max
5 - 11 - Nh ng đi m có c ng su t ti p và ng su t pháp, ví d đi m C.
ữ ể
ả ứ ấ ế
ứ ấ
ụ ể Phân t này tr ng thái ng su t ph ng nên đ ki m tra b n ta không th
ố ở ạ
ứ ấ
ẳ ể ể
ề ể
làm nh tr ng thái ng su t đ n. Đ b n c a phân t đang xét t ng
ư ở ạ ứ
ấ ơ ộ ề
ủ ố
ươ đ
ng v i đ b n c a tr ng thái ng su t t ng đ
ng. V y đi u ki n ươ
ớ ộ ề ủ
ạ ứ
ấ ươ ươ
ậ ề
ệ b n đ
c vi t là: ề
ượ ế
max
tđ
5 - 12
Trong đó
tđ
là ng su t tính toán tr ng thái ng su t đ n t ng
ứ ấ
ở ạ ứ
ấ ơ ươ đ
ng cho tr ng thái ng su t ph ng đang xét. ươ
ạ ứ
ấ ẳ
Đ tìm quan h ể
ệ
tđ
v i các ng su t đang xét ta đ a vào các gi ớ
ứ ấ
ư ả
thuy t. M i gi thuy t căn c vào m t đ i l ng c h c nào đó đ suy
ế ỗ
ả ế
ứ ộ ạ ượ
ơ ọ ể
di n. Ng i ta g i đó là các thuy t b n.
ễ ườ
ọ ế ề
Ví d : Theo thuy t b n ng su t ti p l n nh t. ng su t tính toán ụ
ế ề ứ ấ ế ớ
ấ Ứ ấ
t ng đ
ng c a m t đi m C nào đó ươ
ươ ủ
ộ ể
z
c và
c
nh hình 5 - 20 có d ng: ư
ạ
2 2
4
c c
z c
td
Thuy t b n th năng thay đ i hình dáng ế ề
ế ổ
2 2
3
c c
z c
td
Thuy t b n Mo Mohr ế ề
2 2
4 2
1 2
1
c c
z zc
c td
Hai thuy t b n trên dùng cho v t li u d o, thuy t b n Mo dùng cho ế ề
ậ ệ ẻ
ế ề v t li u giòn trong đó
ậ ệ = []
K
[ ]
n
. Th c t do tr s c a ng su t ti p trong tr
ng h p d m ch u u n ự ế
ị ố ủ ứ ấ ế
ườ ợ
ầ ị
ố th
ng r t bé so v i tr s ng su t pháp nên nó th ng đ
c b qua. Do ườ
ấ ớ
ị ố ứ ấ
ườ ượ
ỏ đó đi u ki n b n 5 - 9 và 5 - 10 g i là đi u ki n b n c b n khi u n.
ề ệ
ề ọ
ề ệ
ề ơ ả
ố
5.4.5. Các bài toán c b n v u n: ơ ả
ề ô
Xác đ nh đo n tr c bánh xe ho n m gi a hai bánh ch u l c nh ị
ạ ụ
ả ằ ữ
ị ự ư
trên hình 12-20. Cho bi t P = 63kN; a = 22,8cm. V t li u có gi i h n ch y ế
ậ ệ ớ ạ
ả
ch
= 26kNcm
2
. L y h s an toàn n = 6,3. ấ
ệ ố Gi i: Tr
c h t ta ch n s đ l c hình 12-20a và v bi u đ l c ả
ướ ế
ọ ơ ồ ự
ẽ ể ồ ự
c t Q ắ
y
hình 12-20c và mô men u n hình 12-20d. Đo n tr c n m gi a ố
ạ ụ
ằ ữ
hai bánh ch u u n ph ng thu n tuý. Giá tr mô men u n M ị
ố ẳ
ầ ị
ố
x
= P.a = 63.22,8 = 1436,4kNcm.
58
p p
p p
p p
C D
C
BiÓu ®å Qy
BiÓu ®å Qx
H×nh 5-20
a a
a
b
d c
59
Mô men ch ng u n c a m t ố
ố ủ
ặ c t ngang tròn có giá tr W
ắ ị
x
= 0,1d
3
. Tr s ng su t cho phép:
ị ố ứ ấ
3 ,
6 26
2
cm KN
n
ch
Theo công th c 12-6 ta có: ứ
] [
1 ,
3
x
M d
hay
3
26 .
