Session 3 14Mar11 Vietnamese (Dec27)

Ngônngữ:
ngữ: tiếng
tiếngViệt
Việt
Ngôn
Phiên bản:
bản: 2011
2011
Phiên

Phần 3:
3:
Phần

Ngăn chặn
chặn rửa
rửa trôi
trôi hóa
hóa chất
chất nông
nông

Ngăn
nghiệp vào
vào hệ
hệ sinh
sinh thái
thái
nghiệp

Tương ứng nguyên tắc:

Nguyên tắc 2.
Bảo tồn Hệ sinh thái
©2009 Rainforest Alliance

Bản đồ nông trại của bạn

Tương ứng tiêu chí:

2.1. (chủ chốt)


Xác định các khu vực được bảo
vệ:
• Rừng, cây lấy gỗ, cây bụi
• Khu vực nhà ở
• Đường đi lại
• Các nguồn nước
• Cơ sở hạ tầng khác

2

Bảo vệ các nguồn nước

Tương ứng tiêu chí:

2.6

Các nguồn
nước:
• Sông
• Suối

• Ao
• Hồ
• Suối nước
• Đầm lầy
• Giếng nước

3

Bảo vệ các nguồn nước

Tương ứng tiêu chí:

2.6

Cây trồng phía bên phải cạnh các nguồn nước

4

Bảo vệ các nguồn nước


Tương ứng tiêu chí:

2.6

• Duy trì khoảng cách giữa cây trồng và nguồn
nước

Crop
No crop
5

No cropNo crop
Stream
Không
Suối
trồng cây

No crop

No crop

River

Cây trồng
Pond

Bảo vệ các nguồn nước

Tương ứng tiêu chí:

2.6

• Duy trì khoảng cách giữa cây trồng và nguồn
nước
“Bảng khoảng cách”

(trang 46 của bộ tiêu chuẩn)

Bảo vệ các nguồn nước

Tương ứng tiêu chí:


2.6

• Thiết lập khu vực không-phun xịt

No-spray zone

No-spray zone
hu
p
g
hôn
k
c
vự
u
h
xịt
K


n

Bảo vệ các nguồn nước
• Thiết lập khu vực không-phun xịt

Tương ứng tiêu chí:

2.6

Ví dụ của một nông trại ở Costa Rica có rất nhiều dòng suối

©2009 Rainforest Alliance

Bảo vệ các nguồn nước

Tương ứng tiêu chí:

2.6

• Thiết lập hàng rào thực vật


Vegetative
barrier
Nguồn
nước

Cây trồng
Hàng rào
Vegetative
thực vật barrier

Bảo vệ các nguồn nước

Corresponding
criterion:

2.6
Ví dụ của một nông trại cà phê ở Brazil đã trồng cây gần các
suối nước


• Thiết lập hàng rào thực vật

©2009 Rainforest Alliance

Bảo vệ rừng

Tương ứng tiêu chí:

2.5

• Rừng
• Gỗ
• Đồng cỏ

• Rừng cây bụ
• Cây bụi

Bảo vệ rừng

Tương ứng tiêu chí:


Cây trồng phía bên phải gần rừng

2.5

Bảo vệ rừng

Tương ứng tiêu chí :

2.5

• Duy trì khoảng cách giữa cây trồng và rừng

Distance
Distance
Distance

Bảo vệ rừng

Tương ứng tiêu chí:


2.5

• Duy trì khoảng cách giữa cây trồng và rừng
“Bảng khoảng cách” (trang 46 của bộ tiêu chuẩn)

Bảo vệ rừng

Tương ứng tiêu chí:

2.5

• Thiết lập khu vực không-phun xịt

Khu vực không-phun xịt

Bảo vệ khu vực nhà ở

Tương ứng tiêu chí:

2.7

• Nhà ở của
gia đình bạn
hoặc công
nhân
• Đường công
cộng
• Xưởng đóng
gói
• Nhà máy

Bảo vệ các khu vực nhà ở

Tương ứng tiêu chí:

2.7

Cây trồng phía bên phải gần khu vực nhà ở

Bảo vệ các khu vực nhà ở

Tương ứng tiêu chí:

Ví dụ của một nông trại ca cao ở Indonesia

©2009 Rainforest Alliance

2.7

Bảo vệ khu vực nhà ở

Tương ứng tiêu chí:

2.7

• Duy trì khoảng cách giữa cây trồng và nhà ở
• Thiết lập khu vực không-phun xịt
• Thiết lập hàng rào thực vật

Tóm tắt
Thiết
lập khu vực
không
Establishing
no-spray
phun
zonexịt

Keeping
distance
Duy
trì khoảng
cách
between
crop and
the
giữa
cây trồng
và các
areas
tođược
be protected
khu
vực
bảo vệ

Establishing
vegetative
Thiết lập hàng
rào thực
vật barrier
ngăn cách
20

The
The Rainforest
Rainforest Alliance
Alliance works
works to
to conserve
conserve biodiversity
biodiversity and
and ensure
ensure sustainable
sustainable livelihoods
livelihoods
by
transforming
land-use
practices,
business
practices
and
consumer
behavior.
by transforming land-use practices, business practices and consumer behavior.