People tended to marry outside their social class Men made almost all decisions inside the family Marriage used to be a deal between two families The wedding date was decided by the fathers Con ng i có xu h ớng c ới ng i ngoƠi tầng lớp xư hội của họ. Nam

Website học Tiếng Anh miễn phí: https:thichtienganh.com Tham gia nhóm học Tiếng Anh: https:www.facebook.comgroupsEnglishLearnerGroups Dịch: Theo đoạn 1, phụ nữ thư ng ch t sớm hơn đàn ông b i vì: A. chi n tranh B. bệnh tật C. s sinh đẻ D. hôn nhân Gi i thích: Thông tin nằm “ɑ man usually lived until he was about 40 years old, while women died even sooner because of childbirth” Câu 39. Đáp án B According to paragraph 2, richer girls were more likely to .

A. become noblewomen B. marry well

C. succeed in business D. marry peasants

Dịch: Theo đoạn 2, những cô gái giàu hơn thì có kh năng cao hơn để A. tr thành quý bà B. cưới tốt C. thành công trong kinh doanh D. cưới nông dân Gi i thích: Thông tin nằm “The more money and land a girl had, the more chances she had to marry well.” Câu 40. Đáp án A The author mentions all of the following in the passage EXCEPT .

A. People tended to marry outside their social class

B. Men made almost all decisions inside the family

C. Marriage used to be a deal between two families

D. The wedding date was decided by the fathers

Dịch: Tác gi đề cập tới t t c những điều trên trong bài TR

A. Con ng i có xu h ớng c ới ng i ngoƠi tầng lớp xư hội của họ.

B. Nam giới quy t định hầu h t trong gia đình.

C. Hôn nhân đã t ng là một sự trao đổi giữa hai gia đình.

D. Ngày cưới được quy t định b i những ngư i cha.

Gi i thích: Thông tin nằm “It was very unlikely that people married outside their social class.” Câu 41. Đáp án D The word bridegroom in paragraph 2 is closest in meaning to .

A. bridesmaid B. bride C. daughter-in-law D. son-in-law

Dịch: T “bridegroom” trong đoạn 2 gần nghĩa nh t với t nào: A. phù dâu B. cô dâu C. con dâu Website học Tiếng Anh miễn phí: https:thichtienganh.com Tham gia nhóm học Tiếng Anh: https:www.facebook.comgroupsEnglishLearnerGroups D. con rể Câu 42. Đáp án A The phrase let go of in paragraph 3 mostly means .

A. give up B. turn off

C. save up D. give in

Dịch: C ụm “let go of” trong đo ạn 3 có nghĩa là gì

A. từ bỏ

B. tắt

C. ti t kiệm

D. nhượng bộ

Gi i thích: let go of = give up : t bỏ Dịch bƠi Hôn nhân ngày nay là một sự lựa chọn mà mọi ngư i tự tạo ra, nhưng điều này không ph i lúc nào cũng đúng trong xã hội. Hàng ngàn năm trước, tuổi thọ trung bình ngắn hơn hiện nay. Một ngư i đàn ông thư ng sống cho đ n khi ông được kho ng 40 tuổi, trong khi phụ nữ ch t sớm vì sinh con. Có r t nhiều cuộc chi n tranh và bệnh tật, và mọi ngư i ph i tự b o vệ mình bằng cách có thêm con trong khi họ vẫn còn trẻ. Cha mẹ sống nh con cái của mình. Hôn nhân không ph i là một câu chuyện tình lãng mạn mà là một giao dịch kinh doanh, hoặc thỏa thuận. Hầu h t các cuộc hôn nhân đã được bố trí giữa cha mẹ trong khi con của họ vẫn còn r t trẻ. Đó là thói quen mà các bậc cha đã đưa ra quy t định về việc con cái họ s k t hôn với ai. Các bà mẹ nói rằng họ hi m khi đưa ra b t kỳ quy t định nào bên ngoài gia đình. Các ông bố s gặp nhau để sắp x p ngày cưới và số tiền cho cô dâu vào ngày đám cưới. Càng nhiều tiền và đ t đai một cô gái, càng có nhiều cơ hội để k t hôn. Do đó, điều quan trọng là cha cô chọn được chú rể tốt. Thông thư ng, đó là một ngư i đ n t một gia đình cũng giàu có. R t khó có kh năng là những ngư i k t hôn bên ngoài tầng lớp xã hội của họ. Một vài thương gia giỏi và giàu có đã k t hôn với những phụ nữ quý tộc nghèo hơn và tr thành cố v n kinh doanh của vua. Theo một cách nào đó, những nông dân nghèo có một sự lựa chọn dễ dàng hơn vì nó ít quan trọng rằng họ cưới ai. Việc thực hiện hôn nhân được sắp x p vẫn còn phổ bi n một số quốc gia Trung Đông, như n Độ hoặc Pakistan. đây, các tầng lớp xã hội vẫn còn bị phân chia và được giữ gìn cẩn thận. Tuy nhiên, thư ng thì các cuộc hôn nhân sắp đặt lại là d u hiệu cho th y mọi ngư i không muốn buông bỏ quá kh , tạo cho họ sự tho i mái và an toàn trong một th giới luôn thay đổi. Câu 43. Đáp án C What is the passage mainly about?

A. Scientists dedicated to saving Florida panthers.