Threading catalogue 2012 VN

(1)

1

N

i dung

Ti

n ren

Th

re

a

d

MD

T

Thread Min

i Shaft

Phay ren

SMG

M

c l

c ch

s

Dụng cụ . . . 2

Hạt dao . . . 3

Ti

n ren

Mục lục . . . 5

Thông tin kỹ thuật . . . 6 - 27 T ng quan ứng dụng . . . 28 - 29 Hạt dao . . . 30 - 60 Cán dao, ngoài . . . 61 - 64 Cán dao, trong . . . 65 - 68 Seco-Capto™ – Cán dao, ngoài. . . 69 - 70 Seco-Capto™ – Cán dao, trong . . . 71 - 74 Seco-Capto™ – Cán dao cho MTM . . . 75 - 76

C

t ren MDT

Mục lục . . . 77

Cán dao, ngoài . . . 78

Hạt dao . . . 79 - 80

Thread Mini Shaft

Mục lục . . . 81

Đầu cặp . . . 82

Hạt dao . . . 86

Phay ren

Mục lục . . . 87

Thông tin kỹ thuật . . . 88 - 94 T ng quan ứng dụng . . . 95

Đầu dao . . . 96 - 98 Hạt dao . . . 99 - 102

SMG

. . . 103 - 121 Khả năng gia công . . . 122

S

công b

v

tính phù h

p

. . . 123 - 126


(2)

Lo

i

Trang

Lo

i

Trang

M

c l

c ch

s

- D

ng c

A

A..-SGXN . . . 82

A..-SGXN..-R. . . 82

C

C.-CEL . . . 76

C.-CEL-..HD . . . 76

C.-CER-..HD . . . 75

C.-CER/L-..CHD . . . 70

C.-CER/L-..HD . . . 69

C.-CNR/L. . . 71

C.-CNR/L-..CHD . . . 73

-

74 C.-CNR/L-..HD . . . 72

C.-SNR . . . 71

CER...CQHD . . . 63

CER/L . . . 61

CER/L...HD . . . 61

CER/L...Q . . . 62

CER/L...QHD. . . 62

,

64 CFIR/L . . . 78

CNR...APIHD . . . 66

CNR/L...AHD . . . 66

-

68

E

E..-SGXN . . . 82

E..-SGXN..-R. . . 82

R

R396.18. . . 97

R396.19. . . 97

-

98

S

SNR...A . . . 65

SNR/L . . . 65

T

TM (Threadmaster) . . . 96


(3)

Lo

i

Trang

Lo

i

Trang

M

c l

c ch

s

- H

t dao

09NR

..A55 . . . .31

..A60 . . . .33

..ISO . . . .36

..NPT. . . .48

..UN. . . .40

..W. . . .44

11NR ..NPT. . . .48

11NR/L ..A55 . . . .31

..A60 . . . .33

..ISO . . . .36

..UN. . . .40

..W. . . .44

13NMS/XMS. . . .99

16ER ..ACME . . . .53

..API RD . . . .58

..MJ . . . .42

..NPTF. . . 49

..RD. . . .50

..UNJ . . . .42

16ER/L ..A55 . . . .30

..A60 . . . .32

..AG55. . . 30

..AG60. . . 32

..BSPT. . . 46

..G55 . . . .30

..G60 . . . .32

..ISO . . . .34

..NPT. . . .47

..TR . . . .51

..UN. . . .38

..W. . . .43

16NR ..ACME . . . .54

..API RD . . . .58

..RD. . . .50

..STACME. . . .56

16NR/L ..A55 . . . .31

..A60 . . . .33

..AG55. . . 31

..AG60. . . 33

..BSPT. . . 46

..G55 . . . .31

..G60 . . . .33

..ISO . . . .36

..NPT. . . .48

..NPTF. . . 49

..TR . . . .52

..UN. . . .40

..W. . . .44

20ER ..ACME . . . .53

..STACME. . . .55

..TR . . . .51

20NR ..ACME . . . .54

..TR . . . .52

22ER ..API . . . .57

..API RD . . . .58

..BUT. . . 59

-

60 ..NPT. . . .47

..VAM . . . 59

22ER/L ..ACME . . . 53

..ISO. . . 34

..N55 . . . 30

..N60 . . . 32

..RD . . . 50

..STACME . . . 55

..TR . . . 51

..UN . . . 38

..W . . . 43

22NR ..API. . . 57

..BUT . . . 59

-

60 ..STACME . . . 56

..VAM . . . 59

22NR/L ..ACME . . . 54

..ISO. . . 36

..N55 . . . 31

..N60 . . . 33

..RD . . . 50

..TR . . . 52

..UN . . . 40

..W . . . 44

26ER ..ACME . . . 53

..K55 . . . 30

-

31 ..K60 . . . 32

-

33 ..STACME . . . 55

..TR . . . 51

26NR ..ACME . . . 54

..K55 . . . 30

-

31 ..K60 . . . 32

-

33 ..TR . . . 52

27ER ..ACME . . . 53

..API. . . 57

..ISO. . . 34

..RD . . . 50

..STACME . . . 55

..TR . . . 51

..UN . . . 38

27NR ..ACME . . . 54

..API. . . 57

..ISO. . . 36

..RD . . . 50

..STACME . . . 56

..TR . . . 52 396,19 . . . 100

-

101

L

LCEX. . . 83

-

86


(4)

C

t ren


(5)

Ti

n ren – M

c l

c

Tiện ren – Mục lục

Cắt ren Trang

Mã ký hiệu . . . 6-7 Quy trình chọn . . . .8 Phương pháp sản xuất. . . .9 Loại hạt dao . . . 10-11 Cấp độ phủ. . . 12-13 Cán dao . . . 14-15 Đế. . . 16-17 Chếđộ cắt . . . 18-25 Điều chỉnh cán dao để cắt ren đường kính trong nhỏ . . . .26 Xử lý sự cố. . . .27 T ng quan ứng dụng . . . 28-29 Hạt dao . . . 30-60 Cán dao . . . 61-76


(6)

Ti

n ren - Mã ký hi

u

Cán dao

Tiện ren - Mã ký hiệu

1. Kẹp hạt dao

S C

Vít khóa Đ kẹp

2. Ngoài/Trong

E = Ngoài N = Trong

3. Hướng cắt

L R

X = Đặc biệt

4. Chiều cao cán

00 = Cán dao tròn S & C 25 = 25 mm 32 = 32 mm v.v.

h

5. Chiều rộng/đường kính cán

12 = 12 mm 20 = 20 mm 25 = 25 mm v.v.

b

6. Chiều dài dụng cụ

H = 100 mm K = 125 mm L = 140 mm M = 150 mm P = 170 mm Q = 180 mm

R = 200 mm S = 250 mm T = 300 mm U = 350 mm V = 400 mm

l1

7. Chiều dài lưỡi cắt

Nếu chiều dài lưỡi cắt chỉ g m một đầu mối, thì ký hiệu bắt đầu bằng một số 0.

Ví dụ: Chiều dài lưỡi cắt Biểu tượng Chiều dài lưỡi cắt Biểu tượng

= 16,5 mm = 16 = 9.525 mm = 09 8. Thông tin khác

A Q CQ

= Thép với ống dẫn tưới nguội = Cán dao/tay quay = Cho lắp kiểu lộn ngược 9. Thông tin khác


(7)

Ti

n ren - Mã ký hi

u

H

t dao

1. Chiều dài lưỡi cắt

Nếu chiều dài lưỡi cắt chỉ g m đầu mối, thì ký hiệu bắt đầu bằng một số 0.

Ví dụ: Chiều dài lưỡi cắt Biểu tượng Chiều dài lưỡi cắt Biểu tượng

= 16,5 mm = 16 = 9.525 mm = 09

2. Ngoài/Trong

E = Ngoài N = Trong

3. Hướng cắt

L

R

X = Đặc biệt

4. Bước

Biên dạng toàn phần mm: (mm) 0,50 0,70 0,75 0,80 1,00 1,25 1,50 1,75 2,00 2,50 3,0 4,0 4,5 5,0 5,5 6,0 8,0 10,0 12,0 14,0

Biên dạng toàn phần: (TPI) 48 40 32 24 20 18 16 14 13 12 11 10 9 8 7 6,0 5,0 4,5 4,0 3,0 2,5 2,0

Biên dạng không toàn phần: A AG G N K

= 0,50-1,50 mm = 0,50-3,00 mm = 1,75-3,00 mm = 3,50-5,00 mm = 5,50-10,00 mm

48-16 TPI 48-8 TPI 14-8 TPI 7-5 TPI 4,5-2,5 TPI 5. Ren Ren= 60 55 ISO UN UNJ MJ W BSPT NPT NPTF RD TR ACME STACME API 384 API 386 API 404 API 504 API 506 API RD BUT 2.5 BUT 2.6 VAM

= V profile, 60  = V-profile, 55  = ISO, metric = Am. UN = Am. Aerospace = Metr. Aerospace = Whitworth, BSW = Whitworth, Taper = Am. NPT = Am. NPTF (Dryseal) = Round, DIN 405 = Trapezoidal, DIN 103 = Am. ACME-G = Am. Stub-ACME = API V 038R 1:4 = API V 038R 1:6 = API V 040 1:4 = API V 050 1:4 = API V 050 1:6 = API Round Casing = Buttress, Fig. 2.5 = Buttress, Fig. 2.6 = VAM Vallourec

6. Số r ng mỗi lưỡi cắt/ Loại hình học bẻ phoi

2M 3M TT

= 2 răng = 3 răng = TWIN THREADER

A A1 A2

= Đa năng

= Ký hiệu hình học bẻ phoi = Ký hiệu hình học bẻ phoi


(8)

Ti

n ren - Quy trình ch

n

Thread Turning Wizard™

Tiện ren - Quy trình chọn

Đểđơn giản việc chọn dụng cụ và các tham số cắt Seco giới thiệu phần mềm Thread Turning Wizard, giúp bỏ bớt việc lập trình và cách tính phức tạp. Phần mềm Wizard chọn đầu cặp và hạt dao tối ưu, xác định các thông số vận hành tốt nhất và sau đó tải thông tin về máy CNC. Các kiểu lấn dao xuất phát dựa trên sự kiểm tra tốt dung sai của Đường kính ngoài/Đường kính trong cho biên dạng đã chọn. Bán kính đỉnh của hạt dao tương đối nhỏ và có thể bị gãy nếu nó quá tải. Phần mềm Wizard miễn phí và có thể tải về tại www.secotools.com.

Nếu không dùng Wizard thì áp dụng quy trình chọn để chọn dụng cụ, hạt dao, chếđộ cắt và phương pháp sản xuất thích hợp.

1. Ch

n ph

ươ

ng pháp s

n xu

t, trang 9

2. Ch

n lo

i h

t dao, trang 10

3. Ch

n c

p

độ

ph , trang 12

4. Ch

n cán dao, trang 14

5. Ch

n

đế

, trang 16

6. Ch

n t

c

độ

c

t, trang 18


(9)

Ti

n ren - Quy trình s

n xu

t

Tiện ren - Quy trình sản xuất

Chọn phương pháp sản xuất bịảnh hưởng bởi chẳng hạn như Phôi

Ren ngoài hoặc trong Ren phải hoặc trái Máy

Dụng cụ hướng phải hoặc trái

C

t ren

đ

i v

phía

ng k

p

Lợi ích:  n định nhất.

