T i m t m t c t ngang bán kính ạ
ộ ặ ắ
có tr s xác đ nh E là m t ị ố
ị ộ
h ng s . V y quy lu t phân b ng su t pháp trên m t c t ngang là ph ng ằ
ố ậ
ậ ố ứ
ấ ặ ắ
ẳ hình 5-12. Giao tuy n c a m t ph ng ng su t v i m t c t chính là tr c
ế ủ
ặ ẳ
ứ ấ ớ
ặ ắ ụ
trung hòa. Rõ ràng ng su t pháp trên các đ ng th ng song song v i tr c
ứ ấ
ườ ẳ
ớ ụ
trung hòa có tr s nh nhau. Do đó ta có th v bi u đ phân b ng su t ị ố
ư ể ẽ ể
ồ ố ứ
ấ pháp đ n gi n nh trên hình 5-12b qua bi u đ phân b ng su t pháp
ơ ả
ư ể
ồ ố ứ
ấ trên m t c t ngang ta th y:
ặ ắ ấ
- Trên m t c t ngang chia làm hai mi n: m t mi n ch u kéo và mi n ặ ắ
ề ộ
ề ị
ề kia ch u nén.
ị - Các đi m có tr s ng su t pháp l n nh t là các đi m xa tr c
ể ị ố ứ
ấ ớ
ấ ể
ụ trung hòa nh t hình 5-12b.
ấ
5.3.3. Công th c tính ng su t pháp: ứ
ứ ấ
Xét m t c t ngang có mô men u n Mx theo ta có: ặ ắ
ố
F zy
dF Mx
.
a Thay giá tr t 12 - 1 vào a ta có quan h :
ị ừ ệ
dF y
E dF
y Mx
F F
2 2
. .
Trong đó J
x
=
dF y
F
2
.
là mô men quán tính c a m t c t ngang đ i ủ
ặ ắ ố
v i tr c trung hòa: ớ ụ
V y ậ
Jx E
Mx
hay
x x
J E
M .
1
5 - 2 So sánh 12 - 1 và 12 - 2 ta suy ra công th c ng su t pháp trên
ứ ứ ấ
m t c t ngang nh sau: ặ ắ
ư
y J
Mx
x z
.
5 - 3
51
5.3.4. V trí tr c trung hòa: i
ụ
T đ nh nghĩa v u n ph ng thu n tuý ta suy ra trên m i m t c t ừ ị
ề ố ẳ
ầ ọ
ặ ắ ngang thành ph n l c d c b ng không Nz = 0 theo ta có:
ầ ự ọ
ằ
F z
dF Nz
.
Thay giá tr ị
z
t 12 - 1 vào bi u th c trên ta đ c:
ừ ể
ứ ượ
F
dF y
E Nz
. .
Trong đó
F x
S dF
y.
là mô men tĩnh c a m t c t ngang đ i v i tr c ủ
ặ ắ ố ớ ụ
trung hòa. V y
ậ
.
x z
S E
N
Vì
E
nên suy ra S
x
= 0. V y tr c trung hòa là m t tr c trung tâm ậ
ụ ộ ụ
trong h tr c to đ nh đã ch n, tr c y là m t tr c quán tính chính trung ệ ụ
ạ ộ ư
ọ ụ
ộ ụ
tâm trùng v i đ ng t i tr ng. Khi đó tr c trung hòa chính là m t tr c
ớ ườ ả
ọ ụ
ộ ụ
quán tính chính trung tâm th hai và vuông góc v i đ ng t i tr ng hình
ứ ớ ườ
ả ọ
5-2.
5.3.5. ng su t kéo và nén l n nh t. Ứ
ấ ớ
ấ
T bi u đ phân b ng su t pháp trên m t c t ngang ta đã có nh n ừ ể
ồ ố ứ
ấ ặ ắ
ậ xét là ng su t pháp có tr s tuy t đ i l n nh t t i các đi m xa nh t tính
ứ ấ
ị ố ệ ố ớ
ấ ạ ể
ấ t tr c trung hòa nh t.
