Sách giúp m mang đầu óc, vƠ chúng cung cấp một nguồn giải trí tốt. Sách giúp m mang đầu óc, vì chúng cung c p một nguồn gi i trí tốt. Sách giúp m mang đầu óc, hoặc chúng cung c p một nguồn gi i trí tốt. Peter động viên bạn cùng lớp để đạt điểm ɑ môn Hó

Website học Tiếng Anh miễn phí: https:thichtienganh.com Tham gia nhóm học Tiếng Anh: https:www.facebook.comgroupsEnglishLearnerGroups I’ll think about that: Tớ s nghĩ về việc đó. I don’t agree: tớ không đồng ý I don’t think so: tớ không nghĩ vậy I can’t agree more: Tớ không thể đồng ý h n Tớ hoƠn toƠn đồng ý Dịch nghĩa: Maria và ɑlex đang nói về môi trư ng. Maria: “Môi trư ng của chúng ta đang ngày càng ô nhiễm. Cậu nghĩ vậy không?” ɑlex: “Tớ hoàn toàn đồng ý. Điều đó thực sự đáng lo ngại.” Câu 23. Đáp án ɑ Dịch nghĩa: Henry n m trải nh ng thú vị của cuộc sống thƠnh thị hi n đại. Sau đó cậu ta thấy cuộc sống ngôi lƠng của mình vất vả vƠ chẳng hấp dẫn gì. A. N m trải nh ng thú vị của cuộc sống thƠnh thị hi n đại, Henry thấy cuộc sống ngôi lƠng của mình vất vả vƠ chẳng hấp dẫn gì. B. Sau khi Henry th y cuộc sống ngôi làng của mình v t v và chẳng h p dẫn gì, cậu ta n m tr i những thú vị của cuộc sống thành thị hiện đại. C. N u Henry đã t ng n m tr i những thú vị của cuộc sống thành thị hiện đại, cậu ta s th y cuộc sống ngôi làng của mình v t v và chẳng h p dẫn gì. D. Mặc dù Henry đã t ng n m tr i những thú vị của cuộc sống thành thị hiện đại, cậu ta s th y cuộc sống ngôi làng của mình v t v và chẳng h p dẫn gì. Lưu ý: Không chọn đáp án D vì t ɑlthough thể hiện ý đối lập. Câu 24. Đáp án ɒ Dịch nghĩa: Sách giúp m mang đầu óc. Sách cũng cung cấp một nguồn giải trí tốt. A. Sách giúp m mang đầu óc, nhưng chúng cung c p một nguồn gi i trí tốt.

B. Sách giúp m mang đầu óc, vƠ chúng cung cấp một nguồn giải trí tốt.

C. Sách giúp m mang đầu óc, vì chúng cung c p một nguồn gi i trí tốt.

D. Sách giúp m mang đầu óc, hoặc chúng cung c p một nguồn gi i trí tốt.

Gi i thích: t “also” - cũng câu cho trước thể hiện quan hệ bổ sung, nên t “and” – và là liên t hợp lí nh t. Câu 25. Đáp án C Dịch nghĩa: N u không nh s giúp đỡ của gia s , tôi chắc không thể có bƠi nói tốt nh vậy. A. Sai ngữ pháp về câu điều kiện loại 3. B. Giá mà gia sư của tôi không giúp tôi, tôi không thể có bài nói tốt như vậy. C. N u không nh sự giúp đỡ của gia sư, tôi chắc không thể có bài nói tốt như vậy. D. N u gia sư của tôi đã không giúp tôi, tôi đã có thể có bài nói tốt. Câu 26. Đáp án A Dịch nghĩa: Đây là chuy n thăm tới Paris đầu tiên của tôi. A . Tôi chưa bao gi thăm Paris t trước. B . Tôi quen với việc thăm Paris. C . Tôi đã t ng thăm Paris. D. Tôi thăm Paris r t nhiều lần rồi. Câu 27. Đáp án D Dịch nghĩa: “ɒạn v a đạt điểm ɑ của môn Hóa đó. Chúc m ng bạn nhé Peter nói với bạn cùng lớp của anh y.