Các đếđã gắn sẵn có thểđược dùng cho hầu hết các nguyên công.

Lưu ý: Có thể xảy ra hiện tượng dính phoi trong khi cắt ren trong, đặc biệt nếu có một khe nhỏ giữa cán tiện ren và đường kính lỗ.

Ren hướng phải - Dụng cụ hướng phải

ER

L

a ch

n

đầ

u

tiên

NR

Ren hướng trái - Dụng cụ hướng trái

EL

L

a ch

n

đầ

u

tiên

NL

C

t ren

đ

i t

ng k

p ra *

Lợi ích: Dòng phoi được định hướng đúng trong khi cắt ren trong.

Lưu ý: Kẹp hạt dao và gắn cán dao an toàn là cần thiết.

Cắt ren trong: Chỉ dùng cán dao CNR/L.

Ren hướng trái - Dụng cụ hướng phải

ER

NR

L

a ch

n

đầ

u

tiên

Ren hướng phải - Dụng cụ hướng trái

EL

NL

L

a ch

n

đầ

u

tiên

*Lưu ý rằng đế phải được thay đ i khi cắt ren hướng ra khỏi mâm cặp.

Cắt ren đi từ ống kẹp ra

Cắt ren đi về phía ống kẹp


(10)

Ti

n ren - Lo

i h

t dao

Tiện ren - Loại hạt dao

Áp dụng các hướng dẫn bên dưới để chọn loại hạt dao thích hợp Loại đơn-răng

Loại đa-răng Loại K

Hạt dao đơn-r ng (Loại S) A hoặc Loại gốc

Hạt dao đơn-r ng (Loại S) Hình học bẻ phoi A1

Hạt dao đơn-r ng (Loại S) Hình học bẻ phoi A2

Lựa chọn đầu tiên, có thể dùng cho các ứng dụng cho nhiều loại vật liệu.

Lực cắt thấp.

Lựa chọn đầu tiên cho các ứng dụng t ng quát cho thép.

Lựa chọn đầu tiên cho các ứng dụng t ng quát cho thép không gỉ.

Hạt dao đa-r ng (Loại M) Hạt dao đa-r ng (TWIN THREADER, TT)

Hạt dao K (Loại K)

Lựa chọn đầu tiên cho sản xuất hàng loạt, do ít cần các lớp cắt hơn.

Chỉ dùng cho ăn dao hướng kính. 2M = kiểu 2 răng

3M = kiểu 3 răng

Lực cắt thấp hơn của loại M. Chiều dài chân răng ngắn hơn loại M. Chỉ dùng cho ăn dao hướng kính. Dùng đế cho 2M.

Lựa chọn đầu tiên cho các ren thô/lớn.

Cho các hạt dao đơn răng chọn kiểu biên dạng toàn phần hoặc biên dạng không toàn phần

Biên dạng toàn phần Biên dạng không toàn phần

Do đụng đỉnh của ren, nên phôi không cần được gia công trước đểđạt đường kính chính xác và có thể hơi không đúng kích cỡ một chút. Nguyên công cắt ren được đơn giản hóa do chỉ dùng một dụng cụ cho toàn bộ ren (sau đó không cần lấy bavia).

Bao phủ một phạm vi rộng các bước ren, đơn giản việc dự trữ trong kho. Đòi hỏi đường kính phôi chính xác khi cắt ren. Bán kính đỉnh của hạt dao

được định cỡđể phù hợp biên dạng nhỏ nhất trong phạm vi bước ren của hạt dao.


(11)

Ti

n ren - Lo

i h

t dao

Ch

n h

t dao thích h

p t

b

ng tra c u trong catalogue

Bước

Kích cỡ hạt dao (16) Cắt ren ngoài (E) Kiểu hướng phải (R) Loại ren (0.5ISO) Hình học bẻ phoi (-A1)

Cấp độ phủ (Lựa chọn đầu tiên cho ứng dụng t ng quát là CP500)


(12)

Ti

n ren - C

p

độ

ph h

t dao

CP500 – C

p

độ

ph

đ

a n ng cho c

t ren t

ng quát

Tiện ren - Cấp độ phủ hạt dao

Thích hợp cho hầu hết các vật liệu phôi Thích hợp cho cắt ren ngoài và trong Thích hợp cho hầu hết các điều kiện gia công

L

a ch

n

đầ

u tiên cho các nhóm v

t li

u Seco khác nhau

Sử dụng bảng tra cứu bắt đầu ở trang 103 để xác định vật liệu phôi theo SMG.

Sử dụng bảng tra cứu dưới đây để tìm cấp độ phủ thích hợp nhất cho mỗi nhóm vật liệu của Seco.

SMG

Lựa chọn đầu tiên

CP200 CP300 CP500 H15

1 [

2 [

3 [

4 [

5 [

6 [

7 [

8 [

9 [

10 [

11 [

12 [

13 [

14 [

15 [

16 [

17 [

18 [

19 [

20 [

21 [


(13)

Ti

n ren - C

p

độ

ph h

t dao

C

p

độ

ph

Các vùng màu đen trong biểu đ cho thấy các nhóm ứng dụng ISO chính của một cấp độ phủ và các vùng màu trắng cho thấy các nhóm ứng dụng b sung khác.

Cấp độ ph PVD

Không ph

C

p

độ

ph PVD

CP200 Lựa chọn đầu tiên cho thép độ bền cao, thép không gỉ mactensit, gang tôi ít, siêu hợp kim và hợp kim titan. Lựa chọn đầu tiên cho tốc độ cắt cao. Các hạt cực nhỏ cứng có đỉnh sắc, chịu biến dạng dẻo cao. (Ti,Al)N + TiN

CP300 Cấp độ phủ chịu mòn chủ yếu dành cho tốc độ cắt cao. Cấp độ phủ tối ưu cho thép và thép không gỉ. (Ti,Al)N + TiN

CP500 Cấp độ phủ có hạt cực mịn rất bền cho tất cả kiểu cắt ren hầu hết các vật liệu. Tuyệt vời cho thép không gỉ và các nguyên công khó.

(Ti,Al)N + TiN

Các lo

i không ph

H15 Lựa chọn đầu tiên cho gia công gang thường đến cứng. Cũng thích hợp cho thép tôi có độ cứng vượt quá 350 HB. Hạt cực nhỏ có khả năng chịu mòn tuyệt vời và lưỡi sắt.


(14)

Ti

n ren – Cán dao

Tiện ren – Cán dao

Áp dụng các hướng dẫn bên dưới để chọn loại cán dao thích hợp.

C

t ren ngoài

Lựa chọn cơ bản

Loại-C (kẹp) CER/L

Kích cỡ hạt dao

16, 20, 22, 26, 27 (có đế)

Cx-CER/L

C

t ren trong

Lựa chọn cơ bản

Loại-C (kẹp) CNR/L

Kích cỡ hạt dao

16, 20, 22, 26, 27 (có đế)

Cx-CNR/L

N.B Với hạt dao 27 mm góc này là 10

Cho lỗ nhỏ

Loại-S (vít) SNR/L

Kích cỡ hạt dao

09,11,16, 22

(Không có đế. Chỉđược dùng khi cắt ren đi về phía ống kẹp)


(15)

Ti

n ren – Cán dao

Ch

n m

t

đầ

u c

p thích h

p, xem các trang 61-68

Loại kẹp (C)

Cắt ren ngoài (E) Kiểu hướng phải (R) Kích thước cán (2020K) Kích cỡ hạt dao (16) Đếđược gắn sẵn

Đế thay thế cho hạt dao đa-răng

Các kích thước cán càng lớn càng tốt, với sự cân nhắc khi gia công, và sự thoát phoi. Tối thiểu tầm với để giảm nguy cơ rung. Lưu ý rằng đế phải được thay đ i khi cắt ren hướng ra khỏi mâm cặp.


(16)

Ti

n ren –

Đế

Tiện ren – Đế

Đế

đượ

c g

n s

n

Bảng bên dưới cho biết các đếđược gắn sẵn. Những đế này thích hợp cho hầu hết các nguyên công khi cắt ren về phía mâm cặp.

Cán dao

Đồ kẹp Vít khóa

Cắt ren ngoài và trong Cắt ren trong Loại

hạt dao

Hạt dao một r ng (Loại S)

Hạt dao một r ng (Loại K)

Hạt dao một r ng (Loại S)

Đế Không đế

( = 2)

Kích c h t da o

16 GX 16-1

20 KX 20-2

22 NX 22-1

26 KX 26-2

27 VX 27-1

Đểđạt được hình dạng đúng trên ren và mòn đều trên hạt dao góc xoắn lưỡi dao () nên bằng với góc nghiêng ren ().

Có thể chọn góc xoắn từ +5

đến -2 bằng cách thay đi

đế. Các đế giống nhau

được dùng cho cảđầu dao hướng phải và trái. Chiều cao tâm duy trì hằng số.

Cán dao SNR/L không có đế thay đ i được và do đó có thể chỉđược dùng cho cắt ren về phía mâm cặp.

Bảng bên dưới cho thấy phạm vi đế có sẵn.

Các lo

i

đế

Cán dao

Đồ kẹp

Cắt ren ngoài và trong Loại

hạt dao

Hạt dao nhiều r ng (Loại M)

Hạt dao một r ng (Loại S)

Hạt dao một r ng (Loại K)

Đế

Cắt ren đi về phía ống kẹp

Cắt ren đi về phía ống kẹp

Cắt ren đi từ

ống kẹp ra

Cắt ren đi về phía ống kẹp

Cắt ren đi từ

ống kẹp ra

Kích c

h

t dao

16 MX 16-1 GX 16-0 -2 -4

-1 -3

GX 16-0 -99 -98

20 KX 20-0 -2 -4

-1 -3 -5

KX 20-0 -99

22 MX 22-1 NX 22-0 -2 -4

-1 -3

NX 22-0 -99 -98

26 KX 26-0 -2 -4

-1 -3 -5

KX 26-0 -99

27 MX 27-1 VX 27-0 -2 -4

-1 -3

VX 27-0 -99 -98 Góc xoắn () cũng có thểđược tính. Xem trang 25 để biết cách tính.


(17)

Ti

n ren –

Đế

Ch

n

đế

Dùng biểu đ dưới đây để chọn đế chính xác. Biểu đ này đưa ra số mới nhất về mã đế. Ví dụ: GX16-1

Ph

ươ

ng pháp s

n xu

t

Cắt ren đi về phía ống kẹp, dùng phía bên phải của biểu đ . Cắt ren đi từống kẹp ra, dùng phía bên trái của biểu đ .

C

t d

c - B

ướ

c t

ng

Ren với một đầu mối, Bước t ng (Ph) = bước (P). Ren với nhiều đầu mối, Bước t ng (Ph) = bước (P) x số

đầu mối.

