C. avoided tránh xa D. triggered gây ra, gây nên
Set off b t đ u, làm n i lên
ắ ầ ổ
v y đáp án chính xác ậ
là đáp án D
Question 22: Ch n B Key words: ọ
babies
Clue: Many of these allergies will not develop if
these foods are not fed to an infant until her or his intestines mature at round seven months: Nhi u
ề tr
ng h p d ng này s không phát tri n n u tr ườ
ợ ị ứ
ẽ ể
ế ẻ
s sinh không ăn nh ng lo i th c ăn này cho đ n ơ
ữ ạ
ứ ế
khi ru t c a chúng phát tri n hoàn ch nh vào ộ
ủ ể
ỉ kho ng 7 tháng tu i.
ả ổ
A. They can eat almost anything: tr em có th ăn
ẻ ể
đ c h u h t t t c m i
ượ ầ
ấ ấ ả ọ thứ
B. They should have a carefully restricted diet as
infants: tr em nên có ch đ ăn nghiêm ng t khi còn ẻ
ế ộ ặ
là tr s ẻ ơ sinh
C. They gain little benefit from being breast fed:
không có nhi u ích l i khi tr em đ c cho ăn s a
ề ợ
ẻ ượ
ữ m
ẹ
D. They may become hyperactive if fed solid food
too early: tr em có th tr nên hi u đ ng quá m c ẻ
ể ở ế
ộ ứ
n u đ c cho ăn th c ăn r n quá
ế ượ
ứ ắ
s m ớ
N u tr s sinh v i khoang ru t ch a phát tri n ế
ẻ ơ ớ
ộ ư
ể hoàn ch nh không ăn nh ng lo i th c ăn này thì
ỉ ữ
ạ ứ
chúng s không b d ng nghĩa là th c ăn cho tr s ẽ
ị ị ứ ứ
ẻ ơ sinh c n đ
c l a ch n c n th n. ầ
ượ ự ọ
ẩ ậ
V y đáp án chính xác là đáp án B ậ
Question 23: Ch n C ọ
Key words: infants, avoid foods Clue: Many of these allergies will not develop of
these foods are not fed to an infant until her or his intestines mature at round seven months. – Nhi u
ề tr
ng h p d ng này s không phát tri n n u tr ườ
ợ ị ứ
ẽ ể
ế ẻ
s sinh không ăn nh ng lo i th c ăn này cho đ n khi ơ
ữ ạ
ứ ế
ru t c a chúng phát tri n hoàn ch nh vào kho ng 7 ộ ủ
ể ỉ
ả tháng tu i.
ổ
A. lack of teeth: thi u ế răng
B. poor metabolism: s trao đ i ch t còn ự
ổ ấ
kém
C. underdeveloped intestinal tract: khoang ru t
ộ ch a phát tri n
ư ể
D. inability to swallow solid foods: ch a có kh ư
ả năng nu t th c ăn r n
ố ứ
ắ D th y đáp án chính xác là đáp án C
ễ ấ
Question 24: Ch n D ọ
Khi c n nói t i c m t s nhi u tr c đó mà không
ầ ớ ụ
ừ ố ề
ướ mu n nh c l i y nguyên ta dùng
ố ắ ạ
these, vì v y these
ậ là đ thay th cho c m t
ể ế
ụ ừ foods high in salicylates:
th c ăn có hàm l ng salicylate cao
ứ ượ
V y đáp án chính xác là đáp án D ậ
Question 25: Ch n D ọ
Key words: treatment, migraines Clue: Some people have been successful in treating
their migraines with supplements of B-Vitamins, particularly B6 and niacin: Có ng
i đã thành công ườ
trong vi c ch a tr ch ng đau n a đ u b ng cách ệ
ữ ị
ứ ử
ầ ằ
b sung vitamin B, c th là B6 và niacin. ổ
ụ ể
A. Eating more ripe bananas: ăn nhi u chu i chin ề
ố h n
ơ
B. Avoiding all Oriental foods: tránh ăn t t c các
ấ ả lo i th c ăn ph
ng ạ
ứ ươ Đông
12
C. Getting plenty of sodium nitrate: dùng nhi u
ề sodium nitrate
D. Using Vitamin B in addition to a good diet: s
ử d ng vitamin B b sung vào ch đ ăn lành
ụ ổ
ế ộ m nh
ạ D th y đáp án chính xác là đáp án D
ễ ấ
Question 26: Ch n A Key words: ọ
Feingold diet
Clue: Other researchers have had mixed results when
testing whether the diet is effective.: Các nhà nghiên c u khác có các k t qu h n h p khi th nghi m
ứ ế
ả ỗ ợ
ử ệ
xem ch đ ăn này có hi u qu ế ộ
ệ ả không.
A. verified by researchers as being consistently
effective: đ
c các nhà nghiên c u ki m ch ng là luôn luôn ượ
ứ ể
ứ hi u qu
ệ ả
B. available in book form: đ c vi t thành