.ăĐ căđiền từ: C năcóăki n th c về

Biên t ậ p b ởi cô Tạ Thanh Hi ề n Page 5 C ố v ấn môn Tiế ng Anh CPKT VTV7 o Lời khuyên khi đi xin việc - Cảiăcáchăkinhăt : o Những thay đổi mà cải cách kinh tế mang lại - Cuộc sốngătrongătươngălai:ă o Dự đoán về cuộc sống trong tương lai: Những mặt tích cực và Tiêu cực - Sa mạc: o Cuộc sống ở 1 số sa mạc trên thế giới - Cácăđộng v tăđangăb đeădoạ gặp nguy hiểm: o Nguyên nhân, hậu quả và giải pháp - Sách: o Lợi ích của việc đọc sách o Việc đọc sách ở giới trẻ ngày nay - Thể thao: o Thể thao dưới nước: Cách thức chơi môn thể thao dướ nước o SEAGAMES o Lợi ích của thể thao - Cácătổ ch c Quốc t : o Mô tả về sự thành lập và cách thức hoạt động của 1 tổ chức Quốc tê: UN. UNICEF, WHO, WFF - Phụ n trongăxãăhội o Vai trò của Phụ nữ trong trong quá khứ và ở thế giới hiện đại o Bình đẳng cho nữ giới - Hiệp hộiăcácăQuốcăgiaăĐôngăNamăÁ o Sự thành lập và cách thức hoạt động

3.2 .ăĐ căđiền từ: C năcóăki n th c về

 D ạ ng th ứ c c ủ a t ừ  S ự k ế t h ợ p t ừ  T ừ v ự ng  Các cấu trúc ngữ pháp  Thành ngữ 3.3. Đ c hiểu: Cácădạngăcâuăhỏi 1. Định nghĩa hay xác định ý nghĩa của từcụm từ nêu ra trong bài đọc. Biên t ậ p b ởi cô Tạ Thanh Hi ề n Page 6 C ố v ấn môn Tiế ng Anh CPKT VTV7 2. Suy lu ận từ thông tin được đề cập trong bàiđoạn văn 3. Xác định sự ám chỉ của từđại từ 4. Chi ti ết 5. Xác định thông tin không được đề cậpthông tin không chính xác của bàiđoạn văn. 6 . Xác định ý chính của bài văn 3.3 .1.ăĐ nhănghĩaăhayăxácăđ nhăýănghĩaăc a từcụm từ nêuăraătrongăbàiăđ c.  The wordsphrasein passageparagraph….mostly most probably means…  The wordsphrase in passageparagraph….is closest simila r in meaning to…  The wordsphrase in passageparagraph…. could best be replaced by Bước 1: Xác định vị trí của từcụm từ được hỏi tô đậm Bước 2: Đọc kỹ câu chứa từ hay cụm từ đó và một hoặc hai câu xung quanh từ hay cụm từ Bước 3: Dựa vào ngữ cảnh của đoạn văn, lần lượt thay thế các đáp án vào từcụm từ được cho để xem chúng có thay đổi nghĩa của câu không. 2 ĐA sai, 1 ĐA gần đúng và 1 ĐA đúng 3.3.2. Suy lu n t ừ thôngătinăđượcăđề c pătrongăbàiđoạnăvĕn.  According to the passage, ……areis…..  With the phrase…., the author implies that…  It can be inferred from the passage that……. Bước 1: Xác định cụm từ chính của câu hỏi, Bước 2: Tìm và đọc kỹ đoạn văn có chứa cụm từ chính đó hay các ý liên quan đến chúng trong bài. Đọc thật kỹ câu có chứa các từ hỏi đó để hiểu rõ ý của tác giả. Bước 3: Gạch chân các từ khóa có chứa thông tin để trả lời câu hỏi Bước 4: Suy luận dựa trên các thông tin đã có, lựa chọn đáp án C ẩn thận với những đáp án có thông tin được đề cập trong bài nhưng không liên quan đến câu hỏi. 3.3.3. X ácăđ nh sự ámăchỉ c aăcácătừđại từ  The word “theythatwhichhesheitonesome…” in the passagein the paragraph 1, 2,3… refers to…. Bước 1: Xác định từ được hỏi tô đậm Bước 2: Tìm kiếm các danh từ đứng trước từ được hỏi đôi khi phải xem cả các danh từ sau nó. Biên t ậ p b ởi cô Tạ Thanh Hi ề n Page 7 C ố v ấn môn Tiế ng Anh CPKT VTV7 Bước 3: Thử lắp các danh từ đó thay cho từ được hỏi, tìm ra các danh từ phù hợp với nghĩa, ngữ pháp số ít, số nhi ều, văn cảnh. Bước 4: Lựa ch năđápăán Lo ại bỏ những đáp án hoàn toàn sai L ựa chọn đáp án phù hợp nhất với ngữ pháp, cấu trúc, văn cảnh trong số đáp án còn lại.

3.3. 4.ăCâuăhỏi chi ti t