V ki n ch ng bán phá giá c a M v i cá da ụ ệ

Biên đ phá giá b cáo bu c c a Vi t Nam là 113,18. ộ ị ộ ủ ệ D ki n, k t qu đi u tra s b c a DOC đ c công b vào ự ế ế ả ề ơ ộ ủ ượ ố ngày 5042016 và k t qu đi u tra cu i cùng vào ngày ế ả ề ố 20062016.

2.2.2. V ki n ch ng bán phá giá c a M v i cá da ụ ệ

ố ủ ỹ ớ tr n Vi t Nam năm 2002 ơ ệ Gi i thi u v cá basa, cá tra: ớ ệ ề - Vi t Nam, cá tra, cá basa đ c nuôi và nghiên Ở ệ ượ c u thu c h Pangasiidaevà thu c b cá da tr n. Vào ứ ộ ọ ộ ộ ơ tháng 5 năm 1995 chúng ta đã áp d ng thànhcông công ụ ngh t o gi ng nhân t o cho cá tra và basa. T đó, con ệ ạ ố ạ ừ gi ng v is l ng l n và chi phí th p đ c cung c p ố ớ ố ượ ớ ấ ượ ấ th ng xuyên cho nông dân. ườ -Ho t đ ng nuôi cá tra, cá basa b t đ u phát tri n ạ ộ ắ ầ ể d i hình th c bè cá vàh m cá t i An Giang và Đ ng ướ ứ ầ ạ ồ Tháp. Nuôi cá bè, v n đ c du nh p theo kinhnghi m c a ố ượ ậ ệ ủ ng dân trên H Tông-lê-sáp c a Campuchia, đã nhanh ư ồ ủ chóngtr thành hình th c ch y u nuôi cá tra và basa.-Cá ở ứ ủ ế tra, basa hi n nay đ c xem là cá nuôi kinh t c a Đ ng ệ ượ ế ủ ồ b ng sông C uLong, đ c bi t là trong hình th c nuôi tăng ằ ử ặ ệ ứ s n. ả H ng năm, các nhà bè cungc p hàng ngàn t n cá ằ ấ ấ basa ph c v nhu c u tiêu th trong n c và xu t kh u, ụ ụ ầ ụ ướ ấ ẩ thêm vào đó là hàng ngàn t n nguyên li u cho th c ăn gia ấ ệ ứ súc. Phân bi t gi a cá tra, basa Vi t Nam v i cá nheo ệ ữ ệ ớ Catfish do Hoa Kỳ nuôi: 28 Cho t i năm 1970, cá da tr n hay catfish theo tên ớ ơ ti ng Anh là m t th đ c s n c a m t s vùng M và ế ộ ứ ặ ả ủ ộ ố ở ỹ nhu c u đ i v i s n ph m này r t h n ch .Th c ph m ầ ố ớ ả ẩ ấ ạ ế ự ẩ ch bi n t catfish tr nên ngày m t ph bi n h n sau ế ế ừ ở ộ ổ ế ơ các chi n d ch ti p th c a các tr i nuôi cá catfish và ế ị ế ị ủ ạ doanh nghi p ch bi n. ệ ế ế Khác v i cá tra, basa c a Vi t Nam, catfish thu c h ớ ủ ệ ộ ọ Ictaluridae, đ c nuôi trong các ao n c tĩnh các ti u ượ ướ ở ể bang Mississippi, Alabama, Arkansas và Louisiana thu c ộ Đ ng b ng sông Mississippi, mi n nam n c M . ồ ằ ề ướ ỹ Nguyên nhân ban đ u c a v ki n: ầ ủ ụ ệ -Nh ng đ t cá đ u tiên nh p t Vi t Nam vào M ữ ợ ầ ậ ừ ệ ỹ đ c mang nh ng th ng hi u d a vào ch “basa” hay ượ ữ ươ ệ ự ữ “tra”. Vi c tiêu th không đ c thành công. Các nhà nh p ệ ụ ượ ậ kh u M sau đó chuy n sang dùng nhãn hi u catfish. Bao ẩ ỹ ể ệ bì đóng gói c a s n ph m nh p t Vi t Nam cũng gi ng ủ ả ẩ ậ ừ ệ ố v i các nhà s n xu t t i M ; th m chí nhi u hãng nh p ớ ả ấ ạ ỹ ậ ề ậ kh u cá c a M s d ng nhãn hi u Deltafresh làm cho ẩ ủ ỹ ử ụ ệ ng i tiêu dùng nh m t ng cá đ c nuôi t Đ ng b ng ườ ầ ưở ượ ừ ồ ằ sông Mississippi. M t khác, do tính ch t, mùi v th t c a 2 h cá này ặ ấ ị ị ủ ọ khá gi