KINH TẾ QUỐC TẾ 2 (Autosaved)

(1)

Đ TÀI: CHÍNH SÁCH CH NG BÁN PHÁ

GIÁ C A M VÀ NH NG NH H

ƯỞ

NG Đ N

HÀNG HÓA XU T KH U C A VI T NAM.


(2)

L I M Đ UỜ Ở Ầ

Trong b i c nh toàn c u hóa, h i nh p và tham gia vàoố ả ầ ộ ậ các t ch c kinh t qu c t là xu th t t y u v i m i qu cổ ứ ế ố ế ế ấ ế ớ ỗ ố gia trong quá trình phát tri n kinh t c a mình. Đ i v i cácể ế ủ ố ớ nước đang và kém phát tri n thì h i nh p kinh t qu c t làể ộ ậ ế ố ế con đường t t nh t đ rút ng n kho ng cách t t h u so v iố ấ ể ắ ả ụ ậ ớ các nước khác và có đi u ki n phát huy h n n a nh ng l iề ệ ơ ữ ữ ợ th so sánh c a mình trong phân công lao đ ng và h p tácế ủ ộ ợ qu c t . Nh n th c đố ế ậ ứ ược đi u đó, Vi t Nam đã th c hi nề ệ ự ệ đường l i ch đ ng và tích c c h i nh p kinh t qu c t .ố ủ ộ ự ộ ậ ế ố ế Chúng ta đã thi t l p quan h thế ậ ệ ương m i - đ u t v i nhi uạ ầ ư ớ ề qu c gia và vùng lãnh th , tham gia vào nhi u t ch c h pố ổ ề ổ ứ ợ tác kinh t , thế ương m i c a th gi i và khu v c, đã ký k tạ ủ ế ớ ự ế nhi u hi p đ nh t do thề ệ ị ự ương m i song phạ ương, đa phương (FTA Vi t Nam - Hàn Qu c, AFTA, FTA Vi t Nam - EU,ệ ố ệ TPP…) và đang đàm phán m t s hi p đ nh khác (RCEP…).ộ ố ệ ị Đi u này giúp kim ng ch thề ạ ương m i c a Vi t Nam cóạ ủ ệ nh ng bữ ước tăng trưởng vượt b c, đóng góp đáng k vàoậ ể GDP c nả ước.

Vi c gia nh p WTO và h i nh p sâu r ng vào n n kinhệ ậ ộ ậ ộ ề t qu c t đã m ra cho các doanh nghi p Vi t Nam c h iế ố ế ở ệ ệ ơ ộ l n đ xâm nh p nh ng th trớ ể ậ ữ ị ường m i, r ng l n và h pớ ộ ớ ấ d n, đ c bi t là th trẫ ặ ệ ị ường M . Tuy nhiên, M đ ng th iỹ ỹ ồ ờ cũng là th trị ường đ y r i ro, v i các lo i rào c n khác nhau,ầ ủ ớ ạ ả trong đó đ c bi t đáng chú ý là bi n pháp ch ng bán phá giáặ ệ ệ ố (CBPG). Theo th ng kê c a WTO, M n m trong nhóm cácố ủ ỹ ằ nước s d ng nhi u nh t công c này đ i v i hàng hóaử ụ ề ấ ụ ố ớ nước ngoài nh p kh u. Đ i v i nhi u doanh nghi p Vi tậ ẩ ố ớ ề ệ ệ


(3)

Nam, ki n CBPG th trệ ở ị ường này không ch còn là nguy c .ỉ ơ Tính t v đi u tra CBPG đ u tiên c a M đ i v i hàng hóaừ ụ ề ầ ủ ỹ ố ớ Vi t Nam năm 2002, đ n nay chúng ta đã vệ ế ướng ph i nhi uả ề v đi u tra CBPG M , trong đó có nh ng v r t l n, nhụ ề ở ỹ ữ ụ ấ ớ ả hưởng nghiêm tr ng đ n các doanh nghi p xu t kh u, nhàọ ế ệ ấ ẩ cung c p và ngấ ười lao đ ng nh v đi u tra CBPG cá tra-ộ ư ụ ề basa filet đông l nh năm 2002 và v tôm nạ ụ ướ ấc m đông l nhạ năm 2003. Rõ ràng là các bi n pháp CBPG là m t thách th cệ ộ ứ c a t do hoá thủ ự ương m i nói chung và là m t th c t khóạ ộ ự ế ph nh n th trủ ậ ở ị ường M nói riêng. Tính công b ng, h p lýỹ ằ ợ c a các k t qu đi u tra và các bi n pháp CBPG, ch ng trủ ế ả ề ệ ố ợ c p s còn là câu chuy n dài, gây nhi u tranh cãi, nh t làấ ẽ ệ ề ấ trong b i c nh Vi t Nam v n ch a đố ả ệ ẫ ư ược M công nh n làỹ ậ nước có n n kinh t th trề ế ị ường. Trước m t, các doanhắ nghi p v n ph i ch p nh n “s ng chung” v i nguy c ki nệ ẫ ả ấ ậ ố ớ ơ ệ CBPG khi xu t kh u sang th trấ ẩ ị ường này. Vì v y, nghiên c uậ ứ th c ti n vi c s d ng công c CBPG c a M giúp cácự ễ ệ ử ụ ụ ủ ỹ doanh nghi p Vi t Nam lệ ệ ường trước được nh ng tác đ ng,ữ ộ nh h ng đ n hàng hóa xu t kh u c a mình, t đó có bi n

ả ưở ế ấ ẩ ủ ừ ệ

pháp đ i phó ch đ ng h n. ố ủ ộ ơ

V i đ tài “ớ ề Chính sách ch ng bán phá giá c a M vàố ủ ỹ

nh ng nh hữ ả ưởng đ n hàng hóa xu t kh u c a Vi t Namế ấ ẩ ủ ệ ”, nhóm 4 s nghiên c u v nh ng ch trẽ ứ ề ữ ủ ương và hành đ ngộ c a M trong vi c s d ng công c CBPG v i hàng hóaủ ỹ ệ ử ụ ụ ớ nh p kh u t nậ ẩ ừ ước ngoài, nh ng nh hữ ả ưởng đ n hàng hóaế xu t kh u c a Vi t Nam, t đó đ xu t m t s gi i phápấ ẩ ủ ệ ừ ề ấ ộ ố ả giúp cho các doanh nghi p xu t kh u c a Vi t Nam xu tệ ấ ẩ ủ ệ ấ kh u sang th trẩ ị ường M h n ch đỹ ạ ế ược nh ng nh hữ ả ưởng tiêu c c t chính sách CBPGự ừ


(4)

(5)

K T C U C A BÀI TH O LU NẾ

V k t c u, ngoài ph n m đ u và k t lu n, bài th oề ế ấ ầ ở ầ ế ậ ả lu n g m 3 chậ ồ ương:

Chương 1. C s lý lu n v ch ng bán phá giá ơ ở ậ ề ố

Chương 2. Nh ng nh hữ ả ưởng t chính sách ch ng bánừ ố phá giá c a M t i hàng hóa xu t kh u c a Vi t Nam ủ ỹ ớ ấ ẩ ủ ệ

Chương 3. M t s gi i pháp cho Vi t Nam đ đ i phóộ ố ả ệ ể ố v i chính sách ch ng bán phá giá khi xu t kh u hàng hóa vàoớ ố ấ ẩ th trị ường M ỹ


(6)

CHƯƠNG I

C S LÝ LU N V CH NG BÁN PHÁ GIÁƠ Ở 1.1. Khái quát v bán phá giá ề

1.1.1. Khái ni m bán phá giá

Hi p đ nh v Ch ng bán phá giá c a WTO 1994 (ADAệ ị ề ố ủ 1994) đ nh nghĩa: “ị M t s n ph m độ ả ẩ ược coi là bán phá giá, t c là đứ ược đ a vào l u thông thư ư ương m i c a m t nạ ủ ộ ước khác v i giá th p h n giá thông thớ ấ ơ ường c a s n ph m đó,ủ ả ẩ

n u giá xu t kh u c a s n ph m đế ấ ẩ ủ ả ẩ ược xu t kh u t m tấ ẩ ừ ộ

nước này sang m t nộ ước khác th p h n m c giá có th soấ ơ ứ ể

sánh được c a s n ph m tủ ả ẩ ương t đự ược tiêu dùng t i nạ ước xu t kh u theo các đi u ki n thấ ẩ ề ệ ương m i thông thạ ường” (Đi u 2.1).ề

Trong khái ni m này, hai y u t then ch t đ xác đ nhệ ế ố ố ể ị BPG là “giá xu t kh u” và “giá thông thấ ẩ ường” s đẽ ược các c quan có th m quy n c a nơ ẩ ề ủ ước nh p kh u xác đ nh vàậ ẩ ị tính toán theo nh ng phữ ương pháp và tiêu chí được quy đ nhị trong lu t l c a WTO và pháp lu t qu c gia mình. ậ ệ ủ ậ ố

1.1.2. Nguyên nhân c a hành vi bán phá giá

Bán phá giá nh m đ t m c tiêu chính tr thao túng các nước khác

Chính ph M đ c bi t quan tâm đ n xu t kh uủ ỹ ặ ệ ế ấ ẩ g o b i vì c nh tranh giá g o bây gi nh hạ ở ạ ạ ờ ả ưởng l n đ nớ ế vi c đ t các m c tiêu quan tr ng khác. M s n sàng bệ ạ ụ ọ ỹ ẵ ỏ ngân sách mua ph n l n s g o trên th trầ ớ ố ạ ị ường th gi iế ớ


(7)

r i bán phá giá. Đi u này làm cho nhi u nồ ề ề ước xu t kh uấ ẩ g o ph i lao đao và s ph i ch u vòng phong to c a M .ạ ả ẽ ả ị ả ủ ỹ

Ch ng h n, giá xu t kh u g o c a M kho ngẳ ạ ấ ẩ ạ ủ ỹ ả 400USD/ t n, nh ng các nhà xu t kh u g o M s n sàngấ ư ấ ẩ ạ ỹ ẵ mua v i giá 500USD/ t n, th m chí cao h n đ nớ ấ ậ ơ ế 800USD/t n, và h cũng s n sàng bán ra th trấ ọ ẵ ị ường thế gi i ch b ng 60 - 70%, th m chí đ n 40% giá mua. M cớ ỉ ằ ậ ế ứ giá này th p h n nhi u so v i giá thành c a chính nôngấ ơ ề ớ ủ dân M s n xu t ra. Nh v y, M có th s n sàng b raỹ ả ấ ư ậ ỹ ể ẵ ỏ 700 - 800 tri u USD/ năm đ tài tr giá xu t kh u g oệ ể ợ ấ ẩ ạ nh m th c hi n m c tiêu c a mình. Chính vì đi u này màằ ự ệ ụ ủ ề m c dù s n lặ ả ượng g o c a M hàng năm th p nh ng Mạ ủ ỹ ấ ư ỹ l i thao túng giá g o trên th trạ ạ ị ường th gi i. ế ớ

Do có các kho n tài tr c a Chính ph ợ ủ

Chính ph các nủ ước phương Tây coi tài tr là conợ đường ng n nh t đ đ t đu c s cân b ng kinh t vàắ ấ ể ạ ợ ự ằ ế đ m b o cho th trả ả ị ường ho t đ ng m t cách t i u.ạ ộ ộ ố ư Chính sách tài tr nh m đ t đợ ằ ạ ược hai m c đích sau: ụ

 Duy trì và tăng cường m c s n xu t xu t kh u.ứ ả ấ ấ ẩ

 Duy trì m c s d ng nh t đ nh đ i v i các y u tứ ử ụ ấ ị ố ớ ế ố s n xu t nh lao đ ng và ti n v n trong n n kinh t . Cácả ấ ư ộ ề ố ề ế kho n tài tr có th đả ợ ể ượ ấc c p cho ngườ ải s n xu t cũng ấ


(8)

nh cho ngư ười tiêu dùng, nh ng v m t tác đ ng kinh t ư ề ặ ộ ế thì chúng đ u nh nhau vì đ u đ a đ n nh ng h qu ề ư ề ư ế ữ ệ ả tương t ự

Nh ng hình th c tài tr ch y u là: Tr c p, u đãiữ ứ ợ ủ ế ợ ấ ư v thu , tín d ng u đãi, s tham gia c a Chính ph vàoề ế ụ ư ự ủ ủ các chi phí kinh doanh cũng nh h tr xu t kh u. ư ỗ ợ ấ ẩ

