nh h ng t i kim ng ch xu t kh u c a nh h

2.3. Đánh giá nh ng nh h ng c a chính sách

ữ ả ưở ủ ch ng bán phá giá c a M v i hàng hóa xu t kh u c a ố ủ ỹ ớ ấ ẩ ủ Vi t Nam vào th tr ng M ệ ị ườ ỹ

2.3.1. nh h ng t i kim ng ch xu t kh u c a

Ả ưở ớ ạ ấ ẩ ủ hàng hóa Vi t Nam vào M ệ ỹ - V i nhóm hàng th y s n ớ ủ ả , vi c M áp thu CBPG v i ệ ỹ ế ớ m t hàng cá da tr n và tôm n c m đông l nh nh p kh u ặ ơ ướ ấ ạ ậ ẩ t Vi t Nam khi n kim ng ch xu t kh u nh ng m t hàng ừ ệ ế ạ ấ ẩ ữ ặ này c a Vi t Nam vào M suy gi m đáng k , nh t là trong ủ ệ ỹ ả ể ấ nh ng năm đ u tiên b áp thu CBPG. ữ ầ ị ế - V i m t hàng lò xo không b c ớ ặ ọ : Theo s li u c a H i ố ệ ủ ả quan M , th i đi m năm 2007, tr giá xu t kh u m t hàng ỹ ờ ể ị ấ ẩ ặ này c a Vi t Nam sang th tr ng M là 612.000 USD. V i ủ ệ ị ườ ỹ ớ vi c M áp d ng m c thu su t CBPG r t cao 116,31 thì ệ ỹ ụ ứ ế ấ ấ t năm 2009 đ n nay, Vi t Nam không còn xu t kh u m t ừ ế ệ ấ ẩ ặ hàng này vào th tr ng M . ị ườ ỹ - V i m t hàng túi nh a PE ớ ặ ự : Theo s li u th ng kê c a ố ệ ố ủ ITC, năm 2006, n c này nh p kh u trên 3 t túi PE đ ng ướ ậ ẩ ỷ ự hàng hóa bán l t Vi t Nam, tr giá h n 19 tri u USD, năm ẻ ừ ệ ị ơ ệ 2007, con s này là 7,2 t chi c, tr giá 71,7 tri u USD, năm ố ỷ ế ị ệ 2008 là 7,1 t chi c, tr giá trên 85,8 tri u USD. Sau quy t ỷ ế ị ệ ế đ nh áp thu CBPG v i m c thu su t r t cao 52,30 - ị ế ớ ứ ế ấ ấ 76,11, m t hàng này c a Vi t Nam không còn xu t kh u ặ ủ ệ ấ ẩ vào th tr ng M . ị ườ ỹ - V i nhóm hàng các s n ph m t s t thép ớ ả ẩ ừ ắ , M ki n ỹ ệ Vi t Nam BPG các m t hàng m c áo thép, ng thép không g ệ ặ ắ ố ỉ ch u l c, tuabin đi n gió, ng thép d n d u và đinh thép. Kim ị ự ệ ố ẫ ầ ng ch xu t kh u c a các m t hàng này so v i t ng kim ạ ấ ẩ ủ ặ ớ ổ 35 ng ch c a nhóm hàng ch chi m t tr ng nh , do đó không ạ ủ ỉ ế ỷ ọ ỏ nh h ng quá l n đ n kim ng ch xu t kh u c a c nhóm ả ưở ớ ế ạ ấ ẩ ủ ả hàng. Nh v y, vi c M áp thu CBPG h u h t đ u có tác ư ậ ệ ỹ ế ầ ế ề đ ng tiêu c c, làm gi m kim ng ch xu t kh u c a các m t ộ ự ả ạ ấ ẩ ủ ặ hàng b áp thu , th m chí có m t hàng ng ng hoàn toàn vi c ị ế ậ ặ ừ ệ xu t kh u vào th tr ng này. ấ ẩ ị ườ

2.3.2. nh h

ng t i ho t đ ng s n xu t kinh Ả ưở ớ ạ ộ ả ấ doanh c a các doanh nghi p xu t kh u Vi t ủ ệ ấ ẩ ệ Nam Vi c b đi u tra và áp thu CBPG t i M khi n doanh ệ ị ề ế ạ ỹ ế thu xu t kh u c a các doanh nghi p vào th tr ng này s t ấ ẩ ủ ệ ị ườ ụ gi m r t m nh, t đó làm gi m doanh thu chung c a doanh ả ấ ạ ừ ả ủ nghi p. ệ

2.3.3 Th i gian áp thu kéo dài và m c thu liên t c ờ