ng nhau, thêm vào đó v i giá thành th p h n r t ố ớ ấ ơ ấ nhi u, cá tra, basa đã tr thành m t m i đe d a đ i v i ề ở ộ ố ọ ố ớ ngành công nghi p nuôi và ch bi n cá nheo c a Hoa Kỳ ệ ế ế ủ theo th ng kê năm 2001, 90 l ng cá da tr n nh p ố ượ ơ ậ kh u vào Hoa Kỳ năm 2000 là t Vi t Nam và đây cũng ẩ ừ ệ là c s đ u tiên gây ra v ki n bán phá giá c a M đ i ơ ở ầ ụ ệ ủ ỹ ố v i m t hàng philê cá tra, basa Vi t Nam. ớ ặ ệ Cu c chi n v tên g i: ộ ế ề ọ 29 -Cá tra, basa đ c các nhà nh p kh u Hoa Kỳ tung ượ ậ ẩ ra th tr ng v i nhãn hi u là catfish, và đi u này gây ra ị ườ ớ ệ ề mâu thu n nh y c m đ i v i các doanh nghi p s n xu t ẫ ạ ả ố ớ ệ ả ấ cá nheo n i đ a M v v n đ đ c quy n cũng nh giá ộ ị ở ỹ ề ấ ề ộ ề ư c . ả -L p lu n t phía Vi t Nam v v n đ trên ậ ậ ừ ệ ề ấ ề : +“Catfish” là m t t ti ng Anh thông d ng ch hàng ộ ừ ế ụ ỉ trăm lo i cá. Theo đ nh nghĩa c a t đi n Webster thì ạ ị ủ ừ ể catfish là “b t kỳ lo i cá n c ng t nào có da tr n, có ria ấ ạ ướ ọ ơ g n mi ng thu c b Siluriformes”. Nh v y thì rõ ràng cá ầ ệ ộ ộ ư ậ tra và basa c a Vi t Nam là catfish. ủ ệ +C qu n qu n lý Th c ph m và D c ph m Hoa ơ ả ả ự ẩ ượ ẩ Kỳ FDA đã cho r ng hoàn toàn có th s d ng các tên ằ ể ử ụ nh là “basa catfish” cho s n ph m c a Vi t Nam. ư ả ẩ ủ ệ +Trên t t c các bao bì c a s n ph m th y s n xu t ấ ả ủ ả ẩ ủ ả ấ kh u c a Vi t Nam đ u ghi rõ dòng ch ti ng Anh ẩ ủ ệ ề ữ ế “Product of Vietnam” hay “Made inVietnam” và th c hi n ự ệ vi c ghi đ y đ c tên khoa h c l n tên th ng m i theo ệ ầ ủ ả ọ ẫ ươ ạ đúng quy đ nh c a FDA. ị ủ Nh v y, theo l p lu n đ a ra trên, Vi t Nam ư ậ ậ ậ ư ở ệ không h vi ph m lu t trong vi c tung ra th tr ng M ề ạ ậ ệ ị ườ ỹ cá tra, basa d i nhãn mác có ch “catfish”. ướ ữ -Ph n ng t Hoa Kỳ: ả ứ ừ + Đ b o v ngành nuôi cá nheo c a mình, tháng 5 ể ả ệ ủ năm 2002, Qu c H i và T ng Th ng M đã thông qua và ố ộ ổ ố ỹ ký k t đ o lu t gi i h n vi c s d ng tên “catfish” ch ế ạ ậ ớ ạ ệ ử ụ ỉ dành cho cá da tr n thu c h Ictaluridae đang đ c nuôi ơ ộ ọ ượ ở Hoa Kỳ. Vi c thông qua đ o lu t này đ c xem là b c ệ ạ ậ ượ ướ đ u tiên c a “cu c chi n cá da tr n”. ầ ủ ộ ế ơ 30 + Trong vòng 1-2 tháng sau khi có quy đ nh s d ng ị ử ụ các nhãn hi u m i, s n l ng xu t kh u cá tra và basa ệ ớ ả ượ ấ ẩ đông l nh sang M có gi m do các doanh nghi p ch ạ ỹ ả ệ ế bi n th y s n c a Vi t Nam ph i in l i và thay nhãn hi u ế ủ ả ủ ệ ả ạ ệ m i ớ nên ph i t m ng ng xu t hàng sang M . V tranh ả ạ ư ấ ỹ ụ ch p tên g i đã làm cho cá tra và basa tr nên n i ti ng. ấ ọ ở ổ ế V i nhãn hi u và chi n l c ti p th m i, s n l ng l n ớ ệ ế ượ ế ị ớ ả ượ ẫ giá cá tra và basa philê đông l nh xu t sang M đ u tăng. ạ ấ ỹ ề “Cu c chi n cá da tr n” tr nên