-Tr c pợ ấ : Đ c đi m c b n c a tr c p là hặ ể ơ ả ủ ợ ấ ướng vào giúp đ phát tri n s n xu t. các nỡ ể ả ấ Ở ước công nghi pệ phát tri n, các kho n tr c p chi m m t n a toàn bể ả ợ ấ ế ộ ử ộ kh i lố ượng tài tr . T tr ng c a các kho n tr c p choợ ỷ ọ ủ ả ợ ấ t ng ngành trong t ng s giúp đ c a Chính ph có sừ ổ ố ỡ ủ ủ ự khác nhau đáng k gi a các nể ữ ước. Nh Anh, Ý, Hà Lanư ở thì tr c p chi m ph n l n. ợ ấ ế ầ ớ

u đãi v thu : ề ế Nh ng u đãi v thu nh m t oữ ư ề ế ằ ạ đi u ki n thu n l i cho m t s ngành trong m t s lo iề ệ ậ ợ ộ ố ộ ố ạ ho t đ ng riêng bi t. Chúng đạ ộ ệ ược áp d ng r ng rãi ụ ộ ở nhi u nề ước, m c dù ít khi đặ ược ph n ánh trong các chả ỉ tiêu c a Chính ph vì chúng là ngo i l khi áp d ng cácủ ủ ạ ệ ụ thu su t chu n. Anh, B , Đan M ch, giá tr c a chúngế ấ ẩ Ở ỉ ạ ị ủ không l n, còn M thì t ng s u đãi v thu cho côngớ ở ỹ ổ ố ư ề ế nghi p l n g p 3 l n kh i lệ ớ ấ ầ ố ượng tr c p. ợ ấ


(9)

u đãi v tín d ng: ề ụ Nh ng u đãi v tín d ng làữ ư ề ụ s cho vay c a Chính ph v i đi u ki n h p d n h n làự ủ ủ ớ ề ệ ấ ẫ ơ tìm ki m trên th trế ị ường v n. các nố ở ước thu c C ngộ ộ đ ng Kinh t Châu Âu kho ng 14% t ng kh i lồ ế ả ổ ố ượng giúp đ cho công nghi p đỡ ệ ược th c hi n dự ệ ưới hình th c tínứ d ng u đãi. Ph n l n kh i lụ ư ầ ớ ố ượng tín d ng c a Chínhụ ủ ph Nh t b n c p cho các hãng v a và nh v i lãi su tủ ậ ả ấ ừ ỏ ớ ấ th p h n lãi su t th trấ ơ ở ấ ị ường v n 0,5%. ố

Các Chính ph cũng thủ ường xuyên b o đ m cácả ả kho n tín d ng, t c là b o lãnh cho các công ty vay màả ụ ứ ả không tr n đả ợ ược. Phương pháp tài tr này thợ ường dùng cho các h p đ ng xu t kh u đ đ m b o cho các công tyợ ồ ấ ẩ ể ả ả xu t kh u c a nấ ẩ ủ ước mình. Theo đánh gái, quy mô c a tàiủ tr này chi m vào kho n t 2% đ n 8% t ng tài tr côngợ ế ả ừ ế ổ ợ nghi p các nệ ở ước công nghi p phát tri n. ệ ể

-Tham gia c a Chính ph vào chi phí kinh doanhủ ủ : S tham gia c a Chính ph vào chi phí kinhdoanh thự ủ ủ ường là 15% t ng tài tr tr xu ng. T th p k 80 đ n nay,ổ ợ ở ố ừ ậ ỷ ế ph n s h u Nhà nầ ở ữ ước trong ho t đ ng kinh doanh có xuạ ộ hướng gi m. Phả ương pháp này đượ ử ục s d ng đ bù đ pể ắ


(10)

nh ng t n th t trong nh ng lĩnh v c kinh t riêng đangữ ổ ấ ữ ự ế suy thoái.

Hi n nay, tài tr công nghi p v n đệ ợ ệ ẫ ược Chính phủ các nước phương Tây duy trì m c khá cao. Trên th cở ứ ự t , các kho n tài tr giúp các ngành th c hi n công nghế ả ợ ự ệ ệ m i, trang b máy và thi t b hi n đ i, nghĩa là giúp cácớ ị ế ị ệ ạ ngành m i gia nh p th trớ ậ ị ường và đ y m nh phát tri nẩ ạ ể nh ng ngành công nghi p mũi nh n c a đ t nữ ệ ọ ủ ấ ước, tăng cường xu t kh u. ấ ẩ

Bán phá giá cũng có th x y ra trong trể ả ường h p m t n ước có quá nhi u hàng t n kho không th gi i ể ả quy t theo c ch giá bình thế ơ ế ường

Trong n n kinh t hàng hóa trề ế ước đây, khi g pặ kh ng ho ng th a, các ch doanh nghi p thủ ả ừ ủ ệ ường ch tấ đ ng hàng hoá c a mình, châm l a đ t, ho c đ xu ngố ủ ử ố ặ ổ ố bi n đ gi giá, nh t đ nh không bán phá giá. Còn hi nể ể ữ ấ ị ệ nay, các nở ước kinh t phát tri n, g p trế ể ặ ường h p này,ợ nhà buôn có th ch n m t trong hai gi i pháp thể ọ ộ ả ường dùng. Trước h t là l u kho ch ngày giá lên. Nh ng l uế ư ờ ư ư kho đòi h i ph i có ch ch a, và ch áp d ng đỏ ả ỗ ứ ỉ ụ ược v iớ nh ng m t hành không b h h ng. Gi i pháp th hai làữ ặ ị ư ỏ ả ứ bán xôn. Nhi u khi đây là gi i pháp duy nh t đ i v i m tề ả ấ ố ớ ộ


(11)

s m t hàng: th c ph m s p h t th i h n s d ng, máyố ặ ự ẩ ắ ế ờ ạ ử ụ vi tính đ i cũ, m t s ki u gi y, qu n áo h t m t ...ờ ộ ố ể ầ ầ ế ố Nhi u c a hàng l n Pháp (Paris) ngay t khi vào mùaề ử ớ ở ừ đã có s hàng t n đ ng lên t i 50% s d trù bán ra. Hàngố ồ ọ ớ ố ự t n kho này s nhanh chóng đồ ẽ ược mang bán v i giáớ khuy n mãi th p h n 30% giá bán thông thế ấ ơ ường. Đ nế cu i mùa, s hàng t t xu ng còn vài ph n trăm, đố ố ụ ố ầ ược nhượng l i cho dân bán xôn chuyên nghi p v i giá chạ ệ ớ ỉ b ng 1/10 giá cũ. Dân chuyên nghi p s đ y h t hàng raằ ệ ẽ ẩ ế nước ngoài, ch y u là sang Châu Phi, Châu Á và Đôngủ ế Âu.

Bán phá giá được s d ng nh công c c nhử ụ ư ụ ạ tranh

Các hãng nước ngoài s d ng công c bán phá giáử ụ ụ đ lo i b các đ i th c nh tranh, chi m lĩnh th trể ạ ỏ ố ủ ạ ế ị ường c a các nủ ước nh p kh u. Sau khi đã giành đậ ẩ ược v tríị kh ng ch th trố ế ị ường, tri t tiêu đệ ược s c nh tranh c aự ạ ủ hàng hoá n i đ a thì các hãng nộ ị ước ngoài s th c hi nẽ ự ệ m c tiêu cu i cùng c a mình là tăng giá, tìm cách thaoụ ố ủ túng th trị ường đ thu để ượ ợc l i nhu n t i đa. ậ ố

M t n ước có th do nh p siêu l n, c n ph i có ngo i t đ bù đ p cho thi u h t này ạ ệ ể ế


(12)

Khi đó h có th áp d ng công c bán phá giá đọ ể ụ ụ ể gi i quy t v n đ thi u h t ngo i t . ả ế ấ ề ế ụ ạ ệ

M t s nộ ố ước làm ra được m t s s n ph m v iộ ố ả giá thành r t th p là nh s d ng lao đ ng tr em ti n ờ ử ụ lương th p và s d ng lao đ ng c a tù nhân làm hàng ử ụ xu t kh u

Theo s li u c a Văn phòng Qu c t v lao đ ngố ệ ủ ố ế ề ộ tr em (BIT) thì trên toàn th gi i hi n có t i 250 tri uẻ ế ớ ệ ớ ệ tr em t 5 - 14 tu i đang tham gia m t ho t đ ng kinhẻ ừ ổ ộ ạ ộ t . Còn theo Qu Nhi đ ng Liên H p qu c (UNICEF) thìế ỹ ồ ợ ố t i các nạ ước nghèo, c 4 tr em thì có m t tr em làmứ ẻ ộ ẻ vi c nh ngệ ư ườ ới l n.

Vi c s d ng lao đ ng tr em và s d ng lao đ ngệ ử ụ ộ ẻ ử ụ ộ tù nhân ngoài vi c mang l i siêu l i nhu n, nó còn là cáchệ ạ ợ ậ đ c nh tranh đ i v i các đ i th làm ăn. Nh giá nhânể ạ ố ớ ố ủ ờ công r m t, ngẻ ạ ười ta có th h giá thành s n ph m, xu tể ạ ả ẩ ấ kh u hàng hoá bán phá giá nẩ ở ước ngoài.

Vi t Nam có hi n t ng m t s công ty kinh

ượ ộ ố

doanh hàng nh p kh u tr ch m, đã bán phá giá nh m dùng ngu n v n n ước ngoài đ kinh doanh m t hàng khác và hàng nh p l u v i kh i lậ ậ ố ượng l n


(13)

Đ làm để ược vi c đó, h tìm cách bán phá giá trênệ ọ th trị ường, có lúc bán t ch u l t 10 -20% so v i giáồ ạ ị ỗ ừ ớ v n nh p kh u đ nhanh chóng thu h i v n, đi buôn m tố ậ ẩ ể ồ ố ặ hàng khác có lãi su t cao h n, không nh ng đ bù l sấ ơ ữ ủ ỗ ố hàng nh p tr ch m, mà còn có lãi l n. ậ ả ậ ớ

Năm 1995, ba m t hàng quan tr ng đã b bán phá giáặ ọ ị theo cách tính toán trên là xăng d u, thép xây d ng vàầ ự phân bón. Cu i năm 1995, giá phân Urê Indonesia nh pố ậ vào Vi t nam đang m c cao (260-265USD/ t n CIFệ ở ứ ấ C ng Sài gòn), nh ng giá bán buôn c tàu t i Tân Quy,ả ư ả ạ Nhà Bè, Thành ph H Chí Minh liên t c gi m xu ng chố ồ ụ ả ố ỉ còn 245đ ng/kg. ồ

Ngoài ra, hàng ngo i nh p l u v i kh i lạ ậ ậ ớ ố ượng l nớ trong nh ng năm v a qua thu đữ ừ ượ ợc l i nhu n siêu ng chậ ạ t vi c tr n thu nh p kh u đã chi m lĩnh th trừ ệ ố ế ậ ẩ ế ị ường v iớ giá c nh tranh so v i hàng s n xu t trong nạ ớ ả ấ ước, lo i kh iạ ỏ th trị ường các doanh nghi p làm ăn chân chính. ệ

Tóm l i, có r t nhi u trạ ấ ề ường h p các hãng nợ ước ngoài có th xu t kh u hàng c a mình sang th trể ấ ẩ ủ ị ường nước khác v i giá th p h n giá n i đ a và th m chí th pớ ấ ơ ộ ị ậ ấ h n c chi phí s n xu t, nh ng không ph i t t c m iơ ả ả ấ ư ả ấ ả ọ trường h p đ u có th gán cho cái tên “bán phá giá” đợ ề ể ể


(14)

áp d ng các bi n pháp ngăn c n. Trong nhi u trụ ệ ả ề ường h pợ làm nh v y ch t o ra m t s b o h không c n thi tư ậ ỉ ạ ộ ự ả ộ ầ ế cho ngành s n xu t trong nả ấ ước, làm gi m l i ích c aả ợ ủ người tiêu dùng cũng nh c a toàn xã h i. ư ủ ộ

1.1.3. Tác đ ng c a hành vi bán phá giá t i th trường nước nh p kh u và xu t kh u.

Đ i v i nố ớ ước nh p kh u: ậ ẩ *Tác đ ng tích c c:ộ ự

-Người tiêu dùng có c h i đ l a ch n, tiêu dùngơ ộ ể ự ọ nh ng m t hàng m i, l giá c d ch p nh n.ữ ặ ớ ạ ả ễ ấ ậ

-Đ i m t v i nh ng m t hàng t nố ặ ớ ữ ặ ừ ước ngoài đ aư vào v i giá r , bu c các d ch v trong nớ ẻ ộ ị ụ ước ph i tìm cáchả c i ti n m u mã hàng hóa, đ i m i máy móc thi t b ,ả ế ẫ ổ ớ ế ị nâng cao ch t lấ ượng s n ph m, tích c c áp d ng côngả ẩ ự ụ ngh tiên ti n, t n d ng ngu n nhân l c đ h chi phíệ ế ậ ụ ồ ự ể ạ s n xu t nh m gi v ng v trí trên th trả ấ ằ ữ ữ ị ị ường và thu được l i nhu n t i u.ợ ậ ố ư

*Tác đ ng tiêu c cộ ự

-Bán phá giá hàng hoá cũng gây ra không ít nh ngữ khó khăn cho nước nh p kh u, nh t là đ i v i các nậ ẩ ấ ỗ ớ ước đang phát tri n, có th trể ị ường h p.ẹ

-Trước h t v i ngế ớ ười tiêu dùng c a nủ ước nh pậ kh u h ph i s d ng nh ng m t hàng kém ch t lẩ ọ ả ử ụ ữ ặ ấ ượng, hàng gi , đôi khi c hàng quá th i h n s d ng, khôngả ả ờ ạ ử ụ


(15)

đ m b o v an toàn v an toàn th c ph m, v sinh, nhả ả ề ề ự ẩ ệ ả hưởng nghiêm tr ng đ n s c kho c a ngọ ế ứ ẻ ủ ười dân.

