You should persuade him to change his mind C. You persuade him to change his mind but he didn’t You didn’t persuade him to change because of his mind Tom regrets leaving the tickets at home B. Tom was sorry that he has left the tickets at home Tom wishes

B. Preservationists are fighting the use of technological advances such as side-scan sonar. C. Side-scan sonar has helped to legitimize salvaging. D. The use of sound waves is crucial to locating shipwrecks. Question 42: The author uses the phrase mint condition in line 12-13 to describe

A. something perfect B. something significant

C. something tolerant D. something magical

Question 43: All of the following were found on the RMS Republic EXCEPT

A. wine bottles B. silver tea services

C. American Gold Eagle coins D. crystal dinnerware

Question 44: From the passage, you can infer that a preservationist would be most likely to A. shun treasure-seeking salvagers

B. be a diver C. put treasures in a museum D. do archaeological research

Question 45: The second and third paragraphs are an example of

A. chronological order B. explanation

C. specific to general D. definition

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions Question 46: Had he known more about the internet, he would have invested in some computer companies A. Knowing about the internet help him invest in some computer company B. He didn’t know much about the internet and he didn’t invest in any computer companies C. Knowing about the internet , he would have invested in some computer companies D. He would have invested in some computer companies without his knowledge of the internet Question 47: You should have persuaded him to change his mind A. It was essential to persuade him to change his mind but you didn’t

B. You should persuade him to change his mind C. You persuade him to change his mind but he didn’t

D. You didn’t persuade him to change because of his mind

Question 48: Tom regrets to say that he has left his tickets at home

A. Tom regrets leaving the tickets at home B. Tom was sorry that he has left the tickets at home

C. Tom wishes he hadn’t left the ticket at home D. Tom regrets to leave the ticket at home

Mark the letter A, B, C, or D on you answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions. Question 49: John was not here yesterday. Perhaps he was ill. A. John neednt be here yesterday because he was ill.

