K ẹp hạt dao NgoàiTrong H ướng cắt Chi ều cao cán Chi ều rộngđường kính cán Chi ều dài dụng cụ Chi ều dài lưỡi cắt Thông tin khác Thông tin khác Chi ều dài lưỡi cắt NgoàiTrong H ướng cắt B ước Ren

6 Cán dao Ti ện ren - Mã ký hiệu

1. K ẹp hạt dao

S C Vít khóa Đ kẹp

2. NgoàiTrong

E = Ngoài N = Trong

3. H ướng cắt

L R X = Đặc biệt

4. Chi ều cao cán

00 = Cán dao tròn S C 25 = 25 mm 32 = 32 mm v.v. h

5. Chi ều rộngđường kính cán

12 = 12 mm 20 = 20 mm 25 = 25 mm v.v. b

6. Chi ều dài dụng cụ

H = 100 mm K = 125 mm L = 140 mm M = 150 mm P = 170 mm Q = 180 mm R = 200 mm S = 250 mm T = 300 mm U = 350 mm V = 400 mm l 1

7. Chi ều dài lưỡi cắt

N ếu chiều dài lưỡi cắt chỉ g m một đầu mối, thì ký hiệu b ắt đầu bằng một số 0. Ví d ụ: Chi ều dài lưỡi cắt Bi ểu tượng Chi ều dài lưỡi cắt Bi ểu tượng = 16,5 mm = 16 = 9.525 mm = 09

8. Thông tin khác

A Q CQ = Thép v ới ống dẫn tưới nguội = Cán daotay quay = Cho l ắp kiểu lộn ngược

9. Thông tin khác

HD = Công su ất lớn 7 H ạt dao

1. Chi ều dài lưỡi cắt

N ếu chiều dài lưỡi cắt chỉ g m đầu mối, thì ký hiệu bắt đầu b ằng một số 0. Ví d ụ: Chi ều dài lưỡi cắt Bi ểu tượng Chi ều dài lưỡi cắt Bi ểu tượng = 16,5 mm = 16 = 9.525 mm = 09

2. NgoàiTrong

E = Ngoài N = Trong

3. H ướng cắt

L R X = Đặc biệt

4. B ước

Biên d ạng toàn phần mm: mm 0,50 0,70 0,75 0,80 1,00 1,25 1,50 1,75 2,00 2,50 3,0 4,0 4,5 5,0 5,5 6,0 8,0 10,0 12,0 14,0 Biên d ạng toàn phần: TPI 48 40 32 24 20 18 16 14 13 12 11 10 9 8 7 6,0

5,0 4,5

4,0 3,0 2,5 2,0 Biên d ạng không toàn phần: A AG G N K = 0,50-1,50 mm = 0,50-3,00 mm = 1,75-3,00 mm = 3,50-5,00 mm = 5,50-10,00 mm 48-16 TPI 48-8 TPI 14-8 TPI 7-5 TPI 4,5-2,5 TPI

5. Ren

Ren= 60 55 ISO UN UNJ MJ W BSPT NPT NPTF RD TR ACME STACME API 384 API 386 API 404 API 504 API 506 API RD BUT 2.5 BUT 2.6 VAM = V profile, 60  = V-profile, 55  = ISO, metric = Am. UN = Am. Aerospace = Metr. Aerospace = Whitworth, BSW = Whitworth, Taper = Am. NPT = Am. NPTF Dryseal = Round, DIN 405 = Trapezoidal, DIN 103 = Am. ACME-G = Am. Stub-ACME = API V 038R 1:4 = API V 038R 1:6 = API V 040 1:4 = API V 050 1:4 = API V 050 1:6 = API Round Casing = Buttress, Fig. 2.5 = Buttress, Fig. 2.6 = VAM Vallourec

6. S ố r ng mỗi lưỡi cắt Loại hình học bẻ phoi