-Các ch doanh nghi p, nh ng ngủ ệ ữ ười kinh doanh do hám l i, thu đợ ượ ợc l i nhu n cao, do đó tìm m i cáchậ ọ nh p l u hàng hoá, tr n thu gây th t thu cho Ngân sáchậ ậ ố ế ấ Nhà nước. H n n a do không th c nh tranh đơ ữ ể ạ ựơc v iớ hàng nước ngoài nên nhi u xí nghi p trong nề ệ ước b đìnhị tr s n xu t, b phá s n hoàn toàn. Khi đó nó là nguyênệ ả ấ ị ả nhân quan tr ng gây ra hi n tọ ệ ượng trì tr , h n ch t c đệ ạ ế ố ộ phát tri n n n kinh t c a nể ề ế ủ ước nh p kh u.ậ ẩ

-V m t xã h i, vi c các xí nghi p b đóng c aề ặ ộ ệ ệ ị ử s n xu t ho c bên b c a s phá s n ho t đ ng c mả ấ ặ ở ờ ủ ự ả ạ ộ ầ ch ng đã làm cho nhi u công nhân không có vi c làm, đ iừ ề ệ ờ s ng khó khăn, th t nghi p tăng, kèm theo nó là các tố ấ ệ ệ n n xã h i cũng gia tăng gây khó khăn cho s phát tri nạ ộ ự ể kinh t xã h i c a nế ộ ủ ước nh p kh u.ậ ẩ

Đ i v i nố ớ ước xu t kh uấ ẩ *M t tích c cặ ự

Bán phá giá giúp cho các doanh nghi p trong nệ ước xu tấ kh u m r ng th trẩ ở ộ ị ường tiêu th s n ph m, tăng thuụ ả ẩ được ngo i t , giúp tiêu th đạ ệ ụ ượ ược l ng hàng t n kho,ồ đ c bi t là các m t hàng lặ ệ ặ ương th c, th c ph m, qu n áoự ự ẩ ầ l i m t...Tiêu bi u nh Pháp, ngay t khi m i vào mùaỗ ố ể ư ở ừ ớ đã có lượng hàng t n đ ng nh : th c ph m s p h t th iồ ọ ư ự ẩ ắ ế ờ h n s d ng, qu n áo , gi y dép h t m t...lên t i 50% sạ ử ụ ầ ầ ế ố ớ ố d tr bán ra. Hàng t n kho này đự ữ ồ ược mang bán v i m cớ ứ giá th p h n 30% giá th trấ ơ ị ường. Đ n cu i mùa, hàng t nế ố ồ đ ng ch còn vài ph n trăm l i đọ ỉ ầ ạ ựơc bán l i cho nh ngạ ữ


(16)

người chuyên nghi p v i giá b ng 1/10 giá cũ, h s đ yệ ớ ằ ọ ẽ ẩ s hàng hoá này ra nố ước ngoài bán phá giá.

Ngoài ra bi n pháp bán phá giá còn là công c quan tr ngệ ụ ọ trong chính sách Ngo i thạ ương c a đ t nủ ấ ước nh m giúpằ cho vi c th c hi n nh ng m c tiêu c th trong chi nệ ự ệ ữ ụ ụ ể ế lược phát tri n kinh t xã h i c a nể ế ộ ủ ước đó.

*M t tiêu c c:ặ ự

Người tiêu dùng trong nước ph i ch u thi t do ph i ch uả ị ệ ả ị giá cao h n so v i trơ ớ ước đây do có s tho thu n v giáự ả ậ ề gi a các doanh nghi p.ữ ệ

Vi c các doanh nghi p bán phá giá, lệ ệ ượng hàng hoá đó l iạ được bán cho chính các doanh nghi p trong nệ ước mình, do đó l i quay l i lũng đo n th trạ ạ ạ ị ường trong nước.

Do vi c bán phá giá nh m m c đích thu đệ ằ ụ ược siêu l iợ nhu n nên m t vài nậ ộ ước đã s d ng lao đ ng tr em, phử ụ ộ ẻ ụ n , lao đ ng tù nhân v i giá r m t. H u qu là ngữ ộ ớ ẻ ạ ậ ả ười lao đ ng b ngộ ị ược đãi n ng n . Trung Qu c là m t trongặ ề ố ộ nh ng nữ ước tiêu bi u s d ng lao đ ng tù nhân.Theo sể ử ụ ộ ố li u m i đây c a văn phòng Qu c t v lao đ ng tr emệ ớ ủ ố ế ề ộ ẻ (BIT) thì trên toàn th gi i có trên 250 tri u tr em t 5-ế ớ ệ ẻ ừ 14 tu i đang tham gia ho t đ ng kinh t . ổ ạ ộ ế

1.2. Chính sách ch ng bán phá giá ố

1.2.1. Khái ni m chính sách ch ng bán phá giá

Chính sách CBPG là sách lược và k ho ch c th c aế ạ ụ ể ủ m t qu c gia nh m đ i phó v i hành vi BPG c a hàng hóaộ ố ằ ố ớ ủ nh p kh u. ậ ẩ


(17)

-M c tiêu c a chính sách CBPG: M c tiêu chung c aụ ủ ụ ủ chính sách này là giúp các nước ti n hành phòng v vế ệ ề thương m i, trong đó g m có hai m c tiêu c th là b o hạ ồ ụ ụ ể ả ộ s n xu t trong nả ấ ước và h n ch nh p kh u. ạ ế ậ ẩ

-Quan đi m chính sách CBPG: Th c t trên th gi iể ự ế ế ớ hi n đang ph bi n ba quan đi m chính sách CBPG sau: ệ ổ ế ể

 Chính sách ch ng bán phá giá b o h tri t đ . ố ả ộ ệ ể

 Chính sách ch ng bán phá giá hài hòa gi a b oố ữ ả h s n xu t và l i ích công. ộ ả ấ ợ

 Chính sách ch ng bán phá giá linh ho t. ố ạ

- Bi n pháp th c thi chính sách CBPG: Ba bi n pháp kệ ự ệ ỹ thu t thậ ường đượ ử ục s d ng đ CBPG g m: ể ồ

 Bi n pháp t m th i. ệ ạ ờ

 Bi n pháp cam k t giá hay th a thu n đình ch . ệ ế ỏ ậ ỉ

 Bi n pháp chính th c (thu CBPG). ệ ứ ế

1.2.2. Xu hướng s d ng chính sách ch ng bán pháử ụ giá trong thương m i qu c t hi n nay ố ế ệ

- Quan đi m ph n đ i s d ng chính sách CBPG choể ả ố ử ụ r ng, chính sách CBPG ch làm c n tr t do hóa thằ ỉ ả ở ự ương m iạ và gây thi t h i kinh t chung cho toàn xã h i. ệ ạ ế ộ

- Quan đi m ng h s d ng chính sách CBPG choể ủ ộ ử ụ r ng, có nhi u lý do đ m t qu c gia ph i s d ng chínhằ ề ể ộ ố ả ử ụ sách CBPG.

+ Xây d ng và áp d ng các bi n pháp phòng v thự ụ ệ ệ ương m i là nhu c u t t y u c a t do hóa thạ ầ ấ ế ủ ự ương m i. ạ


(18)

+ Quá trình h i nh p kinh t càng phát tri n, các nộ ậ ế ể ước ngày càng có xu hướng ít s d ng nh ng bi n pháp b o hử ụ ữ ệ ả ộ đ n gi n, thay vào đó, các nơ ả ước áp d ng các bi n pháp b oụ ệ ả h tinh vi h n. ộ ơ

1.2.3. Nh ng nét c b n c a các v ki n ch ng bán ữ ơ ả ụ ệ phá giá

Các th t c t t ng thủ ụ ố ụ ường được kh i xở ướng dưới hình th c m t đ n khi u n i ho c đ n kh i ki n n p b iứ ộ ơ ế ạ ặ ơ ở ệ ộ ở ho c thay m t cho m t ngành công nghi p trong nặ ặ ộ ệ ước, đ aư ra b ng ch ng v bán phá giá, thi t h i cho ngành côngằ ứ ề ệ ạ nghi p trong nệ ước, và m i quan h nhân qu gi a vi c bánố ệ ả ữ ệ phá giá và thi t h i đó; Các cu c đi u tra đệ ạ ộ ề ược th c hi n b iự ệ ở các c quan chính ph (nhà ch c trách theo thu t ng WTO).ơ ủ ứ ậ ữ

Vi c đi u tra xác đ nh vi c bán phá giá có di n ra hayệ ề ị ệ ễ không căn c vào vi c giá xu t kh u có th p h n giá tr thứ ệ ấ ẩ ấ ơ ị ị trường không (đi n hình là giá c a s n ph m tể ủ ả ẩ ương t thự ở ị trường trong nước xu t kh u). Trấ ẩ ường h p không s d ngợ ử ụ được giá bán hàng th trở ị ường n i đ a thì giá tr bình thộ ị ị ường có th để ược căn c vào giá bán hàng cho các nứ ước th 3ứ ho c giá tr suy đ nh bao g m giá thành s n xu t c ng v iặ ị ị ồ ả ấ ộ ớ l i nhu n.ợ ậ

Người ta cũng xác đ nh xem li u hàng xu t kh u đị ệ ấ ẩ ược bán phá giá có gây ra ho c đe d a gây ra thi t h i v t ch tặ ọ ệ ạ ậ ấ cho ngành s n xu t n i đ a làm ra s n ph m tả ấ ộ ị ả ẩ ương t hayự không?

N u s xác đ nh vi c bán phá giá và thi t h i đ u đế ự ị ệ ệ ạ ề ược kh ng đ nh thì quy t đ nh cu i cùng là áp thu ch ng bánẳ ị ế ị ố ế ố phá giá cho các đ t nh p kh u trong tợ ậ ẩ ương lai. m t sỞ ộ ố


(19)

nước (nh M ), thu đư ỹ ế ược đánh giá trên c s hi u l c h iơ ở ệ ự ồ t – hàng nh p kh u ph i đố ậ ẩ ả ược đi kèm v i thu ớ ế ước tính dưới hình th c ti n đ t c c v i thu th c t đứ ề ặ ọ ớ ế ự ế ược xác đ nhị h ng năm. các nằ Ở ước khác (ví d nh Liên minh Châu Âu),ụ ư thu đế ược áp trên c s hi u l c v sau, t c là đơ ở ệ ự ề ứ ược thu khi nh p kh u v i thu su t đậ ẩ ớ ế ấ ược xác đ nh trong quá trình đi uị ề tra.

Các bi n pháp t m th i: có th đệ ạ ờ ể ược áp đ t trong quáặ trình đi u tra – sau khi xác đ nh s b v vi c bán phá giá vàề ị ơ ộ ề ệ thi t h i. Các bi n pháp đó thệ ạ ệ ường là các hình th c ký quứ ỹ ho c ti n đ t c c kèm theo các hàng nh p kh u trong tặ ề ặ ọ ậ ẩ ương lai.

Các cu c đi u tra có th độ ề ể ược đình ch ho c ch m d tỉ ặ ấ ứ n u nhà xu t kh u đ a ra cam k t v giá, ví d : đ ng ýế ấ ẩ ư ế ề ụ ồ tăng giá đ lo i b t n th t gây ra b i bán phá giá ể ạ ỏ ổ ấ ở

Thường có th i h n cho các bi n pháp ch ng bán pháờ ạ ệ ố giá.

1.3. C s th c ti n v chính sách ch ng bán pháơ ở giá c a M ủ

1.3.1. Khái quát v chính sách th ương m i c a M ạ ủ Chính sách thương m i c a M đã có s hoán đ i gi aạ ủ ỹ ự ổ ữ hai xu hướng b o h và t do theo t ng th i kỳ, giai đo nả ộ ự ừ ờ ạ l ch s nh t đ nh. T cu i nh ng năm 1990 đ n nay, chínhị ử ấ ị ừ ố ữ ế sách thương m i c a M v c b n là khuy n khích t doạ ủ ỹ ề ơ ả ế ự thương m i, tuy nhiên, v n t n t i xu hạ ẫ ồ ạ ướng b o h nh tả ộ ấ đ nh và chính sách thị ương m i đạ ượ ử ục s d ng nhi u h n nhề ơ ư m t công c ph c v các m c tiêu chính tr đ i ngo i c aộ ụ ụ ụ ụ ị ố ạ ủ M . ỹ


(20)

1.3.2. N i dung c b n chính sách ch ng bán phá giá ơ ả c a M hi n nay ỹ ệ

1.3.2.1. Quan đi m và m c đích c a chính sách ể ụ ủ

Quan đi m c b n c a chính sách CBPG c a M làể ơ ả ủ ủ ỹ b o h tri t đ . M c tiêu chính c a bi n pháp CBPG nóiả ộ ệ ể ụ ủ ệ riêng và các bi n pháp phòng v thệ ệ ương m i nói chung c aạ ủ M là h n ch c nh tranh c a các nhà xu t kh u nỹ ạ ế ạ ủ ấ ẩ ước ngoài trên th trị ường M nh m b o v các nhà s n xu t trongỹ ằ ả ệ ả ấ nước.