C

t ngang =

Đườ

ng kính b

ướ

c ren (D2)

Cắt ren đi từống kẹp ra

Đường kính bước ren D2 (mm) – cắt ren đi từống kẹp ra

Đường kính bước ren D2 (mm) – cắt ren đi về phía ống kẹp


(18)

Ti

n ren - Ch

ế

độ

c

t

Tiện ren - Chếđộ cắt

T

c

độ

c

t

Sử dụng bảng tra cứu bắt đầu ở trang 103 để xác định vật liệu phôi theo SMG. Sử dụng bảng bên dưới để chọn

tốc độ cắt.

SMG

Tốc độ cắt, vc (m/phút)

Các cấp độđược ph Các cấp độ không

CP200 CP300 CP500 H15

vc 1 vc 2 vc 3 vc 1 vc 2 vc 3 vc 1 vc 2 vc 3 vc 1 vc 2 vc 3

1 220 210 200 250 225 200 170 160 150 – – – 2 200 190 180 240 215 190 165 155 145 – – – 3 190 180 170 230 205 180 160 150 140 – – – 4 190 180 170 210 195 180 155 145 135 – – – 5 170 160 150 190 175 160 150 140 130 – – – 6 160 150 140 170 160 150 140 130 120 – – –

7 90 80 70 100 90 80 70 60 50 70 60 50

8 140 130 120 – – – 130 120 110 90 85 80 9 130 120 110 – – – 120 110 100 90 80 70 10 120 110 100 – – – 110 100 90 80 75 70

11 80 70 60 – – – 70 60 50 60 55 50

12 120 110 100 – – – 110 105 100 90 85 80

13 100 90 80 – – – 90 85 80 80 75 70

14 100 90 80 – – – 90 80 70 80 75 70

15 100 90 80 – – – 90 80 70 80 75 70

16 620 585 555 – – – 505 470 440 295 260 230 17 400 375 355 – – – 325 305 285 190 165 145 18 355 335 315 – – – 290 270 250 165 150 130

19 – 20 – – – – – 20 – – 15 –

20 – 15 – – – – – 15 – – 10 –

21 – 15 – – – – – 15 – – 10 –

22 – 35 – – – – – 30 – – 20 –

Lưu ý rằng có mối liên hệ cốđịnh giữa tốc độ quay và bước tiến khi cắt ren. Kiểm tra tốc độ cắt đã chọn không dẫn tới tốc độăn dao quá cao.

S

l

p c

t và chi

u sâu n dao

Một ren không thểđược tạo ra trong một lần cắt do lưỡi cắt tương đối dễ gãy. Chiều sâu cắt t ng cộng phải được chia làm nhiều lớp cắt.

Những lần cắt đó nên đạt tất cả lực cắt giống nhau (các phạm vi phoi bằng nhau), xem các hình vẽ.

Áp dụng các bảng ở trang kế tiếp để tìm các khuyến nghị cho số lớp cắt và chiều sâu lấn dao.

Các bảng này đưa ra khuyến nghị cơ bản và áp dụng được trên tất cả hình học - loại gốc, A, A1, và A2.

Các đợt ăn dao được đưa ra dựa trên sự kiểm tra tốt dung sai của Đường kính ngoài/Đường kính trong cho biên dạng đã chọn.

Nếu xảy ra sự gãy hạt dao, nên tăng số lớp cắt. Chiều sâu ăn dao không nên nhỏ hơn 0,05 mm/lớp cắt.

Trên thép không gỉ, chiều sâu lấn dao mỗi lớp cắt nên lớn hơn 0,08 mm.

Các khuyến nghị cũng có thể dùng cho hạt dao biên dạng không toàn phần. Số lớp cắt nên được tăng sau đó.

Bán kính đỉnh của hạt dao ren tương đối nhỏ và có thể bị gãy nếu nó quá tải.

Thread Turning Wizard™

Đểđơn giản hóa khi chọn dụng cụ và các tham số cắt Seco giới thiệu phần mềm Thread Turning Wizard, giúp bỏ bớt việc lập trình và cách tính phức tạp.

Phần mềm Wizard chọn các đầu và hạt dao tối ưu, xác định các tham số vận hành tốt nhất và sau đó tải thông tin về máy CNC.

Các kiểu lấn dao phát sinh dựa trên việc kiểm soát tốt dung sai Đường kính ngoài/Đường kính trong của biên dạng đã chọn. Bán kính đỉnh của hạt dao tương đối nhỏ và có thể bị gãy nếu nó quá tải. Phần mềm Wizard miễn phí và có thể tải về tại


(19)

Ti

n ren - Ch

ế

độ

c

t

S

l

p c

t và chi

u sâu n dao

Các ren ISO-h

mét ngoài

Bước tổng (mm) 6.0 5.5 5.0 4.5 4.0 3.5 3.0 2.5 2.0 1.75 1.5 1.25 1.0 0.80 0.75 0.50

Tổng chiều sâu n dao (mm) 3,82 3,52 3,19 2,87 2,53 2,23 1,92 1,60 1,25 1,13 0,93 0,81 0,65 0,52 0,48 0,33 Lớp cắt 1 (mm) 0,46 0,43 0,41 0,37 0,34 0,34 0,28 0,27 0,24 0,22 0,22 0,21 0,18 0,17 0,16 0,11

2 0,43 0,40 0,39 0,34 0,32 0,31 0,26 0,24 0,22 0,20 0,20 0,17 0,16 0,15 0,14 0,09

3 0,35 0,32 0,32 0,28 0,25 0,25 0,21 0,20 0,18 0,17 0,17 0,14 0,12 0,12 0,11 0,07

4 0,30 0,28 0,27 0,24 0,22 0,21 0,18 0,17 0,16 0,14 0,14 0,11 0,11 0,08 0,07 0,06

5 0,29 0,26 0,24 0,22 0,20 0,18 0,16 0,15 0,14 0,12 0,12 0,10 0,08 – – –

6 0,26 0,24 0,24 0,22 0,18 0,18 0,15 0,15 0,12 0,10 0,08 0,08 – – – –

7 0,24 0,21 0,22 0,20 0,17 0,16 0,14 0,12 0,11 0,10 – – – – – –

8 0,23 0,20 0,20 0,18 0,15 0,15 0,13 0,11 0,08 0,08 – – – – – –

9 0,22 0,19 0,19 0,17 0,14 0,14 0,12 0,11 – – – – – – – –

10 0,19 0,18 0,18 0,16 0,13 0,12 0,11 0,08 – – – – – – – –

11 0,18 0,17 0,16 0,14 0,12 0,11 0,10 – – – – – – – – –

12 0,16 0,15 0,15 0,13 0,12 0,08 0,08 – – – – – – – – –

13 0,15 0,14 0,12 0,12 0,11 – – – – – – – – – – –

14 0,13 0,13 0,10 0,10 0,08 – – – – – – – – – – –

15 0,13 0,12 – – – – – – – – – – – – – –

16 0,10 0,10 – – – – – – – – – – – – – –

Các ren ISO-h

mét trong

Bước tổng (mm) 6.0 5.5 5.0 4.5 4.0 3.5 3.0 2.5 2.0 1.75 1.5 1.25 1.0 0.80 0.75 0.50

Tổng chiều sâu n dao (mm) 3,54 3,25 2,96 2,65 2,33 2,05 1,78 1,48 1,17 1,05 0,85 0,75 0,60 0,49 0,46 0,31 Lớp cắt 1 (mm) 0,46 0,43 0,42 0,37 0,34 0,32 0,28 0,26 0,23 0,22 0,20 0,17 0,17 0,17 0,16 0,10

2 0,43 0,40 0,40 0,34 0,31 0,30 0,26 0,25 0,21 0,20 0,18 0,17 0,15 0,14 0,13 0,08

3 0,35 0,33 0,32 0,28 0,24 0,24 0,21 0,18 0,17 0,15 0,15 0,14 0,11 0,11 0,10 0,07

4 0,30 0,26 0,26 0,23 0,21 0,19 0,16 0,15 0,15 0,13 0,13 0,10 0,09 0,07 0,07 0,06

5 0,26 0,22 0,22 0,21 0,18 0,17 0,14 0,13 0,12 0,10 0,11 0,09 0,08 – – –

6 0,22 0,20 0,20 0,19 0,15 0,15 0,13 0,12 0,11 0,09 0,08 0,08 – – – –

7 0,20 0,18 0,17 0,16 0,14 0,14 0,12 0,11 0,10 0,08 – – – – – –

8 0,19 0,17 0,16 0,15 0,13 0,13 0,11 0,10 0,08 0,08 – – – – – –

9 0,18 0,16 0,16 0,14 0,12 0,12 0,10 0,10 – – – – – – – –

10 0,16 0,15 0,15 0,13 0,12 0,11 0,10 0,08

11 0,15 0,14 0,14 0,12 0,11 0,10 0,09 – – – – – – – – –

12 0,15 0,14 0,14 0,12 0,10 0,08 0,08 – – – – – – – – –

13 0,14 0,13 0,12 0,11 0,10 – – – – – – – – – – –

14 0,13 0,12 0,10 0,10 0,08 – – – – – – – – – –

15 0,12 0,12 – – – – – – – – – – – – – –

16 0,10 0,10 – – – – – – – – – – – – – –

Các ren Whitworth Ngoài/Trong

Bước tổng TPI 4.0 4.5 5 6 7 8 9 10 11 12 14 16 18 19 20 26 28

Tổng chiều sâu n dao (mm) 4,29 1,58

Lớp cắt 1 (mm) 0,49 0,46 0,45 0,38 0,37 0,32 0,30 0,29 0,28 0,28 0,24 0,24 0,23 0,22 0,21 0,19 0,18

2 0,46 0,43 0,43 0,36 0,35 0,30 0,28 0,27 0,26 0,26 0,22 0,22 0,22 0,22 0,21 0,18 0,17

3 0,38 0,38 0,38 0,30 0,29 0,24 0,23 0,22 0,22 0,22 0,18 0,19 0,19 0,18 0,17 0,15 0,14

4 0,36 0,33 0,32 0,26 0,25 0,21 0,20 0,19 0,19 0,18 0,15 0,16 0,16 0,14 0,14 0,12 0,12

5 0,34 0,29 0,28 0,22 0,22 0,19 0,18 0,17 0,16 0,16 0,13 0,13 0,13 0,12 0,11 0,08 0,08

6 0,31 0,25 0,25 0,21 0,19 0,17 0,15 0,15 0,14 0,14 0,11 0,11 0,08 0,08 0,08 – –

7 0,29 0,24 0,22 0,19 0,18 0,15 0,14 0,14 0,13 0,13 0,09 0,08 – – – – –

8 0,27 0,22 0,20 0,17 0,16 0,14 0,13 0,13 0,12 0,08 0,08 – – – – – –

9 0,24 0,20 0,19 0,16 0,15 0,13 0,12 0,12 0,08 – – – – – – – –

10 0,22 0,18 0,18 0,15 0,14 0,12 0,12 0,08 – – – – – – – – –

11 0,20 0,17 0,17 0,14 0,12 0,12 0,08 – – – – – – – – – –

12 0,19 0,16 0,15 0,14 0,08 0,08 – – – – – – – – – – –

13 0,17 0,15 0,12 0,12 – – – – – – – – – – – – –

14 0,15 0,14 0,10 0,10 – – – – – – – – – – – – –

15 0,12 0,12 – – – – – – – – – – – – – – –

16 0,10 0,10 – – – – – – – – – – – – – – –


(20)