ừ ụ ấ
N u tr c trung hòa là m t tr c đ i x ng, ví d m t c t ngang hình ế
ụ ộ
ụ ố ứ
ụ ặ ắ ch nh t, hình tròn, ch I... thì ta th y ng su t kéo và ng su t nén l n
ữ ậ
ữ ấ ứ
ấ ứ
ấ ớ
nh t có tr s tuy t đ i b ng nhau. ấ
ị ố ệ ố ằ
Ví d : M t c t ngang là hình ch nh t có kích th c là bxh 5
ụ ặ ắ
ữ ậ
ướ -12
x x
Z
W M
¦ :
max
Trong đó
6 12
2 2
2 3
bh h
bh h
Jx Wx
M t c t ngang là hình tròn có ặ ắ
bán kính R:
x x
t
W M
:
max
Trong đó W
x
= 0,1d
3
.
Đ i l ng Wx g i là mô đun ch ng u n c a m t c t ngang. Nó ph
ạ ượ ọ
ố ố
ủ ặ ắ
ụ thu c vào hình d ng, kích th
c c a m t c t ngang và có th nguyên là ộ
ạ ướ
ủ ặ ắ
ứ [chi u dài]
ề
3
.
x
y
H×nh 5-13
b
h 2
h 2
52
N u m t c t ngang không đ i x ng qua tr c trung hòa, thì ng su t ế
ặ ắ ố ứ
ụ ứ
ấ kéo l n nh t và ng su t nén có tr s tuy t đ i l n nh t đ
c xác đ nh ớ
ấ ứ
ấ ị ố
ệ ố ớ ấ ượ
ị b i các công th c sau:
ở ứ
- ng su t kéo l n nh t Ứ
ấ ớ
ấ
k x
K K
z
w Mx
y Jx
Mx
max
Trong đó
max ;
max
K K
K x
y y
Jx w
là to đ c a đi m biên ch u kéo ạ ộ ủ
ể ị
có giá tr l n nh t. ị ớ
ấ - ng su t nén l n nh t v tr s tuy t đ i.
Ứ ấ
ớ ấ ề ị ố
ệ ố
n x
n n
z
w Mx
y Jx
mx
max
max
Trong đó
max ;
max
n n
n x
y y
Jx w
là toạ độ của điểm biên chịu nén có trị số tuyệt đối lớn nhất.
n x
K x
w w ;
là các mô đun ch ng ố
u n c a m t c t ngang trong mi n ố
ủ ặ ắ
ề kéo ho c nén. Ta th y v i cùng m t
ặ ấ
ớ ộ
tr s mô men u n thì các tr s ng ị ố
ố ị ố ứ
su t l n nh t trên m t c t ngang t ấ ớ
ấ ặ ắ
ỷ l ngh ch v i tr s mô đun ch ng
ệ ị
ớ ị ố
ố u n. Nh v y cùng v i m t c t
ố ư ậ
ớ ặ
ắ ngang có di n tích F, n u mô men
ệ ế
ch ng u n càng l n thì càng ti t ố
ố ớ
ế ki m v t li u.
ệ ậ ệ
Đ đánh giá m c đ ti t ki m v t li u c a các d ng m t c t khác ể
ứ ộ ế
ệ ậ ệ
ủ ạ
ặ ắ nhau, ng
i ta đ a vào t s không th nguyên ườ
ư ỷ ố
ứ
3
¦ F
Wx
t s này càng ỷ ố
l n thì m c đ đ ti t ki m v t li u càng t t. ớ
ứ ộ ộ ế
ệ ậ ệ
ố
Các m t c t ngang có tính ch t làm ti t ki m đ c, nguyên v t li u
ặ ắ ấ
ế ệ
ượ ậ ệ
đ c g i là các m t c t ngang h p lý khi d m ch u u n. Vi c ch t o các
ượ ọ
ặ ắ ợ
ầ ị
ố ệ
ế ạ thép cán đ nh hình có m t c t ngang hình ch I, U d a trên tính ch t h p
ị ặ ắ
ữ ự
ấ ợ lý này.
5.3.6. Đi u ki n b n và ba bài toán c b n: ề