1.3.2.2. Các công c c a chính sách ụ ủ

H th ng pháp lu t và c quan th c thi CBPG c a M ệ ố ậ ơ ự ủ ỹ + B Thộ ương m i M (Department of Commerceạ ỹ -DOC)

+ y ban thỦ ương m i qu c t M (International Tradeạ ố ế ỹ Commission - ITC)

+ Các c quan có th m quy n liên quan đ n quá trìnhơ ẩ ề ế đi u tra và áp d ng bi n pháp CBPG, bao g m: C quan H iề ụ ệ ồ ơ ả quan M (US Customs Service); Tòa án Thỹ ương m i qu c tạ ố ế M (US Court of International Trade - CIT); Văn phòng Đ iỹ ạ di n thệ ương m i M (The Office of the US Tradeạ ỹ Representative - USTR).

-Các giai đo n c b n c a m t v đi u tra CBPG: ạ ơ ả ủ ộ ụ ề (i) Đ n ki n đơ ệ ược n p ộ

(ii) Kh i xở ướng đi u tra ề


(21)

(iv) Đi u tra s b v vi c BPG ề ơ ộ ề ệ (v) Đi u tra cu i cùng v BPG ề ố ề (vi) Đi u tra cu i cùng v thi t h i ề ố ề ệ ạ

(vii) Quy t đ nh áp d ng bi n pháp CBPG ế ị ụ ệ (viii) Rà soát hành chính hàng năm

(ix) Rà soát hoàng hôn

- N i dung các phộ ương pháp xác đ nh BPG và thi t h iị ệ ạ

c a Mủ ỹ

+ Xác đ nh biên đ phá giá ị ộ

+ Xác đ nh biên đ phá giá cho doanh nghi p ị ộ ệ

+ Xác đ nh m c thu ch ng bán phá giá cho các doanhị ứ ế ố nghi p b đ n ệ ị ơ

+ Phương pháp tính toán biên đ phá giá cho trộ ường h p n n kinh t phi th trợ ề ế ị ường

+ Xác đ nh thi t h i và m i quan h gi a bán phá giá vàị ệ ạ ố ệ ữ thi t h i ệ ạ

1.3.2.3. H qu c a chính sách ệ ả ủ

Chính sách CBPG c a M có tác đ ng tích c c t i sủ ỹ ộ ự ớ ự phát tri n c a nhi u ngành s n xu t trong nể ủ ề ả ấ ước b ng cáchằ gi m s c c nh tranh c a hàng hóa nả ứ ạ ủ ước ngoài. Tuy nhiên, chính sách CBPG cũng gây nhi u thi t h i cho nề ệ ạ ước M . ỹ


(22)

(23)

CHƯƠNG II

NH NG NH HỮ ƯỞNG T CHÍNH SÁCHỪ CH NG BÁN PHÁ GIÁ C A M T I HÀNG HÓAỐ Ỹ Ớ

XU T KH U C A VI T NAMẤ

2.1. Th c tr ng quan h thự ương m i Vi t Nam -ạ M ỹ

Vi t Nam và M chính th c thi t l p quan h ngo iệ ỹ ứ ế ậ ệ ạ giao vào ngày 12/7/1995. Tr i qua 20 năm, quan h ngo iả ệ ạ giao, thương m i gi a 2 nạ ữ ước ngày càng phát tri n vàể không ng ng đừ ược đ y m nh. Vi c ký k t Hi p đ nhẩ ạ ệ ế ệ ị TPP được kỳ v ng s m ra nhi u c h i, thúc đ y h nọ ẽ ở ề ơ ộ ẩ ơ n a ho t đ ng giao thữ ạ ộ ương gi a hai nữ ước.

Quan h thệ ương m i hai chi u gi a Vi t Nam vàạ ề ữ ệ Hoa Kỳ tăng m nh, đ c bi t sau khi Vi t Nam gia nh pạ ặ ệ ệ ậ WTO. Năm 2015 Vi t Nam xu t kh u 33 t USD sangệ ấ ẩ ỷ Hoa Kỳ trong khi nh p kh u tr l i 7,7 t USD.ậ ẩ ở ạ ỷ


(24)

Bi u đ : Kim Ng ch thể ồ ạ ương m i Vi t M 20 nămạ ệ ỹ t năm 1995-2015ừ

Hoa Kỳ tr thành m t trong nh ng th trở ộ ữ ị ường xu tấ kh u chính c a Vi t Nam, chi m 21% t ng giá tr xu tẩ ủ ệ ế ổ ị ấ kh u năm 2015. Ngẩ ượ ạc l i, kho ng 5% giá tr nh p kh uả ị ậ ẩ c a Vi t Nam năm ngoái xu t phát t nủ ệ ấ ừ ước này.

Hoa Kỳ cũng là th trị ường mà nhi u m t hàng Vi tề ặ ệ Nam có giá tr xu t kh u trên 1 t USD nh D t may,ị ấ ẩ ỷ ư ệ Giày dép và c s n ph m t g . Th y s n và h t đi uả ả ẩ ừ ỗ ủ ả ạ ề cũng là nh ng m t hàng có giá tr xu t kh u l n sang thữ ặ ị ấ ẩ ớ ị trường này trong năm 2015.


(25)

Các m t hàng Vi t Nam nh p kh u ch y u t Hoaặ ệ ậ ẩ ủ ế ừ Kỳ trong năm 2015 ch y u là máy móc thi t b , linhủ ế ế ị ki n, phệ ương ti n v n t i và các nguyên li u cho quáệ ậ ả ệ trình s n xu t: th c ăn gia súc, đ u tả ấ ứ ậ ương, ph li u choụ ệ

d t may...ệ

Đ u t nầ ư ước ngoài c a M vào Vi t Nam hi n quyủ ỹ ệ ệ trì m c trên 11 t USD v i kho ng 800 d án đang cònở ứ ỷ ớ ả ự ho t đ ng. Trên th c t nhi u t p đoàn c a M đ u tạ ộ ự ế ề ậ ủ ỹ ầ ư


(26)

vào Vi t Nam qua các chi nhánh nệ ở ước ngoài do đó con s 11 t USD này ch a ph n ánh chính xác t ng giá trố ỷ ư ả ổ ị đ u t c a các doanh nghi p M t i Vi t Nam.ầ ư ủ ệ ỹ ạ ệ

2.2. Th c tr ng áp d ng công c ch ng bán pháự giá c a M v i hàng hóa xu t kh u c a Vi t Nam ủ ỹ ớ

2.2.1. S lơ ược các v ki n CBPG đ i v i hàng hóa ụ ệ ố ớ xu t kh u c a Vi t Nam vào th tr ị ường M giai đo n 2000 - 2015

T khi Vi t Nam và M n i l i quan h thừ ệ ỹ ố ạ ệ ương m iạ sau th i kỳ chi n tranh l nh đ n nay, M có 12 l n kh i ki nờ ế ạ ế ỹ ầ ở ệ các doanh nghi p Vi t Nam v hành vi BPG hàng hóa vào thệ ệ ề ị trường này. V ki n đ u tiên là v i m t hàng cá da tr n vàoụ ệ ầ ớ ặ ơ năm 2002, v ki n g n đây nh t là v i m t hàng ng thépụ ệ ầ ấ ớ ặ ố hàn cacbon vào năm 2015 (v ki n này đang trong quá trìnhụ ệ

đi u tra). ề

1, V ki n CBPG cá da tr n năm 2002:ụ ệ ơ

Ngày 23/06/2003, DOC quy t đ nh áp thu CBPG v iế ị ế ớ m t hàng cá tra - basa Vi t Nam xu t kh u vào M v i m cặ ệ ấ ẩ ỹ ớ ứ thu su t cu i cùng t 36,84 - 63,88%, có hi u l c 5 năm.ế ấ ố ừ ệ ự Năm 2014, sau đ t rà soát cu i kỳ l n hai, M ti p t c giaợ ố ầ ỹ ế ụ


(27)

h n l nh áp thu ch ng bán phá giá này v i s n ph m cá traạ ệ ế ố ớ ả ẩ - basa nh p kh u t Vi t Nam. ậ ẩ ừ ệ

2, V ki n CBPG tôm nụ ệ ướ ấc m đông l nh năm 2003:ạ Ngày 8/12/2004, DOC quy t đ nh m c thu su tế ị ứ ế ấ CBPG cu i cùng v i m t hàng tôm nố ớ ặ ướ ấc m đông l nh c aạ ủ Vi t Nam xu t kh u vào M là 4,13 - 25,76%. Đ n nay đãệ ấ ẩ ỹ ế tr i qua 9 l n rà soát hành chính. ả ầ

3, V ki n CBPG lò xo không b c năm 2008:ụ ệ ọ

Ngày 22/12/2008, DOC quy t đ nh m c thu su tế ị ứ ế ấ CBPG cu i cùng v i m t hàng lò xo không b c c a Vi tố ớ ặ ọ ủ ệ Nam xu t kh u vào M là 116,31%, th i h n 5 năm. Rà soátấ ẩ ỹ ờ ạ cu i kỳ l n 1 tháng 11/2013, k t lu n ti p t c duy trì thuố ầ ế ậ ế ụ ế CBPG.

4, V ki n CBPG túi nh a PE năm 2009:ụ ệ ự Ngày 4/05/2010, DOC quy t đ nh m c thu su t CBPG cu i cùngế ị ứ ế ấ ố v i m t hàng này c a Vi t Nam là 52,30% - 76,11%, th iớ ặ ủ ệ ờ h n 5 năm. Ngày 8/05/2015, sau khi th c hi n rà soát cu iạ ự ệ ố kỳ, DOC ra k t lu n cu i cùng ti p t c áp thu ch ng trế ậ ố ế ụ ế ố ợ c p v i m t hàng này c a Vi t Nam. ấ ớ ặ ủ ệ

5, V đi u tra CBPG m c treo qu n áo b ng thép nămụ ề ắ ầ ằ

2010:

Đây là v đi u tra ch ng gi m o xu t x hàng hóa đụ ề ố ả ạ ấ ứ ể l n tránh thu . Hàng hóa Vi t Nam b cáo bu c là cho Trungẩ ế ệ ị ộ Qu c mố ượn xu t x đ xu t kh u vào th trấ ứ ể ấ ẩ ị ường M v iỹ ớ m c đích l n tránh thu ch ng bán phá giá mà M đã áp đ tụ ẩ ế ố ỹ ặ đ i v i s n ph m này c a Trung Qu c. ố ớ ả ẩ ủ ố


(28)

Ngày 15/11/2012, ITC đ a ra k t lu n cu i cùng làư ế ậ ố không có thi t h i đ i v i ngành s n xu t n i đ a c a M ,ệ ạ ố ớ ả ấ ộ ị ủ ỹ theo đó, cu c đi u tra CBPG v i m t hàng này c a Vi t Namộ ề ớ ặ ủ ệ cũng ch m d t. ấ ứ

7, V ki n CBPG m c áo thép năm 2012:ụ ệ ắ

Ngày 24/12/2012, DOC quy t đ nh m c thu su tế ị ứ ế ấ CBPG cu i cùng v i m t hàng này c a Vi t Nam là 157 -ố ớ ặ ủ ệ 220,68%, th i h n 5 năm. ờ ạ

8, V ki n CBPG tuabin đi n gió năm 2012ụ ệ ệ :

Ngày 24/12/2012, DOC quy t đ nh m c thu su tế ị ứ ế ấ CBPG cu i cùng v i m t hàng này c a Vi t Nam là 51,50 -ố ớ ặ ủ ệ 58,49%, th i h n 5 năm. ờ ạ

9, V ki n CBPG ng thép không g ch u l c năm 2013:ụ ệ ố ỉ ị ự Ngày 21/07/2014, DOC quy t đ nh áp thu CBPG cu i cùngế ị ế ố v i m t hàng này c a Vi t Nam v i m c thu su t 16,25%,ớ ặ ủ ệ ớ ứ ế ấ th i h n 5 năm. ờ ạ

10, V ki n CBPG ng thép d n d u năm 2013:ụ ệ ố ẫ ầ

Ngày 10/09/2014, DOC quy t đ nh m c thu su tế ị ứ ế ấ CBPG cu i cùng v i m t hàng xu t kh u này c a Vi t Namố ớ ặ ấ ẩ ủ ệ là 25,18 - 111,47%, th i h n 5 năm. ờ ạ

11, Vụ ệ ki n CBPG đinh thép năm 2014:

Ngày 13/07/2015, DOC quy t đ nh áp m c thu su tế ị ứ ế ấ CBPG cu i cùng v i m t hàng này c a Vi t Nam xu t kh uố ớ ặ ủ ệ ấ ẩ vào M là 288,56 - 313,97%, th i h n 5 năm. ỹ ờ ạ


(29)

Biên đ phá giá b cáo bu c c a Vi t Nam là 113,18%.ộ ị ộ ủ ệ D ki n, k t qu đi u tra s b c a DOC đự ế ế ả ề ơ ộ ủ ược công b vàoố ngày 5/04/2016 và k t qu đi u tra cu i cùng vào ngàyế ả ề ố 20/06/2016.