Ti

n ren - Ch

ế

độ

c

t

S

l

p c

t và chi

u sâu n dao

Các ren UN ngoài

Bước tổng TPI 4 4.5 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 16 18 20 24 28 32

Tổng chiều sâu n dao (mm) 4,07 3,62 3,29 2,71 2,33 2,08 1,84 1,66 1,52 1,39 1,29 1,19 1,05 0,94 0,84 0,70 0,60 0,53 Lớp cắt 1 (mm) 0,47 0,45 0,43 0,36 0,35 0,30 0,28 0,27 0,27 0,27 0,25 0,23 0,22 0,23 0,20 0,19 0,17 0,17 2 0,44 0,41 0,40 0,34 0,33 0,28 0,26 0,26 0,25 0,26 0,24 0,22 0,21 0,21 0,19 0,17 0,15 0,15 3 0,40 0,39 0,36 0,27 0,26 0,25 0,21 0,20 0,20 0,20 0,18 0,17 0,16 0,16 0,15 0,14 0,11 0,13 4 0,36 0,31 0,31 0,23 0,22 0,21 0,20 0,17 0,19 0,18 0,17 0,15 0,14 0,14 0,12 0,12 0,09 0,08

5 0,32 0,26 0,26 0,22 0,21 0,18 0,17 0,16 0,16 0,15 0,14 0,13 0,13 0,12 0,10 0,08 0,08 –

6 0,27 0,23 0,23 0,20 0,19 0,16 0,15 0,15 0,14 0,13 0,12 0,11 0,11 0,08 0,08 – – –

7 0,25 0,21 0,20 0,18 0,17 0,14 0,14 0,14 0,12 0,12 0,11 0,10 0,08 – – – – –

8 0,23 0,20 0,19 0,16 0,15 0,13 0,12 0,12 0,11 0,08 0,08 0,08 – – – – – –

9 0,22 0,18 0,19 0,15 0,14 0,12 0,12 0,11 0,08 – – – – – – – – –

10 0,21 0,17 0,18 0,14 0,12 0,12 0,11 0,08 – – – – – – – – – –

11 0,19 0,16 0,17 0,13 0,11 0,11 0,08 – – – – – – – – – – –

12 0,18 0,15 0,15 0,12 0,08 0,08 – – – – – – – – – – – –

13 0,16 0,14 0,12 0,11 – – – – – – – – – – – – – –

14 0,15 0,14 0,10 0,10 – – – – – – – – – – – – – –

15 0,12 0,12 – – – – – – – – – – – – – – – –

16 0,10 0,10 – – – – – – – – – – – – – – – –

Các ren UN trong

Bước tổng TPI 4 4.5 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 16 18 20 24 28 32

Tổng chiều sâu n dao (mm) 3,74 3,32 2,99 2,46 2,13 1,88 1,66 1,49 1,36 1,25 1,14 1,06 0,93 0,84 0,76 0,64 0,56 0,49 Lớp cắt 1 (mm) 0,44 0,41 0,42 0,35 0,34 0,30 0,28 0,27 0,27 0,27 0,25 0,23 0,22 0,23 0,20 0,18 0,17 0,17 2 0,41 0,38 0,38 0,33 0,32 0,28 0,26 0,25 0,23 0,23 0,20 0,18 0,18 0,17 0,16 0,15 0,14 0,14 3 0,39 0,34 0,33 0,25 0,24 0,22 0,19 0,18 0,18 0,18 0,15 0,14 0,14 0,14 0,13 0,13 0,09 0,10 4 0,33 0,28 0,27 0,21 0,21 0,18 0,16 0,15 0,15 0,15 0,13 0,13 0,12 0,12 0,10 0,10 0,08 0,08

5 0,28 0,23 0,23 0,18 0,17 0,15 0,14 0,13 0,13 0,13 0,12 0,11 0,10 0,10 0,09 0,08 0,08 –

6 0,24 0,20 0,20 0,16 0,15 0,13 0,13 0,12 0,11 0,11 0,11 0,10 0,09 0,08 0,08 – – –

7 0,22 0,19 0,18 0,15 0,14 0,12 0,12 0,11 0,11 0,10 0,10 0,09 0,08 – – – – –

8 0,21 0,18 0,17 0,14 0,13 0,11 0,11 0,10 0,10 0,08 0,08 0,08 – – – – – –

9 0,20 0,17 0,16 0,13 0,12 0,11 0,10 0,10 0,08 – – – – – – – – –

10 0,18 0,16 0,15 0,12 0,12 0,10 0,09 0,08 – – – – – – – – – –

11 0,17 0,15 0,14 0,12 0,11 0,10 0,08 – – – – – – – – – – –

12 0,16 0,14 0,14 0,11 0,08 0,08 – – – – – – – – – – – –

13 0,15 0,14 0,12 0,11 – – – – – – – – – – – – – –

14 0,14 0,13 0,10 0,10 – – – – – – – – – – – – – –

15 0,12 0,12 – – – – – – – – – – – – – – – –

16 0,10 0,10 – – – – – – – – – – – – – – – –

H

t dao nhi

u r ng ngoài

ISO Hệ mét ISO UN worthWhit- NPT

Loại 3M 2M 3M 2M 3M 2M 2M 3M 2M 3M 2M 2M 2M 3M 2M

Bước tổng (mm) 1,0 1,5 1,5 2,0 2,0 3,0 – – – – – – – – –

TPI – – – – – – 16 16 12 12 8 11 11,5 11,5 8

Tổng chiều sâu n dao (mm) 0,65 0,93 0,93 1,25 1,25 1,92 1,05 1,05 1,39 1,39 2,08 1,58 1,76 1,76 2,54

Lớp cắt 1 (mm) 0,36 0,43 0,56 0,57 0,75 0,65 0,49 0,64 0,64 0,84 0,70 0,73 0,59 0,81 0,88

2 0,29 0,30 0,37 0,40 0,50 0,53 0,33 0,41 0,44 0,55 0,57 0,50 0,50 0,57 0,64

3 – 0,20 – 0,28 – 0,42 0,23 – 0,31 – 0,46 0,35 0,37 0,38 0,57

4 – – – – – 0,32 – – – – 0,35 – 0,30 – 0,45

H

t dao nhi

u r ng trong

ISO Hệ mét ISO UN worthWhit- NPT

Loại 3M 2M 3M 2M 3M 2M 2M 3M 2M 3M 2M 2M 2M 3M 2M

Bước tổng (mm) 1,0 1,5 1,5 2,0 2,0 3,0 – – – – – – – – –

TPI – – – – – – 16 16 12 12 8 11 11,5 11,5 8

Tổng chiều sâu n dao (mm) 0,60 0,85 0,85 1,17 1,17 1,78 0,93 0,93 1,25 1,25 1,88 1,58 1,76 1,76 2,54

Lớp cắt 1 (mm) 0,33 0,38 0,51 0,51 0,70 0,55 0,42 0,56 0,56 0,75 0,58 0,73 0,59 0,81 0,88

2 0,27 0,27 0,34 0,38 0,47 0,49 0,30 0,37 0,40 0,50 0,51 0,50 0,50 0,57 0,64

3 – 0,20 – 0,28 – 0,42 0,21 – 0,29 – 0,44 0,35 0,37 0,38 0,57

4 – – – – – 0,32 – – – – 0,35 – 0,30 – 0,45


(21)

Ti

n ren - Ch

ế

độ

c

t

S

l

p c

t và chi

u sâu n dao

Các ren NPT Ngoài/Trong

Bước tổng TPI 8 11.5 14 18 27

Tổng chiều sâu n dao (mm) 2,54 1,76 1,45 1,12 0,75 Lớp cắt 1 (mm) 0,28 0,25 0,24 0,22 0,19

2 0,25 0,22 0,22 0,18 0,15

3 0,22 0,18 0,17 0,15 0,13

4 0,19 0,16 0,15 0,14 0,11

5 0,18 0,16 0,14 0,13 0,09

6 0,18 0,14 0,13 0,12 0,08

7 0,17 0,14 0,12 0,10 –

8 0,17 0,12 0,10 0,08 –

9 0,16 0,12 0,10 – –

10 0,16 0,10 0,08 – –

11 0,14 0,09 – – –

12 0,13 0,08 – – –

13 0,12 – – – –

14 0,11 – – – –

15 0,08 – – – –

Ren ngoài Round DIN 405

Bước tổng TPI 4 6 8 10

Tổng chiều sâu n dao (mm) 3,43 2,23 1,73 1,40

Lớp cắt 1 (mm) 0,44 0,33 0,29 0,26

2 0,40 0,29 0,26 0,25

3 0,34 0,25 0,21 0,23

4 0,32 0,23 0,19 0,20

5 0,28 0,20 0,18 0,16

6 0,26 0,18 0,16 0,12

7 0,24 0,16 0,14 0,10

8 0,22 0,15 0,12 0,08

9 0,20 0,14 0,10 –

10 0,19 0,12 0,08 –

11 0,17 0,10 – –

12 0,15 0,08 – –

13 0,12 – – –

14 0,10 – – –

Ren ngoài Round-DIN 405

Bước tổng TPI 4 6 8 10

Tổng chiều sâu n dao (mm) 3,59 2,44 1,66 1,49

Lớp cắt 1 (mm) 0,46 0,38 0,26 0,27

2 0,43 0,34 0,22 0,26

3 0,40 0,30 0,21 0,25

4 0,35 0,25 0,19 0,22

5 0,30 0,21 0,18 0,18

6 0,26 0,19 0,16 0,13

7 0,24 0,17 0,14 0,10

8 0,22 0,16 0,12 0,08

9 0,20 0,14 0,10 –

10 0,19 0,12 0,08 –

11 0,17 0,10 – –

12 0,15 0,08 – –

13 0,12 – – –

14 0,10 – – –


(22)

Ti

n ren - Ch

ế

độ

c

t

S

l

p c

t và chi

u sâu n dao

Các ren TR ngoài

Bước tổng Ph (mm) 14.0 12.0 10.0 9.0 8.0 7.0 6.0 5.0 4.0 3.0 2.0 1.5

Tổng chiều sâu n dao (mm) 8,2 6,72 5,7 5,16 4,68 4,17 3,66 2,89 2,38 1,83 1,33 0,97

