Tính c p thi t c a v n đ nghiên c u Tổng quan v tình hình nghiên c u thu c lĩnh v c đ tƠi

2 PH N MỞ Đ U

1. Tính c p thi t c a v n đ nghiên c u

Hi nă nayă ngƠnhă chĕnă nuôiă truy n th ngă nóiă chungă vƠă chĕnă nuôiă gƠă nóiă riêngă đangăph iăđ i m t v i m t v năđ r t nan gi iăđóălƠăs gây ra ô nhi m nghiêm tr ng m ôiătr ngăn c và không khí [1]. S ô nhi măđưăt oăraămùiăhôiăvƠăvƠăkhíăđ c nh h ngăđ n s c kh e c a gia c măvƠăđ c bi tălƠăconăng i. Do xử lý ch t th i không t t, b i không có d ng c đoăki măsoátămôiătr ngăkhíăth ng xuyên, nên khí NH 3 và H 2 S ,ăđ c phát tán, gây b nhăđ ng hô h p cho v tănuôiăđ c bi t là gây nguy hi m cho conăng i. Theo QCVN 01 - 99:ă2012BNNPTNTă[3]ăquyăđ nh ch tiêu thông s kỹ thu t và n ngăđ cácăkhíăchoămôiătr ng không khí chu ngănuôiănh ăb ng 1. B ng 1: Yêu c ầu vệ sinh môi trường không khí chuồng nuôi TT Tên ch ỉ tiêu Đơn vị Gi ới hạn max 1 Nhi tăđ C 18-32 2 Đ ẩm 80 3 T căđ gió ms 2.5 4 Đ b i Mgm 3 0.3 5 Đ n dB 75 6 Đ nhi m khuẩn không khí Vkm 3 4x10 3 7 NH 3 ppm 10 8 H 2 S ppm 5 D a trên các ch tiêu k ỹ thu t quyăđ nh trong b ng 1, ta th y có 2 thông s khí quan tr ngăđóălƠăkhíăNH 3 và H 2 S c n ki m soát. 3 Khi thi t b đoăđoăđ c các thông s khí H 2 S và NH 3 , n u thông s nƠyăv t ng ỡng cho phép thì các trang tr iăchĕnănuôiăph i có các bi n pháp xử lý: Bao g m các bi năphápăc ăh c, lý, hóa h căđ c sử d ngăđ khử mùi, lo i b các tác nhân gây h iăchoăng i và gia c m khi các ch tiêu này quá n ngăđ cho phép. Vì v y vi căđ xu t s n xu t m t thi t b đo,ăgiámăsátăvƠăc nh báo n ngăđ khí đ c h i t i các trang tr i nuôi gà là r t c n thi t,ăđápă ngăđ c xu th phát tri n và b o v môiătr ng theo nhu c u giám sát c a các c p qu n lý.

2. Tổng quan v tình hình nghiên c u thu c lĩnh v c đ tƠi

Các thi t b phân tích khí truy n th ngăcóăđ chínhăxácăcaoăđ c bi tăđ n nh ă lƠă‘sắcăkỦăkhí’,ă‘thi t b phân tích phổ linhăđ ngăion’,ă‘thi t b phân tích phổ kh i l ng’ăvƠă‘thi t b phân tích phổ h p th h ng ngo i’ăhi n v năđangăđ c sử d ng. Tuy nhiên, các thi t b này có h n ch nh ălƠ:ăkíchăth c l n, c u t o ph c t p, giá thành cao, quá trình v n hành s ử d ng thi t b khóăkhĕnăvƠăth iăgianăphơnătíchădƠi.ăĐ đápă ngăđ c v i yêu c u th c t nh ăcác thi t b g n nhẹ,ăđ năgi n cho các ng d ng ngoài hi nătr ng ho c xách tay và d aăvƠoă3ătiêuăchíăc ăb nălƠăđ năgi n, ổnăđ nh, chi phí b o trì th p thì các c m bi n khí hóa h cătrênăc ăs v t li u d ng rắn solid-state chemical gas sensor , c m bi năđ d năđi n hay còn g i là c m bi n bán d n, c m bi n nhi t xúc tác, c m bi năđi n hóa, c m bi n d a trên hi u ngătr ng c a m t s linh ki n bán d n, nh ăcácăh Mq.....đ c nghiên c u và ng d ng r ng rãi. 3. M c tiêu nghiên c u M c tiêu thi t k và ch t o m t thi t b đoăkhíăNH 3 đápă ng các yêu c u sau: - D iăđo:ă10ăậ 100ppm; - Thi t b cóăkíchăth c nh g n có thể cầm tay, hi n th tr c ti p n ngăđ các khí lên LCD, c nhăbáoătrênăđènăLEDăvƠăcòiăbáoăđ ngầ; - Thi t b làm vi căđ cătrongămôiătr ng công nghi p, ch ngăn c, b i và 4 ch ng nhi u l n t ừ máy bi n áp; - L uătr s li u, truy năvƠătraoăđổi s li u v i b nh c a thi t b và máy tính; - Thi t b có th ch y ngu năđi năl i hay ch y pin; - Có kh nĕngăk t n i v i máy tính.

4. Đ i t ng nghiên c u vƠ ph m vi nghiên c u