Tooling catalogue 2012 VN
EPB - N i dung
H
ng d
ẫ
n
HSK
-A & E
DI
N
BT
Đ
u c
p
Combimaster
H
th
ng m
ô
đ
un
Graflex®
Đ
u móc l
Thi
t b
b
sung
fit
M c l c ch
ữ
s
. . . 3 - 6Trình bày catalogue
. . . 7 - 8T ng quan s n ph
ẩ
m
Đu c p Monobloc và Graflex® . . . 9 - 11Đu c p Combimaster . . . 12 - 12 H th ng môđun Graflex® . . . 13 - 13
Đu móc l . . . 14 - 15 Thi t b b sung . . . 16 - 17 Máy Shrinkfit . . . 18 - 18
H
ng d
ẫ
n t ng quát
Ch t lượng . . . 19 - 20 Cân bằng . . . 21 - 22 Mã ký hi u . . . 23 - 25 Tiêu chu n côn . . . 26 - 29 Loại ph n đ u . . . 30 - 47Đ
u c p Monobloc
Đu c p HSK-A . . . 48 - 77Đu c p HSK-E . . . 78 - 85
Đu c p DIN 69871 . . . 86 - 117
Đu c p BT JIS. . . 118 - 151
Đ
u c p Combimaster
Hướng d n . . . 152 - 153Đu c p dao . . . 154 - 157 Khớp trung gian . . . 158 - 159 Bộ n i . . . 160 - 163
Đu c p Shrinkfit . . . 164 - 164
H th ng mô
đ
un Graflex®
Hướng d n . . . 165 - 172Đu c p dao . . . 173 - 181 Khớp trung gian . . . 182 - 188 Cán dao . . . 189 - 217 Linh ki n k t n i và phụ ki n thay th . . . 218 - 219
Đ
u móc l
T ng quát . . . 220 - 222Đu móc l thô,
T ng quan phạm vi / Mã ký hi u. . . 223 - 227
Đu dao . . . 228 - 228
Đu c p . . . 229 - 231 Hướng d n / Lắp ráp và v n hành . . . 232 - 236
Đu móc l tinh,
T ng quan phạm vi / Mã ký hi u. . . 237 - 245
Đu dao / Dụng cụ / Đ u c p dao / Bộ dụng cụ. . . 246 - 264 Hướng d n / Lắp ráp và v n hành . . . 265 - 273
Đu móc l tinh, loại hướng kính
T ng quan phạm vi / Mã ký hi u. . . 274 - 278
Đu dao . . . 279 - 279
(2)
2
EPB - N i dung
Liteline™,
T ng quan phạm vi / Mã ký hi u . . . 305 - 310
Đu dao / Đ tựa hạt dao / Đ u c p dao / Khớp n i / Bộ n i. 311 - 320 Hướng d n / Lắp ráp và v n hành . . . 321 - 322 Hạt dao móc l ,
Mã ký hi u / C p độ ph / Hướng d n . . . 323 - 326 Hạt dao / Ch độ cắt. . . 327 - 331 Linh ki n khóa hạt dao và phụ ki n thay th . . . 332 - 332 Thi t b khóa k t n i và phụ ki n thay th . . . 333 - 337
Thi t b b sung
Hướng d n . . . 338 - 348 ng tưới nguội HSK, chìa v n đai c kiểu ng và nút bít. . . . 349 - 349 Ch t rút. . . 350 - 354 Nút bít thay th cho đ u côn ADB . . . 355 - 355Đu c p Shrinkfit . . . 356 - 356 ng lót thu nh , calip kiểm cho đ u c p dao th y lực . . . 357 - 358 ng k p loại D . . . 359 - 360 Vòng bít loại D . . . 361 - 361 ng k p đàn h i ER với cán trụ. . . 362 - 362 ng k p ER chu n và chính xác cao . . . 363 - 364 Vòng bít ER . . . 365 - 365 ng k p OZ . . . 366 - 366 Bạc lót thu nh Morse Taper . . . 367 - 367
Đu k p tarô với cán Weldon/Whistle Notch . . . 368 - 368
Đu n i tarô thay nhanh . . . 369 - 370 B đỡ lắp ráp, Tool Boy . . . 371 - 371 Thi t b làm sạch . . . 372 - 372 Bộ ph n khóa HSK và m t bích lắp, TF . . . 373 - 380
Máy Shrinkfit
Hướng d n . . . 381 - 389 Máy EasyShrink 15 và EasyShrink 20 . . . 390 - 393 Linh ki n và phụ ki n thay th . . . 394 - 398SMG
. . . 399 - 418(3)
Lo i
Trang
Lo i
Trang
EPB - M c l c ch
ữ
s - D ng c
01B5872 . . . .361
01B5875 . . . .365
02E93. . . .349
03E93. . . .349
03H. . . 218
,
337 05F5832 . . . .35705R. . . 396
-
397 20E93. . . .34924H5095. . . .373
501 . . . .367
5450 . . . .362
5872 . . . 359
-
360 5880 . . . 363-
364 5883B. . . .36690F . . . 218
,
337 90M . . . 218,
335,
337 935N. . . .372935ND . . . .372
935NH . . . .372
950A. . . .355
A
A724. . . .281A725. . . 281
,
312 A726. . . .281A729. . . .282
A731. . . 295
,
297 A731S. . . 296,
298 A750. . . 228-
231 A760. . . .246-
247,
250 A761. . . .248A762. . . .249
A763. . . .249
A765. . . 249
,
251 A780. . . 279,
311 A782. . . .281A789X. . . .283
A790. . . .280
AFG0629 . . . .256
Bộ dụng cụ loại Axiabore®. . . 263
-
264 Bộ dụng cụ móc l tinh hướng trục . . . 272-
273B
BAS25 . . . 254-
255 BC 5820 . . . 1625821 . . . 162
BD 5801 . . . 356
5820 . . . 160
5821 . . . 160
5822 . . . 160
BDA16 . . . .253
BM 5603 . . . 196
5675 . . . 199
5820 . . . 163
6100 . . . 209
6101 . . . 209
BR1 . . . .374
BR2 . . . .375
BR3 . . . .376
BS 6100. . . 210
6101. . . 210
6180. . . 213
6181. . . 211
-
212 6182. . . 2136183. . . 211
-
212 BW 5821. . . 161C
C.-391-0401 . . . 317C0. . . . 337
CA5832 . . . 358
E
E0050 731 . . . 295E3414 5023. . . 150
5085. . . 142
5524. . . 121
5525. . . 121
5545. . . 119
5555. . . 120
5556. . . 120
5603. . . 132
-
133 5675. . . 1405800. . . 136
5801. . . 135
5820. . . 157
5821. . . 157
5834. . . 138
584 . . . 126
5842. . . 129
5843. . . 130
5865. . . 148
5872. . . 137
5873. . . 141
E3416 5023. . . 150
5085. . . 142
5524. . . 122
5525. . . 122
5545. . . 119
5555. . . 120
5556. . . 120
5603. . . 134
5675. . . 140
5820. . . 157
5834. . . 138
584 . . . 127
-
128 5842. . . 1295843. . . 130
5865. . . 148
5872. . . 137
5873. . . 141
731 . . . 295
E3469 5023. . . 116
5085. . . 107
5524. . . 89
5525. . . 89
(4)
Lo i
Trang
Lo i
Trang
4
EPB - M c l c ch
ữ
s - D ng c
584 . . . 94
5842 . . . 97
5843 . . . 98
5865 . . . 113
5872 . . . 103
5873 . . . 106
E3471 5023 . . . 116
5085 . . . 107
5524 . . . 90
5525 . . . 90
5555 . . . 88
5556 . . . 88
5603 . . . 100
5675 . . . 105
5834 . . . 104
584 . . . 95
-
96 5842 . . . 975843 . . . 98
5865 . . . 113
5872 . . . 103
5873 . . . 106
731 . . . 295
E3476 5800 . . . 102
5801 . . . 101
5820 . . . 156
5821 . . . 156
E3478 5545 . . . 87
5820 . . . 156
5842 . . . 97
E4040 552 . . . 123
5603 . . . 131
5675 . . . 139
E4041 533 . . . 145
536 . . . 143
552 . . . 123
5657 . . . 125
5675 . . . 140
586 . . . 151
E4469 533 . . . 110
536 . . . 108
552 . . . 91
5657 . . . 93
5675 . . . 105
586 . . . 117
E4471 5095 . . . 115
533 . . . 110
536 . . . 108
-
109 543 . . . 114552 . . . 91
5657 . . . 93
569 . . . 92
586 . . . 117
E5766 533 . . . 145
536 . . . 143
-
144 543 . . . 149552 . . . 123
5657 . . . 125
569 . . . 124
E9301 5603 . . . 61
5675 . . . 69
5872 . . . 67
E9302 5023 . . . 76
5603 . . . 61
5675 . . . 69
5801 . . . 65
5820 . . . 154
5872 . . . 67
E9304 5023 . . . 76
5085 . . . 70
533 . . . 72
536 . . . 71
552 . . . 53
5524 . . . 51
5525 . . . 51
5545 . . . 49
5555 . . . 50
5556 . . . 50
5603 . . . .61
-
62 5657 . . . 565675 . . . 69
5800 . . . 66
5801 . . . 65
5820 . . . 154
5821 . . . 154
5834 . . . 68
584 . . . 57
5843 . . . 59
586 . . . 77
5865 . . . 75
5872 . . . 67
E9306 5023 . . . 76
5085 . . . 70
533 . . . 72
536 . . . 71
5524 . . . 52
5525 . . . 52
5545 . . . 49
5555 . . . 50
5556 . . . 50
5603 . . . .63
-
64 5657 . . . 565675 . . . 69
569 . . . 55
5801 . . . 65
5820 . . . 154
5834 . . . 68
584 . . . 58
5843 . . . 60
586 . . . 77
5865 . . . 75
5872 . . . 67
731 . . . 295
E9341 5603 . . . 79
5675 . . . 85
5820 . . . 155
5872 . . . 83
E9342 5603 . . . 80
5675 . . . 85
5801 . . . 82
(5)
Lo i
Trang
Lo i
Trang
EPB - M c l c ch
ữ
s - D ng c
5872 . . . 83
E9343 5603 . . . 81
5675 . . . 85
5801 . . . 82
5820 . . . 155
5834 . . . 84
5872 . . . 83
E95. . . 350
-
354 EM . . . 173-
179,
313-
316 ER . . . .180ET3414 5260 . . . 147
ET3416 5260 . . . 147
ET3469 5260 . . . 112
ET3471 5260 . . . 112
ET4041 5283 . . . 146
ET4469 5283 . . . 111
ET4471 5283 . . . 111
ET5766 5283 . . . 146
ET9304 5260 . . . 74
5283 . . . 73
ET9306 5260 . . . 74
5283 . . . 73
EX9304 5525 . . . 54
EX9306 5525 . . . 54
M
M211 . . . .371M401 . . . 187
-
188 M402 . . . 182,
318,
320 M403 . . . 183-
186,
319-
320 M409 . . . .181M5023 . . . .208
M5085 . . . .201
M5260 . . . .206
M5283 . . . 204
-
205 M533 . . . .203M536 . . . .202
M5524 . . . .189
M5525 . . . .189
M553 . . . .190
M5656 . . . .192
M569 . . . .191
M5834 . . . .198
M584 . . . 193
-
194 M5843 . . . .195M5865 . . . .207
M5872 . . . .197
M5873 . . . .200
S
STTCL16CA . . . 299T
T20P . . . 337T5241 . . . 370
T5283 . . . 368
T5285 . . . 369
Z
Z847031 . . . 396ZFAD05. . . 395
ZFAG01 . . . 394
ZFAP01. . . 398
ZFAR02. . . 395
ZFAR03C . . . 396
ZFAR07. . . 392
,
395 ZFAR08. . . 395ZFAR10D . . . 398
ZFAT. . . 394
ZFCE. . . 394
ZFCM . . . 394
,
396-
397 ZFCM07IN . . . 394ZFM07IN . . . 390
ZFM07M . . . 391
-
392 ZFM07RE . . . 393ZFM08IN . . . 390
(6)
Lo i
Trang Lo i
Trang
6
EPB – M c l c ch
ữ
s - H t dao
C
CC . . . 327
,
329 CN . . . 328 CP . . . 327S
SC . . . 327
T
TC . . . 327
,
329W
(7)
EPB - Trình bày catalogue
Catalogue H TH NG K P SECO là một ph n trong bộ MACHINING NAVIGATOR c a Seco.