1 0,40 0,38 0,38 0,38 0,37 0,37 0,37 0,34 0,31 0,27 0,25 0,23

2 0,37 0,36 0,36 0,35 0,35 0,34 0,35 0,33 0,28 0,25 0,24 0,22

3 0,36 0,34 0,34 0,34 0,34 0,33 0,32 0,27 0,24 0,21 0,20 0,18

4 0,36 0,34 0,34 0,33 0,33 0,31 0,29 0,25 0,20 0,17 0,17 0,14

5 0,35 0,32 0,32 0,31 0,31 0,29 0,27 0,23 0,19 0,15 0,14 0,12

6 0,35 0,32 0,32 0,30 0,29 0,26 0,25 0,21 0,18 0,13 0,13 0,08

7 0,34 0,30 0,31 0,29 0,28 0,26 0,23 0,20 0,16 0,13 0,11 –

8 0,34 0,30 0,29 0,28 0,27 0,26 0,22 0,20 0,15 0,12 0,09 –

9 0,34 0,30 0,28 0,26 0,25 0,24 0,22 0,18 0,15 0,12 – –

10 0,33 0,29 0,27 0,25 0,24 0,23 0,20 0,16 0,15 0,10 – –

11 0,33 0,29 0,25 0,24 0,23 0,22 0,18 0,15 0,14 0,10 – –

12 0,32 0,29 0,24 0,23 0,21 0,22 0,17 0,14 0,13 0,08 – –

13 0,32 0,28 0,23 0,22 0,20 0,20 0,17 0,13 0,10 – – –

14 0,31 0,27 0,22 0,21 0,19 0,19 0,16 0,10 – – – –

15 0,31 0,25 0,22 0,21 0,19 0,17 0,14 – – – – –

16 0,30 0,25 0,20 0,19 0,18 0,16 0,12 – – – – –

17 0,30 0,24 0,19 0,18 0,17 0,12 – – – – – –

18 0,29 0,22 0,18 0,16 0,15 – – – – – – –

19 0,28 0,20 0,17 0,15 0,13 – – – – – – –

20 0,27 0,20 0,16 0,15 – – – – – – – –

21 0,23 0,19 0,15 0,13 – – – – – – – –

22 0,23 0,18 0,15 – – – – – – – – –

23 0,21 0,17 0,13 – – – – – – – – –

24 0,19 0,16 – – – – – – – – – –

25 0,17 0,15 – – – – – – – – – –

26 0,16 0,13 – – – – – – – – – –

27 0,16 – – – – – – – – – – –

28 0,15 – – – – – – – – – – –

29 0,13 – – – – – – – – – – –

Các ren TR trong

Bước tổng Ph (mm) 14.0 12.0 10.0 9.0 8.0 7.0 6.0 5.0 4.0 3.0 2.0 1.5

Tổng chiều sâu n dao (mm) 8,47 6,71 5,7 5,19 4,68 4,17 3,65 2,89 2,38 1,85 1,34 0,98

1 0,40 0,38 0,38 0,38 0,37 0,37 0,37 0,34 0,31 0,27 0,25 0,23

2 0,37 0,36 0,36 0,35 0,35 0,34 0,34 0,33 0,28 0,25 0,24 0,22

3 0,36 0,34 0,34 0,34 0,34 0,33 0,32 0,27 0,24 0,22 0,21 0,19

4 0,36 0,34 0,34 0,33 0,33 0,31 0,29 0,25 0,20 0,17 0,17 0,14

5 0,35 0,32 0,32 0,31 0,31 0,29 0,27 0,23 0,19 0,15 0,14 0,12

6 0,35 0,32 0,32 0,31 0,29 0,26 0,25 0,21 0,18 0,14 0,13 0,08

7 0,34 0,30 0,31 0,29 0,28 0,26 0,23 0,20 0,16 0,13 0,11 –

8 0,34 0,30 0,29 0,29 0,27 0,26 0,22 0,20 0,15 0,12 0,09 –

9 0,34 0,30 0,28 0,26 0,25 0,24 0,22 0,18 0,15 0,12 – –

10 0,33 0,29 0,27 0,25 0,24 0,23 0,20 0,16 0,15 0,10 – –

11 0,33 0,29 0,25 0,24 0,23 0,22 0,18 0,15 0,14 0,10 – –

12 0,32 0,28 0,24 0,23 0,21 0,22 0,17 0,14 0,13 0,08 – –

13 0,32 0,28 0,23 0,22 0,20 0,20 0,17 0,13 0,10 – – –

14 0,31 0,27 0,22 0,21 0,19 0,19 0,16 0,10 – – – –

15 0,31 0,25 0,22 0,21 0,19 0,17 0,14 – – – – –

16 0,30 0,25 0,20 0,20 0,18 0,16 0,12 – – – – –

17 0,30 0,24 0,19 0,18 0,17 0,12 – – – – – –

18 0,29 0,22 0,18 0,16 0,15 – – – – – – –

19 0,28 0,20 0,17 0,15 0,13 – – – – – – –

20 0,27 0,20 0,16 0,15 – – – – – – – –

21 0,27 0,19 0,15 0,13 – – – – – – – –

22 0,23 0,18 0,15 – – – – – – – – –

23 0,23 0,17 0,13 – – – – – – – – –

24 0,21 0,16 – – – – – – – – – –

25 0,19 0,15 – – – – – – – – – –

26 0,17 0,13 – – – – – – – – – –

27 0,16 – – – – – – – – – – –

28 0,16 – – – – – – – – – – –

29 0,15 – – – – – – – – – – –


(23)

Ti

n ren - Ch

ế

độ

c

t

S

l

p c

t và chi

u sâu n dao, h

t dao nhi

u r ng TWIN THREADER, TT

Các ren 60

ngoài

Bước tổng Ph (mm) 2.0 1.5 1.0 Tổng chiều sâu n dao (mm) 1,25 0,93 0,65

Lớp cắt 1 (mm) 0,25 0,22 0,22

2 0,36 0,31 0,25

3 0,25 0,22 0,18

4 0,21 0,18 –

5 0,18 – –

Các ren 60

trong

Bước tổng Ph (mm) 2.0 1.5 1.0 Tổng chiều sâu n dao (mm) 1,17 0,85 0,60 Lớp cắt 1 (mm) 0,23 0,20 0,19

2 0,34 0,27 0,23

3 0,23 0,20 0,18

4 0,19 0,18 –

5 0,18 – –

Các ren Whitworth và BSPT trong và ngoài

Bước tổng Ph (mm) 11 14

Tổng chiều sâu n dao (mm) 1,58 1,20

Lớp cắt 1 (mm) 0,26 0,22

2 0,38 0,35

3 0,27 0,24

4 0,25 0,21

5 0,22 0,18

6 0,20 –

Các ren UN ngoài

Bước tổng Ph (mm) 12 16

Tổng chiều sâu n dao (mm) 1,39 1,05

Lớp cắt 1 (mm) 0,28 0,25

2 0,38 0,36

3 0,28 0,26

4 0,25 0,18

5 0,20 –

Các ren UN trong

Bước tổng Ph (mm) 12 16

Tổng chiều sâu n dao (mm) 1,25 0,93

Lớp cắt 1 (mm) 0,24 0,21

2 0,35 0,32

3 0,25 0,22

4 0,22 0,18


(24)

Ti

n ren - Ch

ế

độ

c

t

Ph

ươ

ng pháp n dao

Lựa chọn phương pháp ăn dao là phần quan trọng nhất đối với các vật liệu ra phoi dây đểđảm bảo kiểm soát phoi tốt.

n dao m

t sau

đượ

c ch

nh s

a

Cho máy CNC và máy thường

Lựa chọn đầu tiên cho máy CNC

Góc ăn dao nên nhỏ hơn góc mặt sau 2,5–5% Kiểm soát phoi tốt (quan trọng cho

cắt ren trong)

Độ bóng bề mặt tốt trên ren Tu i thọ dụng cụ dài

n dao m

t sau

Cho máy CNC và máy thường

Chọn n dao mặt sau khi không thể áp dụng n dao mặt sau được chỉnh sửa

Kiểm soát phoi tốt

Có thể dẫn đến bề mặt kém trên ren

Không thích hợp cho các vật liệu tăng bền cơ học

L

n dao h

ướ

ng kính

Cho các máy thường và hạt dao nhiều răng

Hạt dao nhiều r ng đòi hỏi n dao hướng kính Lựa chọn đầu tiên cho các vật liệu t ng bền cơ học

Khó kiểm soát phoi Lực cắt cao

n dao m

t sau thay th

ế

Dùng cho máy CNC

Lựa chọn đầu tiên cho các ren thô lớn

Tu i thọ dụng cụ dài


(25)

Ti

n ren - Ch

ế

độ

c

t

Thu

t ng

và công th c

RPM

(vòng/ phút)

Tốc độ cắt

(m/phút)

Vận tốc trượt/tốc độ n dao

(m/phút)

Bước tổng

Sốđầu mối (mm)

Góc xoắn

 = arctan ()

Chuyển đổi bước sang TPI

Dc = Đường kính phôi (mm)

D2 = Đường kính bước (đường kính trung bình)

(mm)

n = RPM (vòng/phút)

P = Bước (mm)

Ph = Bước t ng (mm)

vf = Vận tốc trượt (tốc độăn dao)

(m/phút)

TPI = Số ren mỗi inch

vc = Tốc độ cắt (m/phút)


(26)

Ti

n ren – Ch

nh s

a cán dao

đế

n

đườ

ng kính trong nh

ren

Tiện ren – Chỉnh sửa cán dao đến đường kính trong nhỏ ren

Thông thường cần cắt ren bên trong khi chúng

quá nhỏđến nỗi cán dao chuẩn không thể thực hiện được. Nhiều cán dao trong chuẩn có thểđược sửa lại bằng cách gia công đơn giản lại do đó các ren có thểđược cắt trong các lỗ nhỏ hơn khoảng 30%.

Việc chỉnh sửa này có thểđược thực hiện trên một máy tiện với một ống kẹp có bốn mỏ cặp. Trong bảng kích thước 'Cắt ren trong' (thể hiện

trong Cán dao và Phụ kiện thay thế) bạn sẽ thấy các kích thước yêu cầu cho sự thay đ i. Theo yêu cầu, những cán dao tiện trong này cũng có thểđược thiết kếđặc biệt.

Đối với một sốđầu cặp có thể gia công bên trong các lỗ nhỏ hơn kích thước chỉđịnh bằng kích thước điều chỉnh Dm, ởđây cần "phải hớt lưng" góc đáy của hạt dao (cũng có thể thực hiện cho đế).

Kích thước f1 và l3 có thể tìm thấy trên các trang cán dao trong (trang 65-68) và hạt dao tiện ren (trang 30-60).

C = f1 – l3 + r – Dmmod

C D Dmmod

= Dịch chuyển điểm tâm khi chỉnh sửa dụng cụ. = Đường kính lỗ tối thiểu của dụng cụ chuẩn. = Đường kính lỗ tối thiểu với dụng cụđược chỉnh sửa.


(27)

Ti

n ren – X

lý s

c

Tiện ren – Xử lý sự cố

X

lý s

c

Mòn mặt sau nhanh Gim tc độ ct.

Tăng bước tiến cho mỗi lớp cắt. Áp dụng ăn dao mặt sau được chỉnh

sửa

Chọn một cấp độ phủ chịu mòn hơn. Kiểm tra đã chọn đúng đế không.

Gãy hạt dao Tăng s lp ct.

Chọn cấp độ phủ dẻo hơn. Kiểm tra gá lắp phôi.