2.2.2. V ki n ch ng bán phá giá c a M v i cá da ụ ệ ỹ ớ tr n Vi t Nam năm 2002ơ

*Gi i thi u v cá basa, cá tra:

- Vi t Nam, cá tra, cá basa đỞ ệ ược nuôi và nghiên c u thu c h Pangasiidaevà thu c b cá da tr n. Vàoứ ộ ọ ộ ộ ơ tháng 5 năm 1995 chúng ta đã áp d ng thànhcông côngụ ngh t o gi ng nhân t o cho cá tra và basa. T đó, conệ ạ ố ạ ừ gi ng v is lố ớ ố ượng l n và chi phí th p đớ ấ ược cung c pấ thường xuyên cho nông dân.

-Ho t đ ng nuôi cá tra, cá basa b t đ u phát tri nạ ộ ắ ầ ể dưới hình th c bè cá vàh m cá t i An Giang và Đ ngứ ầ ạ ồ Tháp.

Nuôi cá bè, v n đố ược du nh p theo kinhnghi m c aậ ệ ủ ng dân trên H Tông-lê-sáp c a Campuchia, đã nhanhư ồ ủ chóngtr thành hình th c ch y u nuôi cá tra và basa.-Cáở ứ ủ ế tra, basa hi n nay đệ ược xem là cá nuôi kinh t c a Đ ngế ủ ồ b ng sông C uLong, đ c bi t là trong hình th c nuôi tăngằ ử ặ ệ ứ s n. ả

H ng năm, các nhà bè cungc p hàng ngàn t n cáằ ấ ấ basa ph c v nhu c u tiêu th trong nụ ụ ầ ụ ước và xu t kh u,ấ ẩ thêm vào đó là hàng ngàn t n nguyên li u cho th c ăn giaấ ệ ứ súc.

*Phân bi t gi a cá tra, basa Vi t Nam v i cá nheo Catfish do Hoa Kỳ nuôi:


(30)

Cho t i năm 1970, cá da tr n hay catfish theo tênớ ơ ti ng Anh là m t th đ c s n c a m t s vùng M vàế ộ ứ ặ ả ủ ộ ố ở ỹ nhu c u đ i v i s n ph m này r t h n ch .Th c ph mầ ố ớ ả ẩ ấ ạ ế ự ẩ ch bi n t catfish tr nên ngày m t ph bi n h n sauế ế ừ ở ộ ổ ế ơ các chi n d ch ti p th c a các tr i nuôi cá catfish vàế ị ế ị ủ ạ doanh nghi p ch bi n.ệ ế ế

Khác v i cá tra, basa c a Vi t Nam, catfish thu c hớ ủ ệ ộ ọ Ictaluridae, được nuôi trong các ao nước tĩnh các ti uở ể bang (Mississippi, Alabama, Arkansas và Louisiana) thu cộ Đ ng b ng sông Mississippi, mi n nam nồ ằ ề ước M .ỹ

*Nguyên nhân ban đ u c a v ki n: ụ ệ

-Nh ng đ t cá đ u tiên nh p t Vi t Nam vào Mữ ợ ầ ậ ừ ệ ỹ được mang nh ng thữ ương hi u d a vào ch “basa” hayệ ự ữ “tra”. Vi c tiêu th không đệ ụ ược thành công. Các nhà nh pậ kh u M sau đó chuy n sang dùng nhãn hi u catfish. Baoẩ ỹ ể ệ bì đóng gói c a s n ph m nh p t Vi t Nam cũng gi ngủ ả ẩ ậ ừ ệ ố v i các nhà s n xu t t i M ; th m chí nhi u hãng nh pớ ả ấ ạ ỹ ậ ề ậ kh u cá c a M s d ng nhãn hi u "Deltafresh" làm choẩ ủ ỹ ử ụ ệ người tiêu dùng nh m tầ ưởng cá được nuôi t Đ ng b ngừ ồ ằ sông Mississippi.

M t khác, do tính ch t, mùi v th t c a 2 h cá nàyặ ấ ị ị ủ ọ khá gi ng nhau, thêm vào đó v i giá thành th p h n r tố ớ ấ ơ ấ nhi u, cá tra, basa đã tr thành m t m i đe d a đ i v iề ở ộ ố ọ ố ớ ngành công nghi p nuôi và ch bi n cá nheo c a Hoa Kỳệ ế ế ủ (theo th ng kê năm 2001, 90% lố ượng cá da tr n nh pơ ậ kh u vào Hoa Kỳ năm 2000 là t Vi t Nam) và đây cũngẩ ừ ệ là c s đ u tiên gây ra v ki n bán phá giá c a M đ iơ ở ầ ụ ệ ủ ỹ ố v i m t hàng philê cá tra, basa Vi t Nam. ớ ặ ệ


(31)

-Cá tra, basa được các nhà nh p kh u Hoa Kỳ tungậ ẩ ra th trị ường v i nhãn hi u là catfish, và đi u này gây raớ ệ ề mâu thu n nh y c m đ i v i các doanh nghi p s n xu tẫ ạ ả ố ớ ệ ả ấ cá nheo n i đ a M v v n đ đ c quy n cũng nh giáộ ị ở ỹ ề ấ ề ộ ề ư c .ả

-L p lu n t phía Vi t Nam v v n đ trênậ ậ ừ ệ ề ấ ề :

+“Catfish” là m t t ti ng Anh thông d ng ch hàngộ ừ ế ụ ỉ trăm lo i cá. Theo đ nh nghĩa c a t đi n Webster thìạ ị ủ ừ ể catfish là “b t kỳ lo i cá nấ ạ ước ng t nào có da tr n, có riaọ ơ g n mi ng thu c b Siluriformes”. Nh v y thì rõ ràng cáầ ệ ộ ộ ư ậ tra và basa c a Vi t Nam là catfish.ủ ệ

+C qu n qu n lý Th c ph m và Dơ ả ả ự ẩ ược ph m Hoaẩ Kỳ (FDA) đã cho r ng hoàn toàn có th s d ng các tênằ ể ử ụ nh là “basa catfish” cho s n ph m c a Vi t Nam.ư ả ẩ ủ ệ

+Trên t t c các bao bì c a s n ph m th y s n xu tấ ả ủ ả ẩ ủ ả ấ kh u c a Vi t Nam đ u ghi rõ dòng ch ti ng Anhẩ ủ ệ ề ữ ế “Product of Vietnam” hay “Made inVietnam” và th c hi nự ệ vi c ghi đ y đ c tên khoa h c l n tên thệ ầ ủ ả ọ ẫ ương m i theoạ đúng quy đ nh c a FDA.ị ủ

Nh v y, theo l p lu n đ a ra trên, Vi t Namư ậ ậ ậ ư ở ệ không h vi ph m lu t trong vi c tung ra th trề ạ ậ ệ ị ường Mỹ cá tra, basa dưới nhãn mác có ch “catfish”.ữ

-Ph n ng t Hoa Kỳ:ả ứ ừ

+ Đ b o v ngành nuôi cá nheo c a mình, tháng 5ể ả ệ ủ năm 2002, Qu c H i và T ng Th ng M đã thông qua vàố ộ ổ ố ỹ ký k t đ o lu t gi i h n vi c s d ng tên “catfish” chế ạ ậ ớ ạ ệ ử ụ ỉ dành cho cá da tr n thu c h Ictaluridae đang đơ ộ ọ ược nuôi ở Hoa Kỳ. Vi c thông qua đ o lu t này đệ ạ ậ ược xem là bước đ u tiên c a “cu c chi n cá da tr n”.ầ ủ ộ ế ơ


(32)

+ Trong vòng 1-2 tháng sau khi có quy đ nh s d ngị ử ụ các nhãn hi u m i, s n lệ ớ ả ượng xu t kh u cá tra và basaấ ẩ đông l nh sang M có gi m do các doanh nghi p chạ ỹ ả ệ ế bi n th y s n c a Vi t Nam ph i in l i và thay nhãn hi uế ủ ả ủ ệ ả ạ ệ m iớ nên ph i t m ng ng xu t hàng sang M . V tranhả ạ ư ấ ỹ ụ ch p tên g i đã làm cho cá tra và basa tr nên n i ti ng.ấ ọ ở ổ ế V i nhãn hi u và chi n lớ ệ ế ược ti p th m i, s n lế ị ớ ả ượng l nẫ giá cá tra và basa philê đông l nh xu t sang M đ u tăng.ạ ấ ỹ ề “Cu c chi n cá da tr n” tr nên căng th ng và di n bi nộ ế ơ ở ẳ ễ ế ngày càng ph c t p h n.ứ ạ ơ

Các c t m c chính trong v ki n cá tra, basa Vi t ụ ệ Nam c a M :

*28/06/2002: CFA đ đ n lên ITC và DOC ki n m tệ ơ ệ ộ s doanh nghi p Vi t Nam bán phá giá cá tra, basa. (Trongố ệ ệ đ n ki n, CFA đ a ra hai đ xu t áp d ng thu ch ngơ ệ ư ề ấ ụ ế ố phá giá đ DOC xem xét. N u Vi t Nam để ế ệ ược xác đ nhị không ph i là m t nả ộ ước theo n n kinh t th trề ế ị ường, thì m c thu su t thu ch ng phá giá áp d ng s là 190%.ứ ế ấ ế ố ụ ẽ Còn n u Vi t Nam đế ệ ược xác đ nh là có n n kinh t thị ề ế ị trường, thì m c thu su t thu ch ng phá giá áp d ng sứ ế ấ ế ố ụ ẽ là 144%.)

*24/07/2002: DOC đ a ra k t lu n có kh i xư ế ậ ở ướng đi u tra hay không d a trên thông tin do bên nguyên đ nề ự ơ cung c p s kh iấ ơ ở

*08/08/2002: ITC đ a ra k t lu n s kh i xem cóư ế ậ ơ ở “b ng ch ng h p lý” cho th y ngành s n xu t trong nằ ứ ợ ấ ả ấ ước c a M b thi t h i hay b đe d a ch u thi t h i do tácủ ỹ ị ệ ạ ị ọ ị ệ ạ đ ng c a hàng nh p kh u hay không. N u k t lu n làộ ủ ậ ẩ ế ế ậ không thì v ki n đụ ệ ược k t thúc. N u k t lu n là có thìế ế ế ậ v ki n đụ ệ ược chuy n sang DOC.ể


(33)

*24/01/2003 (d ki n ban đ u 5/12/2001): DOCự ế ầ công b k t qu đi u tra s kh i v cáo bu c bán pháố ế ả ề ơ ở ề ộ giá. DOC ch ph i xác đ nh xem có “c s h p lý đỉ ả ị ơ ở ợ ể kh ng đ nh hay nghi ng ” bán phá giá hay không. N u k tẳ ị ờ ế ế qu cu i cùng là không th y có bán phá giá hay m c bánả ố ấ ứ phá giá là không đáng k (th p h n 2% giá tr s n ph m)ể ấ ơ ị ả ẩ thì v ki n v n đụ ệ ẫ ược chuy n ti p sang giai đo n sau.ể ế ạ Còn n u k t qu là có bán phá giá thì DOC s yêu c uế ế ả ẽ ầ doanh nghi p nh p kh u ph i ký qu v i H i quan m tệ ậ ẩ ả ỹ ớ ả ộ kho n ti n tả ề ương đương v i m c thu d ki n.ớ ứ ế ự ế

*16/06/2003 (d ki n ban đ u là 8/02/2003): DOCự ế ầ công b k t qu đi u tra cu i cùng v cáo bu c bán pháố ế ả ề ố ề ộ giá. V ki n đụ ệ ược k t thúc n u k t lu n là không có bánế ế ế ậ phá giá. Còn n u có, v ki n đế ụ ệ ược chuy n l i ITC.ể ạ

*31/07/2003 (d ki n ban đ u là 04/04/2003): ITCự ế ầ công b k t qu đi u tra cu i cùng v cáo bu c ngànhố ế ả ề ố ề ộ ch bi n catfish philê đông l nh c a M có b thi t h iế ế ạ ủ ỹ ị ệ ạ v t ch t hay không.ậ ấ

*7/08/2003 L nh áp thu ch ng phá giá. ệ ế ố

ITC k t lu n r ng có đ b ng ch ng h p lý choế ậ ằ ủ ằ ứ ợ th y ngành s n xu t cá catfish philê đông l nh trong nấ ả ấ ạ ước đang b đe d a ch u thi t h i v t ch t b i các m t hàngị ọ ị ệ ạ ậ ấ ở ặ nh p kh u t Vi t Nam. ậ ẩ ừ ệ

-M tuyên b s áp thu nh p kh u đ i v i các s nỹ ố ẽ ế ậ ẩ ố ớ ả ph m philê cá tra, basa Vi t Nam trong vòng 5 năm v iẩ ệ ớ m c thu 44,66- 63,88%, trong đó:ứ ế

+Agifish ch u thu ch ng phá giá 61,88%, Catacoị ế ố 41,06%, Nam Vi t 53,96% và Vĩnh Hoàn 37,94%.ệ

+Các doanh nghi p t nguy n tr l i phi u đi u traệ ự ệ ả ờ ế ề (bao g m Afiex, Cafatex, Công ty xu t nh p kh u th yồ ấ ậ ẩ ủ


(34)

s n Đà N ng, Mekonimex, QVD và Vi t H i) ch u m cả ẵ ệ ả ị ứ thu bình quân tr ng s là 49,16%.ế ọ ố

+Cá basa và tra philê đông l nh nh p kh u t t t cạ ậ ẩ ừ ấ ả các doanh nghi p khác c a Vi t Nam ph i ch u thu su tệ ủ ệ ả ị ế ấ 63,88%.