Tại đây bạn s tìm được các sản ph m dụng cụ trục và kỹ thu t ng dụng mới nh t trang b t t cho các máy công cụ c a bạn. Phạm vi sản ph m h th ng k p EPB được chia làm 7 dòng sản ph m: MONOBLOC - COMBIMASTER - GRAFLEX® - Đ U MÓC L -
THI T B B SUNG - MÁY SHRINKFIT - SECO-CAPTO™. M i chương về dòng sản ph m trong catalogue g m:
- Các trang hướng d n v n hành, với thông tin kỹ thu t chuyên dụng. - Các trang về sản ph m với Mã sản ph m và kích thước chi ti t.
- ch có trong chương đ u Móc l : Các trang hướng d n lắp ráp, hướng d n v n hành chính.
D ng c Seco-Capto™ (đ u c p dao, m t bích, kh p trung gian và đu c p quay) không thể hi n trong catalogue này nh ng là m t ph n c a catalogue riêng SECO-CAPTO™.
MONOBLOC
Các đ u nguyên kh i với 'côn cán r ng' HSK (HSK-A, HSK-E) và SA ’góc d c’ (DIN 69871, BT). Các loại ’Ph n đ u’ giữ t t cả dụng cụ phay, khoang, tarô và doa. Lưu ý đ u c p dao phay lắp cán Steadyline, với đ c tính giảm ch n, giúp các nguyên công phay di n ra lâu với năng su t cao.
Đ u c p dao phay lắp cán Accu-Fit™, với một trục đnh v giãn nở th y lực làm giảm thiểu độđảo c a dụng cụ cắt.
Đ u c p dao phay lắp cán có thểđiều ch nh chiều dài chẳng hạn cho các máy đa trục.
Đ u c p Shrinkfit, đ u c p dao th y lực loại D và đ u c p dao th y lực loại HSM ’Gia công T c độ Cao’ các loại sản ph m trong phạm vi MONOBLOC.
COMBIMASTER
Một giải pháp phay tiên ti n thay th cho đ u k p dao khóa cạnh bên và ng k p
đàn h i.
Lắp ghép m t bích trụ với ren tâm giúp dụng cụ nh hơn và d ti p c n, do độ c ng vững, chính xác và cân bằng tăng.
Đ u Combimaster (đ u c p dao, khớp trung gian và bộ n i) được thể hi n trong catalogue này; đ u cắt Combimaster được thể hi n trong Machining Navigator Phay.
GRAFLEX®
H th ng môđun Graflex® d n đ u với đc tính 'linh hoạt' mà không có 'nhược
điểm'.
Các kích thước dụng cụ thi t k theo yêu c u theo sát yêu c u c a nguyên công gia công có thể nhanh chóng được thi t l p từ các đ u c p dao tiêu chu n, khớp trung gian và cán. Đ u c p dao Graflex® và các khớp trung gian cũng được dùng
(8)
EPB - Trình bày catalogue
8
Đ
U MÓC L
Đ u móc l EPB , cho đường kính 0.3 đ n 2155 mm, đảm bảo năng su t và độ chính xác ’x p hạng' d n đ u.
Đ u móc l thô có một cơ c u lắp ráp giúp điều ch nh đ ng thời đ tựa hạt dao. NanoBore™ là loại đ u móc l tinh AxiaBore™ nh nh t, đạt l th p còn 0.3 mm
ở t c độ lên tới 30.000 rpm.
Đ u móc l tinh AxiaLibraBore™ và Libraflex® có thể cân bằng được trang b một
cơ c u cân bằng, nhằm đạt l có ch t lượng ở t c độ cao, lên tới 24.000 rpm. Các l lớn nh t lên tới 2155 mm được tạo ra bằng 'đ u móc l thanh Bridge'.
Đ u móc l tinh Liteline và các đ u c p có trọng lượng nh thay th cho bộ ph n thay dụng cụ b hạn ch và các l nằm ngang dài.
THI T B B SUNG
Điều này cho th y các sản ph m được dùng k t hợp với các đ u c p chính (chẳng hạn như ch t rút, ng k p, đ u n i tarô, Shrinkfit - ng k p đàn h i - khớp n i tarô, cộng với chẳng hạn như b đỡ lắp ráp Tool Boy, bộ ph n khóa HSK).
Lưu ý: ’Linh ki n’ và ’Phụ ki n thay th ’ được thể hi n trong bảng phụ c a các trang Sản ph m trong b t kỳ chương nào trong catalogue là các bộ ph n dùng để
điều ch nh ho c n i các sản ph m được thể hi n trên trang đó (ví dụ chìa v n đai c, vít ch n đ u, nút bít kín).
MÁY SHRINKFIT
Tại đây bạn có thể chọn thi t b ’co rút’ dụng cụ chuyên dùng đáp ng nhu c u c a bạn.
Máy Easyshrink®đạt các nguyên công ’co k p’ và ’co nhả’ c a t t cả loại cán dao
(cacbit - kim loại n ng - thép - thép không g ).
Easyshrink® 20 là một bộ thi t b môđun tạo nên dụng cụ thích hợp nh t cho bạn.
(9)
EPB – T ng quan s n ph
ẩ
m
Đ
u c p dao Monobloc và Graflex
®(t ng quát trang 1/3)
Đu c p dao lắp cán,
Accu-Fit™ Đ
u c p dao
lắp cán Steadyline™ Đ
u c p dao lắp cán (g m các đ u Axiaset*,
Combi**...)
Đ u dao phay, m t bích lắp
Trang HD vận hành:
trang 30 trang 31–32 trang 33-35 trang 35
Trang s n phẩm:
HSK-A HSK-E DIN 69871 JIS (BT) Graflex® trang 49 – trang 87 trang 119 – trang 50 – trang 88 trang 120 – trang 51–54 – trang 89–91 trang 121–123 trang 189–190 trang 55 – trang 92 trang 124 trang 191
* Ch sản xu t Axiaset trong HSK-A
** Đu c p dao phay lắp cán Combi ch có sẵn trong Graflex®
Đ u phay đĩa Đu c p dao khóa c nh bên,
Weldon
Đ u c p dao khóa c nh bên, Whistle Notch
Đu c p Shrinkfit, lo i DIN
Trang HD vận hành:
trang 35 trang 36 trang 36 trang 37–39
Trang s n phẩm:
HSK-A HSK-E DIN 69871 JIS (BT) Graflex® trang 56 – trang 93 trang 125 trang 192 trang 57–58 – trang 94–97 trang 126–129 trang 193–194 trang 59–60 – trang 98 trang 130 trang 195 trang 61–64 trang 79–81 trang 99–100 trang 131–134 trang 196
(10)
EPB – T ng quan s n ph
ẩ
m
10
Cán Monobloc và Graflex
®(t ng quát trang 2/3)
Đu c p Shrinkfit, lo i Khuôn mẫu
Đu c p Shrinkfit, lo i tr
ng k p đàn h i chính xác lo i D
Đ u c p dao th y lực
Trang HD vận hành:
trang 37–39 trang 37–39 trang 37, 40 trang 37, 41–42
Trang s n phẩm:
HSK-A HSK-E DIN 69871 JIS (BT) Graflex® trang 65 trang 82 trang 101 trang 135 – trang 66 – trang 102 trang 136 – trang 67 trang 83 trang 103 trang 137 trang 197 trang 68 trang 84 trang 104 trang 138 trang 198
ng k p đàn h i ER ng k p đàn h i OZ ng k p mũi khoan
đa năng Đ
u c p cho Morse Taper
(loại với chuôi dao/ với ren)
Trang HD vận hành:
trang 43 trang 44 trang 44 trang 44
Trang s n phẩm:
HSK-A HSK-E DIN 69871 JIS (BT) Graflex® trang 69 trang 85 trang 105 trang 139–140 trang 199 – – trang 106 trang 141 trang 200 trang 70 – trang 107 trang 142 trang 201 trang 71–72 – trang 108–110 trang 143–145 trang 202–203
(11)
EPB – T ng quan s n ph
ẩ
m
Đ
u c p dao Monobloc và Graflex
®(t ng quát trang 3/3)
Đu k p tarô thay nhanh
(có/ không bù)
Đ u k p tarô ER
(không bù)
Đ u n i côn
(SA/ HSK)
Phôi thanh tùy bi n
Trang HD vận hành:
trang 45 trang 45 – trang 46
Trang s n phẩm:
HSK-A HSK-E DIN 69871 JIS (BT) Graflex® trang 73–74 – trang 111–112 trang 146–147 trang 204–206 trang 75 – trang 113 trang 148 trang 207 – – trang 114–115 trang 149 – trang 76 – trang 116 trang 150 trang 208
Thanh kiểm tra Đ u c p mũi khoan điều ch nh đ c
B c p t i ngu i ph quay
Trang HD vận hành:
trang 46 trang 45 trang 47
Trang s n phẩm:
HSK-A HSK-E DIN 69871 JIS (BT) Graflex® trang 77 – trang 117 trang 151 – – – – – trang 209 – – – – trang 210–217
(12)
EPB – T ng quan s n ph
ẩ
m
12
Đ
u Combimaster (t ng quát trang 1/1)
EPB – T ng quan sản ph m
Đu k p Combimaster Kh p trung gian Combimaster, kh p n i và b c lót thu
nh
B n i Tr , Weldon và Morse Taper cho
Combi-master
B n i Graflex® cho
Combimaster
Trang HD vận hành:
trang 152–153 trang 152–153 trang 152–153 trang 152–153
Trang s n phẩm:
HSK-A HSK-E DIN 69871 JIS (BT) Trụ Weldon Morse Taper Khớp n i Bạc lót thu nh Graflex trang 154 trang 155 trang 156 trang 157 – – – – – – – – – – – – – trang 158 trang 159 – – – – – trang 160 trang 161 trang 162 – – – – – – – – – – – – trang 163 Đ u Combimaster Shrinkfit
Đu Combimaster
Trang HD vận hành:
trang 152–153 Xem Machining Navigator Phay
Trang s n phẩm: trang 164 Xem Machining Navigator Phay
(13)
EPB – T ng quan s n ph
ẩ
m
H th ng mô
đ
un Graflex
®(t ng quát trang 1/1)
Đu c p dao
(HSK-A, HSK-E, DIN 69871, DIN/CAT, JIS BT, DIN 2080, Điều ch nh được,
M t bích lắp)
Kh p trung gian
(Khớp n i, Bạc lót thu nh , Khớp n i phóng đại, Khớp
n i trụ)
Đu c p dao
(xem chi ti t ở trang t ng quát vềđ u c p Monobloc và Graflex®)
Linh ki n và ph ki n thay th cho k t
n i Graflex®
Trang HD vận hành:
trang 170 trang 171–172 trang 172 trang 167–169
(14)
EPB – T ng quan s n ph
ẩ
m
14
Đ
u móc l (t ng quát trang 1/2)
EPB – T ng quan sản ph m
Đ u móc l thô
(loại A750..)