Kiểm tra chiều cao tâm của lưỡi cắt. Kiểm tra sự lẹo dao.

Biến dạng dẻo Chn cp độ ph chu biến dng do

tốt hơn. Giảm tốc độ cắt. Tăng số lớp cắt. Tăng kênh tưới nguội.

Kiểm tra đường kính phôi có chính xác khi cắt ren.

Rung động Thay đ i tc độ ct.

Giảm tầm với và sử dụng cán dao n định nhất.

Kiểm tra chiều cao tâm của lưỡi cắt. Kiểm tra đường kính phôi có đúng

không.

Lẹo dao Tăng tc độ ct.

Không dùng dung dịch làm nguội.

Độ bóng kém Tăng tc độ ct.

Kiểm tra đã chọn đúng đế không. Áp dụng ăn dao mặt sau được chỉnh

sửa hoặc ăn dao hướng kính.

Mẻ lưỡi Chn cp độ ph do hơn.

Kiểm tra gá lắp phôi. Kiểm tra tốc độ cắt.

Áp dụng ăn dao mặt sau được chỉnh sửa

Kiểm soát phoi kém Gim s lp ct.

Tăng tốc độ cắt.

Áp dụng ăn dao mặt sau được chỉnh sửa

Tăng kênh tưới nguội.

Chọn hình học bẻ phoi A1 hoặc A2.

S

t

i

ư

u hóa

ISO-P (thép) ISO-M (thép không gỉ) ISO-K (gang) Chịu biến dạng dẻo

Độ dẻo dai Chmònịu

Chịu biến dạng dẻo

Độ dẻo dai Chmònịu

Chịu biến dạng dẻo


(28)

Ti

n ren – T

ng quan ng d

ng, cán dao

Tiện ren – T ng quan ứng dụng, cán dao

Cán dao ngoài

CER/L CER/L...HD

CER/L...Q CER/L...QHD

CER...CQHD CER/L...QHD

trang 61 trang 62 trang 63 trang 64

Cán dao ti

n trong

SNR/L SNR...A

CNR/L...AHD CNR...APIHD

CNR/L...AHD

trang 65 trang 66-67 trang 68

Seco-Capto™

CER/L-..HD Ngoài CER/L-..CHD Ngoài SNR Trong CNR/L-..HD Trong CNR/L-..CHD Trong

trang 69 trang 70 trang 71 trang 71-72 trang 73-74

Seco-Capto™ cho MTM

CER-..HD CEL..HD


(29)

Ti

n ren – T

ng quan ng d

ng, h

t dao

Tiện ren – T ng quan ứng dụng, hạt dao

Hạt dao có biên dạng không toàn phần

55 Biên dạng V 60 Biên dạng V

trang 30-31 trang 32-33 Hạt dao có biên dạng

toàn phần

ISO Hệ mét UN

Các mối nối có ren có thể sử dụng lại

trang 34-37 trang 38-41 Hạt dao có biên dạng

toàn phần

UNJ MJ

UNJ và MJ, dùng bên trong

Các hạt dao cắt ren chuẩn UN và ISO M có thểđược dùng cho UNJ và MJ trong.

Đường kính quay chính xác "d" phải đạt được trước khi bắt đầu nguyên công cắt ren.

Các mối nối có ren có thể sử dụng lại cho ngành công nghiệp hàng không

trang 42 trang 42 Hạt dao có biên dạng

toàn phần

Whitworth, BSW BSPT NPT NPTF Round-DIN 405

Các mối nối có ren cố

định dùng cho lắp ráp

ống và bộ nối

trang 43-45 trang 46 trang 47-48 trang 49 trang 50

Hạt dao có biên dạng không toàn phần

TR-DIN 103 ACME Stub-ACME

Các ren truyền động

trang 51-52 trang 53-54 trang 55-56 Hạt dao có biên dạng

toàn phần

API API RD VAM-API-Buttress 2.5 API-Buttress 2.6

Các ren dùng cho ngành dầu khí


(30)

Ti

n ren – H

t dao

Tiện ren – Hạt dao

Hạt dao

Bước Kích thước theo mm

Mã hạt dao Phải

Cấp độ ph

Mã hạt dao Trái

Cấp độ ph

Hệ mét TPI t l3 rB

Được ph Không ph Được ph Không ph

CP200 CP300 CP500 H15 CP200 CP300 CP500 H15 0,50-1,50 48-16 0,8 0,6 0,08 – 16ER A55 [ [ [ 16EL A55 [ [

0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – AG55 [ [ [ AG55 [ [

1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,20 – G55 [ [ [ G55 [ [

3,50-5,00 7-5 2,5 1,8 0,40 – 22ER N55 [ [ 22EL N55 [ [

0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – 16ER AG55-A [

1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,20 – G55-A [

0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – 16ER AG55-A1 [ [

1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,20 – G55-A1 [ [

0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – 16ER AG55-A2 [

1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,20 – G55-A2 [

5,50-10,00 4,5-2,5 5,0 – 0,70 – 26ER K55 [ [ 26NR K55 [ [

Bộ hạt dao

16V55 [

Nội dung: 3 cái 16ERG55, CP500 3 cái 16NRG55, CP500 2 cái 16ERA55, CP500 2 cái 16NRA55, CP500

Biên d

ng không toàn ph

n 55

– C

t ren ngoài

Snap-Tap

Phạm vi cán dao, xin xem trang 61-64, 69-70, 75-76

Kích cỡ

Kích thước theo mm

d l s

16 9,525 16,5 3,47

22 12,700 22,0 4,71

26 15,875 26,0 7,88

[ Hàng tiêu chuẩn có trữ kho


(31)

Ti

n ren – H

t dao

Hạt dao

Bước Kích thước theo mm

Mã hạt dao Phải

Cấp độ ph

Mã hạt dao Trái

Cấp độ ph

Hệ mét TPI t l3 rB

Được ph Không ph Được ph Không ph

CP200 CP300 CP500 H15 CP200 CP300 CP500 H15 0,50-1,50 48-16 0,8 0,7 0,08 – 09NR A55 [

0,50-1,50 48-16 0,8 0,6 0,08 – 11NR A55 [ [ [ 11NL A55 [ [

0,50-1,50 48-16 0,8 0,6 0,08 – 16NR A55 [ [ 16NL A55 [ [

0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – AG55 [ [ [ AG55 [ [

1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,20 – G55 [ [ [ G55 [ [

3,50-5,00 7-5 2,5 1,8 0,40 – 22NR N55 [ [ 22NL N55 [ [

0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – 16NR AG55-A [

1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,20 – G55-A [

0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – 16NR AG55-A1 [ [

1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,20 – G55-A1 [ [

0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – 16NR AG55-A2 [

1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,20 – G55-A2 [

5,50-10,00 4,5-2,5 5,0 – 0,70 – 26NR K55 [ [ 26ER K55 [ [

Biên d

ng không toàn ph

n 55

– C

t ren trong

Snap-Tap

Phạm vi cán, xin xem trang 65-68, 71-73

Kích cỡ

Kích thước theo mm

d l s

09 5,560 9,6 2,40

11 6,350 11,0 3,00

16 9,525 16,5 3,47

22 12,700 22,0 4,71

26 15,875 26,0 7,88

[ Hàng tiêu chuẩn có trữ kho


(32)

Ti

n ren – H

t dao

Hạt dao

Bước Kích thước theo mm

Mã hạt dao Phải

Cấp độ ph

Mã hạt dao Trái

Cấp độ ph

Hệ mét TPI t l3 rB

Được ph Không ph Được ph Không ph

CP200 CP300 CP500 H15 CP200 CP300 CP500 H15 0,50-1,50 48-16 0,8 0,6 0,08 – 16ER A60 [ [ [ 16EL A60 [ [

0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – AG60 [ [ [ AG60 [ [

1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,18 – G60 [ [ [ G60 [

3,50-5,00 7-5 2,5 1,8 0,40 – 22ER N60 [ [ [ [ 22EL N60 [ [

0,50-1,50 48-16 0,8 0,6 0,08 – 16ER A60-A [

0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – AG60-A [

1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,18 – G60-A [

0,50-1,50 48-16 0,8 0,6 0,08 – 16ER A60-A1 [ [

0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – AG60-A1 [ [

1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,18 – G60-A1 [ [

0,50-1,50 48-16 0,8 0,6 0,08 – 16ER A60-A2 [

0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – AG60-A2 [

1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,18 – G60-A2 [

5,50-10,00 4,5-2,5 5,0 – 0,40 – 26ER K60 [ [ 26NR K60 [ [

Bộ hạt dao

16V60 [

Nội dung: 3 pce 16ERG60, CP500 3 pce 16NRG60, CP500 2 pce 16ERA60, CP500 2 pce 16NRA60, CP500

Biên d

ng không toàn ph

n 60

– C

t ren ngoài

Snap-Tap

Phạm vi cán, xin xem trang 61-64, 69-70, 75-76

Kích cỡ

Kích thước theo mm

d l s

16 9,525 16,5 3,47

22 12,700 22,0 4,71

26 15,875 26,0 7,88

[ Hàng tiêu chuẩn có trữ kho


(33)

Ti

n ren – H

t dao

Hạt dao

Bước Kích thước theo mm

Mã hạt dao Phải

Cấp độ ph

Mã hạt dao Trái

Cấp độ ph

Hệ mét TPI t l3 rB

Được ph Không ph Được ph Không ph

CP200 CP300 CP500 H15 CP200 CP300 CP500 H15 0.50-1,50 48-16 0,8 0,7 0,08 – 09NR A60 [

0,50-1,50 48-16 0,8 0,7 0,08 – 11NR A60 [ [ [ 11NL A60 [

0,50-1,50 48-16 0,8 0,7 0,08 – 16NR A60 [ [ [ 16NL A60 [

0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – AG60 [ [ [ AG60 [

1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,12 – G60 [ [ [ G60 [

3,50-5,00 7-5 2,5 1,8 0,25 – 22NR N60 [ [ [ [ 22NL N60 [ [

0,50-1,50 48-16 0,8 0,7 0,08 – 11NR A60-A [

0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – 16NR AG60-A [

1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,12 – G60-A [

0,50-1,50 48-16 0,8 0,7 0,08 – 11NR A60-A1 [ [

0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – 16NR AG60-A1 [ [

1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,12 – G60-A1 [ [

0,50-1,50 48-16 0,8 0,7 0,08 – 11NR A60-A2 [

0,50-3,00 48-8 1,5 1,1 0,08 – 16NR AG60-A2 [

1,75-3,00 14-8 1,5 1,1 0,12 – G60-A2 [

5,50-10,00 4,5-2,5 5,0 – 0,40 – 26NR K60 [ [ 26ER K60 [ [

Biên d

ng không toàn ph

n 60

– C

t ren trong

Snap-Tap

Phạm vi cán, xin xem trang 65-68, 71-73

Kích cỡ

Kích thước theo mm

d l s

09 5,560 9,6 2,40

11 6,350 11,0 3,00

16 9,525 16,5 3,47

22 12,700 22,0 4,71

26 15,875 26,0 7,88

[ Hàng tiêu chuẩn có trữ kho


(34)

