ ụ
ệ ọ
ả ả
đúng theo h ng d n c a B GDĐT, đ
c ph huynh và h c sinh ng h . ướ
ẫ ủ ộ
ượ ụ
ọ ủ
ộ
2.6 Vi c b i d ng HS năng khi u, kem c p HS nh n th c ch m:
ê ô ươ ê
ă ậ
ư ậ
- Th c hi n theo tinh th n c a Thông t s 302014 không tuy n ch n ự
ệ ầ
ủ ư ô
ể ọ
đ ng đ i HSG mà khuy n khích h c sinh có năng khi u theo môn tham gia các ồ
ộ ế
ọ ế
cu c thi qua Internet nh : IOE, Violimpic môn h c, GTTM.. . qua đó giúp các ộ
ư ọ
em phát huy kh năng phát tri n t t h n. Song k t qu giao l u nhà tr ng
ả ể ô ơ
ế ả
ư ườ
ch a có HS đ t gi i c p t nh vì s HS kh i 5 quá ít nên ch n HSNK r t khó ư
ạ ả ấ ỉ
ô ô
ọ ấ
khăn, còn có giáo viên ch a th c s nhi t tình ph i h p, tham gia h ng d n
ư ự ự
ệ ô ợ
ướ ẫ
h c sinh, H c sinh thu c vung nông thôn nên vi c đ u t d y công ngh thông ọ
ọ ộ
ệ ầ ư ạ
ệ tin cho con gia đình h u nh không có.
ở ầ
ư V i HS nh n th c ch m, HSKTHN giáo viên tích c c kèm c p h c sinh
ớ â
ứ â
ự ặ
ọ bu i 2, khuy n khích k p th i khi h c sinh ti n b , th
ng xuyên trao đ i ở
ổ ế
ị ờ
ọ ế
ộ ườ
ổ v i ph huynh v k t qu h c t p đ ph i h p nâng ch t l
ng. ớ
ụ ề ế
ả ọ â ể
ô ợ ấ ượ
2.7. Mô hình tr ng ti u h c m i
ườ ể
o ơ VNEN :
Năm h c 2015 – 2016 nhà tr ng đã t ch c cho l p 2 v i 46 h c sinh
ọ ườ
ổ ứ
ớ ớ
ọ h c theo mô hình VNEN. Giáo viên đ
c tham gia đ y đ các l p t p hu n, ọ
ượ ầ
ủ ớ â
ấ giáo viên đã v n d ng t t trong d y h c. Giáo viên không ph i so n bài nên
â ụ
ô ạ
ọ ả
ạ có th i gian đ đ c nghiên c u tài li u, bài d y, chu n b đ dung, ph
ng ờ
ể ọ ứ
ệ ạ
ẩ ị ồ
ươ ti n cho ti t d y. Vi c d y theo mô hình VNEN đã t o đi u ki n đ y m nh
ệ ế ạ
ệ ạ
ạ ề
ệ ẩ
ạ đ i m i ph
ng pháp d y h c trên c s t ch c các ho t đ ng phát huy tính ổ
ớ ươ
ạ ọ
ơ ở ổ ứ
ạ ộ tích c c, ch đ ng, kh năng phát tri n ngôn ng c a h c sinh thông qua các
ự ủ ộ
ả ể
ữ ủ ọ
ho t đ ng h c t p. H c t p theo mô hình VNEN giúp h c sinh phát huy kh ạ ộ
ọ â ọ â
ọ ả
3
năng t h c, sáng t o, tính t giác, s t tin, h ng thú trong h c t p.V i ự ọ
ạ ự
ự ự ứ
ọ â ớ
PPDH m i, giúp các em phát huy t t các kĩ năng: kĩ năng giao ti p, kĩ năng ớ
ô ế
h p tác, kĩ năng t đánh giá l n nhau trong gi h c, t o s đoàn k t, thân ợ
ự ẫ
ờ ọ ạ
ự ế
thi n h c sinh.Trang trí mô hình tr ng ti u h c m i VNEN các phòng
ệ ở ọ ườ
ể ọ
ớ ở
h c đ tuyên truy n t i ph huynh h c sinh chu n b cho năm h c sau. ọ
ể ề ớ
ụ ọ
ẩ ị
ọ
2.8 Ph ng phap «