A. Peter động viên bạn cùng lớp để đạt điểm ɑ môn Hóa.

B. Peter thuy t phục bạn cùng lớp để đạt điểm ɑ môn Hóa.

Website học Tiếng Anh miễn phí: https:thichtienganh.com Tham gia nhóm học Tiếng Anh: https:www.facebook.comgroupsEnglishLearnerGroups

C. Peter nài nỉ điểm ɑ môn Hóa cho bạn cùng lớp.

D. Peter chúc mừng bạn cùng lớp vì bạn ấy đạt điểm A môn Hóa.

Câu 28. Đáp án A: have = has Gi i thích: Danh từ số ít đ ng sau “each” hay danh từ số nhiềuđại từ số nhiều đ ng sau “each” đều hợp với động từ số ít. Dịch : Mỗi học sinh ph i vi t một đoạn văn về lợi ích của việc học ti ng anh. Câu 29. Đáp án B: staying out = to stay out Gi i thích: allow sb to do sth : cho phép ai làm gì Dịch: ɒố mẹ anh y không cho phép anh y ngoài muộn vào những ngày cuối tuần. Câu 30. Đáp án D: defensible = defensive Gi i thích: def ensible adj : có thể b o vệ được defensive adj : mang tính ch t b o vệ, che chắn = defensive purposes: mục đích mang tính ch t b o vệ. Dịch: Một vài đư ng hầm trong vách đá là hoàn toàn tự nhiên, một vài cái khác thì được khắc b i quân đội cho mục đích mang tính ch t b o vệ. Câu 31 : Đáp án ɑ. adventure n : cuộc mạo hiểm Gi i thích: B. adventurous adj: tính mạo hiểm C. adventurer n: ngư i mạo hiểm D. adventurously adv: một cách mạo hiểm Câu 32 : Đáp án C. however: tuy nhiên Gi i thích: A. Therefore: vì vậy B. Or: hoặc D. Nor: không Câu 33 : Đáp án ɒ. how little you understand the new culture: bạn hiểu nền văn hóa mới như th nào Gi i thích: A. whether: cho dù C. If: n u D. what: cái gì Câu 34 : Đáp án C. adjust to sth: điều chỉnh để thích nghi với cái gì Gi i thích: A. replace: thay th B. maintain: duy trì D. keep: giữ Câu 35 : Đáp án ɒ. sense of humor: tính hài hước Gi i thích: ɑ. taste: vị giác C. touch: chạm D. sound n: âm thanh, v: c m th y là Dịch bài: Website học Tiếng Anh miễn phí: https:thichtienganh.com Tham gia nhóm học Tiếng Anh: https:www.facebook.comgroupsEnglishLearnerGroups Khi bạn lần đầu tiên bi t đ n một nền văn hoá nước ngoài, ph n ng đầu tiên của bạn là hoàn toàn tích cực. Mọi th dư ng như thú vị, khác biệt và h p dẫn. Đó là một cuộc thám hiểm. N u bạn đi một kỳ nghỉ ngắn, có l bạn s không bao gi muốn r i khỏi giai đoạn này. Tuy nhiên, n u bạn lại lâu hơn, thái độ của bạn có thể bắt đầu thay đổi. Khi bạn bắt đầu nhận ra bạn thực sự hiểu văn hóa mới ít như th nào, cuộc sống có thể tr nên rối tung lên. Mọi ngư i hiểu sai những gì bạn đang cố gắng nói, hoặc họ có thể cư i bạn khi bạn nói điều gì đó không chính xác. Ngay c những điều đơn gi n, như đăng một lá thư, có thể có vẻ r t khó cho bạn. Vì vậy, bạn có thể t c giận hoặc buồn bã khi mọi th không suôn sẻ. Tuy nhiên, với th i gian, bạn s bắt đầu thích nghi để c m th y tho i mái hơn với sự khác biệt và có kh năng xử lý các tình huống bực bội hơn. Sự hài hước của bạn xu t hiện tr lại. Cuối cùng, bạn có thể c m th y h ng thú về văn hoá một lần nữa, thích thú sống với nó, và thậm chí thích những khía cạnh nh t định của nền văn hoá của riêng bạn. Câu 36. Đáp án D What does the passage mainly discuss? A. Marriage as a business transaction today. không ph i vì trong quá kh thư ng vậy thôi B. Mothers roles in their childrens marriage. ko nói, chỉ nói cha

C. Marriage practices in modern society.