Ti

n ren – H

t dao

Hạt dao

Bước Kích thước theo mm

Mã hạt dao Phải

Cấp độ ph

Mã hạt dao Trái

Cấp độ ph

Hệ mét TPI t l3 rB

Được ph Không ph Được ph Không ph

CP200 CP300 CP500 H15 CP200 CP300 CP500 H15 0,50 – 0,8 0,8 0,08 – 16ER 0.5ISO [ [ [ 16EL 0.5ISO [ [

0,75 – 0,8 0,8 0,11 – 0.75ISO [ [ [ 0.75ISO [ [

0,80 – 0,8 0,8 0,11 – 0.8ISO [ 0.8ISO [

1,00 – 0,8 0,8 0,14 – 1.0ISO [ [ [ 1.0ISO [ [

1,25 – 0,8 0,8 0,17 – 1.25ISO [ [ [ 1.25ISO [ [

1,50 – 0,8 0,8 0,22 – 1.5ISO [ [ [ 1.5ISO [ [

1,75 – 1,5 1,2 0,25 – 1.75ISO [ [ [ 1.75ISO [ [

2,00 – 1,5 1,2 0,29 – 2.0ISO [ [ [ 2.0ISO [ [

2,50 – 1,5 1,2 0,34 – 2.5ISO [ [ [ 2.5ISO [ [

3,00 – 1,5 1,2 0,42 – 3.0ISO [ [ [ 3.0ISO [ [

3,50 – 2,5 1,8 0,47 – 22ER 3.5ISO [ [ [ [ 22EL 3.5ISO [ [

4,00 – 2,5 1,8 0,53 – 4.0ISO [ [ [ [ 4.0ISO [ [

4,50 – 2,5 1,8 0,59 – 4.5ISO [ [ [ 4.5ISO [ [

5,00 – 2,5 1,8 0,66 – 5.0ISO [ [ [ [ 5.0ISO [ [

5,50 – 3,2 2,2 0,72 – 27ER 5.5ISO [ [

6,00 – 3,2 2,2 0,79 – 6.0ISO [ [

1,00 – 0,8 0,8 0,14 – 16ER 1.0ISO-A [

1,25 – 0,8 0,8 0,17 – 1.25ISO-A [

1,50 – 0,8 0,8 0,22 – 1.5ISO-A [

1,75 – 1,5 1,2 0,25 – 1.75ISO-A [

2,00 – 1,5 1,2 0,29 – 2.0ISO-A [

2,50 – 1,5 1,2 0,34 – 2.5ISO-A [

3,00 – 1,5 1,2 0,42 – 3.0ISO-A [

1,00 – 0,8 0,8 0,14 – 16ER 1.0ISO-A1 [ [

1,25 – 0,8 0,8 0,17 – 1.25ISO-A1 [ [

1,50 – 0,8 0,8 0,22 – 1.5ISO-A1 [ [

1,75 – 1,5 1,2 0,25 – 1.75ISO-A1 [ [

2,00 – 1,5 1,2 0,29 – 2.0ISO-A1 [ [

2,50 – 1,5 1,2 0,34 – 2.5ISO-A1 [ [

3,00 – 1,5 1,2 0,42 – 3.0ISO-A1 [ [

1,00 – 0,8 0,8 0,14 – 16ER 1.0ISO-A2 [

1,25 – 0,8 0,8 0,17 – 1.25ISO-A2 [

1,50 – 0,8 0,8 0,22 – 1.5ISO-A2 [

1,75 – 1,5 1,2 0,25 – 1.75ISO-A2 [

2,00 – 1,5 1,2 0,29 – 2.0ISO-A2 [

2,50 – 1,5 1,2 0,34 – 2.5ISO-A2 [

3,00 – 1,5 1,2 0,42 – 3.0ISO-A2 [

1,00 – 1,3 1,3 0,14 – 16ER 1.0ISO-TT [

1,50 – 1,8 1,3 0,22 – 1.5ISO-TT [

2,00 – 2,4 1,6 0,29 – 2.0ISO-TT [

H

mét ISO – C

t ren ngoài

Snap-Tap

Phạm vi cán dao, ISO965/1 - 1980

xin xem trang 3h/4h

61-63, 69-70, 75

Kích cỡ

Kích thước theo mm

d l s

16 9,525 16,5 3,47

22 12,700 22,0 4,71

27 15,875 27,0 6,15

[ Hàng tiêu chuẩn có trữ kho


(1)

SMG

SMG

JIS

Thép

không gỉ UNS AISI/ASTM Các tên khác Điều kiện Hình dạng Cấu trúc

IN 100

N06600 Inconel 600 tất cả loại

N06601 Inconel 601 tất cả loại

N06625 Inconel 625 thanh, dập, vòng

N06625 Inconel 625 ống

N06625 Inconel 625 đúc

N09706 Inconel 706

Inconel 708 thanh, dập, vòng

N07713 Inconel 713

Inconel 713LC

N07718 Inconel 718 thanh, dập, vòng

N07718 Inconel 718 ống

N07718 Inconel 718 đúc

Inconel 901

N07750 Inconel X-750 đã xử lý

N07750 Inconel X-750 biến cứng

Mar-M-200

Mar-M-247 tất cả loại

Chỉnh sửa IN 100 Chỉnh sửa IN 792

N02205 Nickel 201

Nimonic 101 Nimonic 105 Nimonic 115

N07263 Nimonic 263

N07080 Nimonic 80A

Nimonic 81 Nimonic 86

N07090 Nimonic 90

N09901 Nimonic 901

Nimonic 91 René 95

N03260 TD Nickel

N07500 Udimet 500

Udimet 520 Udimet 700 Udimet 720

N07001 Waspalloy thanh, dập

N07001 Waspalloy đúc

Ti (thuần) thuần - ống Ti ()

AMS 4900, -01, -21 Ti (thuần) (grd 1-4) thuần - tấm, thanh, dập Ti ()

AMS 4986 Ti 10V-2Fe-3Al Ti ()

R58210 ASTM Loại 21 Ti 15Mo-3Nb-3Al-0.2Si Ti ()

R58650 AMS 4995 Ti 17 Ti (+)

Ti 2Cu Ti ()

R56320 AMS 4943 Ti 3Al-2.5V được ủ ống Ti (+)

R56320 AMS 4943 Ti 3Al-2.5V thanh, dập Ti (+)

R54520 AMS 4910 Ti 5Al-2.5Sn ELI Ti ()

R54521 AMS 4909 Ti 5Al-2.5Sn Ti ()

R54520 AMS 4910 Ti 5Al-2.5Sn được ủ Ti ()

R54620 AMS 4919 Ti 6-2-4-2 được ủ Ti ()

R54621 AMS 4919 Ti 6-2-4-2 biến cứng Ti ()

R56260 AMS 4981 Ti 6-2-4-6 được ủ Ti (+)

R56260 AMS 4981 Ti 6-2-4-6 biến cứng Ti (+)

R56400 AMS 4920 Ti 6Al-4V được ủ Ti (+)

R56400 AMS 4920, Grd 5 Ti 6Al-4V được ủ Ti (+)

R56401 AMS 4981 Ti 6Al-4V ELI ELI Ti (+)

R56400 AMS 4920 Ti 6Al-4V đùn Ti (+)


(2)

122

Vật liệu phôi - Khả năng gia công

Siêu hợp kim và hợp kim titan

Giảm yếu tố khả năng gia công cho biết độ khó gia công tăng Sử dụng các yếu tố khả năng gia công để tính tốc độ cắt khuyên dùng cho bất kỳ hợp kim đặc trưng bằng cách dùng nó kết hợp với bảng ở các trang 18, 91 và 94.

SMG Hợp kim Hình dạng/Điều kiện

Khả n ng gia công 19 Siêu h ợ p ki m có n ề n Fe

A286 (biến cứng) 0,80

AM350 (đúc) 0,90

AM355 0,80

Custom 455 1,00

Discalloy 1,00

IN 800 0,80

IN 801 1,00

Incoloy 909 0,80

Lapelloy 1,25

M308 1,00

N 155 (thanh, dập, vòng) 1,00

N 155 0,80

20 Siêu h ợ p kim có n ề n Co

Lực cản không khí 0,25

FSX-414 1,00

H531 0,38

Haynes 188 (thanh, dập, vòng) 0,75

Haynes 188 (ống) 0,88

Haynes 25 0,75

Mar-M-302 1,00

Mar-M-509 0,75

MP159 1,00

MP35N 1,00

Hợp kim Stelit 21 1,00

Hợp kim Stelit 30 1,00

Hợp kim Stelit 31 1,00

W152 1,00 W162 0,88 21 Siêu h ợ p ki m có n ề n N i

Astroloy (tất cả loại) 1,00

Hastelloy B-2 1,43

Hastelloy C (miếng) 1,79

Hastelloy C (đúc) 1,43

Hastelloy C-22 1,43

Hastelloy C-276 1,29

Hastelloy C-4 1,29

Hastelloy G 1,29

Hastelloy G-3 1,29

Hastelloy N (thanh, dập, vòng) 1,43

Hastelloy N (đúc) 1,29

Hastelloy S (tất cả loại) 1,79

Hastelloy W 1,29

Hastelloy X (tất cả loại) 1,29

IN 100 0,57

Inconel 600 (tất cả loại) 1,43 Inconel 601 (tất cả loại) 1,43 Inconel 625 (thanh, dập, vòng) 1,14

Inconel 625 (ống) 1,29

Inconel 625 (đúc) 1,71

Inconel 706 1,43

Inconel 708 (thanh, dập, vòng) 1,29

SMG Hợp kim Hình dạng/Điều kiện

Khả n ng gia công 21 Siêu h ợ p kim có n ề n N i

Inconel 713 1,07

Inconel 713LC 1,14

Inconel 718 (thanh, dập, vòng) 1,00

Inconel 718 (ống) 1,14

Inconel 718 (đúc) 1,14

Inconel 901 1,14

Inconel X750 (được xử lý) 1,43 Inconel X750 (biến cứng) 1,00

Mar-M-200 0,57

Mar-M-247 (tất cả loại) 0,71

Chỉnh sửa IN 100 0,57

Chỉnh sửa IN 792 0,86

Nickel 201 4,29

Nimonic 101 0,71

Nimonic 105 1,29

Nimonic 115 1,00

Nimonic 263 1,14

Nimonic 80A 1,29

Nimonic 81 1,14

Nimonic 86 1,43

Nimonic 90 0,71

Nimonic 901 1,29

Nimonic 91 0,71

René 95 0,43

TD Nickel 1,00

Udimet 500 0,86

Udimet 520 0,86

Udimet 700 0,86

Udimet 720 0,86

Waspalloy (thanh, dập) 1,14

Waspalloy (đúc) 1,00

22

H

p kim T

itan

Ti 6AI-4V (ủ sau khi đúc) 1,09

Ti 6AI-4V (đùn) 1,09

Ti 6AI-4V (được ) 1,00

Ti 6AI-4V (ELI) 1,00

Ti 6AI-4V (biến cứng) 0,94

Ti (thuần) - (ống) 1,88

Ti 3AI-2.5V (ống được ủ) 1,88 Ti (thuần) - (miếng, thanh, 1,41

Ti 5AI-2.5Sn (ELI) 1,25

Ti 5AI-2.5Sn 1,09

Ti 5AI-2.5Sn (được ủ) 1,09 Ti 6-2-4-6 (được ủ) 1,09

Ti 2Cu 0,94

Ti 6-2-4-2 (được ủ) 0,94 Ti 3AI-2.5V (thanh, dập) 0,78 Ti 6-2-4-2 (biến cứng) 0,78 Ti 6-2-4-6 (biến cứng) 0,78

Ti 17 0,56

Lưu ý rằng các yếu tố khả về năng gia công liên quan đến các vật liệu đại diện cho từng SMG 19-22, nghĩa là các yếu tố về khả năng gia công nên được dùng để tính lại tốc độ cắt được áp dụng cho các vật liệu đại diện.