-H u qu :ậ ả Các doanh nghi p Vi t Nam cho r ngệ ệ ằ m c áp thu ch ng phá giá nh v y là quá cao, th m chíứ ế ố ư ậ ậ b t h p lý. Các quy t đ nh mang tính áp đ t c a DOCấ ợ ế ị ặ ủ gây h u qu là xu t kh u cá tra, basa Vi t Nam vào thậ ả ấ ẩ ệ ị trường Hoa Kỳ suy gi m n ng n , gây nh hả ặ ề ả ưởng x uấ đ n các doanh nghi p, nh ng ngế ệ ữ ười nông dân nuôi cá cũng nh nh ng n l c trong vi c c i thi n ch t lư ữ ỗ ự ệ ả ệ ấ ượng cá tra mà nước ta đang th c hi n. M t khác, áp thu quáự ệ ặ ế cao làm cho giá thành cá tra trên th trị ường M tăng caoỹ đ t bi n, ngộ ế ười tiêu th gi m m nh, không ăn cá tra, basaụ ả ạ Vi t Nam mà l c ch n các lo i s n ph m cá khác có giáệ ự ọ ạ ả ẩ thành th p h n.ấ ơ

M i đây Hi p h i Ch bi n và xu t kh u th y s nớ ệ ộ ế ế ấ ẩ ủ ả (VASEP) cho bi t, t ngày 1/9/2017, cá da tr n và cá traế ừ ơ s đẽ ược chính quy n M g i v i m t tên g i th ng nh tề ỹ ọ ớ ộ ọ ố ấ là "catfish". Bên c nh đó, s n ph m đạ ả ẩ ượ ảc s n xu t trongấ nước hay nh p kh u đ u ph i ch u s giám sát c a Bậ ẩ ề ả ị ự ủ ộ Nông nghi p M (USDA).ệ ỹ

* M t s v n đ rút ra t v ki n:ộ ố ấ ừ ụ ệ

+ C n nghiên c u k t p quán và lu t pháp thầ ứ ỹ ậ ậ ương m iạ c a th trủ ị ường xu t kh u trấ ẩ ước khi thâm nh p. ậ

+ Nâng cao s c m nh t ng h p c a ngành hàng b ngứ ạ ổ ợ ủ ằ vi c nâng cao vai trò c a hi p h i ngành ngh trong vi cệ ủ ệ ộ ề ệ đi u hành ho t đ ng xu t kh u. ề ạ ộ ấ ẩ


(35)

+ Đ m b o ch t lả ả ấ ượng s n ph m và ch đ ng xâyả ẩ ủ ộ d ng thự ương hi u hàng hóa xu t kh u. ệ ấ ẩ

+ C n liên k t ch t ch v i các nhà nh p kh u và hi pầ ế ặ ẽ ớ ậ ẩ ệ h i ngộ ười tiêu dùng th trở ị ường nh p kh u, đây là kênh v nậ ẩ ậ đ ng hành lang hi u qu nh m h n ch b kh i ki n vàộ ệ ả ằ ạ ế ị ở ệ giành l i th trong quá trình theo ki n. ợ ế ệ

+ C n thầ ường xuyên so sánh giá xu t kh u v i giá bánấ ẩ ớ hàng hóa tương t trên th trự ị ường nh p kh u, nh t là v iậ ẩ ấ ớ nh ng m t hàng có th ph n l n ho c có t c đ tăng trữ ặ ị ầ ớ ặ ố ộ ưởng kim ng ch xu t kh u nhanh đ t bi n. ạ ấ ẩ ộ ế

+ Làm t t công tác l u tr h s , tài li u đ s n sàngố ư ữ ồ ơ ệ ể ẵ tham gia các v ki n. ụ ệ

2.2.3. M t s đi m rút ra t các v ki n ch ng bánộ ố ể ụ ệ phá giá c a M đ i v i hàng hóa xu t kh u c a Vi t Nam ỹ ố ớ

- T n su t các v ki n m c trung bình. ầ ấ ụ ệ ở ứ

- Nguyên nhân các v ki n CBPG ph n l n là ph n ngụ ệ ầ ớ ả ứ c a các nhà s n xu t n i đ a M trủ ả ấ ộ ị ỹ ước tình tr ng tăngạ trưởng quá nhanh v th ph n c a hàng hóa nh p kh u tề ị ầ ủ ậ ẩ ừ Vi t Nam. Ngoài ra, do đ c đi m đ a kinh t , Vi t Nam đôiệ ặ ể ị ế ệ khi b M kh i ki n vì nghi ng là đi m trung chuy n choị ỹ ở ệ ờ ể ể hàng hóa Trung Qu c xu t kh u vào M . ố ấ ẩ ỹ

- T l th ng ki n c a phía Vi t Nam r t th p. C th ,ỷ ệ ắ ệ ủ ệ ấ ấ ụ ể trong 11 v ki n đã có phán quy t cu i cùng, ch có v ki nụ ệ ế ố ỉ ụ ệ

ng thép cacbon là phía Vi t Nam không b áp thu , các v

ố ệ ị ế ụ

ki n còn l i phía Vi t Nam đ u b áp thu CBPG m c tệ ạ ệ ề ị ế ở ứ ừ trung bình đ n r t cao. ế ấ


(36)

2.3. Đánh giá nh ng nh hữ ưởng c a chính sáchủ ch ng bán phá giá c a M v i hàng hóa xu t kh u c aố ỹ ớ Vi t Nam vào th trệ ị ường M ỹ

2.3.1. nh h ưởng t i kim ng ch xu t kh u c a hàng hóa Vi t Nam vào M

- V i nhóm hàng th y s nớ ủ ả , vi c M áp thu CBPG v iệ ỹ ế ớ m t hàng cá da tr n và tôm nặ ơ ướ ấc m đông l nh nh p kh uạ ậ ẩ t Vi t Nam khi n kim ng ch xu t kh u nh ng m t hàngừ ệ ế ạ ấ ẩ ữ ặ này c a Vi t Nam vào M suy gi m đáng k , nh t là trongủ ệ ỹ ả ể ấ nh ng năm đ u tiên b áp thu CBPG. ữ ầ ị ế

- V i m t hàng lò xo không b cớ ặ ọ : Theo s li u c a H iố ệ ủ ả quan M , th i đi m năm 2007, tr giá xu t kh u m t hàngỹ ờ ể ị ấ ẩ ặ này c a Vi t Nam sang th trủ ệ ị ường M là 612.000 USD. V iỹ ớ vi c M áp d ng m c thu su t CBPG r t cao (116,31%) thìệ ỹ ụ ứ ế ấ ấ t năm 2009 đ n nay, Vi t Nam không còn xu t kh u m từ ế ệ ấ ẩ ặ hàng này vào th trị ường M . ỹ

- V i m t hàng túi nh a PEớ ặ ự : Theo s li u th ng kê c aố ệ ố ủ ITC, năm 2006, nước này nh p kh u trên 3 t túi PE đ ngậ ẩ ỷ ự hàng hóa bán l t Vi t Nam, tr giá h n 19 tri u USD, nămẻ ừ ệ ị ơ ệ 2007, con s này là 7,2 t chi c, tr giá 71,7 tri u USD, nămố ỷ ế ị ệ 2008 là 7,1 t chi c, tr giá trên 85,8 tri u USD. Sau quy tỷ ế ị ệ ế đ nh áp thu CBPG v i m c thu su t r t cao (52,30% -ị ế ớ ứ ế ấ ấ 76,11%), m t hàng này c a Vi t Nam không còn xu t kh uặ ủ ệ ấ ẩ vào th trị ường M . ỹ

- V i nhóm hàng các s n ph m t s t thépớ ả ẩ ừ ắ , M ki nỹ ệ Vi t Nam BPG các m t hàng m c áo thép, ng thép không gệ ặ ắ ố ỉ ch u l c, tuabin đi n gió, ng thép d n d u và đinh thép. Kimị ự ệ ố ẫ ầ ng ch xu t kh u c a các m t hàng này so v i t ng kimạ ấ ẩ ủ ặ ớ ổ


(37)

ng ch c a nhóm hàng ch chi m t tr ng nh , do đó khôngạ ủ ỉ ế ỷ ọ ỏ nh h ng quá l n đ n kim ng ch xu t kh u c a c nhóm

ả ưở ớ ế ạ ấ ẩ ủ ả

hàng.

Nh v y, vi c M áp thu CBPG h u h t đ u có tácư ậ ệ ỹ ế ầ ế ề đ ng tiêu c c, làm gi m kim ng ch xu t kh u c a các m tộ ự ả ạ ấ ẩ ủ ặ hàng b áp thu , th m chí có m t hàng ng ng hoàn toàn vi cị ế ậ ặ ừ ệ xu t kh u vào th trấ ẩ ị ường này.

2.3.2. nh hưởng t i ho t đ ng s n xu t kinh ạ ộ

doanh c a các doanh nghi p xu t kh u Vi t Nam

Vi c b đi u tra và áp thu CBPG t i M khi n doanhệ ị ề ế ạ ỹ ế thu xu t kh u c a các doanh nghi p vào th trấ ẩ ủ ệ ị ường này s tụ gi m r t m nh, t đó làm gi m doanh thu chung c a doanhả ấ ạ ừ ả ủ nghi p. ệ

2.3.3 Th i gian áp thu kéo dài và m c thu liên t c ế ế thay đ i qua các đ t rà soát hành chính hàng năm

Theo lu t pháp v CBPG c a M , hàng nh p kh uậ ề ủ ỹ ậ ẩ nước ngoài b áp thu CBPG s tr i qua các đ t rà soát hànhị ế ẽ ả ợ chính hàng năm (POR) đ xác đ nh m c thu ph i n p và ràể ị ứ ế ả ộ soát hoàng hôn theo chu kỳ 5 năm đ quy t đ nh có ti p t cể ế ị ế ụ gia h n th i gian áp thu CBPG hay không. ạ ờ ế

Tuy nhiên, ch a có s n ph m nào c a Vi t Nam đã bư ả ẩ ủ ệ ị áp thu CBPG mà thoát kh i thu đó trong các đ t rà soátế ỏ ế ợ hoàng hôn c a M . Ngoài ra, các đ t rà soát hành chính hàngủ ỹ ợ năm c a M v i m c thu đ a ra r t th t thủ ỹ ớ ứ ế ư ấ ấ ường khi n cácế doanh nghi p Vi t Nam g p nhi u khó khăn trong ch đ ngệ ệ ặ ề ủ ộ l p k ho ch s n xu t, kinh doanh. Đ i v i ậ ế ạ ả ấ ố ớ s n ph m cá tra,ả ẩ


(38)

ba sa c a Vi t Nam khi nh p kh u vào M giai đo nủ ệ ậ ẩ ỹ ạ 1/8/2014 đ n 31/7/2015; trong đ t rà soát hành chính thuế ợ ế ch ng bán phá giá l n th 12 này là có đ n 5 doanh nghi pố ầ ứ ế ệ b áp m c thu cao nh t là 2,39 USD/kg,ị ứ ế ấ


(39)

CHƯƠNG 3

M T S GI I PHÁP CHO VI T NAM Đ Đ IỘ Ể Ố PHÓ V I CHÍNH SÁCH CH NG BÁN PHÁ GIÁ KHIỚ

XU T KH U HÀNG HÓA Ấ

Đ b o v quy n l i cho các doanh nghi p xu tể ả ệ ề ợ ệ ấ kh u c a Vi t Nam, t o đi u ki n thúc đ y xu t kh uẩ ủ ệ ạ ề ệ ẩ ấ ẩ Vi t Nam tăng trệ ưởng m nh m , c n ph i th c hi n cácạ ẽ ầ ả ự ệ gi i pháp sau:ả

3.1. Ch đ ng phòng ch ng các v ki n bán pháủ ộ ụ ệ giá c a n ước ngoài

- Chính ph tích c c tri n khai đàm phán songủ ự ể phương, đa phương đ tranh th nhi u nể ủ ề ước th a nh nừ ậ Vi t Nam là nệ ước có n n kinh t th trề ế ị ường, do đó không áp d ng bi n pháp ch ng bán phá giá đ i v i Vi t Nam.ụ ệ ố ố ớ ệ

- D báo danh m c các ngành hàng và các m t hàngự ụ ặ Vi t Nam có kh năng b ki n phá giá trên c s rà soátệ ả ị ệ ơ ở theo tình hình s n xu t, xu t kh u t ng ngành hàng c aả ấ ấ ẩ ừ ủ Vi t Nam và c ch ch ng bán phá giá c a t ng qu c giaệ ơ ế ố ủ ừ ố đ t đó có s phòng tránh c n thi t. ể ừ ự ầ ế

- Xây d ng chi n lự ế ược đa d ng hoá s n ph m và đaạ ả ẩ phương hoá th trị ường xu t kh u c a các doanh nghi pấ ẩ ủ ệ đ phân tán r i ro, tránh t p trung xu t kh u v i kh iể ủ ậ ấ ẩ ớ ố


(40)

lượng l n vào m t nớ ộ ước vì đi u này có th t o ra c sề ể ạ ơ ở cho các nước kh i ki n bán phá giá. Theo hở ệ ướng đó các doanh nghi p c n chú tr ng đ n các th trệ ầ ọ ế ị ường l nớ (Trung Qu c, Nh t B n..) các th trố ậ ả ị ường m i n i (Hànớ ổ Qu c, Úc..) các th trố ị ường m i (SNG, Trung Đông, Namớ Phi...). Bên c nh đó c n tăng cạ ầ ường khai thác th trị ường n i đ a - m t th trộ ị ộ ị ường có ti m năng phát tri n. Đây làề ể nh ng kinh nghi m ta đã rút ra đữ ệ ượ ừc t các v ki n bánụ ệ phá giá cá tra, cá basa c a M trủ ỹ ước đây.

