or: n u không so: vì v y ậ although: m c because: vì put off hoãn B. cancel h y play ch i ơ put away đ for considering aspects: xét v khía ề in spite of: tuy, dù C. with a view to: v i ý in regard to: v v n đ , đ i v i v n ề ấ
meaning ch có
ỉ
convey meaning: truy n đ t ý nghĩa
ề ạ
V y đáp án chính xác là đáp án B L u ý phân bi t ậ
ư ệ
transmit và transfer
Transmit:
1. g i tín hi u đi n, đài, vô ử
ệ ệ
tuy n ế
Eg: signal transmitted from a satellite: tín hi u đ c
ệ ượ
truy n đi t v tinh ề
ừ ệ 2. truy n t ng
i này sang ng i khác
ề ừ
ườ ườ
n u ế
truy n t ng i th nh t sang ng
i th hai thì c ề ừ
ườ ứ
ấ ườ
ứ ả
hai ng i đ u còn th đ
c ườ ề
ứ ượ truy n ề
E g: Parents can unwittingly transmit their own fears
to their children: B m có th truy n n i s hãi ố ẹ
ể ề
ỗ ợ c a riêng mình sang con cái m t cách vô
ủ ộ
th c. ứ
Transfer:
1. chuy n t đ a đi m này đ n đ a đi m ể ừ ị
ể ế
ị ể khác
Eg: The film studio is transferring to Hollywood. –
Tr ng quay đang đ
c chuy n t i Hollywood ườ
ượ ể ớ
. 2. truy n
ề c m xúc, b nh t t, quy n l c t ng i
ả ệ
ậ ề ự
ừ ườ
này sang ng i khác n u truy n t ng
i th nh t ườ
ế ề ừ
ườ ứ
ấ sang ng
i th hai thì ng i th hai có c m xúc,
ườ ứ
ườ ứ
ả b nh t t, quy n l c còn ng
i th nh t m t đi c m ệ
ậ ề ự
ườ ứ
ấ ấ
ả xúc, b nh t t, quy n l c
ệ ậ
ề ự đó
Eg: This disease is rarely transferred from mother to
baby: B nh này hi m khi truy n t m sang con.
ệ ế
ề ừ ẹ 3. chuy n đ i công tác t n i này sang n i khác
ể ổ
ừ ơ ơ
hay chuy n nh ng c u th bóng
ể ượ
ầ ủ
đá…
Question 34: Ch n A ọ
T m d ch: ạ
ị
Vì th , chúng ta nên l a ch n t ng ế
ự ọ
ừ ữ
m t cách c n th n, chúng s khi n cho bài phát ộ
ẩ ậ
ẽ ế
bi u c a chúng ta tr nên ng ng n và thi u t ể
ủ ở
ớ ẩ
ế ế nh .ị