.2. Xơy d ng đ c tính đ u ra c a c m bi n .3. Mô ph ng đ c tính đ u ra c a c m bi n Vout=fppm S Đ KH I THI T B ĐO MỌ PH NG CÁC KH I CH C NĂNG 3.B ch th s 4. K t qu mô ph ng NGHIểN C U S NH H ỞNG C A NHI T Đ MỌI TR

10

1.2 .2. Xơy d ng đ c tính đ u ra c a c m bi n

D aăvƠoăđ cătínhălogarităc aăc măbi nătrênăhìnhă1.4 [6]: Hình 1.4 . Đặc tính logarit của c m biến D aăvƠoăđ c tính logarit c a c m bi n mà nhà s n xu t cung c p ta xây d ng l i đ c: 0,486 100 20 6, 486 o Vout R ppm      1.4 1.4 là công th c di n t m i quan h hàm s c aăđ iăl ngăđ u ra so v iăđ i l ngăđ u vào c a c m bi n Mq135 Vout=fppm.

1.2 .3. Mô ph ng đ c tính đ u ra c a c m bi n Vout=fppm

Đ cătínhăđ u ra Vout=fppm c a c m bi n mô ph ngăđ cănh ăhìnhă1.5:ă 11 Hình 1.5 . Đặc tính đầu ra Vout = f ppm của c m biến Mq135 Đ c tính có d ngăđ ng cong. 12 CH NG 2. MỌ PH NG THI T B ĐO N NG Đ KHệ NH3 TRểN MATLAB

2.1. S Đ KH I THI T B ĐO

Trên hình 2.1 đ aăraăs ăđ ăh ăth ngăđoăn ngăđ ăkhíăNH 3 sửăd ngăc măbi nă MQ135. Trongăđóăcóăcácăkh i:ăc măbi n,ăBBĐTT-Săb ăbi năđổiăt ngăt ă- s ,ăb ăch ă th ăs hi năth ăk tăqu ăđo. Hình 2.1. Mô hình mô ph ỏng c m biến MQ135.

2.2. MỌ PH NG CÁC KH I CH C NĂNG

2.2. 1. Kh i c m bi n đo khí NH

3 V i tín hi uă đ u vào là n ngă đ khí ppm c m bi nă đưă đ c nhà s n xu t chu ẩnăhóaăđ uăraăd i d ngăđi năápăVoută=ă0÷5ăVăđ cătínhăđưăđ c mô ph ng trên hình 2.2 T ừ ph ngătrìnhăđ c tính 1.4 ta th c hi n xây d ngătrênăsimulinkănh ăsau: 13 Hình 2.2. Mô hình mô ph ỏng khối c m biến đo khí Nả 3 2.2.2. B bi n đổi t ng t - s [5] “Trên hình 2.3a đ aăraăs ăđ ănguyênălỦăBĐTT-Săxơyăd ngătheoănguyênălỦăbi nă đổiăth iăgianăm tănh p,ăkèmătheoăhìnhă1.8b lƠăbi uăđ ăth iăgian. 14 Hình 2.3 B ộ biến đổi tương tự -số a Sơ đồ nguyên lý; b Biểu đồ thời gian Trênăs ăđ N0 1 , N0 2 , N0 3 là các xung có ch cănĕngănh ăsau: - N0 1 làm nhi m v kh iăđ ng vônmét; - N0 2 tácăđ ng vào trig ăđ khoá K; - N0 3 xoá k t qu . Quá trình ho tăđ ng: m máy, máy phát xung chuẩn qua b chia t n kh iăđ ng máyăphátăđi năápărĕngăc aăt i th iăđi m t1. Từ đ uăraămáyăphátăđi năápărĕngăc aăcó U RC t călƠăđi n áp m u U k ăđiăđ n b soăsánhăđ so v iăđi n áp c năđoăU X c năđoă đ uăvƠo.ăĐ ng th iăcũngătừ đ u ra c aămáyăphátăđi năápărĕngăc aătaăcóăxungăth nh t đ nătrig ,ăđ tătrig ă v trí thích h p thông khoá K cho phép các xung mang t n s chu ẩn f t ừ phátăxungăquaăkhoáăKăđ n b đ m và ch th s . T i th iăđi m t 2 khi U X = U RC ; thi t b so sánh phát xung th 2 N 2ătácăđ ng trig ăkhoáăK.ăTh i gian từ t 1 đ n t 2 t ngă ng v i t x . T ừ đơyăcóăm i quan h : 15 max . RC X Tr c x U U t t  → X RC Tr c x U U t t   max . 2.1 V i m tămáyăphátăápărĕngăc aănh tăđ nh thì t c.Tr và t RC là h ằng s . Vì v y U X t l v i s l ngăxungănăđ n b đ m trong th i gian t x : X RC Tr c x Tr c x U f U t t f t t n       max . . 2.2 v i f = const - S ăđ ăhìnhă2.3 đ cămôăph ngătrênămatlabănh ăhìnhă2.4 Hình 2.4. B ộ biến đổi tương tự - số BBDTT- Săđ căt oăb iăcácăkh i:ăkhu chăđ iăGain,ătíchăphơnăIntegrater,ăsoă sánhăSS,ăt oăxungăchuẩnăClock. 16 K t qu mô ph ng trên hình 2.5 là bi uăđ th i gian th hi n nguyên lý c a b bi năđổiănh ătrênăhìnhă2.3. Hình g mă3ăđ th v i các tr c hoành là tr c th i gian, m t lƠăđ cătínhăđi năápărĕngăc aăvƠăđi n áp c năđo tín hi uăđ u ra từ c m bi năđoăkhí theo th i gian. Hình th hai là bi uăđ xung th i gian t oăđ căkhiăđi n áp c năđoăcắt đi năápărĕngăc a.ăBaălƠăhìnhăbi u di n s xung tỷ l v iăđi n áp c năđoătrongăkho ng th iăgianăđo. Nh ăv y s xung mà b đ măđ măđ căđưătỷ l v iăđi năápăđ u ra c a c m bi n. Hình 2.5. Bi ểu đồ thời gian của bộ biến đổi tương tự- số 17

