Marriage practices in modern society. The practice of arranged marriage. a choice C. society the average lifespan wars B. illnesses childbirth D. marriage become noblewomen B. marry well succeed in business D. marry peasants

Website học Tiếng Anh miễn phí: https:thichtienganh.com Tham gia nhóm học Tiếng Anh: https:www.facebook.comgroupsEnglishLearnerGroups Khi bạn lần đầu tiên bi t đ n một nền văn hoá nước ngoài, ph n ng đầu tiên của bạn là hoàn toàn tích cực. Mọi th dư ng như thú vị, khác biệt và h p dẫn. Đó là một cuộc thám hiểm. N u bạn đi một kỳ nghỉ ngắn, có l bạn s không bao gi muốn r i khỏi giai đoạn này. Tuy nhiên, n u bạn lại lâu hơn, thái độ của bạn có thể bắt đầu thay đổi. Khi bạn bắt đầu nhận ra bạn thực sự hiểu văn hóa mới ít như th nào, cuộc sống có thể tr nên rối tung lên. Mọi ngư i hiểu sai những gì bạn đang cố gắng nói, hoặc họ có thể cư i bạn khi bạn nói điều gì đó không chính xác. Ngay c những điều đơn gi n, như đăng một lá thư, có thể có vẻ r t khó cho bạn. Vì vậy, bạn có thể t c giận hoặc buồn bã khi mọi th không suôn sẻ. Tuy nhiên, với th i gian, bạn s bắt đầu thích nghi để c m th y tho i mái hơn với sự khác biệt và có kh năng xử lý các tình huống bực bội hơn. Sự hài hước của bạn xu t hiện tr lại. Cuối cùng, bạn có thể c m th y h ng thú về văn hoá một lần nữa, thích thú sống với nó, và thậm chí thích những khía cạnh nh t định của nền văn hoá của riêng bạn. Câu 36. Đáp án D What does the passage mainly discuss? A. Marriage as a business transaction today. không ph i vì trong quá kh thư ng vậy thôi B. Mothers roles in their childrens marriage. ko nói, chỉ nói cha

C. Marriage practices in modern society.

D. The practice of arranged marriage.

Dịch: ɒài đọc đề cập chính về v n đề gì? A. Hôn nhân bị coi như là sự trao đổi kinh doanh ngày nay. B. Những vai trò của ngư i mẹ trong hôn nhân của những đ a con. C. Sự thực hiện hôn nhân trong xã hội hiện đại. D. S th c hi n của các cuộc hôn nhơn đ ợc sắp đặt. Gi i thích: A. Không được đề cập, chỉ được đề cập một vài trư ng hợp trong quá kh . B. Không được đề cập, chỉ đề cập thông tin về vai trò của ngư i cha trong hôn nhân của những đ a con. C. Không được đề cập chính. D. C bài đề cập chủ y u về sự sắp đặt trong hôn nhân trong quá kh và hiện tại. Câu 37. Đáp án D The word it in paragraph 1 refers to . A. marriage

B. a choice C. society

D. the average lifespan

Dịch: T “it” trong đoạn 1 tương ng với A. cuộc hôn nhân B. sự lựa chọn C. xã hội D. độ tuổi trung bình Gi i thích: Thông tin nằm “Thousands of years ago, the average lifespan was shorter than it is today.” Câu 38. Đáp án C According to paragraph 1, women died even sooner than men because of .

A. wars B. illnesses

C. childbirth D. marriage

Website học Tiếng Anh miễn phí: https:thichtienganh.com Tham gia nhóm học Tiếng Anh: https:www.facebook.comgroupsEnglishLearnerGroups Dịch: Theo đoạn 1, phụ nữ thư ng ch t sớm hơn đàn ông b i vì: A. chi n tranh B. bệnh tật C. s sinh đẻ D. hôn nhân Gi i thích: Thông tin nằm “ɑ man usually lived until he was about 40 years old, while women died even sooner because of childbirth” Câu 39. Đáp án B According to paragraph 2, richer girls were more likely to .

A. become noblewomen B. marry well

C. succeed in business D. marry peasants

Dịch: Theo đoạn 2, những cô gái giàu hơn thì có kh năng cao hơn để A. tr thành quý bà B. cưới tốt C. thành công trong kinh doanh D. cưới nông dân Gi i thích: Thông tin nằm “The more money and land a girl had, the more chances she had to marry well.” Câu 40. Đáp án A The author mentions all of the following in the passage EXCEPT .

A. People tended to marry outside their social class