B. Because of his illness, John shouldnt have been here yesterday.

6 C. John might have been ill yesterday, so he was not here. D. John must have been ill yesterday, so he was not here. Question 50: Cigarette?, he said. No, thanks. , I said. A. He asked for a cigarette, and I immediately refused. B. He mentioned a cigarette, so I thanked him. C. He offered me a cigarette, but I promptly declined. D. He asked if I was smoking, and I denied at once. 7 ĐÁP ÁN 1D 2D 3 C 4C 5A 6C 7D 8C 9A 10A 11D 12D 13A 14A 15A 16A 17B 18C 19A 20C 21D 22B 23C 24D 25D 26A 27D 28D 29A 30C 31B 32C 33B 34A 35A 36A 37B 38A 39D 40B 41C 42A 43C 44A 45B 46B 47A 48A 49C 50D GI I THÍCH CHI TI T Ả Ế 8 Question 1: Ch n D ọ  Chorus k : r s ɔ ə v h p x ng, đ ng ợ ướ ồ ca  Christian kristj n ə adj đ o C ạ ơ đ c ố  Cholesterol k l st r l əˈ ɛ ə ɒ n ch t béo gây x ấ ơ c ng đ ng ứ ộ m ch ạ  Check t ek ʃ v ki m tra, ki m ể ể soát Đáp án chính xác là đáp án D vì ph n g ch chân đ c ầ ạ ọ là t khác v i các t còn l i đ c là k ʃ ớ ừ ạ ọ Question 2: Ch n D ọ  Enough in f ʌ adj đủ dùng  Rough r f ʌ adj g gh , d d i, thô ồ ề ữ ộ l ỗ  Tough t f ʌ adj dai, b n, c ng r n, ề ứ ắ khó  Though ðou adv tuy nhiên, th ế nh ng ư Đáp án chính xác là đáp án D vì ph n g ch chân đ c ầ ạ ọ là âm câm khác v i các t còn l i đ c là f ớ ừ ạ ọ Question 3: Ch n C ọ nh n tr ng âm âm ti t th 3 ấ ọ ở ế ứ còn l i nh n âm th 1 ạ ấ ứ  Ordinary adj thông th ng, bình ườ th ng. ườ  Emphasis n s nh n m nh, t m quan tr ng, ự ấ ạ ầ ọ s b i ự ố r i. ố  Decompose v phân tích, th i ố r a ữ  Calendar n l ch. ị Question 4: Ch n C ọ nh n tr ng âm âm ti t th 2, ấ ọ ở ế ứ còn l i nh n âm th 1 ạ ấ ứ  Comfortable adj tho i ả mái.  Necessary adj c n ầ thi t. ế  Community n c ng ộ đ ng. ồ  Memorable adj đáng ghi nh . ớ Question 5: Ch n A ọ T m d ch: ạ ị Tr ng h c b đóng c a trong m t ườ ọ ị ử ộ tháng vì s bùng phát d ch s t nghiêm tr ng. ự ị ố ọ  Outbreak S bùng ự phát  Outburst S b c phát ự ộ th ng dùng nói v ườ ề c m xúc, tâm tr ng gi n ả ạ ậ d ữ  Outset S b t đ u, kh i đ u c a vi c gì đó ự ắ ầ ở ầ ủ ệ Outcome k t qu ế ả cu c b u c , h c t p, … ộ ầ ử ọ ậ Question 6: Ch n ọ C  Ta có: on the verge of: trên b v c ờ ự c a. ủ L u ý: ư  In danger of: b n n, lâm vào c nh nguy ị ạ ả hi m ể Eg: She is in danger of being complained because of her mistakes  By a margin of: v i cách bi t là, t s ớ ệ ỉ ố là Eg: She beat the other runner by a margin of 10 seconds. T m d ch: ạ ị R t nhi u loài đ ng th c v t ấ ề ộ ự ậ đang trên b v c c a s tuy t ch ng. ờ ự ủ ự ệ ủ Question 7: Ch n D ọ Ngoài nghĩa r t ấ ch m c đ thì ỉ ứ ộ very còn có nghĩa là đích th , đích th c ị ự dùng đ nh n m nh ể ấ ạ Eg: the very next day: ngay ngày hôm sau. Question 8: Ch n C ọ Đây là cu c đ i tho i gi a b nh nhân và ng i ti p ộ ố ạ ữ ệ ườ ế khách phòng khám do đó ta có th lo i đáp án B và ở ể ạ D. Đáp án A không sai v m t ý nghĩa tuy nhiên l i ề ặ ờ nói không đ c l ch s trong b i c nh ng i đón ượ ị ự ố ả ườ ti p nói chuy n v i b nh nhân V y đáp án chính xác ế ệ ớ ệ ậ là đáp án C Question 9: Ch n A ọ L u ý đây là th c gi đ nh dùng đ di n t d đoán ư ứ ả ị ể ễ ả ự m t s vi c: ộ ự ệ  Có kh năng x y ra trong quá kh ta ả ả ứ dùng: Must have + PII 9  Không có kh năng x y ra trong quá kh ả ả ứ ta dùng: Cannot have+ PII  Nên không nên x y ra trong quá kh ta dùng: ả ứ Should not have + PII T m d ch: ạ ị Ví c a tôi ch c h n đã b đánh c p khi ủ ắ ẳ ị ắ tôi đang đ i tàu. ợ Question 10: Ch n A ọ  Lay down: h xu ng, g ạ ố ỡ bỏ  Take over: ti p ế