Tính đàn h i c a v t th : ồ ủ Các gi thuy t c b n v v t li u: ả

1.5.1. Bi n d ng dài: ế

a Xét m t đo n th ng vi ộ ạ ẳ phân, dz t i đi m C. Sau khi bi n ạ ể ế d ng đo n vi phân dz này dài ra ạ ạ đo n dz + ạ dz. Ta g i ọ dz là độ dãn dài tuy t đ i c a đo n dz ệ ố ủ ạ hình 1-6. T s ỷ ố    dz dz g i là ọ đ dàn dài t đ i. ộ ỷ ố dz - - dz +  dz

1.5.2. Bi n d ng góc ế

a : Gi s trong m t ả ử ặ ph ng OXY, ta l y hai đo n th ng ẳ ấ ạ ẳ vi phân dx và dy vuông góc t i C ạ hình 1-18. Sau khi bi n d ng dx và ế ạ dy tr thành dx và dy; hình chi u ở ế dx và dy trên m t ph ng OXY ặ ẳ không vuông góc v i nhau n a mà ớ ữ h p l i v i nhau m t góc b ng ợ ạ ớ ộ ằ 2  -  xy . Ta g i ọ  xy là bi n d ng góc ế ạ trong m t ph ng OXY t i đi m C. ặ ẳ ạ ể Ký hi u đ bi n d ng góc là ệ ộ ế ạ  không theo hai ch s ch m t ph ng ỉ ố ỉ ặ ẳ xét bi n d ng góc. ế ạ

1.6. Các gi thuy t c b n v v t li u: ả

ế ơ ả ề ậ ệ

1.6.1. Tính đàn h i c a v t th : ồ ủ

ậ ể D i tác d ng c a ngo i l c hay nhi t đ , v t th đ u b bi n ướ ụ ủ ạ ự ệ ộ ậ ể ề ị ế d ng. Qua thí nghi m ch ng t r ng, đ i v i m i lo i v t li u, n u l c ạ ệ ứ ỏ ằ ố ớ ỗ ạ ậ ệ ế ự tác d ng ch a v t quá m t gi i h n xác đ nh, khi b l c v t th tr l i ụ ư ượ ộ ớ ạ ị ỏ ự ậ ể ở ạ hình d ng và kích th c ban đ u, t c là bi n d ng b m t đi. Ta nói v t ạ ướ ầ ứ ế ạ ị ấ ậ th b bi n d ng đàn h i, nh ng v t th có tính ch t bi n d ng nh v y ể ị ế ạ ồ ữ ậ ể ấ ế ạ ư ậ đ c g i là v t th đàn h i hoàn toàn. ượ ọ ậ ể ồ - N u l c tác d ng v t quá m t gi i h n xác đ nh nói trên, thì khi ế ự ụ ượ ộ ớ ạ ị b l c, v t th không tr l i hình d ng và kích th c ban đ u. Ta nói các ỏ ự ậ ể ở ạ ạ ướ ầ v t th này đ c g i là v t th đàn h i không hoàn toàn. ậ ể ượ ọ ậ ể ồ - Ph n bi n d ng không ph c h i đ c g i là bi n d ng d . ầ ế ạ ụ ồ ượ ọ ế ạ ư Hình 1.17 dx d y C A B C p 2-  xy y Hình 1- 18 o x y 15

1.6.2. Các gi thuy t c b n v v t li u: ả

ế ơ ả ề ậ ệ Gi thuy t 1: V t li u có tính ch t liên t c, đ ng tính và đ ng ả ế ậ ệ ấ ụ ồ ẳ h ng, nghĩa là: ướ - Th tích c a v t th có v t li u, không có khe h . ể ủ ậ ể ậ ệ ở - Tính ch t c a v t li u m i n i trong v t th đ u gi ng nhau. ấ ủ ậ ệ ở ọ ơ ậ ể ề ố - Tính ch t v t li u theo m i ph ng đ u nh nhau gi thuy t này ấ ậ ệ ọ ươ ề ư ả ế đúng v i v t li u là kim lo i, còn g , g ch, bê tông là không đúng. ớ ậ ệ ạ ỗ ạ Gi thuy t 2: V t li u có tính ch t đàn h i tuy t đ i: Có nghĩa là ả ế ậ ệ ấ ồ ệ ố khi có l c tác d ng v t th b bi n d ng, khi thôi tác d ng l c v t th tr ự ụ ậ ể ị ế ạ ụ ự ậ ể ở l i hình d ng và kích th c ban đ u. Nh v y v t th làm vi c trong ạ ạ ướ ầ ư ậ ậ ể ệ mi n đàn h i. ề ồ - Th c t gi thuy t này ch đúng v i kim lo i trong m t mi n tác d ng ự ế ả ế ỉ ớ ạ ộ ề ụ nh t đ nh. Trong mi n này theo đ nh lu t Húc ta có: Bi n d ng c a v t ấ ị ề ị ậ ế ạ ủ ậ th t l b c nh t v i l c gây ra bi n d ng. ể ỷ ệ ậ ấ ớ ự ế ạ Bi u th c toán h c c a đ nh lu t Húc có d ng sau: ể ứ ọ ủ ị ậ ạ - Tr ng thái ng su t đ n - kéo dãn theo m t tr c: ạ ứ ấ ơ ộ ụ z z E   1  1-8 - Tr ng thái tr t thu n tuý - ch có bi n d ng tr t: ạ ượ ầ ỉ ế ạ ượ y x xy G   . 1  1-9 Trong các công th c trên E và G g i là modun đàn h i c a v t li u ứ ọ ồ ủ ậ ệ khi kéo và khi tr t. E và g đ c xác đ nh tr c cho m i lo i v t li u ượ ượ ị ướ ỗ ạ ậ ệ b ng ph ng pháp th c nghi m và cho tr c trong các b ng thông s k ằ ươ ự ệ ướ ả ố ỹ thu t c a v t li u. ậ ủ ậ ệ ε: là đ giãn dài t đ i ộ ỷ ố γ: là góc tr t t đ i ượ ỷ ố Gi thuy t 3: Bi n d ng c a v t th r t nh so v i kích th c c a ả ế ế ạ ủ ậ ể ấ ỏ ớ ướ ủ nó 16 Ch ng 2 ươ : Kéo và nén đúng tâm Muc tiêu: ̣ - Phân tích đ c, kh o sát đ c đi u ki n làm vi c c a thanh ch u kéo ượ ả ượ ề ệ ệ ủ ị nén đúng tâm. - V đ c bi u đ n i l c c a thanh, ẽ ượ ể ồ ộ ự ủ - Xác đ nh đ c lo i ng su t và giá tr c a chúng trong thanh. ị ượ ạ ứ ấ ị ủ - Tính đ c đ giãn dài c a thanh, ượ ộ ủ - Xét đi u ki n b n c a thanh; ề ệ ề ủ - Rèn luy n tính c n th n, phong cách làm vi c đ c l p. ệ ẩ ậ ệ ộ ậ

2.1. L c d c và bi u đ l c d c ự