Đ tựa h t dao cho đ u móc l thô
Đu móc l tinh lo i AxiaBore™
(loại A760 0.)
Đ u móc l tinh lo i AxiaBore™,
cân bằng đ c
(loại A760 1.)
Trang HD vận hành:
trang 223–227 trang 226-227 trang 237–245 trang 237–245
Trang s n phẩm: trang 228 trang 229–231 trang 246 trang 247
Trang HD lắp ráp:
trang 232–236 trang 232–236 trang 265–271 trang 265–271
D ng c móc l cho lo i AxiaBore™
D ng c móc l , OD-ti n và xẻ rãnh v i b n i đa
ch c năng cho - Đu AxiaBore™ Plus
B d ng c lo i AxiaBore™
(loại A760..)
B móc l tinh h ng tr c
(A780 00B)
Trang HD vận hành:
trang 237-245 trang 237-245 trang 237-245 trang 272
Trang s n phẩm: trang 248–252 trang 253–262 trang 263–264 trang 273
Trang HD lắp ráp:
(15)
EPB – T ng quan s n ph
ẩ
m
Đ
u móc l (t ng quát trang 2/2)
Đ u móc l tinh, lo i h ng kính
(loại A780xx)
Đ u móc l tinh Libraf-lex®, lo i h ng kính,
cân bằng đ c
(loại A790xx)
Đ tựa h t dao cho
đ u lo i h ng kính
(g m vát mép và móc l ngược)
Đ u móc l thanh Bridge
(g m Jumbo)
Trang HD vận hành:
trang 274–278 trang 274–278 trang 274–278 trang 286–294
Trang s n phẩm: trang 279 trang 280 trang 281–283 trang 295–299
Trang HD lắp ráp:
trang 284–285 trang 284–285 trang 284–285 trang 300–304
Đ u c p và đ u móc l tinh Liteline™
H t dao dùng cho móc l Linh ki n và ph ki n thay th
để khóa h t dao
K t n i Graflex® cho đ u móc l , ph ki n
thay th
Trang HD vận hành:
trang 305–310 trang 323–326 – trang 333–334, 336
(16)
EPB – T ng quan s n ph
ẩ
m
16
Thi t b b sung (t ng quát trang 1/2)
EPB – T ng quan sản ph m
ng t i ngu i HSK và nút bít kín
(g m khóa mở khâu ng n i)
Ch t rút Nút bít kín cho côn ADB
(phụ ki n thay th )
Đu c p Shrinkfit v i cán tr
Trang HD vận hành:
trang 339 trang 339 trang 339 trang 340
Trang s n phẩm: trang 349 trang 350–354 trang 355 trang 356
ng k p lo i D Vòng bít lo i D ng lót thu nh , calip kiểm cho
đ u c p dao th y lực
ng k p đàn h i ER v i cán tr
Trang HD vận hành:
trang 341 trang 341 trang 340 trang 343
Trang s n phẩm: trang 359–360 trang 361 trang 357–358 trang 362
ng k p ER
(loại tiêu chu n và chính xác cao)
Vòng bít ER ng k p OZ B c lót thu nh Morse Ta-per
Trang HD vận hành:
trang 343 trang 344 trang 345 trang 345
(17)
EPB – T ng quan s n ph
ẩ
m
Thi t b b sung (t ng quát trang 2/2)
Đ u k p tarô thay nhanh v i cán k t h p Weldon
và Whistle Notch
(có bù)
Đ u n i tarô thay nhanh
(có/ không có bộ giới hạn mômen)
Thi t b làm s ch B đỡ lắp ráp, Tool Boy
Trang HD vận hành:
trang 346 trang 346 trang 347 trang 346
Trang s n phẩm: trang 368 trang 369–370 trang 372 trang 371
B phận khóa HSK, TF M t bích lắp khóa HSK, TF
Trang HD vận hành:
trang 347 trang 348
(18)
EPB – T ng quan s n ph
ẩ
m
18
Máy Shrinkfit (t ng quát trang 1/1)
EPB – T ng quan sản ph m
Máy EasyShrink® 15
B chọn lọc EasyShrink® 20
Trang HD vận hành:
trang 381–383 trang 381–389
Trang s n phẩm: trang 390 trang 390
EasyShrink® 20
Môđun nung
EasyShrink® 20
Môđun đỡ và làm ngu i
B chuông làm ngu i bằng n c l nh
Trang HD vận hành:
trang 391 trang 392 trang 393
Trang s n phẩm:
trang 391 trang 392 trang 393
Linh ki n và ph ki n thay th cho Easyshrink® 15
và Easyshrink® 20
Linh ki n thi t lập chiều cao Shrinkfit
Linh ki n cho b chuông làm ngu i
bằng n c l nh
Trang HD vận hành:
trang 383 trang 388–389 trang 386
Trang s n phẩm:
(19)
(20)
EPB - H ng d
ẫ
n t ng quát - Ch t l ng
20
Ch t l
ng
Tri t lý đằng sau các sản ph m EPB dựa vào toàn bộ ch t lượng và áp dụng cho m i một đ u c p dao trong phạm vi c a EPB. Sự kiểm soát được thực hi n ở t t cả giai đoạn c a quá trình sản xu t theo chu n ISO 9001.
• Các đ c tính c a v t li u - đ u c p dao SA và HSK 'c điển' = thép tôi, độ c ng bề m t 58 ± 2 HRC - Accu- Fit™, Shrinkfit và đ u c p th y lực = được chọn cho loại thép tôi đểđạt hi u su t cao hơn, độ c ng 56 ± 2 HRC.
• Độ chính xác côn - Côn SA theo chu n ISO 1947, c p dung sai AT3 - HSK theo chu n ISO 12164.
• Dung sai hình học - độđảo trực ti p được đo trên đ u c p và/ho c độđảo được đo trên calip kiểm thể hi n trong catalogue. Kiểm soát độđảo được thực hi n qua một đu n i trục.
• Hoàn thi n t ng quát - loại b ba via, xử lý bề m t đ c bi t ho c ôxít đen và khắc laser.
• Khả năng tạo v t - đánh d u sản ph m riêng bi t liên quan đ n thông tin ch t lượng.
• Cân bằng tinh ho c cân bằng trước được li t kê trong catalogue này cho m i loại đ u c p. Kiểm soát sự m t cân bằng kh i lượng dưđược thực hi n bởi mô ph ng trên một trục chính.
(21)
EPB - H ng d
ẫ
n t ng quát - Cân b
ằ
ng
Ch t l
ng cân b
ằ
ng cho m i
đ
u c p EPB
đ
c th
ể
hi n trên trang S n ph
ẩ
m
ở
c t cân b
ằ
ng:
1 = Cân b
ằ
ng tinh, 2 = Cân b
ằ
ng tr
ướ
c.
1 = Ch t l ng cân bằng tinh:
Đ u c p EPB thích hợp cho các ng dụng HSM được cân bằng t i đa đ n e = 3 g.mm/kg cho các đu c p có kh i lượng M ≥1 kg ho c t i đa U = 3 g.mm cho các đ u c p <1 kg. Đu c p HSK cân bằng tinh ≤HSK50 được cân bằng t i đa đ n e = 1 g.mm/kg cho các đ u c p có kh i lượng M ≥1 kg ho c t i đa U = 1 g.mm cho các đ u c p <1 kg.
Ví dụ: Cân bằng tinh một đ u c p BT 40 n ng 2 kg t i đa đ n e = 3 g.mm/kg nghĩa là sự m t cân bằng kh i lượng dư cho phép U có thể t i đa là 6 g.mm.
Cân bằng tinh một đ u c p HSK-E40 n ng 0,7 kg có nghĩa U t i đa có thểđạt là 1 g.mm (t c là t i đa e = 1/0,7 = 1,43 g.mm/kg).
2 = Ch t l ng cân bằng tr c:
Đa s các đ u c p EPB được cân bằng trước t i đa đ n e = 30 g.mm/kg cho các đ u c p có kh i lượng M ≥1 kg ho c t i đa U = 30 g.mm cho các
đ u c p <1 kg.
H u h t các đ u c p cân bằng trước có thể yêu c u cân bằng tinh, vui lòng gửi yêu c u.
1 = Cân bằng tinh, nguyên công riêng lẻ 2 = Cân bằng tr c, nguyên công tiêu chuẩn Ch t l ng cân bằng G:
Thay vì dùng e ho c U để xác đnh ch t lượng cân bằng, có thể dùng G và n từ tiêu chu n ISO 1940. M i liên h giữa G và n liên quan đ n e được thể hi n trên biểu đ từ tiêu chu n ISO 1940. Xem thêm thông tin ở trang k ti p.
ISO 1940
Đơ
n v
c
a e là
g.
mm/
kg ho
c
μ
(22)
EPB - H ng d
ẫ
n t ng quát - Cân b
ằ
ng
22
Cân b
ằ
ng d
ư
U:
U [g.mm] là k t quả c a kh i lượng không cân bằng m [g] và khoảng cách c a nó đ n trục quay r [mm].
Giá tr và hướng cân bằng dư U được đo bằng máy cân bằng.
Cân bằng dư U tạo nên lực ly tâm F [N] hoạt động trên các bộ ph n quay. Chẳng hạn như lực này s tạo một hi u su t âm lên tu i thọ có ích c a các bạc đạn trục máy.
Vi c cân bằng là quá trình cải thi n sự phân b kh i lượng c a một v t rắn, để giảm U và lực tác động F c a nó tới một m c độ có thể ch p nh n. Cân bằng có thểđạt được bằng các phương pháp khác nhau: thêm kh i lượng (ví dụ cân bằng bánh xe hơi), loại b v t li u (các đu c p EPB), ho c lợi dụng sự bù trừ có thể thi t l p (ví dụ các vòng cân bằng trên đ u móc l EPB).
S
ự
m t cân b
ằ
ng
đ
c tr
ư
ng e:
e còn được gọi là độ l ch tâm không cân bằng: e [g.mm]/[kg] ho c [μm] là khoảng cách đ n trọng tâm được offset liên quan đ n trục quay c a đ u c p.
Cân bằng giảm e, nói cách khác là, đưa trọng tâm về càng g n trục quay càng t t.
Ch t l
ng cân b
ằ
ng G:
Tiêu chu n ISO 1940 đã thi t l p G là đơn v đo ch t lượng cân bằng c a các bộ ph n quay. G là t c độ ti p tuy n c a trọng tâm liên quan đ n trục quay.
G = ch t lượng cân bằng mm/s
e = sự m t cân bằng đ c trưng g.mm/kg ho c μm
ω = t c độ rad/s
U = sự m t cân bằng kh i lượng dư, (U = e x M) g.mm M = kh i lượng c a đ u c p dao kg
n = rpm
m = kh i lượng không cân bằng g
r = khoảng cách giữa kh i lượng không cân bằng và trục quay tính theo mm
Lưu ý: G phụ thuộc vào n, M, U: Không thể xác đnh G mà không tham khảo t c độ quay. Đ i với đ u c p dao nên dùng e và U để xác đnh ch t lượng cân bằng:
– e ho c U có thểđược dùng chung cho t t cảđu c p, trong khi đó G phải được biểu th dựa theo n riêng. – có thể d dàng tính e từ U, bằng một máy cân bằng, chia cho kh i lượng M c a đ u c p.