2.2. 3.B ch th s

V i s xung mà b bi năđổiăt ngăt - s t oăđ c tỷ l v iăđi n áp đ u ra c a c m bi n, b ch th s có nhi m v bi năđổiăng c l i từ đi n áp sang giá tr n ngăđ khí c năđo.ă

2.2. 4. K t qu mô ph ng

Hình 2.6 . Sơ đồ mô phỏng thiết bị đo Nả 3 trên Matlab với các nồng độ khí lần lượt là 2, 4 ppm V iăcácăk tăqu ăđoăđ căhi năth ătrênăb ăhi năs ătaănh năth yăk tăqu ănƠyăcóăsaiă s ăr tănh khôngăđángăk 18

2.3. NGHIểN C U S NH H ỞNG C A NHI T Đ MỌI TR

NG Đ N K T QU ĐO D aătrênăhìnhă1.2.ălƠăđ ngăđ cătínhăc aăc măbi nămƠănhƠăs năxu tăđ aăraăkhiă cóăxétăđ năy uăt ăc aănhi tăđ ămôiătr ngăđ cămôăt ăl iătrongăMatlabănh ăhình 2.7. Taăth yăv iăd iănhi tăđ ăthayăđổiătừă-10 ÷50 o C thì giáătr ăc aăt ăs ăRsRoăsuyăgi mă r tănhi u,ăc ăth ălƠăsoăv i nhi tăđ ăchuẩnălƠă20 o C thìăn uănhi tăđ ămôiătr ngăgi măsoă v iă20 o CăthìăRsRoătĕngăvƠăng căl iăn uănhi tăđ ămôiătr ngătĕngăsoăv iă20 o C RsRo l iăgi m.ă Hình 2.7 . Đặc tính của MQ135 khi có sự nh hưởng của nhiệt độ môi trường Đ làm rõ s nhăh ng c a y u t nhi tăđ này ta mô ph ng h th ngăđoăcóă thêm kh i nhi tăđ vƠoătrongăđ u vào c a c m bi n v i các giá tr nhi tăđ khác nhau nh ătrênăcácăhìnhă2.8;ă2.9;ă2.10;ă2.11. 19 Hình 2.8 . Kết qu đo khi có sự nh hưởng của nhiệt độ môi trường là 5 o C Hình 2.9 . Kết qu đo khi có sự nh hưởng của nhiệt độ môi trường là 20 o C Hình 2.10. K ết qu đo khi có sự nh hưởng của nhiệt độ môi trường là 30 o C 20 Hình 2.11. K ết qu đo khi có sự nh hưởng của nhiệt độ môi trường là 35 o C VƠăb ngă2.1.ăchoăth yăsaiăs ătuy tăđ iăc aăphépăđo B ngă2.1.ăSaiăs ătuy tăđ iăc aăphépăđoăkhiănhi tăđ ămôiătr ngăthayăđổi Nhi tăđ o C N ngăđ ăchuẩnăppm N ngăđ ăđoăđ căppm Saiăs ătuy tăđ i ppm 5 10 6.965 -3.035 20 10 10.01 0.1 30 10 11.34 0.34 35 10 11.37 0.37 V i k tăqu ăkh oăsátăs ă nhăh ngăc aăy uăt ănhi tăđ ămôiătr ngăđ năk tăqu ă đoăđưăđ c môăph ngătrênăMatlabăvƠăth ngăkêăsaiăs ăc aăk tăqu ăđo trên b ngă2.1ă chính lƠăc ăs ăchoăbƠiătoánăbùăsaiăs c aănhi tăđ ăchoăphépăđo.ă 21 Ch ng 3. THI T K THI T B ĐO NH 3 DÙNG MQ135

3.1. NHI M V C A THI T B