1 ,
3 ,
6 .
4 ,
1436
d
15.2cm
Ví d 6: Cho d m ch u l c nh trên hình 5-21. Ch n đ ng kính
ụ ầ
ị ự ư
ọ ườ
c a d m. Cho hai tr ng h p: d m có m t c t ngang không đ i, d m có
ủ ầ
ườ ợ
ầ ặ ắ
ổ ầ
ba b c hình 5-22. Bi t l = 80mm, P = 5000N, [] = 16000Ncm ậ
ế
2
. Bỏ qua trọng lượng bản thân.
Gi i: ả
a D m có m t c t ầ
ặ ắ
ngang không đ i: ổ
T đi u ki n 5-9 ta có: ừ ề
ệ
] [
1 ,
3
x
M d
Trongđó:
cm N
M
x
. 10
4 80
. 5000
5 max
H×nh 5-21 Mx= 4
p.l p
C p2
A B
p2
p2 p2
l =80mm
60
Suy ra:
3 3
5
10 .
16 .
1 ,
10
d
4cm Ki m tra đ b n c a
ể ộ ề
ủ d m.
ầ - Theo ng su t ti p l n
ứ ấ ế ớ
nh t: ấ
F
Q
y
3 4
max
Trong đó:
N P
Q
y
2500 2
5000 2
max
2 2
56 ,
12 4
4 4
2
cm d
F
2
8000 2
16000 2
cm N
2
250 56
, 12
2500 .
3 4
max cm
N
V y d m đ b n theo ng su t ti p l n nh t: 250Ncm ậ
ầ ủ ề
ứ ấ
ế ớ
ấ
2
8000Ncm
2
. b D m ba b c
ầ ậ Hình 5-22
Tr s d ị ố
1
, d
2
s đ c xác đ nh t đi u ki n b n c a t ng đo n
ẽ ượ ị
ừ ề
ệ ề
ủ ừ ạ
t ng ng. Đ i v i đo n gi a: t
ng t nh trên vì: ươ
ứ ố ớ
ạ ữ
ươ ự
ư
Ncm Pl
M
x 5
10 4
80 .
5000 4
max
; d
1
= 4cm - Đ i v i đo n hai đ u: mô men l n nh t trong m i đo n này là:
ố ớ ạ ở
ầ ớ
ấ ỗ
ạ
cm N
P M
x
. 75000
30 .
2 5000
30 .
2
T đi u ki n b n c b n 12-9 ta có: ừ ề
ệ ề
ơ ả
16000 75000
1 ,
3
x
M d
Suy ra
3 2
16000 .
1 ,
75000
d
3.6cm V i kích th
c d ớ
ướ
2
= 3,6cm, n u ki m tra đi u ki n b n theo ng ế
ể ề
ệ ề
ứ su t ti p l n nh t ta th y v n tho mãn. đây ta không ki m tra đi u
ấ ế ớ
ấ ấ
ẫ ả
Ở ể
ề ki n b n theo 5-12 vì m t c t ngang là tròn.
ệ ề
ặ ắ
P2 A
P2 B
H×nh 5-22
Mx= 4
p.l p
15p 15p
d 2
300 200
300 d
2
d
2
61
PH N II: NGUYÊN LÝ MAY Ầ
Ch ng 6: Các khái ni m c b n v nguyên lý máy
ươ ệ
ơ ả ề
M c tiêu ụ
Cung c p nh ng khái ni m và đ nh nghĩa c b n nh : Khâu kh p, ấ
ữ ệ
ị ơ ả
ư ớ
chu i đ ng và c c u, b c t do c a c c u. ỗ ộ
ơ ấ ậ ự
ủ ơ ấ N m v ng k t c u c a c c u, b c t do c a c c u.
ắ ữ
ế ấ ủ ơ ấ
ậ ự ủ ơ ấ
6.1. L ch s phát tri n môn h c i