Các thì của động từ: Ch đề bàiăĐ c:

Biên t ậ p b ởi cô Tạ Thanh Hi ề n Page 3 C ố v ấn môn Tiế ng Anh CPKT VTV7 QUY T C 4: Cácătínhătừ ghépăcóăthànhăph năđ uătiênălàătínhătừ hoặc trạng từ,ăthànhăph n th hai t n cùngălà – ed  tr ngăâmăchínhărơiăvàoăthànhăph n th 2. Ex: short-sighted, bad- ’tempered, well-done QUY T C 5: H uănhưăcácătiền tố khôngănh n tr ngăâm. Ex: im’possible, re’write, remove,… Ngo ại lệ: underpass, underlay… QUY T C 6 :ăKhiăthêmăcácăh u tố: -ment, -ship, -ness, -eror, -hood, -ing, -en, -ful, -able, -ous, -less  tr ngăâmăchínhăc a từ khôngăthayăđổi Ex: agree – agreement happy – happiness meaning – meaningless QUY T C 7 :ăCácătừ cóăh u tố là – ic, -ish, -ical, -sion, -tion, -ance, -ence, -idle, -ious, -iar, -ience, -id, -eous, -acy, -ian, -ity tr ngăâmărơiăvàoăâmăti t liềnătrước. Ex: economic, foolish, enormous … QUY T C 8: Khiăthêmănh ng h u tố -ee, - eer, -ese, -ique, -esque, -ain  tr ngăâmărơiăvàoăchínhăâmăti t ch aănó Ex: agree, volunteer, Vietnamese, retain, … Ngo ại lệ: committee, coffee, employee… QUY T C 9: V ới nh ng h u tố sauăthìătr ngăâmărơiăvàoăchínhăâmăti t ch aănó: -ee, - eer, - ese, -ique, -esque, -ain. Ex: agree, volunteer, Vietnamese, retain, ầ Ngo ại lệ: committee,ăcoffee,ăemployeeầ QUY T C 10: Nh ng t ừ cóăt năcùngălà: – graphy, -ate, – gy, -cy, -ity, -phy, -al - tr ng âmărơiăvàoăâmăti t th 3 t ừ dướiălên. Ex: economical,ădemoracy,ătechnology,ăgeography,ăphotography,ăinvestigate,ăimmediate,ầ QUY T C 11: Tr ngăâmărơiăvàoăchínhăcácăv n sau: sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self. Ex: event, subtract, protest, insist, maintain, myself ầ PH N 2: NG PHÁP

2.1. Các thì của động từ:

2.2. Câu trực tiếp – gián tiếp 2.3. Câu bị động Biên t ậ p b ởi cô Tạ Thanh Hi ề n Page 4 C ố v ấn môn Tiế ng Anh CPKT VTV7 2.4. Câu điều kiện 2.5. Mệnh đề quan hệ 2.6. Giới từ 2.7. Mạo từ 2.8. Liên từ: so, but, however, therefore 2.9. Động từ khuyết thiếu tình thái 2.10. Động từ tình thái bị động 2.11. So sánh kép, so sánh lặp lại 2.12. Cụm động từ 2.13. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian mục đích, nguyên nhân, kết quả Các kiến thức khác có thể có trong bài thi: - Trật tự tính từ - Gerunds and to infinitives - Câu hỏi đuôi - Tính từ đuôi ing ed - Tính từ đi với giới từ - Câu giả định PH Nă3:ăĐ C

3.1. Ch đề bàiăĐ c:

- Giaăđình: các loại hình gia đình - Đaădạng về vĕnăhoá:ă o Quan điểm về việc kết hôn o các văn hoá giao tiếp, ứng xử, chào hỏi, ăn uống ở các nền văn hoá khác nhau - Cácăcáchăgiaoăti p: o Các cách thức giao tiếp sử dụng ngôn ngữ lời nói hoặc phi ngôn ngữ - Hệ thốngăgiáoădục: o Hệ thốngăgiáoădục ở ViệtăNamăvàăở Anh Mỹ o GiáoădụcăĐại h c:  Quá trình đăng ký dự thi vào các trường ĐH ở Việt Nam  Những thay đổi trong thi cử ở VN  Trải nghiệm về cuộc sống sinh viên ĐH - Côngăviệcătrongătươngălai:ă o các quan điểm về nghề nghiệp: có thể là việc chọn trường, dự đoán nghề trong tương lai Biên t ậ p b ởi cô Tạ Thanh Hi ề n Page 5 C ố v ấn môn Tiế ng Anh CPKT VTV7 o Lời khuyên khi đi xin việc - Cảiăcáchăkinhăt : o Những thay đổi mà cải cách kinh tế mang lại - Cuộc sốngătrongătươngălai:ă o Dự đoán về cuộc sống trong tương lai: Những mặt tích cực và Tiêu cực - Sa mạc: o Cuộc sống ở 1 số sa mạc trên thế giới - Cácăđộng v tăđangăb đeădoạ gặp nguy hiểm: o Nguyên nhân, hậu quả và giải pháp - Sách: o Lợi ích của việc đọc sách o Việc đọc sách ở giới trẻ ngày nay - Thể thao: o Thể thao dưới nước: Cách thức chơi môn thể thao dướ nước o SEAGAMES o Lợi ích của thể thao - Cácătổ ch c Quốc t : o Mô tả về sự thành lập và cách thức hoạt động của 1 tổ chức Quốc tê: UN. UNICEF, WHO, WFF - Phụ n trongăxãăhội o Vai trò của Phụ nữ trong trong quá khứ và ở thế giới hiện đại o Bình đẳng cho nữ giới - Hiệp hộiăcácăQuốcăgiaăĐôngăNamăÁ o Sự thành lập và cách thức hoạt động

3.2 .ăĐ căđiền từ: C năcóăki n th c về