(3)

S

công b

v

tính phù h

p

Sự công bố về tính phù hợp

Hạt dao cacbit thiêu kết và bệđỡ hạt dao

Hạt dao cacbit thiêu kết và bệđỡ hạt dao cacbit thiêu kết của Seco Tools không được bao g m trong phạm vi sản phẩm dành cho

những yêu cầu dưới đây. Tuy nhiên Seco Tools có thểđưa ra thông báo như sau.

Các loại sản phẩm này đáp ứng được tất cả yêu cầu của RoHS (Cấm sử dụng các Chất Độc hại trong thiết bịđiện và điện tử),

WEEE (Thiết bịĐiện & Điện tử phế thải) và yêu cầu ELV (Phương tiện vận chuyển hết hạn sử dụng).

Sản phẩm không được chứa thủy ngân, chì, crôm hóa trị sáu, catmi, CFC, HCFC, chất hãm bắt cháy hoặc dung môi vượt quá tiêu

chuẩn cho phép.

Mài lại:

Mài ướt hoặc khô đều có thể sản sinh ra bụi hoặc sương mờ có khả năng độc hại đến da, mắt, mũi, họng và kết quả là làm hại

ph i hoặc gây bệnh. Để tránh t n thương hãy sử dụng những biện pháp an toàn phù hợp và thiết bị bảo vệ.

Xử lý thải:

Seco Tools sẽ mua lại hạt dao và dao cacbit nguyên khối đã qua sử dụng để tái chế. Hạt dao và dao cacbit nguyên khối nên được

phân loại từ những phế thải kim loại khác (thép, nhôm, đ ng, v.v.).

Tất cả vật liệu đặc hoàn toàn có thể tái sử dụng.

Hạt dao CBN và PCD

Hạt dao của Seco Tools không được bao g m trong phạm vi sản phẩm dành cho những yêu cầu dưới đây. Tuy nhiên Seco Tools

có thểđưa ra thông báo như sau.

Các loại sản phẩm này đáp ứng được tất cả yêu cầu của RoHS (Cấm sử dụng các Chất Độc hại trong thiết bịđiện và điện tử),

WEEE (Thiết bịĐiện & Điện tử phế thải) và yêu cầu ELV (Phương tiện vận chuyển hết hạn sử dụng).

Sản phẩm không được chứa thủy ngân, chì, crôm hóa trị sáu, catmi, CFC, HCFC, chất hãm bắt cháy hoặc dung môi vượt quá tiêu

chuẩn cho phép.

Mài lại:

Mài ướt hoặc khô đều có thể sản sinh ra bụi hoặc sương mờ có khả năng độc hại đến da, mắt, mũi, họng và kết quả là làm hại

ph i hoặc gây bệnh. Để tránh t n thương hãy sử dụng những biện pháp an toàn phù hợp và thiết bị bảo vệ.

Xử lý thải:

Seco Tools sẽ mua lại hạt dao được gắn đỉnh CBN hoặc PCD đã qua sử dụng để tái chế. Hạt dao nên được phân loại từ những

phế thải kim loại khác (thép, nhôm, đ ng, v.v..). Hạt dao CBN nguyên khối có thểđược thải ra như bãi phế thải.


(4)

124

Hạt dao gốm kim

Hạt dao của Seco Tools không được bao g m trong phạm vi sản phẩm dành cho những yêu cầu dưới đây. Tuy nhiên Seco Tools

có thểđưa ra thông báo như sau.

Các loại sản phẩm này đáp ứng được tất cả yêu cầu của RoHS (Cấm sử dụng các Chất Độc hại trong thiết bịđiện và điện tử),

WEEE (Thiết bịĐiện & Điện tử phế thải) và yêu cầu ELV (Phương tiện vận chuyển hết hạn sử dụng).

Hạt dao có chứa Niken và sẽ ngâm chiết Niken khi tiếp xúc với da. Lượng ngâm chiết này cao hơn dự kiến trong mức chuẩn

SS-EN 1811, phương pháp xét nghiệm tham khảo giải phóng Niken từ những sản phẩm dùng để tiếp xúc trực tiếp và lâu dài với da.

Những mức chuẩn này dành cho các sản phẩm tiếp xúc trực tiếp và lâu dài với da và chính vì vậy mà không áp dụng trực tiếp cho

các hạt dao gốm kim. Những người bị dịứng với Niken được khuyên đeo găng tay bảo vệ khi làm việc với các hạt dao gốm kim.

Mài lại:

Mài ướt hoặc khô đều có thể sản sinh ra bụi hoặc sương mờ có khả năng độc hại đến da, mắt, mũi, họng và kết quả là làm hại

ph i hoặc gây bệnh. Để tránh t n thương hãy sử dụng những biện pháp an toàn phù hợp và thiết bị bảo vệ.

Xử lý thải:

Các hạt dao đã sử dụng có thểđược tái sử dụng Hạt dao nên được phân loại từ các phế thải kim loại khác (thép, nhôm, đ ng,

v.v.) bao g m các hạt dao cacbit thiêu kết.

Tất cả vật liệu đặc hoàn toàn có thể tái sử dụng.

Bệđỡ hạt dao ôxit đen

Các đế tựa hạt dao của Seco Tools không được bao g m trong phạm vi sản phẩm dành cho những yêu cầu dưới đây. Tuy nhiên

Seco Tools có thểđưa ra thông báo như sau.

Các loại sản phẩm này đáp ứng được tất cả yêu cầu của RoHS (Cấm sử dụng các Chất Độc hại trong thiết bịđiện và điện tử),

WEEE (Thiết bịĐiện & Điện tử phế thải) và yêu cầu ELV (Phương tiện vận chuyển hết hạn sử dụng).

Sản phẩm không được chứa thủy ngân, chì, crôm hóa trị sáu, catmi, CFC, HCFC, chất hãm bắt cháy hoặc dung môi vượt quá tiêu

chuẩn cho phép.

Xử lý thải:

Bệđỡ hạt dao đã sử dụngcó thểđược gửi đi cùng với phế thải thép thông thường (bavia và phế liệu thép bị bỏđi) để tái chế.


(5)

S

công b

v

tính phù h

p

Đế tựa hạt dao được ph Niken

Các đế tựa hạt dao của Seco Tools không được bao g m trong phạm vi sản phẩm dành cho những yêu cầu dưới đây. Tuy nhiên

Seco Tools có thểđưa ra thông báo như sau.

Các loại sản phẩm này đáp ứng được tất cả yêu cầu của RoHS (Cấm sử dụng các Chất Độc hại trong thiết bịđiện và điện tử),

WEEE (Thiết bịĐiện & Điện tử phế thải) và yêu cầu ELV (Phương tiện vận chuyển hết hạn sử dụng).

Sản phẩm không được chứa thủy ngân, chì, crôm hóa trị sáu, catmi, CFC, HCFC, chất hãm bắt cháy hoặc dung môi vượt quá tiêu

chuẩn cho phép.

Bệđỡ hạt dao có chứa Niken và sẽ ngâm chiết Niken khi tiếp xúc với da. Lượng ngâm chiết này cao hơn mức chuẩn SS-EN 1811,

phương pháp xét nghiệm tham khảo giải phóng Niken từ những sản phẩm dùng để tiếp xúc trực tiếp và lâu dài với da. Những

mức chuẩn này dành cho các sản phẩm tiếp xúc trực tiếp và lâu dài với da và chính vì vậy mà không áp dụng trực tiếp cho các

bệđỡ hạt dao. Những người bị dịứng với Niken được khuyên đeo găng tay bảo vệ khi làm việc với các bệđỡ hạt dao được phủ.

Khi sự ngâm chiết Niken được xem là ưu tiên cao nhất trong danh mục môi trường của chúng tôi, SECO TOOLS sẽ tiếp tục tập

trung giải quyết vấn đề này và chúng tôi mong đợi thực hiện một qui trình mới trong năm 2009 nó sẽđáp ứng yêu cầu theo

SS-EN 1811.

Xử lý thải:

Dụng cụđã qua sử dụng có thểđược gửi đi cùng với phế thải thép thông thường (bavia và phế liệu thép bị bỏđi) để tái chế.


(6)

126

Các thành phần hợp kim được dự kiến thêm vào

Cấp độ ph Cacbit thiêu kết Lớp ph

W Ti Ta Nb Co Cr Ni Mo C N Ti Al C N O

CM [ [ [ [ [ [ [ [ [

CMP [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [

CP200 [ [ [ [ [ [ [

CP250 [ [ [ [ [ [ [

CP300 [ [ [ [ [ [ [ [ [

CP500 [ [ [ [ [ [ [

CP600 [ [ [ [ [ [ [

C15M [ [ [ [ [ [ [ [ [

DP2000 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [

F15M [ [ [ [ [ [ [

F25M [ [ [ [ [ [ [ [ [

F30M [ [ [ [ [ [ [

F40M [ [ [ [ [ [ [

HX [ [ [ [

H15 [ [ [ [

H25 [ [ [ [

KX [ [ [ [

MH1000 [ [ [ [ [ [ [

MK1500 [ [ [ [ [ [ [ [ [

MK2000 [ [ [ [ [ [ [

MK3000 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [

MP1500 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [

MP2500 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [

MP3000 [ [ [ [ [ [ [

MS2500 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [

TK1000 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [

TK2000 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [

TM2000 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [

TM4000 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [

TP1000 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [

TP1020 [ [ [ [ [ [ [

TP1030 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [

TP1500 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [

TP200 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [

TP2000 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [

TP2500 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [

TP3000 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [

TP40 [ [ [ [ [ [ [ [

TS2000 [ [ [ [ [ [ [

TS2500 [ [ [ [ [ [ [

T1000D [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [

T150M [ [ [ [ [ [ [ [ [

T200M [ [ [ [ [ [ [ [ [ [

T2000D [ [ [ [ [ [ [ [ [ [

T25M [ [ [ [ [ [ [ [

T250M [ [ [ [ [ [ [ [ [ [

T250D [ [ [ [ [ [ [

T3000D [ [ [ [ [ [ [ [ [ [

T350M [ [ [ [ [ [ [ [ [ [

T400D [ [ [ [ [ [ [

T60M [ [ [ [ [ [ [ [ [

883 [ [ [ [