(23)
EPB – H ng d
ẫ
n t ng quát – Mã ký hi u
E=
Đ u c p Monobloc ho c
đ u c p Combimaster (EM = đ u c p
Graflex®) Loại côn
đuôi Kiểu đ u
Kích cỡ ng n i
Chiều dài chu n đo
Những d u phân cách c a mã ch để tạo sự d dàng khi đọc các mã sản ph m. Chúng không tạo thành một ph n c a mã khi đ t hàng.
Lo i côn
đ
uôi
HSK-A, ISO 12164-1 Form A
Lo i có s n
Monobloc Combimaster Graflex®
9301... HSK-A32 [
9302... HSK-A40 [ [ [
9303... HSK-A50 [
9304... HSK-A63 [ [ [
9306... HSK-A100 [ [ [
HSK-E, DIN 69893 Form E
Lo i có s n
Monobloc Combimaster Graflex®
9341... HSK-E32 [ [
9342... HSK-E40 [ [
9343... HSK-E50 [ [
Các kích cỡ HSK khác và các Forms (B,C,D,F) khi yêu c u.
DIN 69871, g m DIN/ CAT T
ơ
ng thích h Mét
Lo i có s n
Monobloc Combimaster Graflex®
4464... Côn DIN cỡ 30, Form AD ho c A. [
4469... Côn DIN cỡ 40, Form AD ho c A. [
4466... Côn DIN cỡ 40, Form AD ho c A với c m t bích ph n đu tương thích kiểu CAT. [
3469... Côn DIN loại 40, Form ADB. [ [
3476... Côn DIN cỡ 40, Form ADB với với c m t bích ph n đu tương thích kiểu CAT. [ [
4470... Côn DIN cỡ 45, Form AD ho c A. [
4471... Côn DIN cỡ 50, Form AD ho c A. [
4468... Côn DIN cỡ 50, Form AD ho c A với c m t bích ph n đu tương thích kiểu CAT. [
3471... Côn DIN loại 50, Form ADB. [ [
(24)
EPB – H ng d
ẫ
n t ng quát – Mã ký hi u
24
BT JIS B 6339
Lo i có s n
Monobloc Combimaster Graflex®
4040... Côn BT cỡ 30, Form AD ho c A. [ [
4041... Côn BT cỡ 40, Form AD ho c A. [
3414... Côn BT cỡ 40, Form ADB [ [ [
5766... Côn BT cỡ 50, Form AD ho c A. [
3416... Côn BT cỡ 50, Form ADB. [ [ [
Form A = không tưới nguội xuyên. Form AD = tưới nguội xuyên tâm. Form ADB = tưới nguội xuyên tâm và m t bích (với hai nút bít thay đ i được trong m t bích).
DIN 2080
Lo i có s n
Monobloc Combimaster Graflex®
0040... Côn DIN 2080 cỡ 40. [
0050... Côn DIN 2080 cỡ 50. [
ANSI CAT H Inch*
Lo i có s n
Monobloc Combimaster Graflex®
2502... Côn ANSI CAT cỡ 40, Form ADB. [ [ [
2504... Côn ANSI CAT cỡ 50, Form ADB. [ [ [
*Đu c p dao và đ u c p ANSI CAT h Inch được thể hi n trên một catalogue riêng, vui lòng gửi yêu c u. Form ADB = tưới nguội xuyên tâm và m t bích (với hai nút bít di chuyển được trong m t bích). Mô tả ph n đuôi c a Seco-Capto™ , xem Machining Navigator Seco-Capto™.
L u ý: D ng c Seco-Capto™ (
đ
u c p dao, m t bích, kh p trung gian và
đ
u c p dao quay) không th
ể
hi n trong
cata-logue này nh ng là m t ph n c a Machining Navigator Seco-Capto™.
(25)
EPB – H ng d
ẫ
n t ng quát – Mã ký hi u
Kiểu giữ ph n đ
u dụng cụ
5545 5555/5556 5525/5524 5521/552 X....5525 553 569 5656/5657 584 5842 5843 5603 5801 5800 5872 5834 5675 5450 5873 5085 506 536 533 5283 5260 5865 543 5095 5023 586 6100/6101 BSM 5820/5821/5822 401 CĐ u c p dao phay lắp cán, Accu-Fit™.
Đ u c p dao phay lắp cán Steadyline™
Đ u c p dao phay lắp cán có kênh tưới nguội xuyên (5524 = bề m t nh ).
Đ u c p dao phay lắp cán, c điển (552 = bề m t nh ).
Đ u c p dao phay lắp cán, Axiaset™
Đ u c p dao phay lắp cán Combi
Đ u c p dao phay, lắp m t bích.
Đ u c p dao phay đĩa.
Đ u c p dao khóa cạnh bên, Weldon.
Đ u c p dao khóa cạnh bên, Weldon ngắn.
Đ u c p dao khóa cạnh bên, Whistle Notch.
Đ u c p Shrinkfit, loại DIN.
Đ u c p Shrinkfit, loại cho Khuôn m u.
Đ u c p Shrinkfit, loại trụ. ng k p đàn h i chính xác loại D.
đ u c p dao th y lực. ng k p đàn h i ER.
ng k p đàn h i ER, với cán trụ. ng k p đàn h i OZ.
Đ u k p mũi khoan đa năng.
Đ u c p Jacobs.
Đ u k p dao Morse Taper với chuôi dao.
Đ u k p dao Morse Taper với ren.
Đ u k p taro thay nhanh có bù hướng trục.
Đ u k p taro thay nhanh cho taro đ ng bộ.
Đ u k p tarô ER cho tarô đ ng bộ.
Đ u n i côn SA.
Đ u n i côn HSK. Phôi thanh tùy bi n. Thanh kiểm tra.
Đ u c p mũi dao điều ch nh được. Bộ c p tưới nguội phụ quay.
Đ u c p dao Combimaster.
Đ u c p dao Graflex®.
Đ u c p dao Seco-Capto™.
Lưu ý: DIN 69882 xác đnh các đường kính t ng quát c a một s kích cỡđ u c p HSK-A cho các loại 5525, 5521, 553, 584, 5843, 5603, 5834 và 5675. Đu c p EPB phù hợp chu n DIN 69882 được đánh d u ở các trang Sản ph m bằng một d u hoa th .
Chi ti t giao hàng
M i mã hàng được giao chung với t t cả chi ti t đi kèm, được thể hi n ở các trang Sản ph m được gọi là ’Phụ ki n thay th ’ (ví dụ vít khóa Weldon).
’Linh ki n’ (ví dụđai c bít ER) và ’Thi t b b sung’ (ví dụ ng k p ER) không đi kèm theo hàng, vui lòng đ t hàng riêng.
L c
ạ
n cho các b
ộ
ph n t
ả
i d
ữ
li u
(26)
EPB – H ng d
ẫ
n t ng quát – Chu
ẩ
n côn
26 EPB – Hướng d n t ng quát – Chu n côn
HSK-A, các kích th
c chu
ẩ
n
ISO 12164-1 Form A/ DIN 69893 Form A t
ơ
ng thích
**
HSK
Mã hàng prefix
Kích th c theo mm d1 d2
d10
t i đa d4 d5 d9 f1 f2 f3 l1 l2 l4 l5 b1 b2 b3 h1 h2 HSK-A32 E9301... 32 24 26 17 26,5 21,0 20 35 16 16 3,2 5,0 3,0 7,05 7 9 13,0 9,5 HSK-A40 E9302... 40 30 34 21 34,8 25,5 20 35 16 20 4,0 6,0 3,5 8,05 9 11 17,0 12,0 HSK-A50 E9303... 50 38 42 26 43,0 32,0 26 42 18 25 5,0 7,5 4,5 10,54 12 14 21,0 15,5 HSK-A63 E9304... 63 48 53 34 55,0 40,0 26 42 18 32 6,3 10,0 6,0 12,54 16 18 26,5 20,0 HSK-A80 E9305... 80 60 67 42 70,0 50,0 26 42 18 40 8,0 12,0 8,0 16,04 18 20 34,0 25,0 HSK-A100 E9306... 100 75 88* 53 92,0 63,0 29 45 20 50 10,0 15,0 10,0 20,02 20 22 44,0 31,5
Các đu c p c a EPB HSK-A có m t l h ng kính xuyên qua côn để k p bằng tay, t ơng thích v i HSK-C.
Lưu ý: Các kích thước chu n được áp dụng cho t t cảđ u c p thể hi n ở các trang Sản ph m. Về nút bít HSK, ng tưới nguội và chìa v n đai c kiểu ng, xem trang 349.
* Lưu ý: HSK-A100 có d10 t i đa 88 mm theo chu n mới nh t ISO 12164.
** V trí l cạn gắn bộ ph n tải dữ li u được coi là tiêu chu n trên t t cả HSK-A63/80/100.
HSK-E, các kích th
c chu
ẩ
n
DIN 69893 Form E v i ng t
i ngu i có ren b sung
HSK
Mã hàng prefix
Kích th c theo mm d1 d2 d4 d5 d9
d10
t i đa f1 f2 f3 l1 l2
HSK-E32 E9341... 32 24 17 26,5 21,0 26 20 35 16 16 3,2
HSK-E40 E9342... 40 30 21 34,8 25,5 34 20 35 16 20 4,0
HSK-E50 E9343... 50 38 26 43,0 32,0 42 26 42 18 25 5,0
L u ý: Thi t k HSK-E m i nh t c a EPB có ren để lắp các ng t i ngu i ho c nút bít từ lo i HSK-A (thực hi n theo qui tắc Vào tr c Ra tr c).
(27)
EPB – H ng d
ẫ
n t ng quát – Chu
ẩ
n côn
DIN 69871-A/AD/B/ADB, các kích th
c chu
ẩ
n
DIN 69871 Form A, AD, B và ADB/ NF-E 62-540/ ISO 7388
D ng côn
Form có t i ngu i
xuyên
Mã hàng prefix
Kích th c theo mm
D1 D3 D4 D5 l1-0.2/0 M d1H7 d9 e1 e2 max t t1 b j DIN30 A/AD E4464... 31,75 45 max 44,30 50,00 47,80 M12 13 – – – 16,4 19,0 16,1 15,0 DIN40 A/AD E4469... 44,45 50 max 56,25 63,55 68,40 M16 17 – – – 22,8 25,0 16,1 18,5 DIN40 AD/CAT40 A/AD E4466... 44,45 44,45 56,25 63,55 68,40 M16 17 – – – 22,8 25,0 16,1 18,5 DIN40 ADB A/AD/B E3469... 44,45 50 max 56,25 63,55 68,40 M16 17 4 27 5 22,8 25,0 16,1 18,5 DIN40 ADB/CAT 40 A/AD/B E3476... 44,45 44,45 56,25 63,55 68,40 M16 17 4 27 5 22,8 25,0 16,1 18,5 DIN45 A/AD E4470... 57,15 63 max 75,00 82,55 82,70 M20 21 – – – 29,1 31,3 19,3 24,0 DIN50 A/AD E4471... 69,85 80 max 91,25 97,50 101,75 M24 25 – – – 35,5 37,7 25,7 30,0 DIN50 AD/CAT50 A/AD E4468... 69,85 69,85 91,25 97,50 101,75 M24 25 – – – 35,5 37,7 25,7 30,0 DIN50 ADB A/AD/B E3471... 69,85 80 max 91,25 97,50 101,75 M24 25 6 42 7 35,5 37,7 25,7 30,0 DIN50 ADB/CAT50 A/AD/B E3478... 69,85 69,85 91,25 97,50 101,75 M24 25 6 42 7 35,5 37,7 25,7 30,0
Đ u c p loại ADB có hai nút bít di chuyển được trong m t bích, để nh n di n t t cả kiểu tưới nguội xuyên A, AD, ho c B. Về các nút thay th và ch t rút, xem trang 350-355.
