PH N Ầ 1: C H C V T R N BI N D NG
Ơ Ọ Â
Ắ Ế
Ạ
Ch ng I: Nh ng khái ni m
ươ ữ
ệ
M c tiêu: ụ
- Nêu đ c các khái ni m v : T i tr ng, n i l c, ng su t và các
ượ ệ
ề ả
ọ ộ ự ứ
ấ gi thi t c b n v v t li u.
ả ế ơ ả
ề ậ ệ
- Xác đ nh đ c gi i h n nghiên c u c a môn h c.
ị ượ
ớ ạ ứ
ủ ọ
- Phân tích đ c tr ng thái làm vi c, bi n d ng c a thanh
ượ ạ
ệ ế
ạ ủ
- Xác đ nh đ c d ng bi n d ng c b n c a thanh
ị ượ
ạ ế
ạ ơ ả
ủ
- S d ng ph ng pháp m t c t đ xác đ nh n i l c trong thanh;
ử ụ ươ
ặ ắ ể ị
ộ ự
- Rèn luy n tính c n th n, kh năng t duy sáng t o, phong cách làm ệ
ẩ ậ
ả ư
ạ vi c đ c l p cũng nh k năng ho t đ ng theo nhóm.
ệ ộ ậ
ư ỹ ạ ộ
1.1. Nhi m v và đ i t ng nghiên c u c a môn h c:
ệ ụ
ô ượ ứ
ủ ọ
1.1.1. Nhi m v : ệ
ụ
C h c v t r n bi n d ng nghiên c u các hình th c bi n d ng c a ơ ọ
ậ ắ ế
ạ ứ
ứ ế
ạ ủ
v t th c, đ tìm ra nh ng kích th c thích đáng cho m i c c u ho c ti t
ậ ự
ể ữ
ướ ỗ ơ ấ
ặ ế
máy sao cho b n nh t và r nh t. ề
ấ ẻ
ấ Trong ngành ch t o máy ho c trong các công trình, các v t li u nh
ế ạ ặ
ậ ệ ư
thép gang, bê tông.... là các v t r n th c. Nghĩa là v t th s bi n d ng, b ậ ắ
ự ậ
ể ẽ ế ạ
ị phá hu d
i tác d ng c a ngo i l c, nhi t đ . ỷ ướ
ụ ủ
ạ ự ệ ộ
Khi thi t k các b ph n công trình ho c các chi ti t máy ra ph i đ m ế ế
ộ ậ
ặ ế
ả ả b o:
ả - Chi ti t máy không b phá hu t c là đ b n.
ế ị
ỷ ứ ủ ề
- Chi ti t máy không b bi n d ng quá l n t c là đ c ng. ế
ị ế ạ
ớ ứ ủ ứ
- Chi ti t máy luôn gi đ c hình d ng cân b ng ban đ u t c là
ế ữ ượ
ạ ằ
ầ ứ
đ m b o đi u ki n n đ nh. ả
ả ề
ệ ổ ị
Môn c h c v t r n bi n d ng có nhi m v đ a ra các ph ng
ơ ọ ậ ắ
ế ạ
ệ ụ ư
ươ pháp tính toán đ b n, đ c ng và đ n đ nh c a các b ph n công trình
ộ ề ộ ứ
ộ ổ ị
ủ ộ
ậ ho c các chi ti t máy.
ặ ế
1.1.2. Đ i t ng nghiên c u:
ô ượ ứ
Đ i t ng nghiên c u c a môn h c là v t r n bi n d ng, mà ch
ố ượ ứ
ủ ọ
ậ ắ ế
ạ ủ
y u là các thanh. ế
8
Thanh là m t v t th đ c t o ra do m t hình ph ng F có ti t di n
ộ ậ ể ượ ạ
ộ ẳ
ế ệ
là hình tròn hay hình ch nh t... di chuy n trong không gian sao cho tr ng ữ
ậ ể
ọ tâm C c a nó luôn luôn trên m t đo n đ
ng cong ủ
ở ộ
ạ ườ
trong không gian, còn hình ph ng thì luôn vuông góc v i đ
ng cong ẳ
ớ ườ . Chi u dài đ ng
ề ườ
cong l n g p nhi u l n so v i kích th c c a ti t di n F. Khi di chuy n
ớ ấ
ề ầ ớ
ướ ủ ế
ệ ể
nh v y hình ph ng F d ng lên trong không gian m t v t th g i là Thanh ư ậ
ẳ ự
ộ ậ ể ọ
Hình 1-1. - Đo n đ
ng cong ạ
ườ đ c g i là tr c c a thanh. Hình ph ng F
ượ ọ
ụ ủ
ẳ đ
c g i là m t c t c a thanh. ượ
ọ ặ ắ ủ
- Tr c thanh và m t c t ngang c a thanh là hai y u t đ c tr ng cho ụ
ặ ắ ủ
ế ố ặ ư
khái ni m thanh. ệ
- Thanh có m t c t ngang không thay đ i ho c thay đ i theo t ng ặ ắ
ổ ặ
ổ ừ
đo n. Trong tính toán ta th ng bi u di n thanh b ng đ
ng tr c c a nó ạ
ườ ể
ễ ằ
ườ ụ
ủ tr c thanh có th là đ
ng th ng ho c đ ng cong.
ụ ể
ườ ẳ
ặ ườ
- Tóm l i, d a theo kích th c theo ba ph
ng: thanh là v t th có ạ
ự ướ
ươ ậ
ể kích th
c theo hai ph ng r t nh so v i ph
ng th ba. ướ
ươ ấ
ỏ ớ
ươ ứ
1.2. T i tr ng - ng su t: ả