căng th ng và di n bi n ộ ế ơ ở ẳ ễ ế ngày càng ph c t p h n. ứ ạ ơ Các c t m c chính trong v ki n cá tra, basa Vi t ộ ố ụ ệ ệ Nam c a M : ủ ỹ 28062002: CFA đ đ n lên ITC và DOC ki n m t ệ ơ ệ ộ s doanh nghi p Vi t Nam bán phá giá cá tra, basa. Trong ố ệ ệ đ n ki n, CFA đ a ra hai đ xu t áp d ng thu ch ng ơ ệ ư ề ấ ụ ế ố phá giá đ DOC xem xét. N u Vi t Nam đ c xác đ nh ể ế ệ ượ ị không ph i là m t n c theo n n kinh t th tr ng, thì ả ộ ướ ề ế ị ườ m c thu su t thu ch ng phá giá áp d ng s là 190. ứ ế ấ ế ố ụ ẽ Còn n u Vi t Nam đ c xác đ nh là có n n kinh t th ế ệ ượ ị ề ế ị tr ng, thì m c thu su t thu ch ng phá giá áp d ng s ườ ứ ế ấ ế ố ụ ẽ là 144. 24072002: DOC đ a ra k t lu n có kh i x ng ư ế ậ ở ướ đi u tra hay không d a trên thông tin do bên nguyên đ n ề ự ơ cung c p s kh i ấ ơ ở 08082002: ITC đ a ra k t lu n s kh i xem có ư ế ậ ơ ở “b ng ch ng h p lý” cho th y ngành s n xu t trong n c ằ ứ ợ ấ ả ấ ướ c a M b thi t h i hay b đe d a ch u thi t h i do tác ủ ỹ ị ệ ạ ị ọ ị ệ ạ đ ng c a hàng nh p kh u hay không. N u k t lu n là ộ ủ ậ ẩ ế ế ậ không thì v ki n đ c k t thúc. N u k t lu n là có thì ụ ệ ượ ế ế ế ậ v ki n đ c chuy n sang DOC. ụ ệ ượ ể 31 24012003 d ki n ban đ u 5122001: DOC ự ế ầ công b k t qu đi u tra s kh i v cáo bu c bán phá ố ế ả ề ơ ở ề ộ giá. DOC ch ph i xác đ nh xem có “c s h p lý đ ỉ ả ị ơ ở ợ ể kh ng đ nh hay nghi ng ” bán phá giá hay không. N u k t ẳ ị ờ ế ế qu cu i cùng là không th y có bán phá giá hay m c bán ả ố ấ ứ phá giá là không đáng k th p h n 2 giá tr s n ph m ể ấ ơ ị ả ẩ thì v ki n v n đ c chuy n ti p sang giai đo n sau. ụ ệ ẫ ượ ể ế ạ Còn n u k t qu là có bán phá giá thì DOC s yêu c u ế ế ả ẽ ầ doanh nghi p nh p kh u ph i ký qu v i H i quan m t ệ ậ ẩ ả ỹ ớ ả ộ kho n ti n t ng đ ng v i m c thu d ki n. ả ề ươ ươ ớ ứ ế ự ế 16062003 d ki n ban đ u là 8022003: DOC ự ế ầ công b k t qu đi u tra cu i cùng v cáo bu c bán phá ố ế ả ề ố ề ộ giá. V ki n đ c k t thúc n u k t lu n là không có bán ụ ệ ượ ế ế ế ậ phá giá. Còn n u có, v ki n đ c chuy n l i ITC. ế ụ ệ ượ ể ạ 31072003 d ki n ban đ u là 04042003: ITC ự ế ầ công b k t qu đi u tra cu i cùng v cáo bu c ngành ố ế ả ề ố ề ộ ch bi n catfish philê đông l nh c a M có b thi t h i ế ế ạ ủ ỹ ị ệ ạ v t ch t hay không. ậ ấ 7082003 L nh áp thu ch ng phá giá. ệ ế ố ITC k t lu n r ng có đ b ng ch ng h p lý cho ế ậ ằ ủ ằ ứ ợ th y ngành s n xu t cá catfish philê đông l nh trong n c ấ ả ấ ạ ướ đang b đe d a ch u thi t h i v t ch t b i các m t hàng ị ọ ị ệ ạ ậ ấ ở ặ nh p kh u t Vi t Nam. ậ ẩ ừ ệ -M tuyên b s áp thu nh p kh u đ i v i các s n ỹ ố ẽ ế ậ ẩ ố ớ ả ph m philê cá tra, basa Vi t Nam trong vòng 5 năm v i ẩ ệ ớ m c thu 44,66- 63,88, trong