DIN/ CAT xác đnh các đ u c p này thuộc phạm vi DIN 69871 có đ c tính kiểm soát đường kính D3 trong chu n CAT (ch tương thích với CATER-PILLAR ANSI B5 50. Tính phù hợp ANSI-CAT đ y đ b giới hạn bởi sựđiều ch nh khía V và ren ch t rút h mét).
(28)
EPB – H ng d
ẫ
n t ng quát – Chu
ẩ
n côn
28
BT JIS-A/AD/B/ADB, các kích th
c chu
ẩ
n
JIS B 6339/ BT v i t
i ngu i xuyên A/AD/B/ADB
D ng côn
Form có t i ngu i xuyên
Mã hàng prefix
Kích th c theo mm D1 D3 D5* l1 M dg e1
e2
max e d1 t b y BT30 A/AD E4040... 31,75 38 46 48,4 M12 – – – 22 12,5 16,3 16,1 2 BT40 A/AD E4041... 44,45 53 63 65,4 M16 – – – 27 17,0 22,5 16,1 2
BT40 ADB A/AD/B E3414... 44,45 53 63 65,4 M16 4 27 5 27 17,0 22,5 16,1 2
BT50 A/AD E5766... 69,85 85 100 101,8 M24 – – – 38 25,0 35,4 25,7 3
BT50 ADB A/AD/B E3416... 69,85 85 100 101,8 M24 6 42 7 38 25,0 35,4 25,7 3
Thi t k tưới nguội xuyên B c a đ u c p ADB được ch tạo theo chu n DIN 69871 Form B.
Đ u c p loại ADB có hai nút bít di chuyển được trong m t bích, để nh n di n t t cả kiểu tưới nguội xuyên A, AD, ho c B. Về các nút thay th và ch t rút, xem trang 350-355.
* Đ u c p BT EPB có đường kính ph n đ u vượt quá đường kính D5, được sản xu t với các đường kính thoát như sau: BT30 = ∅ 45 mm t i đa x 3 mm; BT40 =∅ 62 mm t i đa x 8 mm; BT50 =∅ 98 mm t i đa x 12 mm. Điều này tương thích với chu n BT JIS cho phép đường kính tự do tại ph n đ u c a côn.
(29)
EPB – H ng d
ẫ
n t ng quát – Chu
ẩ
n côn
DIN 2080, các kích th
c chu
ẩ
n
DIN 2080/ NF-E-60-024/ ISO 297
D ng côn
Mã hàng prefix
Kiểu (D)
Kích th c theo mm
D1 D5 l1 M e d1 t b a
DIN(2080) 40 E0040... 2 44,45 63,0 93,4 M16 10 17 22,5 16,1 1,6
DIN(2080) 50 E0050... 1 69,85 97,5 126,8 M24 12 26 35,3 25,7 3,2
DIN 2080 ch có loại đu c p dao Graflex®.
(30)
EPB - H ng d
ẫ
n t ng quát - Lo i ph n
đ
u
30 EPB - Hướng d n t ng quát - Loại ph n đu
Đ
u c p dao phay l
ắ
p cán, Accu-Fit™
Accu-Fit™, Lo i 5545
Tăng tu i thọ dụng cụ và giảm thiểu độđảo bằng đ u c p dao phay lắp cán th y lực - Accu-Fit™ mới c a EPB cung c p sự k t n i t t nh t giữa dao phay và máy công cụ. Đạt độ chính xác ch tạo ở một trình độ mới.
Cân bằng tinh đ n 3 g.mm/kg, Accu-Fit™ là sự lựa chọn t t nh t cho các ng dụng t c độ cao và gia công các v t li u khó. Khi c u ki n tựđnh tâm, cân bằng c a dao và đ u c p đã lắp được duy trì trong su t nguyên công.
Tiêu chuẩn: Các tính năng c a trục đnh v và then truyền động theo chu n ISO 3937, nhưng với đường kính ngoài m t đỡ lớn hơn chu n ISO (theo h u h t các dao mới nh t, cho độ c ng vững t i ưu).
Các dao phay thích h p: Cho các dao phay với dung sai l đạt được và khía V d n
động theo chu n ISO 2780 (L H7 : Đường kính 22 ho c 27 mm: 21μ; đường kính 32 ho c 40mm: 25μ), nhưng với khả năng đường kính ngoài m t đỡ lớn hơn chu n ISO, xem ph n đường kính ngoài c a các đ u c p.
Thi t k TruCentre™ c a
đ
u c p Accu-Fit™ , chi ti t
Thi t k TruCentre™ đang chờ duy t c p bằng sáng ch c a chúng tôi g m một trục đnh v th y lực giãn nởđể giữ dao phay lắp cán một cách chính xác,
loại b khe hở và giảm thiểu độđảo.
Lực k p giữa dao và đ u c p được bảo đảm hơn bằng một bu-lông tâm.
Các
đ
c tính khác
Đường kính ngoài m t đỡ lớn, gi ng loại 5525/5521.
Các kênh tưới nguội xuyên trong trục đnh v , gi ng loại 5525/5524.
Độđảo trực ti p c a trục đnh v với vòng kiểm được lắp so với m t côn ngoài t i đa 5 μm.
Linh ki n: Khi dao không có các kênh tưới nguội xuyên, có thể thay bu-lông tâm đ u chữ th p chu n bằng một bu-lông tâm đ u chữ th p có các kênh tưới nguội xuyên thể hi n trong ph n Linh ki n. Điều này s phun tưới nguội trực ti p về phía ph n đ u c a dao.
Pittông Khoang giãn nở
Đai c bín kín D u th y lực Tr c đnh v
Tr c đnh v L dao phay Tr c đnh v giãn nở
Đ u c p chuẩn
c a nhà cung c p khác Đ u c p TrueCentre™ th y lực
(31)
EPB - H ng d
ẫ
n t ng quát - Lo i ph n
đ
u
Đ
u c p dao phay l
ắ
p cán, Steadyline™
H th ng gi m rung Steadyline™
đ
ã
đ
c c p b
ằ
ng sáng ch
Một bộ h p thụ dao động tích hợp làm giảm rung động ngay khi chúng được truyền bởi dụng cụ cắt đ n thân đ u c p. Điều này ngăn chúng truyền dọc thanh, làm hạn ch độ u n c a bộ n i dao phay.
Đ u c p dao phay lắp cán Steadyline™ cung c p độ c ng động lực lớn hơn g p ba l n so với
đ u c p nguyên kh i tương đương.
Những đ u c p này sẵn sàng sử dụng, và đem đ n các lợi ích về giảm rung b t kể kiểu nguyên công phay, s răng c a dao ho c v t li u phôi.
T
ă
ng n
ă
ng su t
Đ u c p dao phay lắp cán giảm rung Steadyline™ cho phép các bộ ph n n i dao phay dài hơn, điều ki n cắt cao hơn nhiều, với ti ng n khi v n hành nh hơn và n đnh t i ưu. Lợi ích chính là tăng năng su t, cải thi n độ bóng bề m t và tu i thọ c a trục máy và dụng cụ dài hơn.
Đ u c p dao phay lắp cán Steadyline™ chu n có thể gia công t m với dài hơn 5xD với t c độ cắt bằng với các bộ n i ngắn, do đó làm tăng chiều sâu cắt ap lên tới 3 l n so với các đ u c p dài c điển: t c độ loại b phoi có thể tăng đáng kể ! Về các bộ lắp ráp dài hơn, vui lòng gửi yêu c u.
Về các điều ki n cắt khuyên dùng, xem trang Hướng d n lắp ráp.
Các
đ
c tính
Lo i: Đu c p dao phay lắp cán Steadyline™ loại 5555 hình trụ và 5556 hình côn giúp tăng độ c ng vững.
Ph n đ u cho các dao phay có then truyền động được thi t k với m t đỡ lớn và ngu n tưới nguội nhiều kênh xuyên trục
đnh v .
Đ đo: Độđảo trực ti p c a trục đnh v so với m t côn ngoài t i đa 5 μm.
(32)
EPB - H ng d
ẫ
n t ng quát - Lo i ph n
đ
u
32
Đ
u c p dao phay l
ắ
p cán, Steadyline™, h
ng d
ẫ
n v
ậ
n hành chính
Trang này tóm lược các hướng d n được giao cùng với đ u c p, như ph n thông tin sơ bộ. Đảm bảo sử dụng t i ưu đ u c p dao lắp cán Steadyline™, hướng d n v n hành chi ti t được giao cùng với đ u c p nên được tuân th .
Lưu ý: H th ng giảm rung tích hợp sẵn sàng sử dụng, b t kể kiểu nguyên công phay, s răng trong dao ho c v t li u phôi.
L
ắ
p
đ
t dao phay
Do có thểđạt được các điều ki n cắt cao, bộ ph n k p dao phay trên đ u c p Steadyline™ phải được thực hi n như sau:
- Bu-lông tâm v i chiều dài thích h p:Để sử dụng t i ưu, bu-lông tâm phải được đưa qua kh i m t sau c a dao phay (E) (xem bảng). - Mômen si t bu-lông tâm: Áp dụng mômen si t bu-lông tâm khuyên dùng (xem bảng).
Đ
i
ề
u ki n c
ắ
t và nhi t
đ
t i
đ
a khuyên dùng
Đm b o không bao gi v t quá s vòng/phút c a đu c p (thể hi n rõ trên đ u c p và đ c kê trong b ng).
- Điều ki n cắt quá cao có thể gây rung động cho bộ lắp ráp dao phay, điều này s ngăn bộ giảm ch n hoạt động đúng cách và làm gãy dụng cụn, đ u c p dụng cụ, máy cũng như phôi: thi t l p điều ki n cắt để không b rung động.
Các điều ki n cắt t i ưu, chọn quy trình:
1. T c đ cắt Vc và b c ti n f: chọn giá tr trung bình khuyên dùng cho dao và hạt dao.
2. Chiều r ng cắt ae và chiều sâu cắt ap t i đa là các tham s để tinh ch nh. Có thể tăng chúng trong phạm vi khuyên dùng cho dao và hạt dao, khi chưa rung động.
C N TH N: ngược với cách sử dụng c a các đ u c p dài c điển, gia công không thể n đnh do có thêm lực hướng kính (chẳng hạn như do tăng bước ti n).
Đm b o thân đu c p Steadyline™ không bao gi v t quá nhi t đ t i đa khi đang ở 80°C. d1
(mm) M (mm)
E min (mm)
E max (mm)
Mômen si t (Nm)
16 8 3 4 30
22 10 6 8 40
27 12 8 10 60
32 16 12 16 80
40 20 17 22 108
d1 (mm)
RPM t i đa Nhi t đ vận hành
16 8 000
80°C 22 8 000
27 6 000 32 4 000 40 3 000
(33)
EPB - H ng d
ẫ
n t ng quát - Lo i ph n
đ
u
Đ
u c p dao phay l
ắ
p cán, Axiaset™
B ph
ậ
n t
ă
ng n
ă
ng su t
đ
a tr c
Đ u c p dao phay lắp cán Axiaset™ được thi t k để d dàng thi t l p hai ho c nhiều hơn bộ lắp ráp dao phay (đ u c p dao phay lắp cán + dao phay) ở cùng chiều dài đểđạt các nguyên công đ ng nh t từ các trục c a trung tâm gia công đa trục ho c các đ u đa trục.
Axiaset™ đem đ n một phương th c độc đáo, kinh t , d dàng và hi u quả cho các dụng cụđa trục để chạy đng thời t t cả trục cũng như dùng cho các ng dụng phay m t chính xác, t i đa hóa năng su t.