qu n ả T m d ch: ạ ị Ng i giám đ c m i h b nh ng lu t ườ ố ớ ạ ỏ ữ ậ vô cùng nghiêm ng t ngay khi ông ra đ c ti p qu n ặ ượ ế ả v trí ị L u ý: ư  To take up take obtain hold a position: đ m ả nh ngi v trí nào ậ ữ ị đó  To take over a position: ti p qu n v trí t ai ế ả ị ừ đó Question 11: Ch n D ọ Ta th y trong câu đã có đ ch ng Newspaper ấ ủ ủ ữ publishers in the States và đ ng t have estimated ộ ừ do đó theo sau ph i là m t m nh đ danh t đóng ả ộ ệ ề ừ vai trò là tân ng ữ C u trúc c a m nh đ danh t : ấ ủ ệ ề ừ That + S + V +O ho c ặ What +S + V +O do đó đáp án chính xác là đáp án D Question 12: Ch n D ọ T m d ch: ạ ị “Ôi Chi c áo khoác b n đang m c th t ế ạ ặ ậ đ p” – “ ẹ ” A. Certainly. Do you like it, too?: Ch c ch n r i. ắ ắ ồ B n cũng thích nó à? ạ B. I like you to say that: Tôi thích b n nói nh ạ ư v y ậ C. Yes, of course. It‘s expensive: T t nhiên r i. Nó ấ ồ đ t ắ mà D. Thanks. My mother bought it for me: C m n. ả ơ M t ẹ ớ mua nó cho t đ y ớ ấ Xét v m t ý nghĩa ta th y t t c các đáp án này đ u ề ặ ấ ấ ả ề h p lý tuy nhiên trong b i c nh thông th ng đ đáp ợ ố ả ườ ể l i m t l i c m n ta c n tr l i m t cách l ch ạ ộ ờ ả ơ ầ ả ờ ộ ị sự V y đáp án chính xác là đáp án D ậ Question 13: Ch n A ọ  To haggle: m c c , tranh cãi, cãi ặ ả nhau  To discuss sth: th o lu n cái gì ả ậ đó  To challenge sth: đ t nghi v n v cái gì ặ ấ ề đó  To transact sth with sb: làm ăn cái gì v i ai ớ đó Ta th y trong câu đang nói t i ấ ớ the price of something: giá c c a cái gì đó ả ủ do đó đáp án chính xác là đáp án A T m d ch: ạ ị M c c không ph i là b n năng c a tôi. ặ ả ả ả ủ Question 14: Ch n A ọ Ta có c m t c đ nh: ụ ừ ố ị to make a go of it: c g ng ố ắ và thành công trong vi c gì ệ T m d ch: ạ ị Dù đi u ki n không lý t ng cho vi c đi ề ệ ưở ệ b , chúng tôi quy t đ nh v n c g ng và thành công. ộ ế ị ẫ ố ắ Question 15: Ch n A ọ Ta có c m t c đ nh ụ ừ ố ị contrast sharply with sb: đ i ố ng c hoàn toàn v i ai đó ượ ớ T m d ch: ạ ị Tính cách c i m c a cô y đ i ng c ở ở ủ ấ ố ượ hoàn toàn v i ch gái. ớ ị Question 16: Ch n A ọ Ta có c m t c đ nh: ụ ừ ố ị with a view to doing sth: v i ớ ý đ nh, v i hi v ng làm gì. ị ớ ọ 10 Question 17: Ch n B ọ Ta có c u trúc so sánh b ng và so sánh h n: ấ ằ ơ as + adj+ as và comparative adj + than. L u ý trong câu ư đ i t ng c n so sánh là ố ươ ầ curriculum môn h c ọ chính nên sau than c n ph i có ầ ả that thay th cho ế curriculum đ so sánh đúng đ i t ng. ể ố ượ T m d ch: ạ ị Môn h c chính tr ng công t t b ng ho c h n ọ ở ườ ố ằ ặ ơ môn h c chính tr ng t . ọ ở ườ ư Question 18: Ch n C ọ To be supposed to do sth: đ c cho là ph i làm gì, ượ ả có nhi m v ph i làm gì ệ ụ ả T m d ch: ạ ị B n đã đâu v y? B n ph i đ n đây t ạ ở ậ ạ ả ế ừ n a ti ng tr c r i c mà. ử ế ướ ồ ơ th c t là n a ti ng ự ế ử ế tr c v n ch a đ n ướ ẫ ư ế đây Question 19: Ch n A ọ Clue: Scientists do not yet thoroughly understand just how the body of an individual becomes sensitive to a substance that is harmless or even wholesome for the average person. Milk, wheat, and egg, for example, rank among the most healthful and widely used foods: Các nhà khoa h c v n ch a hi u rõ làm sao mà c ọ ẫ ư ể ơ th con ng i tr nên nh y c m v i m t ch t vô h i ể ườ ở ạ ả ớ ộ ấ ạ ho c th m chí là t t cho s c kh e đ i v i ặ ậ ố ứ ỏ ố ớ m t ộ ng i ườ bình th ng. ườ Ví d , ụ s a, ữ lúa mì và tr ng ứ là nh ng th c ăn đ c x p h ng là t t cho s c kh e ữ ứ ượ ế ạ ố ứ ỏ nh t và đ c s d ng r ng rãi. ấ ượ ử ụ ộ

A. reactions to foods: ph n ng v i th c