- Tăng cường áp d ng các bi n pháp c nh tranh phiụ ệ ạ giá đ nâng cao kh năng c nh tranh c a hàng xu t kh uể ả ạ ủ ấ ẩ thay cho c nh tranh b ng giá th p. Đó là ph i đ u tạ ằ ấ ả ầ ư nâng cao ch t lấ ượng s n ph m, đ y m nh các d ch vả ẩ ẩ ạ ị ụ h u mãi, ti p th qu ng cáo, áp d ng các đi u ki n muaậ ế ị ả ụ ề ệ bán có l i cho khách hàng...ợ

- Xây d ng c s d li u thông tin v th trự ơ ở ữ ệ ề ị ường xu t kh u, v lu t thấ ẩ ề ậ ương m i qu c t , lu t ch ng bánạ ố ế ậ ố phá giá c a các nủ ước... và ph bi n, hổ ế ướng d n cho cácẫ doanh nghi p các thông tin c n thi t nh m tránh nh ngệ ầ ế ằ ữ s h d n đ n các v ki n.ơ ở ẫ ế ụ ệ

3.2. Các gi i pháp đ i phó v i v ki n ch ng bán ớ ụ ệ phá giá đã x y ra


(41)

* V phía chính phề ủ: c n tích c c h tr các doanhầ ự ỗ ợ nghi p trong kháng ki n ệ ệ

- Thành l p qu tr giúp theo đu i các v ki n đậ ỹ ợ ổ ụ ệ ể h tr tài chính cho các doanh nghi p kháng ki n.ỗ ợ ệ ệ

- Cung c p cho các doanh nghi p các thông tin c nấ ệ ầ thi t v các th t c kháng ki n, gi i thi u các lu t sế ề ủ ụ ệ ớ ệ ậ ư gi i nỏ ở ước s t i có kh năng giúp cho doanh nghi pở ạ ả ệ th ng ki n... ắ ệ

* V phía các hi p h i ngành hàngề ệ ộ : c n phát huyầ vai trò là t ch c t p h p và tăng cổ ứ ậ ợ ường s h p tác gi aự ợ ữ các doanh nghi p trong ngành nh m nâng cao năng l cệ ằ ự kháng ki n c a các doanh nghi p. ệ ủ ệ

- Thông qua hi p h i quy đ nh hành vi b o v l nệ ộ ị ả ệ ẫ nhau, ph i h p giá c trên th trố ợ ả ị ường, tránh tình tr ngạ c nh tranh không lành m nh có th t o ra c gây ra cácạ ạ ể ạ ớ v ki n c a nụ ệ ủ ước ngoài.

- Thi t l p c ch ph i h p trong tham gia khángế ậ ơ ế ố ợ ki n và hệ ưởng l i khi kháng ki n thành công đ khuy nợ ệ ể ế khích các doanh nghi p tham gia kháng ki n. ệ ệ

- T ch c cho các doanh nghi p nghiên c u thôngổ ứ ệ ứ tin v giá c , đ nh hề ả ị ướng phát tri n th trể ị ường, nh ngữ


(42)

quy đ nh pháp lý c a nị ủ ướ ở ạ ềc s t i v ch ng bán phá giá...ố đ các doanh nghi p kháng ki n có hi u qu gi m b tể ệ ệ ệ ả ả ớ t n th t do thi u thông tin.ổ ấ ế

* V phía các doanh nghi pề ệ : c n ch đ ng theoầ ủ ộ đu i các v ki n khi b nổ ụ ệ ị ước ngoài ki n bán phá giá.ệ

- Hoàn thi n h th ng s sách ch ng t k toánệ ệ ố ổ ứ ừ ế phù h p v i các quy đ nh c a lu t pháp và chu n m cợ ớ ị ủ ậ ẩ ự qu c t , l u tr đ y đ h s v tình hình kinh doanhố ế ư ữ ầ ủ ồ ơ ề nh m chu n b s n sàng các ch ng c , các l p lu nằ ẩ ị ẵ ứ ứ ậ ậ ch ng minh không bán phá giá c a doanh nghi p, t ch cứ ủ ệ ổ ứ nhân s , d trù kinh phí, xây d ng các phự ự ự ương án b o vả ệ l i ích c a doanh nghi p... ợ ủ ệ

- T o ra nh ng m i liên k t v i các t ch c lobbyạ ữ ố ế ớ ổ ứ đ v n đ ng hành lang nh m lôi kéo nh ng đ i tể ậ ộ ằ ữ ố ượng có cùng quy n l i nề ợ ở ước kh i ki n ng h mình. Nhở ệ ủ ộ ư trong v ki n tôm đã có “Liên minh hành đ ng ngànhụ ệ ộ thương m i công nghi p tiêu dùng M ” (CITAC) “Hi pạ ệ ỹ ệ h i các nhà nh p kh u và phân ph i tôm M ” (ASDA)ộ ậ ẩ ố ỹ đ ng v phía các doanh nghi p Vi t Nam ch ng l i vứ ề ệ ệ ố ạ ụ ki n bán phá giá c a M .ệ ủ ỹ

- Ch đ ng thủ ộ ương lượng v i chính ph c a nớ ủ ủ ước kh i ki n th c hi n cam k t giá n u doanh nghi p th cở ệ ự ệ ế ế ệ ự


(43)

s có hành vi phá giá, gây thi t h i cho các doanh nghi pự ệ ạ ệ cùng ngành hàng c a nủ ước nh p kh u. Cam k t giá làậ ẩ ế vi c nhà s n xu t, xu t kh u cam k t s a đ i m c giáệ ả ấ ấ ẩ ế ử ổ ứ bán (tăng giá lên) ho c cam k t ng ng xu t kh u v i giáặ ế ừ ấ ẩ ớ b coi là bán phá giá hàng hoá. Đây là m t tho thu n tị ộ ả ậ ự nguy n gi a các nhà s n xu t, xu t kh u và nệ ữ ả ấ ấ ẩ ước nh pậ kh u. Khi m t cam k t giá đẩ ộ ế ược ch p thu n. quá trìnhấ ậ đi u tra s ch m d t. Hi n nay, cam k t giá đề ẽ ấ ứ ệ ế ược coi là m t bi n pháp đ i phó ch đ ng c a các nộ ệ ố ủ ộ ủ ước xu t kh uấ ẩ trong các v ki n ch ng bán phá giá, đ c bi t đ i v i cácụ ệ ố ặ ệ ố ớ s n ph m công nghi p. ả ẩ ệ

Cam k t giá có u đi m là nhanh chóng h n và ítế ư ể ơ t n kém h n so v i vi c ph i hoàn t t cu c đi u tra c aố ơ ớ ệ ả ấ ộ ề ủ c quan đi u tra v bán phá giá. H n n a các nhà s nơ ề ề ơ ữ ả xu t, xu t kh u nấ ấ ẩ ở ước b ki n s đị ệ ẽ ược hưởng ph n l nầ ớ chênh l ch trệ ước và sau cam k t tăng giá bán thay choế vi c n p thu ch ng bán phá giá cho nệ ộ ế ố ước nh p kh u.ậ ẩ Tuy nhiên, nhà xu t kh u lúc này cũng ph i đ i m t v iấ ẩ ả ố ặ ớ vi c gi m kh năng c nh tranh v giá c a hàng xu tệ ả ả ạ ề ủ ấ kh u, ch p nh n th c hi n các th t c hành chínhẩ ấ ậ ự ệ ủ ụ nghiêm ng t và ph c t p h n trong giao d ch xu t kh u...ặ ứ ạ ơ ị ấ ẩ Vì v y c n có s cân nh c k lậ ầ ự ắ ỹ ưỡng các y u t v kinhế ố ề


(44)

t , xã h i, lu t pháp, kh năng c nh tranh... trế ộ ậ ả ạ ước khi th c hi n bi n pháp này.ự ệ ệ

Có th th y, v i m c tăng trể ấ ớ ứ ưởng xu t kh u hàngấ ẩ năm g n 20% trong th i gian g n đây và vi c m t s m tầ ờ ầ ệ ộ ố ặ hàng xu t kh u Vi t Nam đã bấ ẩ ệ ước đ u có đầ ược chỗ đ ng v ng ch c t i các th trứ ữ ắ ạ ị ường l n đã d n đ n khớ ẫ ế ả năng các v ki n ch ng bán phá giá ngày càng gia tăng.ụ ệ ố Đi u này v lâu dài s kìm hãm t c đ tăng trề ề ẽ ố ộ ưởng xu tấ kh u c a Vi t Nam. Vì v y, đ gi m thi u t i đa nh ngẩ ủ ệ ậ ể ả ể ố ữ tác đ ng tiêu c c do các v ki n bán phá giá gây ra, cácộ ự ụ ệ doanh nghi p Vi t Nam c n có các bi n pháp không chệ ệ ầ ệ ỉ ng phó có hi u qu mà ph i ch đ ng ngăn ng a nh ng

ứ ệ ả ả ủ ộ ừ ữ

nguy c x y ra các v ki n ch ng bán phá giá. Đó là ph iơ ả ụ ệ ố ả th c hi n chi n lự ệ ế ược đa d ng hoá s n ph m và thạ ả ẩ ị trường xu t kh u, tăng cấ ẩ ường vai trò c a các hi p h iủ ệ ộ ngành hàng, chu n b đ y đ các đi u ki n v thông tin,ẩ ị ầ ủ ề ệ ề ti n hành cam k t giá khi c n thi t...ế ế ầ ế


(45)

(46)

K T LU NẾ

Sau khi nghiên c u c s lý lu n v CBPG, chính sáchứ ơ ở ậ ề CBPG c a M và th c ti n vi c áp d ng công c CBPG c aủ ỹ ự ễ ệ ụ ụ ủ M v i hàng hóa xu t kh u Vi t Nam, nhóm đã rút ra m t sỹ ớ ấ ẩ ệ ộ ố k t lu n sau: ế ậ

- V c s lý lu n: BPG trong thề ơ ở ậ ương m i qu c t làạ ố ế m t hi n tộ ệ ượng x y ra khi m t hàng hóa c a nả ộ ủ ước này được xu t kh u vào m t nấ ẩ ộ ước khác v i m c giá xu t kh u th pớ ứ ấ ẩ ấ h n giá thông thơ ường c a hàng hóa tủ ương t t i nự ạ ước xu tấ kh u. Hành vi BPG xu t phát t nhi u nguyên nhân, ch y uẩ ấ ừ ề ủ ế là nh m đ t đằ ạ ược các m c tiêu trong kinh doanh, gây m t sụ ộ ố tác đ ng đ n c nộ ế ả ước xu t kh u và nh p kh u. Hành viấ ẩ ậ ẩ BPG có th b tr ng ph t b ng các bi n pháp phòng vể ị ừ ạ ằ ệ ệ thương m i c a chính ph nạ ủ ủ ước nh p kh u, đậ ẩ ược g i làọ bi n pháp CBPG. Xu hệ ướng s d ng bi n pháp CBPG thử ụ ệ ể hi n trong chính sách CBPG c a m i qu c gia. Nhìn chung,ệ ủ ỗ ố chính sách CBPG có vai trò đ c bi t quan tr ng đ i v i b oặ ệ ọ ố ớ ả h s n xu t trong nộ ả ấ ước và h n ch nh p kh u. Nhu c u ápạ ế ậ ẩ ầ d ng chính sách CBPG là đòi h i khách quan c a quá trìnhụ ỏ ủ toàn c u hóa, là xu th chung c a các nầ ế ủ ước và cũng là nhu c u th c t m i nầ ự ế ỗ ước đ b o v ngành s n xu t trong nể ả ệ ả ấ ước. - V chính sách CBPG c a M : Chính sách CBPG c aề ủ ỹ ủ M theo xu hỹ ướng b o h tri t đ . M c tiêu chính c a bi nả ộ ệ ể ụ ủ ệ pháp CBPG nói riêng và các bi n pháp phòng v thệ ệ ương m iạ nói chung c a M là h n ch c nh tranh c a các nhà xu tủ ỹ ạ ế ạ ủ ấ kh u nẩ ước ngoài trên th trị ường M nh m b o v các nhàỹ ằ ả ệ s n xu t trong nả ấ ước. Đ th c hi n m c tiêu này, pháp lu tể ự ệ ụ ậ