Các
đ
u c p dao phay l
ắ
p cán Axiaset™: lo i X....5525
Dựa vào m t b lắp ráp g m hai b phận:• Ph n đ u với đ u c p dao phay lắp cán được th ng nh t là loại 5525 (m t đỡ lớn, nhiều kênh tưới nguội xuyên trục đnh v ) được trang b với một vòng thi t l p chiều dài.
• Ph n đuôi với độ côn trục.
Khi quay vòng thi t l p, ph n đu được đ y ra kh i (ho c kéo vào) ph n đuôi: ch d ch chuyển, không quay. Bộ lắp ráp được khóa bởi hai vít đnh c u và một chìa v n d n động.
Phạm vi điều ch nh chiều dài 3 mm (±1,5 mm từ chiều dài trung bình).
Độđảo trực ti p c a trục đnh v so với m t côn ngoài t i đa 20 μm.
Điều ch nh bằng một vòng vi c p (bước 0.02 mm), b đỡ bi được d n hướng.
Linh ki n: Khi dao không có các kênh tưới nguội xuyên, có thể thay bu-lông tâm đ u chữ th p chu n bằng một bu-lông tâm đ u chữ th p có các kênh tưới nguội xuyên thể hi n trong ph n Linh ki n.
H
ng d
ẫ
n v
ậ
n hành
Lắp ráp m t dao phay lắp cán lên m t đ u c p Axiaset™: Đ t dao phay lên đ u c p Axiaset™, và si t bu-lông (1).
Thi t lập chiều dài lập trình (chiều dài A):
1. Mở vít k p (2) và (3) ch xoay hai vòng.
2. Dùng vòng thi t l p (4), thi t l p bộ lắp ráp tại chiều dài A yêu c u bằng một bộđiều ch nh trước ho c vạch chia độ trên vòng (1 khoảng tăng = 0.02 mm theo chiều dài).
Lời khuyên: để thi t l p chính xác chiều dài A, trước tiên hãy giảm chiều dài A khoảng x p x 1/2 vòng quay, sau đó tăng nó đ n chiều dài A yêu c u.
3. Si t nh cả hai vít k p (2) và (3) (t i đa 10 Nm). 4. Si t ch t cả hai vít k p (2) và (3) (25 Nm).
Thi t lập hai b lắp ráp Axiaset™ (I) và (II) t i cùng m t chiều cao:
1. Thi t l p bộ lắp ráp (I) (đ u c p Axiaset™ + dao phay lắp cán) đ n chiều dài A yêu c u (xem ph n ở trên).
2. Vít khóa (2) và (3) đã si t, dùng một bộ thi t l p trước đo chính xác điểm cao nh t tại lưỡi cắt c a bộ lắp ráp (I).
3. Xác đnh lưỡi cắt cao nh t c a bộ lắp ráp (II).
4. Dùng lưỡi cao nh t này làm điểm tham khảo, thi t l p bộ lắp ráp gi ng v y (II) với cùng chiều dài A (I).
1
2
4
3
±
1,5 mm
(34)
EPB - H ng d
ẫ
n t ng quát - Lo i ph n
đ
u
34
Đ
u c p dao phay l
ắ
p cán
Lo i: 5525, 5524, 5521 và 552 – Các đ u c p cho dao phay có then truyền động. Loại 5525 và 5524 có các kênh tưới nguội đnh hướng xuyên trục đnh v .
Tiêu chuẩn: Loại 5525 và 5521: Các tính năng c a trục đnh v và then d n động theo chu n ISO 3937, nhưng với đường kính ngoài m t đỡ lớn hơn chu n ISO (theo h u h t các dao mới nh t, cho
độ c ng vững t i ưu).
Các loại 5524 và 552, ISO 3937: Đ ng kính ngoài m t đỡ nh thích h p cho chẳng h n nh dao phay đĩa lo i B.
Các loại 5525 và 5521 với∅ 40 có 4 l có ren theo chu n DIN 6357 cùng với bu lông khóa tâm.
Đ đo: Độđảo trực ti p c a trục đnh v so với m t côn ngoài t i đa 5 μm.
Cân bằng: Xem các trang Sản ph m.
Linh ki n: Khi dao không có các kênh tưới nguội xuyên, có thể thay bu-lông tâm đ u chữ th p chu n bằng một bu-lông tâm đ u chữ th p có các kênh tưới nguội xuyên thể hi n trong ph n Linh ki n. Điều này s giúp phun tưới nguội trực ti p về phía ph n đ u c a dao.
(35)
EPB - H ng d
ẫ
n t ng quát - Lo i ph n
đ
u
Đ
u c p dao phay l
ắ
p cán Combi
Lo i: 553 – Cho dao có then d n động ho c dao có chìa v n d n động bằng cách di chuyển vòng d n động.
Tiêu chuẩn: DIN 6358.
Đ đ o: Độđảo trực ti p c a trục đnh v so với m t côn ngoài t i đa 5 μm.
Cân bằng: Không thích hợp cho cân bằng do vòng d n động di chuyển được.
Đ
u c p dao phay, l
ắ
p m t bích
Lo i: 569 – Cho dao phay m t đường kính lớn. Cung c p một m t đỡ lớn và khóa an toàn khi sử dụng 4 vít theo chu n DIN 2079. Khả năng truyền mômen cao nhờ vào chìa v n d n động lớn.
Tiêu chuẩn: DIN 6357/DIN 2079.
Đ đ o: Độđảo trực ti p c a trục đnh v so với m t côn ngoài t i đa 5 μm.
Cân bằng: Xem các trang Sản ph m.
Đ
u c p dao phay
đĩ
a
Lo i: M5656, 5657– Dao phay đĩa được giữ bằng một trục c p dao trượt có thểđiều ch nh
được trang b với một chìa v n d n động. Đu c p dao và dao phay đĩa được khóa bằng một vít kéo.
M t bích k p ph n đ u nh cho phép ti p xúc t i ưu.
Tiêu chuẩn: Thích h p nh t cho ví d nh dao phay đĩa c a Seco Lo i A.
(36)
EPB - H ng d
ẫ
n t ng quát - Lo i ph n
đ
u
36
Đ
u c p dao khóa c nh bên, Weldon
Lo i: 584 – V trí dụng cụđược gắn là m t phẳng c a cán dao và không thểđiều ch nh
được. Phương cách khóa cung c p khả năng truyền mômen cao.
Các kích thước l ∅ 16, 20, 25, 32 và 40 mm có m t trước được mài (Cán Seco Weldon và m t bích t ơng thích).
Tiêu chuẩn: DIN 1835-2 Form B/ISO 5414-1.
Cán dao: Weldon DIN 1835-1 Form B/ DIN 6535 Form HB.
Đ đo: Độđảo trực ti p c a l đ n m t côn ngoài là 3 μm. Dung sai l giảm trên ∅ 6 đ n 18 mm là +1 đ n +5 μm và trên ∅ 20 và > là +1 đn +7 μm.
Cân bằng: Xem các trang Sản ph m.
Đ
u c p dao khóa c nh bên,Weldon ng
ắ
n
B sung: Đ u c p dao Weldon ngắn ∅ 20 & 25 mm trong DIN50 và BT50 (tr c đó ch có ∅ 32 mm).
Lo i: 5842 – Ngắn, cho phép độ c ng vững t i đa.
Kích cỡ l ∅ 16, 20, 25 và 32 mm có m t trước mài (Cán Seco Weldon và m t bích t ơng thích).
Tiêu chuẩn: Có thể tương thích với DIN 1835-1 Form B/ISO 5414-1 nhưng không tiêu chu n.
Cán dao: Weldon DIN 1835-1 Form B/ DIN 6535 Form HB.
Đ đo: Độđảo trực ti p c a l đ n m t côn ngoài là 5 μm. Dung sai l giảm trên ∅ 6 đ n 18 mm là +1 đ n +5 μm và trên ∅ 20 và > là +1 đn +7 μm.
Cân bằng: Xem các trang Sản ph m (1 = Cân bằng tinh; 2 = Cân bằng trước).
Đ
u c p dao khóa c nh bên, Whistle Notch
Lo i: 5843 – Gi ng Weldon, nhưng có vít được vát 2°để khóa dụng cụ vào một vít ch n
đ u có thểđiều ch nh.∅ 16, 20, 25 và 32 mm có m t trước mài. Một vít si t ch t
được c p cho vít ch n đ u.
Tiêu chuẩn: DIN 1835-2 Form E.
Cán dao: Whistle Notch DIN 1835-1 Form E/ DIN 6535 Form HE.
Đ đo: Độđảo trực ti p c a l đ n m t côn ngoài là 3 μm. Dung sai l giảm trên ∅ 6 đ n 18 mm là +1 đ n +5 μm và trên ∅ 20 và > là +1 đn +7 μm.
(37)
EPB - H ng d
ẫ
n t ng quát - Lo i ph n
đ
u
Đ
u c p, thi t k cho HSM
Công ngh HSM (Gia công T c độ Cao) đem đ n sự cải thi n ch t lượng và năng su t một cách đáng kể. Đc bi t ba loại đ u c p EPB đáp ng t t cả yêu c u c a HSM:
Đ u c p Shrinkfit ng k p đàn h i lo i D
Đ u c p dao th y lực
• Cân bằng: Các đ u c p thích hợp cho nguyên công HSM được cân bằng tinh là loại tiêu chu n.
• Độ chính xác: Độđảo t i đa ở 3 x d là 3 đn 5 μm. Xem bên dưới.
• C ng vững.
• Mômen truyền cao.
Đu c p Shrinkfit ng k p đàn h i lo i D Đ u c p dao th y lực
Các đc điểm chính Đu c p Shrinkfit ng k p đàn h i lo i D Đu c p dao th y lực
Chính xác độđảo + + + (3 μm) + + + (5 μm) + + + (3 μm)
Ch t lượng cân bằng tiêu chu n + + + (cân bằng tinh) + + + (cân bằng tinh) + + + (cân bằng tinh)
Mômen truyền + + + + + + + +
Vòng/phút t i đa ph n đu lên tới 45 000* lên tới 100 000* lên tới 40 000*
C ng vững + + + + + + (tránh lực hướng kính)
Khả năng đạt được + + + + +
Thi t b b sung C n dùng máy Shrinkfit C n dùng ng k p
và dụng cụ nén Khuyên dùng calip kiểm k p
Linh hoạt + (khớp n i) + + + ( ng k p) + + ( ng lót)
Đường kính cán và dung sai thích hợp - t i đa.
3, 4, & 5 mm: h5 - 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 25, 32 mm: h6
(khuyên dùng h5)
ng k p 1 đn 20 mm theo các bước 0,5 mm: h8
3, 4 và 5 mm: với ng lót - 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 25 và 32 mm: h6
Các loại có sẵn Loại 5603, 5801 và 5800 Loại 5872 và LIBRAFLEX® 5872 Loại 5834
+ = T t, ++ = R t t t, +++ = Tuy t vời * Chi ti t xem các trang dưới đây.
(38)
EPB - H ng d
ẫ
n t ng quát - Lo i ph n
đ
u
38
Đ
u c p Shrinkfit
Một đ u c p Shrinkfit làm vi c k t hợp với một đu nung đ c bi t chẳng hạn như EasyShrink®. Dụng cụđnh v l hơi nh hơn so với cán dụng
cụ. Nung đ u c p mở l này lên, cho phép dụng cụđược lắp vào. Khi đ u c p nguội, l co rút xung quanh dụng cụ tạo sự k p đ ng tâm và c ng vững. Kích thước l ∅3 mm đ n 32 mm.
