Đ i t quan h làm tân ng = có th l c b đ i t quan h .
ạ ừ ệ
ữ ể ượ
ỏ ạ ừ ệ
My teacher is one of the people [whomwhothat] I look up to.
19. D
Ch đi m ng pháp: s k t h p t [ collocation] ủ ể
ữ ự ế ợ ừ
Take assume responsibility for sth doing sth: nh n trách nhi m v ai vi c gì ậ
ệ ề
ệ công ty c a tôi, phó giám đ c th
ng ch u trách nhi m t ch c các cu c h p và h i ngh . ở
ủ ố
ườ ị
ệ ổ
ứ ộ
ọ ộ
ị
20. B
“ B n có th ch nh âm l ng TV nh h n đ
c không? Tôi đang làm vi c.” ạ
ể ỉ
ượ ỏ ơ
ượ ệ
Câu yêu c u l ch s : Would you mind + đoing sth [ = Could you + do sth] ầ ị
ự Tr l i:
ả ờ Th y phi n: Yes
ấ ề
Không th y phi n: Not at all ấ
ề A. Vâng tôi cũng đang làm vi c.
ệ B. Không sao. Tôi s làm nó bây gi
ẽ ờ
C. C m n. Tôi r t hài lòng. ả ơ
ấ D. Không, tôi s không làm.
ẽ
21. C
“ Làm n khóa c a c n th n tr c khi b n r i kh i phòng nhé”
ơ ử ẩ
ậ ướ
ạ ờ ỏ
A. Tôi s không nói b n nghe khi nào tôi làm vi c đó. ẽ
ạ ệ
B. Tôi đang nghĩ v vi c bán nhà. ề ệ
C. Ch c ch n r i. ắ
ắ ồ D. Tôi xin l i. Tôi qua tôi làm r i
ỗ ồ
22. A
A. surprised: ng c nhiên s c ạ
ố B. intended: có d đ nh
ự ị C. determined: kiên đ nh
ị D. relieved: nh nhõm be taken back = be very shocked surprised
ẹ be taken back = be very shocked surprised
13
Ông Garstein r t ng c nhiên khi nghe r ng nh ng v n đ v gi c ng th ng có liên quan đ n nh ng v n
ấ ạ
ằ ữ
ấ ề ề ấ
ủ ườ ế
ữ ấ
đ th ch t. ề ể
ấ
23. B
Tôi không th ra ngoài mà không có ô dù vì tr i đang m a r t to. ể
ờ ư ấ
A. Tr i m i b t đ u m a. ờ
ớ ắ ầ ư
B. Tr i đang m a r t to ờ
ư ấ C. Tr i s p m a.
ờ ắ ư
D. Tr i đang m a phùn. ờ
ư be raining cats and dogs = be raining heavily: m a n ng h t m a t m tã
ư ặ
ạ ư ầ
24. D
partial adj : t ng ph n, không hoàn ch nh ≠ complete adj: hoàn ch nh, hoàn toàn ừ
ầ ỉ
ỉ - halfway adj : kho ng cách gi a 2 đi m, gi a c a m t th i kỳ, làm đ
c m t n a đi u gì đó ở
ả ữ
ể ở ữ ủ
ộ ờ
ượ ộ ử
ề - effectiveadj: hi u qu
ệ ả
Tôi ch có th đ xu t m t ph n gi i pháp v cu c kh ng ho ng trong công ty. ỉ
ể ề ấ
ộ ầ
ả ề
ộ ủ
ả
25. A
inadequate: not enough, not efficient: không đ ≠ sufficient: đ ủ
ủ nonexistent: không t n t i
ồ ạ rich: giàu
useful: có ích Vi c cung c p không đ khí oxi cho máu có th gây ra cái ch t trong vòng vài phút.
ệ ấ
ủ ể
ế
26. A
B n nên đ a ra quy t đ nh ngay bây gi . ạ
ư ế ị
ờ Ought to = should = had better + do sth: nên
It’s high time sb did sth: đ n lúc ai đó nên làm gì ế
Should have P2: đáng l ra đã nên làm gì trong quá kh ẽ
ứ A. Đã đ n lúc b n nên đ a ra quy t đ nh.
ế ạ
ư ế ị
B. Đ a ra quy t đ nh là c n thi t. ư
ế ị ầ
ế C. B n đáng l ra nên đ a ra quy t đ nh.
ạ ẽ
ư ế ị
14
27. D