đó: ứ ế +Agifish ch u thu ch ng phá giá 61,88, Cataco ị ế ố 41,06, Nam Vi t 53,96 và Vĩnh Hoàn 37,94. ệ +Các doanh nghi p t nguy n tr l i phi u đi u tra ệ ự ệ ả ờ ế ề bao g m Afiex, Cafatex, Công ty xu t nh p kh u th y ồ ấ ậ ẩ ủ 32 s n Đà N ng, Mekonimex, QVD và Vi t H i ch u m c ả ẵ ệ ả ị ứ thu bình quân tr ng s là 49,16. ế ọ ố +Cá basa và tra philê đông l nh nh p kh u t t t c ạ ậ ẩ ừ ấ ả các doanh nghi p khác c a Vi t Nam ph i ch u thu su t ệ ủ ệ ả ị ế ấ 63,88. -H u qu : ậ ả Các doanh nghi p Vi t Nam cho r ng ệ ệ ằ m c áp thu ch ng phá giá nh v y là quá cao, th m chí ứ ế ố ư ậ ậ b t h p lý. Các quy t đ nh mang tính áp đ t c a DOC ấ ợ ế ị ặ ủ gây h u qu là xu t kh u cá tra, basa Vi t Nam vào th ậ ả ấ ẩ ệ ị tr ng Hoa Kỳ suy gi m n ng n , gây nh h ng x u ườ ả ặ ề ả ưở ấ đ n các doanh nghi p, nh ng ng i nông dân nuôi cá ế ệ ữ ườ cũng nh nh ng n l c trong vi c c i thi n ch t l ng ư ữ ỗ ự ệ ả ệ ấ ượ cá tra mà n c ta đang th c hi n. M t khác, áp thu quá ướ ự ệ ặ ế cao làm cho giá thành cá tra trên th tr ng M tăng cao ị ườ ỹ đ t bi n, ng i tiêu th gi m m nh, không ăn cá tra, basa ộ ế ườ ụ ả ạ Vi t Nam mà l c ch n các lo i s n ph m cá khác có giá ệ ự ọ ạ ả ẩ thành th p h n. ấ ơ M i đây Hi p h i Ch bi n và xu t kh u th y s n ớ ệ ộ ế ế ấ ẩ ủ ả VASEP cho bi t, t ngày 192017, cá da tr n và cá tra ế ừ ơ s đ c chính quy n M g i v i m t tên g i th ng nh t ẽ ượ ề ỹ ọ ớ ộ ọ ố ấ là catfish. Bên c nh đó, s n ph m đ c s n xu t trong ạ ả ẩ ượ ả ấ n c hay nh p kh u đ u ph i ch u s giám sát c a B ướ ậ ẩ ề ả ị ự ủ ộ Nông nghi p M USDA. ệ ỹ M t s v n đ rút ra t v ki n: ộ ố ấ ề ừ ụ ệ + C n nghiên c u k t p quán và lu t pháp th ng m i ầ ứ ỹ ậ ậ ươ ạ c a th tr ng xu t kh u tr c khi thâm nh p. ủ ị ườ ấ ẩ ướ ậ + Nâng cao s c m nh t ng h p c a ngành hàng b ng ứ ạ ổ ợ ủ ằ vi c nâng cao vai trò c a hi p h i ngành ngh trong vi c ệ ủ ệ ộ ề ệ đi u hành ho t đ ng xu t kh u. ề ạ ộ ấ ẩ 33 + Đ m b o ch t l ng s n ph m và ch đ ng xây ả ả ấ ượ ả ẩ ủ ộ d ng th ng hi u hàng hóa xu t kh u. ự ươ ệ ấ ẩ + C n liên k t ch t ch v i các nhà nh p kh u và hi p ầ ế ặ ẽ ớ ậ ẩ ệ h i ng i tiêu dùng th tr ng nh p kh u, đây là kênh v n ộ ườ ở ị ườ ậ ẩ ậ đ ng hành lang hi u qu nh m h n ch b kh i ki n và ộ ệ ả ằ ạ ế ị ở ệ giành l i th trong quá trình theo ki n. ợ ế ệ + C n th ng xuyên so sánh giá xu t kh u v i giá bán ầ ườ ấ ẩ ớ hàng hóa t ng t trên th tr ng nh p kh u, nh t là v i ươ ự ị ườ ậ ẩ ấ ớ nh ng m t hàng có th ph n l n ho c có t c đ tăng tr ng ữ ặ ị ầ ớ ặ ố ộ ưở kim ng ch xu t kh u nhanh đ t bi n. ạ ấ ẩ ộ ế + Làm t t công tác l u tr h s , tài li u đ s n sàng ố ư ữ ồ ơ ệ ể ẵ tham gia các v ki n. ụ ệ

2.2.3. M t s đi m rút ra t các v ki n ch ng bán ộ ố ể