Giãn nở nhi t:
Khoảng 11 μm/m/° cho thép và thép không g Khoảng 6 μm/m/° cho cacbit và kim loại n ng
ví dụ:∅20, gia nhi t từ 20°C đn 270°C, tăng 250°C: Thép: 0,020 x 11 x 250 = + 55 μm
Cacbit: 0,020 x 6 x 250 = + 30 μm
Đ
u c p Shrinkfit lo i DIN, lo i 5603,
có s
ẵ
n lo
ạ
i Monobloc, Combimaster, Graflex
®và Seco-Capto™
Loại 5603 có một góc đnh 4,5°, một vít ch n đ u có ren trong (vít ch n đ u được giao cùng với đ u c p) và 4 l cân bằng có ren, theo chu n DIN 69882-8.
Vít ch n đ u có ph n đ u và đuôi hình lục giác và một kênh tưới nguội có rãnh trước. Lưu ý: Khi dùng các thanh ch n c a máy Shrinkfit Easyshrink® để thi t l p chiều dài dụng cụ, không c n vít ch n đ u.
Chu n DIN 69882-8 cũng xác đnh kích thước t ng thể c a một s kích cỡđ u c p Shrinkfit HSK-A loại 5603 (được đánh d u bằng một d u hoa th ở các trang Sản ph m): cho các đ u c p loại 5603 khác, chu n này ch áp dụng cho kiểu dáng ph n đ u, ren cho vít ch n đ u và vít ch n đ u được giao cùng với đ u c p, và 4 l cân bằng có ren.
Các đ u c p loại 5603 có đường kính 3 đ n 5 mm cũng như các đ u c p cực ngắn đều không có ren cho vít ch n (không kèm vít ch n) cũng như không có l cân bằng có ren, do thi u khoảng tr ng (xem thông tin ở các trang Sản ph m). Các đu c p loại 5603 c a Combimaster và c a Seco-Capto™ không có các l cân bằng có ren.
M t b vít cân bằng cho các đ u c p Shrinkfit lo i 5603 có s n trong ph n Linh ki n (Mã s n phẩm 90ZQ01)
Bộ vít đó bao g m các vít cho các kh i lượng khác nhau, để gắn vừa vào các l cân bằng có ren c a đ u c p Shrinkfit loại 5603.
Vít cân bằng cho phép đ u c p Shrinkfit và bộ lắp ráp có thể cân bằng tinh ch nh khi sử dụng máy cân bằng thích hợp. Các vít cân bằng phù hợp nghĩa là chúng phải được v n vào cho đ n khi ngừng lại trong các l có ren, với một mômen bằng 1 Nm.
B thi t lập vít ch n đ u v i ph n đu l c giác có s n d i d ng Linh ki n, xem các trang về máy Shrinkfit.
Thi t l p v trí vít ch n đ u bằng cách tính kích thước dụng cụ thực t được co-k p. Về các chi ti t ng dụng, xem thông tin ở các trang Hướng d n v n hành máy Shrinkfit.
B n i thi t lập vít ch n đu cho các đ u c p lo i 5603
Đ
u c p Shrinkfit cho ngành Khuôn m
ẫ
u, lo i 5801
có s
ẵ
n lo
ạ
i Monobloc và kh
ớ
p n i tr
ụ
(xem ph n Thi t b b sung).
Thi t k góc đnh dài và nh 5°/3, ph bề m t ngoài. Được thi t k để phù hợp với ng dụng Khuôn m u.
Đ
u c p Shrinkfit lo i tr , lo i 5800
có s
ẵ
n lo
ạ
i Monobloc
(39)
EPB - H ng d
ẫ
n t ng quát - Lo i ph n
đ
u
Đ
u c p Shrinkfit (ti p theo:)
Đ
u c p Shrinkfit, lo i ph n
đ
u
5603 5801 5800 5801
Các lo i cán d ng c và dung sai cho
đ
u c p Shrinkfit
Cán dao: Cán trụ DIN 1835-1 Form A/ DIN 6535 Form HA.Dung sai cán: ∅3 đ n 5 mm t i đa h5, cán dụng cụ phải là cacbit ho c kim loại n ng (ví dụ Densimet).∅6 đ n 32 mm t i đa h6, cán dụng cụ có thể là thép, thép không g , cacbit ho c kim loại n ng. Dùng h5 cho ∅6 đ n 32 mm cho phép mômen k p t i thiểu an toàn hơn.
Đảm bảo tuân th chiều sâu co rút t i thiểu l3 thể hi n trong các trang sản ph m cho m i đ u c p khi lắp cán dụng cụ vào đ u c p.
Đ đ o: Độđảo t i đa khi đ t calip kiểm tra tại 3 x d (d = đường kính l ) so với m t côn ngoài ho c cán là 3 μm.
Độđảo trực ti p c a l đ u c p so với m t côn ho c cán t i đa 3 μm.
Cân bằng: Đ u c p Shrinkfit được cân bằng tinh là tiêu chu n, ngoại trừ các khớp n i Shrinkfit, được cân bằng trước.
S c ch u nhi t: Các đ u c p Shrinkfit Epb được làm từ thép ch u nhi t đảm bảo c u trúc, hình học và sự n đnh kích thước sau các chu kỳ gia nhi t c a Shrinkfit. Nhi t độ cho phép t i đa là 400°C.
Mômen truy
ề
n
đ
n cán d
ụ
ng c
ụ
(Nm),
đ
u c p Shrinkfit 5603
K p∅ (mm)
Mômen truyền tĩnh t i thiểu (Nm)
H th ng k p Shrink-fit Vòng/phút t i đa*
6 8 10 12 14 16 18 20 25 32 18 35 65 110 150 200 250 320 500 550 45 000 45 000 40 000 40 000 38 000 38 000 35 000 35 000 32 000 30 000
* S vòng/phút t i đa cho các đ u c p được trang b với h th ng k p này thường b hạn ch bởi loại và kích cỡ ph n côn đuôi c a đ u c p.
(1)
SMG
SMGJIS
Thép
không g UNS AISI/ASTM Các tên khác Điều ki n Hình d ng C u trúc
IN 100
N06600 Inconel 600 t t cả loại
N06601 Inconel 601 t t cả loại
N06625 Inconel 625 thanh, d p, vòng
N06625 Inconel 625 ng
N06625 Inconel 625 đúc
N09706 Inconel 706
Inconel 708 thanh, d p, vòng
N07713 Inconel 713
Inconel 713LC
N07718 Inconel 718 thanh, d p, vòng
N07718 Inconel 718 ng
N07718 Inconel 718 đúc
Inconel 901
N07750 Inconel X-750 đã xử lý
N07750 Inconel X-750 bi n c ng
Mar-M-200
Mar-M-247 t t cả loại
Ch nh sửa IN 100 Ch nh sửa IN 792
N02205 Nickel 201
Nimonic 101 Nimonic 105 Nimonic 115
N07263 Nimonic 263
N07080 Nimonic 80A
Nimonic 81 Nimonic 86
N07090 Nimonic 90
N09901 Nimonic 901
Nimonic 91 René 95
N03260 TD Nickel
N07500 Udimet 500
Udimet 520 Udimet 700 Udimet 720
N07001 Waspalloy thanh, d p
N07001 Waspalloy đúc
Ti (thu n) thu n - ng Ti (α)
AMS 4900, -01, -21 Ti (thu n) (grd 1-4) thu n - t m, thanh, d p Ti (α)
AMS 4986 Ti 10V-2Fe-3Al Ti (β)
R58210 ASTM Loại 21 Ti 15Mo-3Nb-3Al-0.2Si Ti (β)
R58650 AMS 4995 Ti 17 Ti (a+b)
Ti 2Cu Ti (α)
R56320 AMS 4943 Ti 3Al-2.5V được ng Ti (α+β)
R56320 AMS 4943 Ti 3Al-2.5V thanh, d p Ti (α+β)
R54520 AMS 4910 Ti 5Al-2.5Sn ELI Ti (α)
R54521 AMS 4909 Ti 5Al-2.5Sn Ti (α)
R54520 AMS 4910 Ti 5Al-2.5Sn được Ti (α)
R54620 AMS 4919 Ti 6-2-4-2 được Ti (α)
R54621 AMS 4919 Ti 6-2-4-2 bi n c ng Ti (α)
R56260 AMS 4981 Ti 6-2-4-6 được Ti (α+β)
R56260 AMS 4981 Ti 6-2-4-6 bi n c ng Ti (α+β)
R56400 AMS 4920 Ti 6Al-4V được Ti (α+β)
R56400 AMS 4920, Grd 5 Ti 6Al-4V được Ti (α+β)
R56401 AMS 4981 Ti 6Al-4V ELI ELI Ti (α+β)
R56400 AMS 4920 Ti 6Al-4V đùn Ti (α+β)
(2)
V t li u phôi - Khả năng gia công
Siêu h p kim và h p kim titan
Giảm y u t khả năng gia công cho bi t độ khó gia công tăng Sử dụng các y u t khả năng gia công để tính t c độ cắt khuyên dùng cho b t kỳ hợp kim đc trưng bằng cách dùng nó k t hợp với bảng ở các trang 270, 330 và 331.
SMG H p kim Hình d ng/Điều ki n
Kh năng gia công 19 Siêu h ợ p ki m có n ề n Fe
A286 (bi n c ng) 0,80
AM350 (đúc) 0,90
AM355 0,80
Custom 455 1,00
Discalloy 1,00
IN 800 0,80
IN 801 1,00
Incoloy 909 0,80
Lapelloy 1,25
M308 1,00
N 155 (thanh, d p, vòng) 1,00
N 155 0,80
20 Siêu h ợ p kim có n ề n Co
Lực cản không khí 0,25
FSX-414 1,00
H531 0,38
Haynes 188 (thanh, d p, vòng) 0,75
Haynes 188 ( ng) 0,88
Haynes 25 0,75
Mar-M-302 1,00
Mar-M-509 0,75
MP159 1,00
MP35N 1,00
H p kim Stelit 21 1,00
Hợp kim Stelit 30 1,00
Hợp kim Stelit 31 1,00
W152 1,00 W162 0,88 21 Siêu h ợ p ki m có n ề n N i
Astroloy (t t cả loại) 1,00
Hastelloy B-2 1,43
Hastelloy C (mi ng) 1,79
Hastelloy C (đúc) 1,43
Hastelloy C-22 1,43
Hastelloy C-276 1,29
Hastelloy C-4 1,29
Hastelloy G 1,29
Hastelloy G-3 1,29
Hastelloy N (thanh, d p, vòng) 1,43
Hastelloy N (đúc) 1,29
Hastelloy S (t t cả loại) 1,79
Hastelloy W 1,29
Hastelloy X (t t cả loại) 1,29
IN 100 0,57
Inconel 600 (t t cả loại) 1,43 Inconel 601 (t t cả loại) 1,43 Inconel 625 (thanh, d p, vòng) 1,14
Inconel 625 ( ng) 1,29
Inconel 625 (đúc) 1,71
Inconel 706 1,43
Inconel 708 (thanh, d p, vòng) 1,29
SMG H p kim Hình d ng/Điều ki n
Kh năng gia công 21 Siêu h ợ p kim có n ề n N i
Inconel 713 1,07
Inconel 713LC 1,14
Inconel 718 (thanh, dập, vòng) 1,00
Inconel 718 ( ng) 1,14
Inconel 718 (đúc) 1,14
Inconel 901 1,14
Inconel X750 (được xử lý) 1,43 Inconel X750 (bi n c ng) 1,00
Mar-M-200 0,57
Mar-M-247 (t t cả loại) 0,71
Ch nh sửa IN 100 0,57
Ch nh sửa IN 792 0,86
Nickel 201 4,29
Nimonic 101 0,71
Nimonic 105 1,29
Nimonic 115 1,00
Nimonic 263 1,14
Nimonic 80A 1,29
Nimonic 81 1,14
Nimonic 86 1,43
Nimonic 90 0,71
Nimonic 901 1,29
Nimonic 91 0,71
René 95 0,43
TD Nickel 1,00
Udimet 500 0,86
Udimet 520 0,86
Udimet 700 0,86
Udimet 720 0,86
Waspalloy (thanh, d p) 1,14
Waspalloy (đúc) 1,00
22
H
ợ
p kim T
itan
Ti 6AI-4V ( sau khi đúc) 1,09
Ti 6AI-4V (đùn) 1,09
Ti 6AI-4V (đ c ) 1,00
Ti 6AI-4V (ELI) 1,00
Ti 6AI-4V (bi n c ng) 0,94
Ti (thu n) - ( ng) 1,88
Ti 3AI-2.5V ( ng được ) 1,88 Ti (thu n) - (mi ng, thanh, 1,41
Ti 5AI-2.5Sn (ELI) 1,25
Ti 5AI-2.5Sn 1,09
Ti 5AI-2.5Sn (được ) 1,09
Ti 6-2-4-6 (được ) 1,09
Ti 2Cu 0,94
Ti 6-2-4-2 (được ) 0,94
Ti 3AI-2.5V (thanh, d p) 0,78
Ti 6-2-4-2 (bi n c ng) 0,78
Ti 6-2-4-6 (bi n c ng) 0,78
Ti 17 0,56
Lưu ý rằng các y u t khả về năng gia công liên quan đn các v t li u đại di n cho từng SMG 19-22, nghĩa là các y u t về khả năng gia công nên được dùng để tính lại t c độ cắt được áp dụng cho các v t li u đại di n.