(47)

CBPG và các c quan th c thi c a M đơ ự ủ ỹ ượ ổc t ch c kháứ ch t ch , th m chí có nhi u quy đ nh, thông l có tính ch tặ ẽ ậ ề ị ệ ấ thiên v v i nhà s n xu t trong nị ớ ả ấ ước, gây b t l i cho nhàấ ợ xu t kh u nấ ẩ ước ngoài, nh ng nhìn chung v n tuân th cácư ẫ ủ nguyên t c b t bu c v n i dung và th t c quy đ nh t iắ ắ ộ ề ộ ủ ụ ị ạ Hi p đ nh v Ch ng bán phá giá c a WTO. ệ ị ề ố ủ

- V th c ti n áp d ng công c CBPG c a M v iề ự ễ ụ ụ ủ ỹ ớ hàng hóa xu t kh u c a Vi t Nam: M là m t th trấ ẩ ủ ệ ỹ ộ ị ường xu t kh u tr ng đi m c a Vi t Nam và còn r t nhi u ti mấ ẩ ọ ể ủ ệ ấ ề ề năng khai thác. T năm 2000 đ n nay, M đã 12 l n kh iừ ế ỹ ầ ở ki n doanh nghi p Vi t Nam BPG vào th trệ ệ ệ ị ường M , đây làỹ t n su t m c trung bình so v i các đ i tác thầ ấ ở ứ ớ ố ương m iạ khác c a M . Tuy nhiên, t l thua ki n c a các doanhủ ỹ ỷ ệ ệ ủ nghi p Vi t Nam là r t cao và thu CBPG đã và đang gâyệ ệ ấ ế nhi u thi t h i v i ho t đ ng xu t kh u vào th trề ệ ạ ớ ạ ộ ấ ẩ ị ường M . ỹ


(1)

quy đ nh pháp lý c a nị ủ ướ ở ạ ềc s t i v ch ng bán phá giá...ố đ các doanh nghi p kháng ki n có hi u qu gi m b tể ệ ệ ệ ả ả ớ t n th t do thi u thông tin.ổ ấ ế

* V phía các doanh nghi pề ệ : c n ch đ ng theoầ ủ ộ đu i các v ki n khi b nổ ụ ệ ị ước ngoài ki n bán phá giá.ệ

- Hoàn thi n h th ng s sách ch ng t k toánệ ệ ố ổ ứ ừ ế phù h p v i các quy đ nh c a lu t pháp và chu n m cợ ớ ị ủ ậ ẩ ự qu c t , l u tr đ y đ h s v tình hình kinh doanhố ế ư ữ ầ ủ ồ ơ ề nh m chu n b s n sàng các ch ng c , các l p lu nằ ẩ ị ẵ ứ ứ ậ ậ ch ng minh không bán phá giá c a doanh nghi p, t ch cứ ủ ệ ổ ứ nhân s , d trù kinh phí, xây d ng các phự ự ự ương án b o vả ệ l i ích c a doanh nghi p... ợ ủ ệ

- T o ra nh ng m i liên k t v i các t ch c lobbyạ ữ ố ế ớ ổ ứ đ v n đ ng hành lang nh m lôi kéo nh ng đ i tể ậ ộ ằ ữ ố ượng có cùng quy n l i nề ợ ở ước kh i ki n ng h mình. Nhở ệ ủ ộ ư trong v ki n tôm đã có “Liên minh hành đ ng ngànhụ ệ ộ thương m i công nghi p tiêu dùng M ” (CITAC) “Hi pạ ệ ỹ ệ h i các nhà nh p kh u và phân ph i tôm M ” (ASDA)ộ ậ ẩ ố ỹ đ ng v phía các doanh nghi p Vi t Nam ch ng l i vứ ề ệ ệ ố ạ ụ ki n bán phá giá c a M .ệ ủ ỹ


(2)

s có hành vi phá giá, gây thi t h i cho các doanh nghi pự ệ ạ ệ cùng ngành hàng c a nủ ước nh p kh u. Cam k t giá làậ ẩ ế vi c nhà s n xu t, xu t kh u cam k t s a đ i m c giáệ ả ấ ấ ẩ ế ử ổ ứ bán (tăng giá lên) ho c cam k t ng ng xu t kh u v i giáặ ế ừ ấ ẩ ớ b coi là bán phá giá hàng hoá. Đây là m t tho thu n tị ộ ả ậ ự nguy n gi a các nhà s n xu t, xu t kh u và nệ ữ ả ấ ấ ẩ ước nh pậ kh u. Khi m t cam k t giá đẩ ộ ế ược ch p thu n. quá trìnhấ ậ đi u tra s ch m d t. Hi n nay, cam k t giá đề ẽ ấ ứ ệ ế ược coi là m t bi n pháp đ i phó ch đ ng c a các nộ ệ ố ủ ộ ủ ước xu t kh uấ ẩ trong các v ki n ch ng bán phá giá, đ c bi t đ i v i cácụ ệ ố ặ ệ ố ớ s n ph m công nghi p. ả ẩ ệ

Cam k t giá có u đi m là nhanh chóng h n và ítế ư ể ơ t n kém h n so v i vi c ph i hoàn t t cu c đi u tra c aố ơ ớ ệ ả ấ ộ ề ủ c quan đi u tra v bán phá giá. H n n a các nhà s nơ ề ề ơ ữ ả xu t, xu t kh u nấ ấ ẩ ở ước b ki n s đị ệ ẽ ược hưởng ph n l nầ ớ chênh l ch trệ ước và sau cam k t tăng giá bán thay choế vi c n p thu ch ng bán phá giá cho nệ ộ ế ố ước nh p kh u.ậ ẩ Tuy nhiên, nhà xu t kh u lúc này cũng ph i đ i m t v iấ ẩ ả ố ặ ớ vi c gi m kh năng c nh tranh v giá c a hàng xu tệ ả ả ạ ề ủ ấ kh u, ch p nh n th c hi n các th t c hành chínhẩ ấ ậ ự ệ ủ ụ nghiêm ng t và ph c t p h n trong giao d ch xu t kh u...ặ ứ ạ ơ ị ấ ẩ Vì v y c n có s cân nh c k lậ ầ ự ắ ỹ ưỡng các y u t v kinhế ố ề


(3)

t , xã h i, lu t pháp, kh năng c nh tranh... trế ộ ậ ả ạ ước khi th c hi n bi n pháp này.ự ệ ệ

Có th th y, v i m c tăng trể ấ ớ ứ ưởng xu t kh u hàngấ ẩ năm g n 20% trong th i gian g n đây và vi c m t s m tầ ờ ầ ệ ộ ố ặ hàng xu t kh u Vi t Nam đã bấ ẩ ệ ước đ u có đầ ược chỗ đ ng v ng ch c t i các th trứ ữ ắ ạ ị ường l n đã d n đ n khớ ẫ ế ả năng các v ki n ch ng bán phá giá ngày càng gia tăng.ụ ệ ố Đi u này v lâu dài s kìm hãm t c đ tăng trề ề ẽ ố ộ ưởng xu tấ kh u c a Vi t Nam. Vì v y, đ gi m thi u t i đa nh ngẩ ủ ệ ậ ể ả ể ố ữ tác đ ng tiêu c c do các v ki n bán phá giá gây ra, cácộ ự ụ ệ doanh nghi p Vi t Nam c n có các bi n pháp không chệ ệ ầ ệ ỉ ng phó có hi u qu mà ph i ch đ ng ngăn ng a nh ng

ứ ệ ả ả ủ ộ ừ ữ

nguy c x y ra các v ki n ch ng bán phá giá. Đó là ph iơ ả ụ ệ ố ả th c hi n chi n lự ệ ế ược đa d ng hoá s n ph m và thạ ả ẩ ị trường xu t kh u, tăng cấ ẩ ường vai trò c a các hi p h iủ ệ ộ ngành hàng, chu n b đ y đ các đi u ki n v thông tin,ẩ ị ầ ủ ề ệ ề ti n hành cam k t giá khi c n thi t...ế ế ầ ế


(4)

(5)

K T LU NẾ

Sau khi nghiên c u c s lý lu n v CBPG, chính sáchứ ơ ở ậ ề CBPG c a M và th c ti n vi c áp d ng công c CBPG c aủ ỹ ự ễ ệ ụ ụ ủ M v i hàng hóa xu t kh u Vi t Nam, nhóm đã rút ra m t sỹ ớ ấ ẩ ệ ộ ố k t lu n sau: ế ậ

- V c s lý lu n: BPG trong thề ơ ở ậ ương m i qu c t làạ ố ế m t hi n tộ ệ ượng x y ra khi m t hàng hóa c a nả ộ ủ ước này được xu t kh u vào m t nấ ẩ ộ ước khác v i m c giá xu t kh u th pớ ứ ấ ẩ ấ h n giá thông thơ ường c a hàng hóa tủ ương t t i nự ạ ước xu tấ kh u. Hành vi BPG xu t phát t nhi u nguyên nhân, ch y uẩ ấ ừ ề ủ ế là nh m đ t đằ ạ ược các m c tiêu trong kinh doanh, gây m t sụ ộ ố tác đ ng đ n c nộ ế ả ước xu t kh u và nh p kh u. Hành viấ ẩ ậ ẩ BPG có th b tr ng ph t b ng các bi n pháp phòng vể ị ừ ạ ằ ệ ệ thương m i c a chính ph nạ ủ ủ ước nh p kh u, đậ ẩ ược g i làọ bi n pháp CBPG. Xu hệ ướng s d ng bi n pháp CBPG thử ụ ệ ể hi n trong chính sách CBPG c a m i qu c gia. Nhìn chung,ệ ủ ỗ ố chính sách CBPG có vai trò đ c bi t quan tr ng đ i v i b oặ ệ ọ ố ớ ả h s n xu t trong nộ ả ấ ước và h n ch nh p kh u. Nhu c u ápạ ế ậ ẩ ầ d ng chính sách CBPG là đòi h i khách quan c a quá trìnhụ ỏ ủ toàn c u hóa, là xu th chung c a các nầ ế ủ ước và cũng là nhu c u th c t m i nầ ự ế ỗ ước đ b o v ngành s n xu t trong nể ả ệ ả ấ ước. - V chính sách CBPG c a M : Chính sách CBPG c aề ủ ỹ ủ M theo xu hỹ ướng b o h tri t đ . M c tiêu chính c a bi nả ộ ệ ể ụ ủ ệ pháp CBPG nói riêng và các bi n pháp phòng v thệ ệ ương m iạ nói chung c a M là h n ch c nh tranh c a các nhà xu tủ ỹ ạ ế ạ ủ ấ kh u nẩ ước ngoài trên th trị ường M nh m b o v các nhàỹ ằ ả ệ s n xu t trong nả ấ ước. Đ th c hi n m c tiêu này, pháp lu tể ự ệ ụ ậ


(6)

CBPG và các c quan th c thi c a M đơ ự ủ ỹ ượ ổc t ch c kháứ ch t ch , th m chí có nhi u quy đ nh, thông l có tính ch tặ ẽ ậ ề ị ệ ấ thiên v v i nhà s n xu t trong nị ớ ả ấ ước, gây b t l i cho nhàấ ợ xu t kh u nấ ẩ ước ngoài, nh ng nhìn chung v n tuân th cácư ẫ ủ nguyên t c b t bu c v n i dung và th t c quy đ nh t iắ ắ ộ ề ộ ủ ụ ị ạ Hi p đ nh v Ch ng bán phá giá c a WTO. ệ ị ề ố ủ

- V th c ti n áp d ng công c CBPG c a M v iề ự ễ ụ ụ ủ ỹ ớ hàng hóa xu t kh u c a Vi t Nam: M là m t th trấ ẩ ủ ệ ỹ ộ ị ường xu t kh u tr ng đi m c a Vi t Nam và còn r t nhi u ti mấ ẩ ọ ể ủ ệ ấ ề ề năng khai thác. T năm 2000 đ n nay, M đã 12 l n kh iừ ế ỹ ầ ở ki n doanh nghi p Vi t Nam BPG vào th trệ ệ ệ ị ường M , đây làỹ t n su t m c trung bình so v i các đ i tác thầ ấ ở ứ ớ ố ương m iạ khác c a M . Tuy nhiên, t l thua ki n c a các doanhủ ỹ ỷ ệ ệ ủ nghi p Vi t Nam là r t cao và thu CBPG đã và đang gâyệ ệ ấ ế nhi u thi t h i v i ho t đ ng xu t kh u vào th trề ệ ạ ớ ạ ộ ấ ẩ ị ường M . ỹ