Đ T V N Đ ụ nghĩa khoa h c vƠ th c ti n c a đ tƠi ụ nghĩa khoa h c

6 Ch ng 1. NGHIểN C U C M BI N MQ135 ĐO N NG Đ KHÍ NH3

1.1. Đ T V N Đ

Đ đoăl ng và giám sát n ngăđ khí trong các trang tr i nuôi gà công nghi p thìămôăhìnhăvƠăđi măđ t các thi t b đoăđ c b tríănh ăsau: THIẾT BỊ ĐO ĐIỂM 1 SLAVE THIẾT BỊ THU THẬP TRUNG TÂM MASTER THIẾT BỊ ĐO ĐIỂM 2 SLAVE THIẾT BỊ ĐO ĐIỂM 3 SLAVE THIẾT BỊ ĐO ĐIỂM 4 SLAVE WIFI WIFI WIFI WIFI GPRS IP MODEL PC Các phầ ề tích hợp GPRS Network ảình 1.1. Sơ đồ nhiều điểm đo trên tr i gà Đ đoăn ngăđ khí NH 3 trong các trang tr iăthôngăth ngăng iătaăđoă các v trí: 4 góc và gi a chu ngăđ i v i chu ng h vƠăđoă 4ăđi m thoát khí và gi a chu ng đ i v i chu ng kín. M iăthángăđoă3ăđ t, m iăđ tăđoă3ăngƠyăliênăti p, th iăđi măđo:ă6h,ă 12h,ă18h,ă23hă[3].ăNh ăv y ta c n m t h th ng tích h p ít nh tă4ăđ uăđo. Tín hi uăđoăđ c từ cácăđi măđoăđ c g i là các Slave đ c thu th p b i m t Master trung tâm có k t n i v iăPCăđ xử lý d li u qua m ng. Các sensor làm nhi m v thu th păthôngătinăđoătừ đ iăt ng, bi năđ iăl ng c n đoă thƠnhă đ iă l ngă đi n, tín hi u sau c m bi nă đ că đ aă vƠoă chuẩn hóa tín hi u CHTH, các b CHTH làm nhi m v t o ra tín hi u chu ẩnăth ngălƠăđi n áp từ 0 7 đ nă5ăV,ăđ aătínăhi u vào b vi xử lý trung tâm. B ADC tích h p s n trong vi xử lý trung tâm s bi n thành các tín hi u s . K t qu đ căđ aăhi n th tr c ti p trên LCD, truy n lên PC, hay ghi vào b nh ngoài SD. Khí NH 3 đ c d dàng phát hi n b i c m bi n MQ135. MQ135 là c m bi n khí doăhưngăHanweiăSensorăĐƠiăLoanăs n xu t là lo i c m bi n d aătrênănguyênălỦăđ d n đi n c m bi n bán d n. V t li u c a c m bi n là thi c oxit SnO 2 có đ d năđi n th p trong không khí s ch. C m bi n có hình d ngănh ăhìnhă1.1.ă[6] Hình 1.1. Sensor MQ135 D a trên s thayăđổiăđ d năđi n c a màng m ng bán d n khi h p th ch t khí trên b m t nhi tăđ cao. G m m t ng tr làm bằng AL 2 O 3 , v t li u ô-xít kim lo i đ c gắn vào gi aăcácăđi n c c, các b ph nănƠyăđ c nung nóng nhi tăđ làm vi c thích h p. Đi n c c là m t m t phẳng v i s i nung m t m t còn l i. Cácăđi n c c và s iăđ tăđ c gắn c đ nh vào m t l p v làm bằng nh a và thép không r . S iăđ t này cung c p nhi tăl ng c n thi t cho c m bi n trong quá trình ho tăđ ng. C m bi n MQ135 cóă6ăchơnătrongăđóăcóă4ăchơnălƠătínăhi u và 2 chân là s iăđ t. Khi c m bi n phát hi n có khí, đi n tr c a l p ô-xít thi c gi m xu ng t l v i n ngăđ khí. Lo i c m bi n này ch y u sử d ngăđoăkhíăđ c nh : NO x , NH 3 , CO,.... C m bi n này ch u nhăh ng c a nhi tăđ vƠăđ ẩm nên khi kh o sát, v i m i giá tr đoăđ c ph iăxácăđ nh luôn nhi t đ và đ ẩm c a môi tr ng t ng ng. Hình 1.2 th hi n s nhăh ng c a nhi t đ , đ ẩm c aămôiătr ngăđ n c m bi n MQ135. V i tr 8 t i R L =20 k Ω, n ng đ khí 100ppm LPG, nh ng đi u ki n nhi t đ , đ ẩm khác nhauăđi n tr c a c m bi n cũngănh n giá tr khác nhau. Ro: Đi nătr c măbi nă ă100ppmăc aăNH 3 trong không khí, 33 RH và n hi tă đ 20 . Rs: Đi nătr c măbi nă ă100ppmăc aăNH 3 nhi tăđ ăvƠăđ ăẩm khác nhau Hình 1.2. nh hưởng của nhiệt độ, độ ẩm với c m biến MQ135 Đ c bi t c m bi n này có tính l a ch n th p,ăđ nh y và th iăgianăđápă ng b nhăh ng r t nhi u b iăđ ẩm môi tr ng; s suy gi măđ nh yăcũngăkhôngăphátă hi năđ c n u không hi u chuẩn l i; có th b h ng hoàn toàn n uăđoăliênăt c khí n ngăđ cao; và có th b nhi măđ c b i m tăl ng nh ch t silicone, halocarbon.

1.2. XỂY D NG Đ C TệNH C A C M BI N MQ135