(3)
S
ự
công b v
ề
tính phù h p
Sự công b về tính phù hợp
H t dao cacbit thiêu k t và b đỡ h t dao
Hạt dao cacbit thiêu k t và b đỡ hạt dao cacbit thiêu k t c a Seco Tools không được bao g m trong phạm vi sản ph m dành cho những yêu c u dưới đây. Tuy nhiên Seco Tools có thểđưa ra thông báo như sau.
Các loại sản ph m này đáp ng được t t cả yêu c u c a RoHS (C m sử dụng các Ch t Độc hại trong thi t b đi n và đi n tử), WEEE (Thi t b Đi n & Đi n tử ph thải) và yêu c u ELV (Phương ti n v n chuyển h t hạn sử dụng).
Sản ph m không được ch a th y ngân, chì, crôm hóa tr sáu, catmi, CFC, HCFC, ch t hãm bắt cháy ho c dung môi vượt quá tiêu chu n cho phép.
Mài lại:
Mài ướt ho c khô đều có thể sản sinh ra bụi ho c sương mờ có khả năng độc hại đ n da, mắt, mũi, họng và k t quả là làm hại ph i ho c gây b nh. Để tránh t n thương hãy sử dụng những bi n pháp an toàn phù hợp và thi t b bảo v .
Xử lý thải:
Seco Tools s mua lại hạt dao và dao cacbit nguyên kh i đã qua sử dụng để tái ch . Hạt dao và dao cacbit nguyên kh i nên được phân loại từ những ph thải kim loại khác (thép, nhôm, đ ng, v.v.).
T t cả v t li u đ c hoàn toàn có thể tái sử dụng.
H t dao CBN và PCD
Hạt dao c a Seco Tools không được bao g m trong phạm vi sản ph m dành cho những yêu c u dưới đây. Tuy nhiên Seco Tools có thểđưa ra thông báo như sau.
Các loại sản ph m này đáp ng được t t cả yêu c u c a RoHS (C m sử dụng các Ch t Độc hại trong thi t b đi n và đi n tử), WEEE (Thi t b Đi n & Đi n tử ph thải) và yêu c u ELV (Phương ti n v n chuyển h t hạn sử dụng).
Sản ph m không được ch a th y ngân, chì, crôm hóa tr sáu, catmi, CFC, HCFC, ch t hãm bắt cháy ho c dung môi vượt quá tiêu chu n cho phép.
Mài lại:
Mài ướt ho c khô đều có thể sản sinh ra bụi ho c sương mờ có khả năng độc hại đ n da, mắt, mũi, họng và k t quả là làm hại ph i ho c gây b nh. Để tránh t n thương hãy sử dụng những bi n pháp an toàn phù hợp và thi t b bảo v .
Xử lý thải:
Seco Tools s mua lại hạt dao được gắn đnh CBN ho c PCD đã qua sử dụng để tái ch . Hạt dao nên được phân loại từ những ph thải kim loại khác (thép, nhôm, đ ng, v.v..). Hạt dao CBN nguyên kh i có thểđược thải ra như bãi ph thải.
(4)
H t dao g m kim
Hạt dao c a Seco Tools không được bao g m trong phạm vi sản ph m dành cho những yêu c u dưới đây. Tuy nhiên Seco Tools có thểđưa ra thông báo như sau.
Các loại sản ph m này đáp ng được t t cả yêu c u c a RoHS (C m sử dụng các Ch t Độc hại trong thi t b đi n và đi n tử), WEEE (Thi t b Đi n & Đi n tử ph thải) và yêu c u ELV (Phương ti n v n chuyển h t hạn sử dụng).
Hạt dao có ch a Niken và s ngâm chi t Niken khi ti p xúc với da. Lượng ngâm chi t này cao hơn dự ki n trong m c chu n SS-EN 1811, phương pháp xét nghi m tham khảo giải phóng Niken từ những sản ph m dùng để ti p xúc trực ti p và lâu dài với da. Những m c chu n này dành cho các sản ph m ti p xúc trực ti p và lâu dài với da và chính vì v y mà không áp dụng trực ti p cho các hạt dao g m kim. Những người b d ng với Niken được khuyên đeo găng tay bảo v khi làm vi c với các hạt dao g m kim. Mài lại:
Mài ướt ho c khô đều có thể sản sinh ra bụi ho c sương mờ có khả năng độc hại đ n da, mắt, mũi, họng và k t quả là làm hại ph i ho c gây b nh. Để tránh t n thương hãy sử dụng những bi n pháp an toàn phù hợp và thi t b bảo v .
Xử lý thải:
Các hạt dao đã sử dụng có thểđược tái sử dụng Hạt dao nên được phân loại từ các ph thải kim loại khác (thép, nhôm, đ ng, v.v.) bao g m các hạt dao cacbit thiêu k t.
T t cả v t li u đ c hoàn toàn có thể tái sử dụng. B đỡ h t dao ôxit đen
Các đ tựa hạt dao c a Seco Tools không được bao g m trong phạm vi sản ph m dành cho những yêu c u dưới đây. Tuy nhiên Seco Tools có thểđưa ra thông báo như sau.
Các loại sản ph m này đáp ng được t t cả yêu c u c a RoHS (C m sử dụng các Ch t Độc hại trong thi t b đi n và đi n tử), WEEE (Thi t b Đi n & Đi n tử ph thải) và yêu c u ELV (Phương ti n v n chuyển h t hạn sử dụng).
Sản ph m không được ch a th y ngân, chì, crôm hóa tr sáu, catmi, CFC, HCFC, ch t hãm bắt cháy ho c dung môi vượt quá tiêu chu n cho phép.
Xử lý thải:
B đỡ hạt dao đã sử dụngcó thểđược gửi đi cùng với ph thải thép thông thường (bavia và ph li u thép b b đi) để tái ch . T t cả v t li u đ c hoàn toàn có thể tái sử dụng.
(5)
S
ự
công b v
ề
tính phù h p
Đ tựa h t dao đ c ph Niken
Các đ tựa hạt dao c a Seco Tools không được bao g m trong phạm vi sản ph m dành cho những yêu c u dưới đây. Tuy nhiên Seco Tools có thểđưa ra thông báo như sau.
Các loại sản ph m này đáp ng được t t cả yêu c u c a RoHS (C m sử dụng các Ch t Độc hại trong thi t b đi n và đi n tử), WEEE (Thi t b Đi n & Đi n tử ph thải) và yêu c u ELV (Phương ti n v n chuyển h t hạn sử dụng).
Sản ph m không được ch a th y ngân, chì, crôm hóa tr sáu, catmi, CFC, HCFC, ch t hãm bắt cháy ho c dung môi vượt quá tiêu chu n cho phép.
B đỡ hạt dao có ch a Niken và s ngâm chi t Niken khi ti p xúc với da. Lượng ngâm chi t này cao hơn m c chu n SS-EN 1811, phương pháp xét nghi m tham khảo giải phóng Niken từ những sản ph m dùng để ti p xúc trực ti p và lâu dài với da. Những m c chu n này dành cho các sản ph m ti p xúc trực ti p và lâu dài với da và chính vì v y mà không áp dụng trực ti p cho các b đỡ hạt dao. Những người b d ng với Niken được khuyên đeo găng tay bảo v khi làm vi c với các b đỡ hạt dao được ph . Khi sự ngâm chi t Niken được xem là ưu tiên cao nh t trong danh mục môi trường c a chúng tôi, SECO TOOLS s ti p tục t p trung giải quy t v n đề này và chúng tôi mong đợi thực hi n một qui trình mới trong năm 2009 nó s đáp ng yêu c u theo SS-EN 1811.
Xử lý thải:
Dụng cụđã qua sử dụng có thểđược gửi đi cùng với ph thải thép thông thường (bavia và ph li u thép b b đi) để tái ch . T t cả v t li u đ c hoàn toàn có thể tái sử dụng.
(6)
Các thành ph n h p kim đ c dự ki n thêm vào
C p đ ph Cacbit thiêu k t L p ph
W Ti Ta Nb Co Cr Ni Mo C N Ti Al C N O
CM [ [ [ [ [ [ [ [ [
CMP [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
CP200 [ [ [ [ [ [ [
CP250 [ [ [ [ [ [ [
CP300 [ [ [ [ [ [ [ [ [
CP500 [ [ [ [ [ [ [
CP600 [ [ [ [ [ [ [
C15M [ [ [ [ [ [ [ [ [
DP2000 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
F15M [ [ [ [ [ [ [
F25M [ [ [ [ [ [ [ [ [
F30M [ [ [ [ [ [ [
F40M [ [ [ [ [ [ [
HX [ [ [ [
H15 [ [ [ [
H25 [ [ [ [
KX [ [ [ [
MH1000 [ [ [ [ [ [ [
MK1500 [ [ [ [ [ [ [ [ [
MK2000 [ [ [ [ [ [ [
MK3000 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
MP1500 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
MP2500 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
MP3000 [ [ [ [ [ [ [
MS2500 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
TK1000 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
TK2000 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
TM2000 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
TM4000 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
TP1000 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
TP1020 [ [ [ [ [ [ [
TP1030 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
TP1500 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
TP200 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
TP2000 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
TP2500 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
TP3000 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
TP40 [ [ [ [ [ [ [ [
TS2000 [ [ [ [ [ [ [
TS2500 [ [ [ [ [ [ [
T1000D [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
T150M [ [ [ [ [ [ [ [ [
T200M [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
T2000D [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
T25M [ [ [ [ [ [ [ [
T250M [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
T250D [ [ [ [ [ [ [
T3000D [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
T350M [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
T400D [ [ [ [ [ [ [
T60M [ [ [ [ [ [ [ [ [
883 [ [ [ [